|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1067/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính hợp tác xã Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1067/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 19 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND).
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp
tác xã (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH THUỘC
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã.
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thành lập và Hoạt động của Hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Điện Biên (Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND).
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không có
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND.
|
Lưu ý: Phần in nghiêng là phần sửa
đổi, bổ sung TTHC.
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|