STT
|
TÊN
TTHC
|
|
|
I.
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (32 danh mục)
|
|
|
Mục 1. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp (27 danh mục)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
3
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ
phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
|
10
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
|
11
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư
nhân
|
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
|
14
|
Tách doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
21
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
|
|
22
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật
bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
Mục 2. Công ty TNHH
một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 danh mục)
|
|
|
28
|
Thành lập công ty
TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
|
29
|
Hợp nhất, sáp nhập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
|
|
30
|
Chia, tách công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
|
|
31
|
Tạm ngừng kinh doanh
công ty TNHH một thành viên
|
|
|
32
|
Giải thể công ty TNHH
một thành viên
|
|
|
II.
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 danh mục)
|
|
|
33
|
Đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
|
34
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng
đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
36
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
|
|
|
37
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
|
|
|
38
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
|
|
|
39
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
|
|
40
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
41
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
42
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
43
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
|
|
44
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã
giải thể tự nguyện)
|
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
|
46
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
47
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
48
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
|
|
50
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
|
51
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
III.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (29 danh mục)
|
|
|
52
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
53
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
54
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
|
55
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
58
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
59
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
|
60
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
61
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
62
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư
|
|
|
63
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
|
|
64
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
66
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
67
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
68
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
|
69
|
Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
|
|
70
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
|
|
71
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
72
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
73
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
74
|
Cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
|
|
|
75
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
|
76
|
Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
77
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
|
78
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
79
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
|
80
|
Thành lập tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
IV.
ĐẤU THẦU (18 danh mục)
|
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà
đầu tư (07 danh mục)
|
|
|
81
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
82
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
83
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
84
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
85
|
Thẩm định và phê
duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
86
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
87
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
Mục 2. Đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP) - (09 danh mục)
|
|
|
88
|
Thẩm định và phê
duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
|
|
89
|
Thẩm định nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
90
|
Phê duyệt chủ trương
sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
|
|
91
|
Công bố dự án
|
|
|
92
|
Chuyển đổi hình thức
đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
|
|
93
|
Thẩm định và phê
duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
|
|
94
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
|
|
95
|
Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
|
|
96
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu (02 danh mục)
|
|
|
97
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
98
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
V.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ
PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (13 danh mục)
|
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (04 danh mục)
|
|
|
99
|
Tiếp nhận dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
|
100
|
Tiếp nhận dự án đầu tư
sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
|
101
|
Tiếp nhận chương
trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
|
102
|
Tiếp nhận nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (09 danh mục)
|
|
|
103
|
Xây dựng và phê duyệt
Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ
quan chủ quản
|
|
|
104
|
Xây dựng và phê duyệt
Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của
cơ quan chủ quản
|
|
|
105
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
106
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
107
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
108
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
|
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
|
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
|
|
111
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
|
VI.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 danh mục)
|
|
|
112
|
Cấp quyết định hỗ trợ
đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
|