|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Kim Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2006/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 10 tháng 02 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 CHO
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số
30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2005/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ năm 2006;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-TN&MT ngày 18 tháng 01 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006
cho UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất cụ thể như
sau:
Đơn
vị: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Kế hoạch
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
NN
|
8.215
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất sản
xuất nông nghiệp
|
715
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
7500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.120
|
2.1
|
Đất ở
|
263,9
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
218,5
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
45,4
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.840,1
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
45,1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng an ninh
|
13,4
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh,
phi nông nghiệp
|
1.081,7
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
699,9
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
423
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
231,2
|
2.2.4.3
|
Đất cơ sở giáo dục
|
34,7
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở y tế
|
11
|
2.3
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
13
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3
|
|
|
|
|
(Có
bảng chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu
kinh tế Dung Quất kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất được giao, UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế
Dung Quất có trách nhiệm:
- Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tạm
giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ
tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất;
- Lập thủ
tục trình cấp có thẩm quyền hoặc ban hành quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền quy định của Luật
Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành liên quan,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Kim Hiệu
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị : Thành phố Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
117.9
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
23.1
|
1.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2.7
|
1.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
20.4
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
94.7
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
2.5
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0.7
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
66
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
25.5
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
16
|
2.2.4.2
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
3.2
|
2.2.4.3
|
Đất y tế
|
DYT
|
6.3
|
1.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị : huyện Tư Nghĩa
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
230
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
230
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
74.3
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15.2
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
13
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
2.2
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
56.5
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.6
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
1.8
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
12.3
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
41.8
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14.3
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12.2
|
2.2.4.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1.5
|
2.2.4.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
13.8
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
2.6
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị : huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
493.5
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
493.5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83.8
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
23.4
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
23.4
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
59.2
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.7
|
2.2.2
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
16.3
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
42.2
|
2.2.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17.6
|
2.2.3.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23.3
|
2.2.3.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.1
|
2.2.3.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
1.2
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.2
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị : huyện Tây Trà
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã số
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1000
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
100
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
900
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80.5
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
2
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
78.5
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
1.9
|
2.2.2
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
15.4
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
61.2
|
2.2.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
45.6
|
2.2.3.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12.8
|
2.2.3.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.9
|
2.2.3.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
1.9
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Ba Tơ
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2670
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
170
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
2500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.6
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1.5
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1.5
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
10
|
2.2.1
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
4.4
|
2.2.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
5.6
|
2.2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5.4
|
2.2.2.2
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.1
|
2.2.2.3
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.1
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Nghĩa Hành
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
600.0
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
600.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38.2
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
5.1
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
5.0
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0.1
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
33.0
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.6
|
2.2.2
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
21.0
|
2.2.3
|
Đất an ninh, quốc phòng
|
CQA
|
1.2
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
10.2
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5.3
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3.9
|
2.2.4.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.5
|
2.2.4.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.5
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Mộ Đức
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
450.0
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
50.0
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
400.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
85.7
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
6.7
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
6.7
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
78.0
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
4.0
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
49.3
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
24.6
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
24.2
|
2.2.4.2
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.2
|
2.2.4.3
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.2
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Bình Sơn
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
104
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
104
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
90.7
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
30.9
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
29.6
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1.3
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
55.6
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
2.5
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
4.5
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
9.7
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
38.9
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22.5
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9.9
|
2.2.4.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1
|
2.2.4.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
5.5
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
3.2
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Sơn Hà
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
262.5
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
12.5
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
250
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
129
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
10
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
7.3
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
2.7
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
118.8
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
5.8
|
2.2.2
|
Đất an ninh quốc phòng
|
CQA
|
0.4
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
9.1
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
103.5
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30.3
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7.2
|
2.2.4.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1
|
2.2.4.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.2
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.2
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Lý Sơn
( Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.4
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
0.8
|
1.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.8
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
5.5
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.7
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0.2
|
1.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
2.7
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.9
|
1.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.6
|
1.2.4.2
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.2
|
1.2.4.3
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.1
|
1.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Sơn Tịnh
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
400
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
77.5
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
322.5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
144.6
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
59.6
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
41.6
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
18
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
84.8
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
2.7
|
2.2.2
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
36
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
46.1
|
2.2.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
16.5
|
2.2.3.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27
|
2.2.3.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1.4
|
2.2.3.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
1.2
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.2
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Đức Phổ
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
770
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
70
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
700
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
105.9
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
8
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
7.3
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0.7
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
97.8
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
1.4
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0.5
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
18.3
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
77.6
|
2.2.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8.8
|
2.2.3.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
65.5
|
2.2.3.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.5
|
2.2.3.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
2.8
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Sơn Tây
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
535
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
135
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
400
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
4
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
4
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
50
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.7
|
2.2.2
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
2
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
47.3
|
2.2.4
|
Đất giao thông
|
DGT
|
41.3
|
2.2.4.1
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5
|
2.2.4.2
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.5
|
2.2.4.3
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.5
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: huyện Minh Long
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
NNP
|
700.0
|
1.1
|
Khai hoang mở rộng đất
nông nghiệp
|
SXN
|
100.0
|
1.2
|
Khai hoang mở rộng đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
600.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.4
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1.0
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1.0
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
13.3
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
0.1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0.1
|
2.2.3
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
3.5
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
9.6
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6.6
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.2
|
2.2.4.3
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.3
|
2.2.4.4
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.5
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0.1
|
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
Đơn vị: Khu kinh tế Dung Quất
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1100
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
74
|
1.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
74
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1020
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
CTS
|
25
|
1.2.2
|
Đất sx kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
817
|
1.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
178
|
1.2.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
178
|
1.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
5
|
1.4
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1
|
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất ngày 10/02/2006 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
3.538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|