|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1106/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch Huế
Số hiệu:
|
1106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1106/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Cập nhật các TTHC chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ
thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
2. Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị trên
Trang thông tin điện tử của đơn vị;
3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, hiệu chỉnh lại việc cấu
hình TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh;
4. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn
tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính; niêm yết công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5 (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính
phủ) (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng);
- Các cơ quan
chuyên môn cấp tỉnh; (gửi
qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
- Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh; (gửi
qua mạng);
- Sở KHĐT (bản chính);
- Lãnh đạo VP
và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN
HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1106 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
GHI CHÚ
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư
số 20/2015/TT- BKHĐT);
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 215/2016/TT-BTC)
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
37
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
1.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|