|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
0794/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cẩm Tú
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
0794/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT “ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG
XĂNG DẦU DỌC ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 1 ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM
2025”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2006 và Nghị định số
04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19 tháng 03 năm 2002, Quyết định số
1953/2004/QĐ-BTM ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công
Thương), Quyết định số 45/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn
I
Căn cứ Quyết định số 0969/QĐ-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương
phê duyệt đề cương và dự toán của đề án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống
cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng
đến năm 2025”;
Xét tờ trình số 0065/PEC ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Công ty Cổ phần Tư vấn
xây dựng Petrolimex;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường
Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025”, với những nội
dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm
phát triển
- Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an
toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến đường Hồ Chí Minh, đồng
thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội và bảo đảm an ninh quốc phòng
của các địa phương dọc tuyến đường.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ
thương mại, lợi ích người tiêu dùng và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Kết hợp
kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác, hình thành các điểm giao
thông tĩnh là một kết cấu hạ tầng của các đường quốc lộ.
- Khuyến khích mọi thành phần
kinh tế trong nước tham gia đầu tư, kinh doanh, trong đó ưu tiên các doanh
nghiệp chủ đạo của Nhà nước, để bảo đảm nguồn cung cấp xăng dầu trong mọi tình
huống.
2. Mục tiêu
phát triển
Mục tiêu chung:
Xây dựng dọc tuyến đường Hồ Chí
Minh một mạng lưới cửa hàng khang trang hiện đại đáp ứng đầy đủ nhu cầu xăng
dầu cho các phương tiện giao thông lưu hành trên đường và địa phương dọc tuyến
đường. Hiện đại hóa và tăng cao tính tiện ích của dịch vụ tổng hợp trong kinh
doanh bán lẻ xăng dầu, ngang tầm với các nước trong khu vực. Kiên quyết loại bỏ
các cửa hàng quá nhỏ bé, kém mỹ quan kiến trúc và vi phạm các yêu cầu về địa
điểm xây dựng.
Mục tiêu cụ thể:
- Xác định số lượng cửa hàng
xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I để đáp ứng nhiệm vụ cung cấp
xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến đường và các nhu cầu phát
triển kinh tế - xã hội của các địa phương dọc tuyến đường.
- Khắc phục các tồn tại trong
phân bố cửa hàng, an toàn PCCC và vệ sinh môi trường của các cửa hàng hiện có.
- Bảo đảm tiêu chuẩn thiết kế
các cửa hàng theo những tiêu chí quy định.
- Huy động được nhiều nguồn vốn
của các thành phần kinh tế tham gia đầu tư và kinh doanh.
- Giúp các doanh nghiệp chủ động
về kế hoạch đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các cửa hàng xăng dầu.
- Tạo điều kiện thuận lợi trong
công tác quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch của các cấp, các ngành.
3. Định hướng
phát triển
- Quy hoạch mạng lưới cửa hàng
xăng dầu phải phù hợp với các quy hoạch có liên quan: quy hoạch đường Hồ Chí
Minh, quy hoạch phát triển công nghiệp dọc tuyến đường Hồ Chí Minh, quy hoạch
tổng thể kinh tế - xã hội các địa phương có tuyến đường chạy qua.
- Xây dựng cửa hàng xăng dầu theo
quy mô thống nhất, công nghệ hiện đại, bảo đảm an toàn về PCCC và vệ sinh môi
trường.
- Quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng
dầu phải có tính khoa học, đáp ứng nhu cầu sử dụng xăng dầu một cách tốt nhất,
hiệu quả nhất.
4. Quy hoạch
phát triển
4.1. Các
tiêu chí xây dựng cửa hàng
1. Về diện tích, quy mô
- Cửa hàng loại I: tối thiểu
phải có 6 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các
dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường)
tối thiểu phải đạt 5600m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70 m trở
lên.
- Cửa hàng loại II: tối thiểu
phải có 4 cột bơm (loại 1 – 2 vòi) kèm theo các dịch vụ thương mại khác. Diện
tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 3000m2,
có chiều rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên.
- Cửa hàng loại III: tối thiểu
phải có 3 cột bơm (loại 1 – 2 vòi). Diện tích đất (không kể đất lưu không đến
mép đường) tối thiểu phải đạt 900 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng
30m trở lên.
Tại những vị trí cách xa nguồn
cung cấp và khó khăn về vận tải có thể bố trí thêm sức chứa xăng dầu dự trữ
phòng chống thiên tai bão lụt từ 50 đến 100m3.
2. Tiêu chí về khoảng cách
- Khoảng cách giữa 02 cửa hàng
loại 1 ≥ 40km
- Khoảng cách giữa 02 cửa hàng loại
2 ≥ 20km
- Cửa hàng xăng dầu loại 3 với
nhau và với cửa hàng loại 1, 2:
+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2km
+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 5km
3. Tiêu chí về địa điểm
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng
của các bộ, ngành, địa phương. Thuận lợi về mặt đấu nối các công trình hạ tầng:
giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc để giảm thiểu chi phí đầu
tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh.
- Đảm bảo khoảng cách giữa các
cửa hàng theo tiêu chí số 2.
- Đảm bảo các yêu cầu về an toàn
phòng cháy chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các tiêu chuẩn Nhà
nước về xây dựng nói chung và tiêu chuẩn thiết kế TCVN-4530-1998: Cửa hàng xăng
dầu – Yêu cầu thiết kế) và các tiêu chuẩn khác liên quan.
- Ở các đoạn đường trùng với
tuyến đường cao tốc, khi có dải phân cách cứng thì bố trí các cửa hàng so le về
hai bên tuyến đường.
4.2. Quy
hoạch các cửa hàng
1. Giai đoạn 2010-2015
+ Xây dựng mới khoảng 100 cửa
hàng, trong đó:
- Xây dựng mới khoảng 12 cửa
hàng loại I, 46 cửa hàng loại II. (Danh sách và địa điểm xây dựng mới xem Phụ
lục số 01).
- Xây dựng mới 42 cửa hàng loại
III (Danh sách và địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số 02).
Số lượng cửa hàng xăng dầu xây
dựng mới có thể điều chỉnh tăng, giảm khoảng 10%.
+ Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc
xây dựng bảo đảm khang trang, an toàn PCCC và môi trường 96 cửa hàng, bảo đảm
đến năm 2015 các cửa hàng đã được xây dựng này đạt tiêu chuẩn cửa hàng loại III
(danh sách xem Phụ lục số 03).
+ Giải tỏa 55 cửa hàng hiện có
(danh sách xem Phụ lục số 04).
2. Giai đoạn 2016 – 2025
+ Định hướng xây dựng mới khoảng
30 cửa hàng, trong đó:
- Xây dựng mới 3 cửa hàng loại
I, 18 cửa hàng loại II (Danh sách tham khảo địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số
01).
- Xây dựng mới 9 cửa hàng loại
III (Danh sách tham khảo địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số 02).
+ Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về
kiến trúc xây dựng các cửa hàng bảo đảm đến năm 2020 đạt tiêu chuẩn cửa hàng
loại III.
4.3. Nhu cầu
vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư: 761 tỷ đồng,
tương đương 45.738.000 USD
Trong đó:
Giai đoạn 2010- 2015: 565 tỷ
đồng, tương đương 34.025.000 USD
Giai đoạn 2016-2025: 196 tỷ
đồng, tương đương 11.713.000 USD
4.4. Nhu cầu
sử dụng đất
Tổng nhu cầu sử dụng đất: 396.000
m2.
5. Giải pháp
và chính sách chủ yếu
5.1. Các giải pháp chủ yếu
- Giải pháp về vốn: Sử
dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa
hàng xăng dầu.
- Giải pháp về đất đai: Có
thể tổ chức đấu thầu quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp. Tại các địa bàn
trọng yếu nên ưu tiên cho các doanh nghiệp nhà nước (Petrolimex …) xây dựng cửa
hàng xăng dầu để bảo đảm an ninh năng lượng.
- Giải pháp về quản lý hệ
thống cửa hàng xăng dầu: Thực hiện nghiêm túc quy định của Chính phủ về
hoạt động kinh doanh xăng dầu, nhất là Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2009 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết ngừng kinh
doanh các cửa hàng không phù hợp với quy hoạch, không có Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới, không bảo đảm các tiêu chí cửa
hàng theo quy định, không bảo đảm an toàn PCCC và môi trường, ảnh hưởng đến
trật tự xã hội. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát quản lý thị trường,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về kinh doanh xăng dầu.
- Giải pháp về bảo vệ môi
trường: Xác định vị trí, địa điểm phù hợp với quy hoạch; tuân thủ các tiêu
chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường trong
thiết kế và xây dựng cửa hàng: có các phương tiện chống tràn, rò rỉ và bốc hơi
xăng dầu; xây dựng và thực hiện quy chế kiểm tra và xử phạt nghiêm khắc đối với
các vi phạm gây ô nhiễm môi trường; phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý
giữa các ban, ngành trung ương và địa phương trong việc chỉ đạo, giám sát các
hoạt động bảo vệ môi trường của các cửa hàng xăng dầu.
6. Tổ chức
thực hiện
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm
công bố và giám sát thực hiện quy hoạch sau khi phê duyệt.
2. Giao Tổng công ty Xăng dầu
Việt Nam (Petrolimex) chủ trì, phối hợp với các địa phương có đường Hồ Chí Minh
giai đoạn I đi qua triển khai xây dựng các cửa hàng loại 1 và loại 2 theo danh
sách ở Phụ lục 1, 2 kèm Quyết định này. Trong quá trình triển khai nếu gặp
vướng mắc báo cáo Bộ để xử lý.
3. UBND các tỉnh có tuyến đường
Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua:
- Chỉ đạo Sở Công thương phối
hợp với các ban ngành địa phương xem xét việc chấp thuận cho xây dựng mới các
cửa hàng loại 3 trên địa bàn mình quản lý tại Phụ lục số 2 của Quyết định này.
- Chỉ đạo Sở Công thương phối
hợp với các ban ngành địa phương rà soát, theo dõi cải tạo nâng cấp các cửa
hàng trên địa bàn mình quản lý tại Phụ lục số 3 của Quyết định này.
Điều 2. Các
cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đã được Bộ Công
Thương và Bộ Thương mại trước đây phê duyệt mà không nằm trong danh mục của các
Phụ lục kèm theo Quyết định này vẫn tiếp tục thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ,
UBND các Tỉnh có đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KH (5 bản).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU LOẠI 1, 2 XÂY DỰNG
MỚI DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐI GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Địa
điểm cửa hàng
|
Lý
trình (km)
|
Loại
cửa hàng và phân kỳ xây dựng
|
|
|
2010-2015
|
2016-2025
|
I
|
TP
HÀ NỘI
|
1
|
Thôn Gốc Báng, xã An Phú,
huyện Mỹ Đức
|
48+500
(Lý
trình cũ)
|
Loại
II
|
|
|
Cộng TP Hà Nội = 1 cửa hàng
|
1
|
0
|
II
|
Tỉnh
THANH HÓA
|
2
|
Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
541+500
|
Điều
chỉnh từ loại III sang loại II
|
|
3
|
Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
556
|
Loại
II
|
|
|
Cộng tỉnh Thanh Hóa = 2 cửa
hàng
|
2
|
0
|
III
|
Tỉnh
NGHỆ AN
|
4
|
Khu vực thị trấn Tân Kỳ
|
686+500
|
|
Loại
II
|
5
|
Xã Thanh Đức, huyện Thanh
Chương
|
723+500
|
Loại
I
|
|
6
|
Khu vực Thanh Thủy (giao cắt
với Qlộ 8)
|
746-747
|
|
Loại
II
|
|
Cộng tỉnh Nghệ An = 3 cửa
hàng
|
1
|
2
|
IV
|
Tỉnh
HÀ TĨNH
|
7
|
Sơn Lệ, huyện Hương Sơn
|
354-357
(Lý
trình cũ)
|
Loại
II
|
|
8
|
Sơn Trường, huyện Hương Sơn
|
373-375
(Lý
trình cũ)
|
Loại
II
|
|
9
|
Hương Thọ, huyện Vũ Quang
|
393-397
(Lý
trình cũ)
|
Loại
II
|
|
10
|
Khu vực xã Phúc Trạch, H.
Hương Khê
|
|
|
Loại
II
|
|
Cộng tỉnh Hà Tĩnh = 4 cửa
hàng
|
3
|
1
|
V
|
Tỉnh
QUẢNG BÌNH
|
|
A
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
11
|
Khu vực xã Phúc Trạch, huyện
Bố Trạch
|
10-11
|
|
Loại
II
|
12
|
Khu vực xã Tân Trạch, huyện Bố
Trạch
|
92-98
|
|
Loại
II
|
|
Cộng nhánh Tây – 2 cửa
hàng
|
0
|
2
|
B
|
Nhánh Đông
|
|
13
|
Khe Ve, xã Hóa Thanh, huyện
Minh Hóa
|
879+400
|
Loại
II
|
|
14
|
Xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
898-899
|
Loại
II
|
|
15
|
Khe Cát, xã Xuân Trạch, huyện
Bố Trạch
|
938-939
|
Loại
II
|
|
16
|
Khu vực thôn Phong Nha, xã Sơn
Trạch, huyện Bố Trạch
|
951-952
|
Loại
II
|
|
17
|
Khu vực xã Thuận Đức, TP Đồng
Hới
|
979-980
|
Loại
I
|
|
18
|
Khu vực xã Kim Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
1029-1030
|
Loại
II
|
|
|
Cộng nhánh Đông = 6 cửa
hàng
|
6
|
0
|
|
Cộng tỉnh Quảng Bình = 8
cửa hàng
|
6
|
2
|
VI
|
Tỉnh
QUẢNG TRỊ
|
|
|
Nhánh Đông
|
|
|
|
19
|
Khu vực xã Linh Thượng, huyện
Gio Linh
|
|
Loại
II
|
|
20
|
Khu vực xã Triệu Thượng, huyện
Triệu Phong
|
|
|
Loại
II
|
21
|
Khu vực xã Hải Sơn, huyện Hải
Lăng
|
|
|
Loại
II
|
|
Cộng nhánh Đông = 3 cửa
hàng
|
|
1
|
2
|
|
Cộng tỉnh Quảng Trị = 3 cửa
hàng
|
|
1
|
2
|
VII
|
Tỉnh
THỪA THIÊN HUẾ
|
|
A
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
22
|
Xã Hồng Vân, huyện A Lưới
|
322-324
|
Loại
II
|
|
23
|
Xã A Dớt, huyện A Lưới
|
365-366
|
Loại
II
|
|
|
Cộng nhánh Tây = 3 cửa
hàng
|
2
|
0
|
B
|
Nhánh Đông
|
|
|
|
24
|
Khu vực xã Phong Mỹ, huyện
Phong Điền
|
|
Loại
I
|
|
25
|
Khu vực xã Hương Vân, huyện
Hương Trà
|
|
Loại
II
|
|
26
|
Khu vực xã Hương Hồ, huyện
Hương Trà
|
|
Loại
II
|
|
27
|
Khu vực xã Hương Thọ, huyện
Hương Trà
|
|
Loại
II
|
|
28
|
Khu vực xã Thúy Bằng, huyện
Hương Thủy (đang XD theo QH của tỉnh)
|
|
Loại
II
|
|
29
|
Khu vực Phước Lâm, xã Xuân
Lộc, huyện Phú Lộc
|
|
|
Loại
II
|
|
Cộng nhánh Đông = 6 cửa
hàng
|
5
|
1
|
|
Cộng tỉnh Thừa Thiên Huế =
8 cửa hàng
|
|
7
|
1
|
VIII
|
TP
ĐÀ NẴNG
|
|
30
|
Khu vực xã Hòa Ninh, huyện Hòa
Vang
|
|
Loại
II
|
|
31
|
Khu vực xã Hòa Bắc, huyện Hòa
Vang
|
|
Loại
II
|
|
|
Cộng tỉnh TP Đà Nẵng = 2
cửa hàng
|
2
|
0
|
IX
|
Tỉnh
QUẢNG NAM
|
|
A
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
32
|
Khu vực thôn Ngã Ba, thi trấn
Prao, huyện Giang Đông
|
446+100
|
Loại
I
|
|
33
|
Khu vực km 475+500, huyện
Giang Đông
|
475+500
|
Loại
II
|
|
|
Cộng nhánh Tây = 2 cửa
hàng
|
|
2
|
0
|
B
|
Nhánh Đông
|
|
|
|
34
|
Khu vực thôn Mỹ An, xã Đại
Quang, huyện Đại Lộc
|
|
Loại
II
|
|
35
|
Khu vực Ái Nghĩa (km35+900), huyện
Đại Lộc
|
35+900
|
Loại
II
|
|
36
|
Khu vực km 262+800, huyện Nam
Giang
|
262+800
|
Loại
II
|
|
37
|
Khu vực Ngã Ba Làng Hồi, xã
Phước Xuân, huyện Phước Sơn
|
|
|
Loại
II
|
38
|
Khu vực thôn 4, xã Phước Mỹ,
huyện Phước Sơn
|
1393+200
|
Loại
I
|
|
|
Cộng nhánh Đông = 5 cửa
hàng
|
|
4
|
1
|
|
Cộng tỉnh Quảng Nam = 7 cửa hàng
|
|
6
|
1
|
X
|
Tỉnh KON TUM
|
|
|
|
39
|
Khu vực xã Đăk Man, huyện
ĐăkGlei
|
|
|
Loại
I
|
40
|
Khu vực xã Đăk Pét, huyện
ĐăkGlei
|
|
Loại
II
|
|
41
|
Thị trấn Plei Kần
|
|
Loại
II
|
|
42
|
Khu vực xã Đăk Nông, huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
Loại
II
|
43
|
Khu vực xã Tân Cảnh, huyện Đăk
Tô
|
|
Loại
II
|
|
44
|
Khu vực xã Tân Cảnh, huyện Đăk
Tô
|
|
Loại
II
|
|
45
|
Khu vực xã Diên Bình, huyện
Đăk Tô
|
|
|
Loại
II
|
46
|
Khu vực xã Đăk La, huyện Đăk
Hà
|
|
Loại
II
|
|
47
|
Xã Hòa Bình, TP Kon Tum
|
|
Loại
I
|
|
|
Cộng tỉnh Kon Tum = 9 cửa
hàng
|
|
6
|
3
|
XI
|
Tỉnh
GIA LAI
|
|
48
|
Khu vực xã Ia Khươl, huyện Chư
Păh
|
|
Loại
I
|
|
49
|
Khu vực xã Ia Tiêm, huyện Chư
Sê
|
547
|
Loại
I
|
|
50
|
Khu vực làng Tuốc Biếc, huyện
Chư Sê
|
562
|
Loại
II
|
|
51
|
Khu vực làng Tok, xã Ia Blang,
huyện Chư Sê
|
570-571
|
Loại
II
|
|
52
|
Khu vực làng Ia Piêk, xã Ia
Hrú, huyện Chư Sê
|
|
Loại
II
|
|
53
|
Trên đoạn vòng tránh TP Pleiku
|
|
Loại
II
|
|
54
|
Trên đoạn vòng tránh TP Pleiku
|
|
|
Loại
II
|
|
Cộng tỉnh Gia Lai = 7 cửa
hàng
|
|
6
|
1
|
XII
|
Tỉnh
ĐĂK LĂK
|
|
55
|
Khu vực xã Ea Ral, huyện Eah
Leo
|
|
Loại
II
|
|
56
|
Khu vực xã Cư Né, huyện Krông
Buk
|
60-65
tính từ TP.BMT đi
|
Loại
I
|
|
57
|
Khu vực xã Cư Bao, thị xã Buôn
Hồ
|
|
Loại
II
|
|
58
|
Khu vực xã Ea
Tu, TP. Buôn Ma Thuột
|
|
Loại
II
|
|
59
|
Đoạn vòng tránh TP. BMT/Tại
khu vực xã Ekao
|
|
|
Loại
II
|
60
|
Đoạn vòng tránh TP. BMT/Tại
khu vực xã Hòa Phú
|
|
|
Loại
II
|
61
|
Đoạn vòng tránh TP. BMT/Tại
khu vực xã Dray Sap
|
|
|
Loại
II
|
|
Cộng tỉnh Đăk Lăk = 7 cửa
hàng
|
|
4
|
3
|
XIII
|
Tỉnh
ĐĂK NÔNG
|
|
62
|
Khu vực xã Đăk Rla, huyện Đăk
Mil
|
755-758
|
Loại
II
|
|
63
|
Khu vực xã Đăk Rla, huyện Đăk
Mil (thay cho CH xã Thuận An)
|
768-769
|
Loại
II
|
|
64
|
Khu vực xã Thuận An, huyện Đăk
Mil
|
789-790
|
Loại
II
|
|
65
|
Khu vực thị trấn Đức An, huyện
Đăk Song
|
808-811
|
Loại
II
|
|
66
|
Khu vực xã Xuân Trường, huyện
Đăk Song
|
828-830
|
Loại
I
|
|
67
|
Khu vực phường Nghĩa Phú, thị
xã Gia Nghĩa
|
845-847
|
Loại
II
|
|
68
|
Khu vực xã Kiến Thành, huyện
Đăk Rlấp
|
864-866
|
Loại
I
|
|
69
|
Khu vực xã Kiến Đức, huyện Đăk
Rlấp
|
869-870
|
Loại
II
|
|
70
|
Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện
Krông Nô
|
|
|
Loại
I
|
71
|
Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện
Krông Nô
|
|
|
Loại
II
|
72
|
Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện
Đăk Song
|
|
|
Loại
II
|
73
|
Đoạn vòng tránh thị xã Gia
Nghĩa
|
|
|
Loại
II
|
74
|
Đoạn vòng tránh thị xã Gia
Nghĩa
|
|
|
Loại
I
|
|
Cộng tỉnh Đăk Nông = 13 cửa
hàng
|
|
8
|
5
|
XIV
|
Tỉnh BÌNH
PHƯỚC
|
|
75
|
Khu vực xã Thọ Sơn, huyện Bù
Đăng
|
895-900
|
Loại
II
|
|
76
|
Khu vực xã Nghĩa Bình, huyện
Bù Đăng
|
935-936
|
Loại
II
|
|
77
|
Khu vực xã Đồng Tâm, huyện
Đồng Phú
|
948-949
|
Loại
I
|
|
78
|
Khu vực xã Đồng Tâm, huyện
Đồng Phú
|
945-946
|
Loại
II
|
|
79
|
Khu vực xã Tân Thành, thị xã
Đồng Xoài
|
976-977
|
Loại
II
|
|
|
Cộng tỉnh Bình Phước = 5
cửa hàng
|
|
5
|
0
|
|
Tổng cộng toàn tuyến: 79
cửa hàng
|
|
58
|
21
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU LOẠI 3 XÂY DỰNG MỚI
DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐI GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Địa
điểm cửa hàng
|
Lý
trình (km)
|
Loại
cửa hàng và phân kỳ xây dựng
|
|
|
2010-2015
|
2016-2025
|
I
|
Tỉnh
HÒA BÌNH
|
1
|
Xóm Bến Cuối, xã Trung Sơn,
huyện Lương Sơn
|
439+800
|
Loại
III
|
|
2
|
Thôn Vệ An, xã Cao Thắng,
huyện Kim Bôi
|
453+900
|
Loại
III
|
|
3
|
Thôn Vại, xã Thanh Nông, huyện
Kim Bôi
|
460+500
|
Loại
III
|
|
4
|
Xã Phủ Thành, huyện Lạc Thủy
|
464
|
Loại
III
|
|
5
|
Xã Lạc Thủy, huyện Yên Thủy
|
473
|
Loại
III
|
|
6
|
Xã Bái Đa, huyện Yên Thủy
|
484+200
|
Loại
III
|
|
7
|
Xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy
|
491+200
|
Loại
III
|
|
|
Cộng tỉnh Hòa Bình = 7 cửa
hàng
|
7
|
0
|
II
|
Tỉnh
THANH HÓA
|
8
|
Thạch Quảng, xã Thạch Quảng,
huyện Thạch Thành
|
Điều
chỉnh từ km 514+500 sang 510+150
|
Loại
III
|
|
9
|
Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy
|
519+50
|
Loại
III
|
|
10
|
CH Thị trấn Ngọc Lặc
|
545+550
|
Điều
chỉnh từ loại II sang loại III
|
|
11
|
Xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân
|
607+175
|
Điều
chỉnh vị trí từ km 610+400
|
|
12
|
Thôn Ba Si, xã Kiên Thọ, huyện
Ngọc Lặc
|
559+500
|
Loại
III
|
|
13
|
Thôn 8, xã Xuân Hòa, huyện Như
Xuân
|
|
Loại
III
|
|
|
Cộng tỉnh Thanh Hóa = 6 cửa
hàng
|
6
|
0
|
III
|
Tỉnh
NGHỆ AN
|
14
|
CH Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn
|
644-645
|
Loại
III
|
|
15
|
CH Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ
|
667-668
|
Loại
III
|
|
16
|
CH Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
667-668
|
Loại
III
|
|
17
|
CH Tri Lễ, huyện Anh Sơn
|
709+200
|
Loại
III
|
|
18
|
Thanh Mai, huyện Thanh Chương
|
757+400
|
Loại
III
|
|
19
|
Khu vực xã Thanh Xuân (giáp
địa phận tỉnh Hà Tĩnh)
|
|
Loại
III
|
|
|
Cộng tỉnh Nghệ An = 6 cửa
hàng
|
6
|
0
|
IV
|
Tỉnh
HÀ TĨNH
|
20
|
Khu vực xã Hương Trạch,
H.Hương Khê
|
Vị
trí cũ chưa XD
|
Loại
III
|
|
21
|
Khu vực xã Phương Điền, H.
Hương Khê
|
|
|
Loại
III
|
|
Cộng tỉnh Hà Tĩnh = 2 cửa
hàng
|
1
|
1
|
V
|
Tỉnh QUẢNG BÌNH
|
|
A
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
22
|
Thông Long Sơn, xã Trường Sơn,
huyện Quảng Ninh
|
105-107
|
Loại
III
|
|
23
|
Khu vực bản Xà Khía, xã Lâm
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
131-134
|
Loại
III
|
|
|
Cộng nhánh Tây = 2 cửa
hàng
|
2
|
0
|
B
|
Nhánh Đông
|
|
24
|
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
859+300
|
Loại
III
|
|
25
|
Xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
873+600
|
Loại
III
|
|
26
|
Xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
916-917
|
Loại
III
|
|
27
|
Xã Phú Định, huyện Bố Trạch
|
967-968
|
Loại
III
|
|
28
|
Vĩnh Trung, xã Vĩnh Ninh,
huyện Quảng Ninh
|
997+600
|
Loại
III
|
|
29
|
Xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
1043-1044
|
Loại
III
|
|
|
Cộng nhánh Đông = 6 cửa
hàng
|
6
|
0
|
|
Cộng tỉnh Quảng Bình = 8
cửa hàng
|
8
|
0
|
VI
|
Tỉnh
QUẢNG TRỊ
|
|
A
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
30
|
Thôn Xa Ry, xã Hướng Phùng,
huyện Hương Hóa (chuyển từ Km211+300 sang)
|
212-213
|
Loại
III
|
|
31
|
Xã Ba Nang, huyện Đăk Rông
(chuyển từ Km 274 sang)
|
214-218
|
Loại
III
|
|
32
|
Khu vực xã Hướng Lập, huyện
Hương Hóa
|
|
|
Loại
III
|
33
|
Xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông
|
300-301
|
Loại
III
|
|
|
Cộng nhánh Tây = 4 cửa
hàng
|
|
3
|
1
|
B
|
Nhánh Đông
|
|
|
|
34
|
Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ
|
1081+435
|
Loại
III
|
|
|
Cộng nhánh Đông = 1 cửa
hàng
|
|
1
|
0
|
|
Cộng tỉnh Quảng Trị = 5 cửa
hàng
|
|
4
|
1
|
VI
|
Tỉnh
THỪA THIÊN HUẾ
|
|
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
35
|
Ngã ba Bốt Đỏ, xã Hồng Thượng,
huyện A Lưới
|
|
Loại
III
|
|
|
Cộng nhánh Tây = 1 cửa
hàng
|
1
|
0
|
|
Cộng tỉnh Thửa Thiên Huế =
1 cửa hàng
|
|
1
|
0
|
VII
|
Tỉnh
QUẢNG NAM
|
|
A
|
Nhánh Tây
|
|
|
|
36
|
Khu vực Ấp Lố, xã A Vương,
huyện Tây Giang
|
|
Loại
III
|
|
37
|
Khu vực thôn A Duông, thị trấn
Prao, huyện Tây Giang
|
|
Loại
III
|
|
38
|
Khu vực km 432, huyện Giang
Đông
|
432
|
|
Loại
III
|
|
Cộng nhánh Tây = 3 cửa
hàng
|
|
2
|
1
|
B
|
Nhánh Đông
|
|
|
|
39
|
Khu vực thôn Lâm Tây, xã Đại
Đồng, huyện Đại Lộc
|
|
Loại
III
|
|
40
|
Khu vực thôn Phước Lâm, xã Đại
Đồng, huyện Đại Lộc
|
|
|
Loại
III
|
41
|
Khu vực thôn Tân Đợi, xã Đại
Sơn, huyện Đại Lộc
|
|
Loại
III
|
|
42
|
Khu vực Đại Quang (km 43+800),
huyện Đại Lộc
|
43+800
|
|
Loại
III
|
43
|
Khu vực thôn 5, xã Phước Đức,
huyện Phước Sơn
|
1393+200
|
Loại
III
|
|
|
Cộng nhánh Đông = 5 cửa
hàng
|
|
3
|
2
|
|
Cộng tỉnh Quảng Nam = 8 cửa hàng
|
|
5
|
3
|
VIII
|
Tỉnh
KON TUM
|
44
|
Khu vực xã Đăk Kroong, huyện ĐăkGLei
|
|
|
Loại
III
|
|
Cộng tỉnh Kon Tum = 1 cửa
hàng
|
|
0
|
1
|
IX
|
Tỉnh
ĐĂK NÔNG
|
|
45
|
Khu vực xã Quảng Thành, thị xã
Gia Nghĩa
|
Khoảng
km 836 QLộ 14
|
Loại
III
|
|
46
|
Thôn Tân Thịnh, xã Quảng
Thành, thị xã Gia Nghĩa
|
Km838+169
|
Loại
III
|
|
47
|
Thôn 6, xã Kiến Thành, Đăk Lấp
|
864+900
|
Loại
III
|
|
48
|
Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện
Đăk Song
|
|
|
Loại
III
|
49
|
Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện
Đăk Song
|
|
|
Loại
III
|
|
Cộng tỉnh Đăk Nông = 5 cửa
hàng
|
|
3
|
2
|
X
|
Tỉnh BÌNH PHƯỚC
|
|
50
|
Thôn 2 xã Đoàn Kết huyện Bù
Đăng
|
905-907
|
Loại
III
|
|
|
Cộng tỉnh Bình Phước = 1
cửa hàng
|
|
1
|
0
|
|
Tổng cộng toàn tuyến: 50
cửa hàng
|
|
42
|
8
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI CẢI TẠO, NÂNG
CẤP GIAI ĐOẠN 2010-2015 DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Tên
cửa hàng
|
Chủ
doanh nghiệp
|
Lý
trình (km)
|
Địa
điểm cửa hàng
|
Nội
dung phải cải tạo
|
I
|
TP
HÀ NỘI
|
|
1
|
Thạch Hòa
|
DNTN Tiến Dương
|
0+650/Lý
trình cũ
|
Thôn
6, Thạch Hóa, huyện Thạch Thất
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
phải dịch chuyển đúng lộ giới và cải tạo nâng cấp mái che, nhà bán hàng trước
năm 2015
|
2
|
Quang Cường
|
DNTN Vũ Quang Cường
|
432/Lý
trình mới
|
Xóm
Cầu Tây, Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
phải cải tạo, xây dựng mới lại toàn bộ mái che và nhà bán hàng trước năm 2015
|
|
Cộng TP Hà Nội = 2 cửa hàng
|
|
II
|
Tỉnh
HÒA BÌNH
|
|
3
|
DNTN Xuân Sản
|
DNTN Xuân Sản
|
433+300
|
Thôn
Đồng Sương – xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm trước năm 2015
|
4
|
Cty TNHH Nam Phương
|
Cty TNHH Nam Phương
|
438+200
|
Quán
Trắng – Xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Cải tạo nâng cấp mái che, nhà
bán hàng trước năm 2015
|
5
|
Đ.Lý bán lẻ XD Cao Dương
|
DNTN Nam Hải
|
449+300
|
Thôn
Cao Đường – Xã Cao Dương, huyện Kim Bôi
|
Cải tạo nhà bán hàng và làm
thêm dịch vụ để trở thành CH loại II trước năm 2015
|
6
|
Trạm KD xăng dầu, - Cụm kho 22
|
Cụm kho 22 – Cục KT – Quân khu
3
|
88+500/L
trình cũ
|
Xã
Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy
|
Cải tạo nhà bán hàng và làm
thêm dịch vụ để trở thành CH loại II trước năm 2015
|
III
|
Cộng tỉnh Hòa Bình = 4 cửa
hàng
|
|
|
Tỉnh
THANH HÓA
|
|
7
|
Thanh Thanh Duyên
|
Thanh Thanh Duyên
|
539+800
|
Phố
1, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải xây dựng lại nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách riêng ra khỏi nhà ở
trước năm 2015
|
8
|
Quang Trung
|
CTy xăng dầu Thanh Hóa
|
540+50
|
Phố
1, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
Cải tạo từ CH loại III lên
loại II trước năm 2015
|
9
|
Ba Si
|
Cty TMĐT&PT miền núi Thóa
|
559+600
|
Xã
Hiếu Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
Hiện không có nhà bán hàng,
mái che tạm. Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm để đạt chuẩn
CH loại III trước năm 2015.
|
10
|
Luận Thành/Khe Hạ
|
CTy TM&ĐTPT MN Thanh Hóa
|
579+500
|
Khe
Hạ, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
Hiện không có nhà bán hàng,
mái che tạm. Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm để đạt chuẩn
CH loại III trước năm 2015.
|
|
Cộng tỉnh Thanh Hóa = 4 cửa
hàng
|
|
IV
|
Tỉnh
NGHỆ AN
|
|
11
|
Anh Thao
|
DNTN Lê Văn Thao
|
691+700
|
Thôn
Dốc Sư, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ
|
Hiện nhà bán hàng và mái che
tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái
cho cột bơm trước năm 2010
|
12
|
Minh Thảo
|
DNTN Minh Thảo
|
701+500
|
Xã
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
Hiện nhà bán hàng và mái che
rất tạm bợ; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng
và mái cho cột bơm trước năm 2010
|
13
|
Trường Sơn
|
DNTN Anh Thi
|
721+600
|
Ngã
5, xã Hạn Lâm, huyện Thanh Chương
|
Hiện nhà bán hàng và mái che
tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái
cho cột bơm trước năm 2010
|
14
|
Đức Ý
|
DNTN Phan Thị Hoa
|
736+500
|
Ấp
1B, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương
|
Hiện nhà bán hàng và mái che
tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái
cho cột bơm trước năm 2010
|
15
|
Châu Thủy
|
DNTN
|
746+600
|
Xã
Thanh Thủy, huyện Thanh Chương
|
CH rất nhỏ, không đạt chuẩn CH
loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm
2015 (theo QĐQH là loại I, nay Sở CT đề nghị cải tạo thành loại III)
|
|
Cộng tỉnh Nghệ An = 6 cửa
hàng
|
|
V
|
Tỉnh
QUẢNG BÌNH
|
|
16
|
Nguyễn Tư Liệu
|
DNTN Nguyễn Tư Liệu
|
944+850
|
Xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Nhà bán hàng chung với nhà làm
việc, không có mái che; Không đạt chuẩn CH loại III; Cải tạo nâng cấp toàn bộ
cửa hàng trước năm 2015
|
17
|
Troóc (Hà Tám)
|
DNTN Lê Trọng Hưởng
|
945+175
|
Xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
CH nhỏ; Không đạt chuẩn CH
loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách riêng
với nhà ở trước năm 2015.
|
18
|
Ngọc Hoàng
|
DNTN Cao Khắc Nhu
|
983+500
|
Xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Hiện mái che tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm và
tách riêng với nhà ở trước năm 2015
|
|
………….
|
|
VIII
|
TP
ĐÀ NẴNG
|
|
25
|
Hòa Khương
|
DNTN Võ Thị Duyên
|
1276Đ
+500
|
Xã
Hòa Khương, huyện Hòa Vang
|
CH nhỏ, nhà bán hàng và mái
che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và
mái che cột bơm trước năm 2015. Nếu không cải tạo nâng cấp thì phải giải tỏa
|
26
|
Túy Loan
|
CTy TNHH Ngọc Khánh
|
1273Đ+
700
|
Thôn
Hòa Phú, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang
|
Nhà bán hàng tạm; không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
|
Cộng TP Đà Nẵng = 2 cửa
hàng
|
|
IX
|
Tỉnh
QUẢNG NAM
|
|
27
|
CH Prao
|
Công ty TMĐTPTMN Quảng Nam
|
Nhánh
Tây 445+600
|
Thôn
Gừng, thị trấn Prao, huyện Đông Giang
|
CH nhỏ, không đạt chuẩn CH
loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng trước năm 2015
|
28
|
Đại Hiệp
|
Cty CP TM Đại Lộc
|
Nhánh
Đông 1279Đ+ 200
|
Thôn
Đông Phú, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc
|
Xây dựng trước QH, công trình
đã xuống cấp; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng
và mái che cột bơm trước năm 2015
|
29
|
Ngọc Kinh/Đại Hồng
|
Cty chế biến lâm sản Đại Lộc
|
Nhánh
Đông 1284Đ+ 100
|
Thôn
Ngọc Kinh, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc
|
CH không đạt chuẩn CH loại
III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
30
|
Thạnh Mỹ
|
Chi nhánh XD Quảng Nam
|
Nhánh
Đông 1324Đ+ 100
|
Thị
trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
|
Nhà bán hàng nhỏ, không đạt
chuẩn CH loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng trước năm 2015
|
31
|
Khâm Đức
|
Cty TNHH TM&DV Khâm Đức
|
Nhánh
Đông 1377Đ+ 100
|
Khối
5, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
CH nhỏ, nhà bán hàng và mái
che tạm; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng và mái che cột bơm trước 2015
|
32
|
Khâm Đức- Phước Sơn
|
CTyCPTMVT Petrolimex
|
Nhánh
Đông 1380Đ
|
Khối
1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
Xây dựng trước QH; Phải nâng
cấp cải tạo nhà bán hàng trước năm 2015
|
|
Cộng tỉnh Quảng Nam = 6 cửa hàng
|
|
X
|
Tỉnh
KON TUM
|
|
33
|
Ngọc Hồi
|
DNTN Đức Lương
|
1489+
600
|
Thị
trấn PleiKần, huyện Ngọc Hồi
|
Hiện không bán hàng; Mái che
đã xuống cấp; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng
và mái che cột bơm trước năm 2015
|
34
|
Bình Dương
|
DNTN Bình Dương
|
459+900
(Lý trình cũ)
|
542
Hùng Vương, thị Trấn ĐăkHà, huyện Đăk Hà
|
CH và mái che tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng nhà bán hàng và mái che cột bơm trước
năm 2015
|
35
|
Cửa hàng số 6
|
DNTN Việt Tường
|
482+900
(Lý trình cũ)
|
03B
Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum
|
CH nhỏ vi phạm lộ giới; không
đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm
trước năm 2015
|
36
|
Cửa hàng số 1
|
Chi nhánh XD Kon Tum
|
483
(Lý trình cũ)
|
Phan
Đình Phùng, TP. Kon Tum
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
37
|
Cửa hàng số 9
|
Chi nhánh XD Kon Tum
|
484+500
(Lý trình cũ)
|
Phường
Lê Lợi, TP. Kon Tum
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải mở rộng diện tích đất của CH và cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm
2015
|
|
Cộng tỉnh Kon Tum = 5 cửa
hàng
|
|
XI
|
Tỉnh
GIA LAI
|
|
38
|
XN vật tư Thống nhất
|
Chủ CH Cao Thị Tùng
|
522+150
|
Đường
Phạm Văn Đồng, xã Yên Thế, TP. Pleiku
|
Nhà bán hàng tạm; không đạt
chuẩn CH loại II; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
39
|
Đại lý XD quân đội
|
DNTN Trưng Vương
|
523
|
Đường
Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
40
|
Cty CP TM Gia Lai
|
Cty CP TM Gia Lai
|
Nội
ô TP, cách CH số 7 30m
|
04
Lý Thái Tổ, Phường Diên Hông, TP. Pleiku
|
Nhà bán hàng chung với nhà làm
việc; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và tách
riêng nhà bán hàng trước năm 2015
|
41
|
Hiếu Kiên
|
DNTN Trần Huy Vỹ
|
Nội
ô TP
|
Đường
Trường Chinh, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku
|
Vi phạm lộ giới; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và dịch chuyển đúng lộ
giới trước năm 2015
|
42
|
Thái Sơn
|
Cty CP TM Gia Lai
|
Nội
ô TP, cách CH Hiếu Kiên 200 m
|
Phường
Chi Lăng, TP. Pleiku
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
43
|
Quang Đức
|
Cty KD XK Quang Đức
|
543+100
|
Thôn
Tân Phú, xã Iabăng, huyện Chư Prông
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
44
|
Hoàng Nga 1
|
DNTN Hoàng Nga
|
549+800
|
Thôn
Phú Vinh, xã Iabăng, huyện Chư Prông
|
Nhà bán hàng tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
45
|
Cửa hàng số 4
|
Cty CP thương mại Chư Sê
|
565+500
|
642
Hùng Vương, thị trấn ChưSê
|
Nhà bán hàng chung với CH dịch
vụ thương mại; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán
hàng và tách riêng khỏi nhà dịch vụ TM trước năm 2015
|
46
|
ĐLý XD quân đội (Việt Màu)
|
DNTN Việt Màu
|
582+100
|
Xã
IaHrú, huyện ChưSê
|
Nhà bán hàng tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
47
|
Hùng Hoa
|
DNTN Lê Văn Hùng
|
582+200
|
Thôn
Plei tao chor, xã IaHrú, huyện ChưSê
|
Nhà bán hàng chung với CH dịch
vụ thương mại; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán
hàng và tách khỏi nhà dịch vụ TM trước năm 2015
|
48
|
Cửa hàng số 2 (Linh Nguyên)
|
DNTN Võ Thị Kim Hoàng
|
602+600
|
Thôn
Hòa Phú, xã Nhơn Hòa, huyện ChưSê
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
|
Cộng tỉnh Gia Lai = 11 cửa
hàng
|
|
XII
|
Tỉnh
ĐĂK LĂK
|
|
49
|
Duy Hào
|
DNTN Duy Tuyến
|
618+200
|
Thôn
2, xã EaH’leo, huyện EaH’leo
|
Nhà bán hàng và mái che tạm; Không
đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm
trước năm 2015
|
52
|
Bạch Mơ
|
DNTN Bạch Mơ
|
622+300
|
Xã
EaH’leo, huyện EaH’leo
|
Không có mái che cột bơm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
51
|
Sáu Hùng
|
DNTN Sáu Hùng
|
637+500
|
xã
EaRal, huyện EaH’leo
|
Mái che cột bơm rất nhỏ; Không
đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp mái che cột bơm trước năm 2015
|
52
|
Bổn Pháp
|
DNTN Bổn Pháp
|
637+200
|
Khối
9, TT EaĐrăng, huyện EaH’leo
|
Không có mái che cột bơm, nhà
bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng
và mái che cột bơm trước năm 2015
|
53
|
Thanh Măng
|
DNTN Thanh Măng
|
653+500
|
Buôn
Mìu, xã Cư Né, huyện KrôngBuk
|
Nhà bán hàng và mái che tạm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
54
|
Hiếu Thủy
|
DNTN Hiếu Thủy
|
670+400
|
Thôn
14, xã Pơng Đrang, huyện KrôngBuk
|
Nhà bán hàng và mái che tạm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
55
|
CH số 23
|
DNTN Thanh Chung
|
672+500
|
Thôn
12, xã Pơng Đrang, huyện KrôngBuk
|
Nhà bán hàng và mái che tạm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
56
|
Hoa Nam
|
DNTN Hoa Nam
|
673+200
|
Thôn
13, xã Pơng Đrang, huyện KrôngBuk
|
Nhà bán hàng và mái che tạm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
57
|
Chí An
|
Cty COVTNN Krông Buk
|
676+500
|
Đường
Hùng Vương TX Buôn Hồ
|
Không có mái che cột bơm, nhà
bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng
và mái che cột bơm trước năm 2015
|
58
|
Minh Bốn
|
DNTN Minh Bốn
|
679+500
|
TX
Buôn Hồ
|
CH nhỏ, chung với CH dịch vụ
thương mại; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng
và mái che cột bơm và tách khỏi CH dịch vụ trước năm 2015
|
59
|
Thanh Tiến
|
DNTN Thanh Tiến
|
681+600
|
TX
Buôn Hồ
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
60
|
Ánh Trầm
|
DNTN Ánh Trầm
|
683
|
Phường
Thống Nhất, TX Buôn Hồ
|
Nhà bán hàng và mái che cột
bơm tạm và rất nhỏ, Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà
bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
61
|
Hồng Quý
|
DNTN Hồng Quý
|
683+700
|
Phường
Thống Nhất, TX Buôn Hồ
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
62
|
Nga Phiên
|
DNTN Nga Phiên
|
685+500
|
Phường
Bình Tân, TX Buôn Hồ
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
63
|
Ngọc Lân
|
DNTN Ngọc Lân
|
686+400
|
Phường
Thống Nhất, TX Buôn Hồ
|
Không có mái che cột bơm, nhà
bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng
và mái che cột bơm trước năm 2015
|
64
|
Đức Hòa
|
DNTN Đức Hòa
|
708+200
|
Thôn
5, xã Hòa Thuận, TP Buôn Ma Thuật
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
65
|
Khánh Ngân
|
DNTN Khánh Ngân
|
|
380
Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuật
|
Không có nhà bán hàng, mái che
tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái
che cột bơm trước năm 2015
|
66
|
Toàn Nguyên
|
DNTN Toàn Nguyên
|
724+300
|
67
Nguyễn Thị Định, TP Buôn Ma Thuật
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
67
|
Minh Khuê
|
DNTN Minh Khuê
|
725+900
|
333
Nguyễn Thị Định, TP Buôn Ma Thuật
|
Nhà bán hàng và mái che cột
bơm tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và
mái che cột bơm
|
|
Cộng tỉnh Đăk Lăk = 19 cửa
hàng
|
|
XIII
|
Tỉnh
ĐĂK NÔNG
|
|
|
68
|
Tuấn Anh
|
DNTN Tuấn Anh
|
736+400
|
Thôn
6, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
69
|
Hoàng Nam
|
Cty TNHH Hoàng Nam
|
741+170
|
Khối
1, Thị trấn EaTling, huyện Cư Jút
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
70
|
Xuân Quang (Minh Nhật)
|
Cty TNHH Minh Nhật
|
741+900
|
Khối
1, Thị trấn EaTling, huyện Cư Jút
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
71
|
Đức Lập
|
Cty cà phê Đức Lập
|
777+270
|
270
Trần Hưng Đạo, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
72
|
Cty TMDL Đăk Nông
|
Cty TNHH Nguyên Vũ
|
848
|
Tổ
6, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
73
|
Công Danh
|
DNTN Công Danh
|
885+650
|
Thôn
6, xã đăk Ru, huyện Đăk R’Lấp
|
Ch và mái che tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước
năm 2015
|
|
Cộng Đăk Nông = 6 cửa hàng
|
|
XIV
|
Tỉnh
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
Cải tạo trước năm 2015
|
|
74
|
Anh Quyền
|
DNTN Anh Quyền
|
|
Thôn
Sơn Phú, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng
|
Nhà bán hàng tạm; CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
75
|
Thọ Sơn A
|
DNTN Thọ Sơn A
|
899+300
|
Thôn
Sơn Hiệp, xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
Nhà bán hàng tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
76
|
Đoàn Kết
|
DNTN Đoàn Kết
|
908+950
|
Thôn
Hòa Đồng, xã Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
Nhà bán hàng liền kề nhà ở;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm
2015
|
77
|
Hiệp Hòa
|
DNTN Hiệp Hòa
|
916
|
Xã
Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
Nhà bán hàng và mái che tạm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
78
|
Minh Hưng
|
Minh Hưng
|
917+900
|
Ấp
III, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
Mái che tạm, nhỏ Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp mái che trước năm 2015
|
79
|
Xuân Bình
|
DNTN Xuân Bình
|
925+500
|
Ấp
6, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
80
|
Phương Du
|
Cty TNHH Phương Du
|
957+950
|
Xã
Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
81
|
Hùng Phước
|
DNTN Hùng Phước
|
971
|
Thị
xã Đồng Xoài
|
Nhà bán hàng và mái che chung
với CH dịch vụ khác; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà
bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
82
|
Mười Vương
|
DNTN Mười Vương
|
972+500
|
Phường
Tân Thành, thị xã Đồng Xoài
|
Nhà bán hàng tạm; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
83
|
Út Thến
|
DNTN Mã Văn Thến
|
982+850
|
Ấp
2, xã Minh Lập, huyện Chơn Thành
|
Nhà bán hàng và mái che tạm;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che
cột bơm trước năm 2015
|
84
|
Đức Quang
|
DNTN Đức Quang
|
|
Ấp
Mỹ Hưng, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
CH và mái che nhỏ; Không đạt
chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm
trước năm 2015
|
|
Cộng tỉnh Bình Phước = 11
cửa hàng
|
|
XV
|
Tỉnh
BÌNH DƯƠNG
|
|
85
|
Thành Phát II
|
DNTN
|
QLộ
13/km 33+300
|
Ấp
4, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát
|
CH và mái che chung với nhà ở;
Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột
bơm và tách khỏi nhà ở trước năm 2015
|
86
|
Tân Định
|
DNTN
|
QLộ
13
|
Xã
Tân Định, huyện Bến Cát
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
87
|
Phúc Nghi
|
DNTN
|
QLộ
13
|
Phường
Hiệp Thành, TX Thủ Dầu Một
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp mái che cột bơm đúng lộ giới trước năm 2015
|
88
|
Phú Văn
|
DNTN
|
QLộ
13
|
18/22
Đlộ BD, P. Phú Thọ, TX Thủ Dầu Một
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
89
|
Thành Phát
|
DNTN
|
QLộ
13
|
Ấp
Hòa Lân, xã Thuận Giao, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp mái che đúng lộ giới trước năm 2015
|
90
|
Phước Lộ
|
DNTN
|
QLộ
13
|
ĐLộ
Bình Dương, ấp Bình Giao, xã Thuận Giao, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
91
|
Bình Giao
|
DNTN
|
QLộ
13
|
ĐLộ
Bình Dương, ấp Bình Đáng, xã Bình Hòa, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
92
|
Bình An II
|
DNTN
|
QLộ
13
|
80
Nguyễn Văn Tiết, KP Bình Hòa, TT Lái Thiêu, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015
|
93
|
Cửa hàng số 4
|
|
QLộ
13
|
ĐLộ
Bình Dương, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
94
|
Thiên Tạo
|
DNTN
|
QLộ
13
|
Thị
trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
95
|
Thuận An
|
DNTN
|
QLộ
13
|
KPhố
Nguyễn Trãi, TT Lái Thiêu, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
96
|
Kim Hoàng
|
DNTN
|
QLộ
13
|
2/11,
ấp Đông, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An
|
Không đạt chuẩn CH loại III;
Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015
|
|
Cộng tỉnh Bình Dương = 12
cửa hàng
|
|
|
Tổng cộng toàn tuyến = 96
cửa hàng
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI GIẢI TỎA TRƯỚC
NĂM 2015 DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
TÊN
CỬA HÀNG
|
CHỦ
DOANH NGHIỆP
|
LÝ
TRÌNH (km)
|
ĐỊA
ĐIỂM CỬA HÀNG
|
LÝ
DO PHẢI GIẢI TỎA
|
I
|
Tỉnh
NGHỆ AN
|
|
1
|
Khánh Sửu
|
DNTN Khánh Sửu
|
699+950
|
Xã
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
Do diện tích quá chật hẹp,
không đảm bảo điều kiện an toàn PCCC, không đạt chuẩn CH loại III
|
2
|
Thảo Lợi
|
DNTN Thảo Lợi
|
701+600
|
Xã
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
Do sử dụng chung nhà bán hàng
với CH thực phẩm công nghệ, không đảm bảo điều kiện an toàn PCCC, không đạt chuẩn
CH loại III
|
3
|
Vinh Phương
|
DNTN Vinh Phương
|
713+300
|
Xóm
1, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn
|
Do nằm liền kề đường liên thôn
liên xã, diện tích chật hẹp
|
|
Cộng tỉnh Nghệ An = 3 cửa
hàng
|
|
II
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
4
|
Cửa hàng số 1
|
DNTN Phước Thịnh
|
1509+650
|
Khối
8, thị trấn ĐăkTô, huyện ĐăkTô
|
Theo đề nghị của Sở CT, không đưa vào điều chỉnh bổ sung QH
|
5
|
Trạm XD quân đội
|
Quân đội
|
480+500
(Lý trình cũ)
|
300
Phan Đình Phùng, TP. KonTum
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
6
|
CH sư đoàn 10
|
Quân đoàn 3
|
490
(Lý trình cũ)
|
Thôn
B, xã Hòa Bình, TP. Kon Tum
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
|
Cộng tỉnh Kon Tum = 3 cửa
hàng
|
|
III
|
Tỉnh
Gia Lai
|
|
7
|
Đại An
|
Cty TNHH Đức Lương
|
495+470
|
Xã
IaKhướt, huyện ChưPảh
|
Tạm ngưng hoạt động; nếu không
đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại
|
8
|
Đức Lương
|
Cty TNHH Đức Lương
|
Nội
ô TP
|
Xã
Chưhdrông, TP. Pleiku
|
Tạm ngưng hoạt động; Nếu không
đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại
|
9
|
Hồng Ngọc
|
DNTN Hồng Ngọc
|
536
|
Xã
Chưhdrông, TP. Pleiku
|
Tạm ngưng hoạt động; Nếu không
đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại
|
10
|
Đức Đại Lộc
|
DNTN Hoàng Đức Đại Lộc
|
537+100
|
Thôn
1, xã Chưhdrông, TP. Pleiku
|
Tạm ngưng hoạt động; Nếu không
đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại
|
11
|
CH không có biển hiện
|
DNTN Hợp Nhất
|
590+500
|
Xã
Iale, huyện ChưSê
|
Tạm ngưng hoạt động; Nếu không
đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại
|
|
Cộng tỉnh Kon Tum = 5 cửa
hàng
|
|
IV
|
Tỉnh
Đăk Lăk
|
|
12
|
Tân Thành
|
DNTN Tân Thành
|
634+50
|
Xã
EaRal, huyện EaH’leo
|
Diện tích nhỏ, chật hẹp, đã
thu hồi giấy phép KD.
|
13
|
CH số 23
|
Cty XD Nam Tây Nguyên
|
635+300
|
Xã
EaRal, huyện EaH’leo
|
Cửa hàng nằm trong KCN Trường
Thành đã được Tỉnh QH; Sở CT đề nghị cho DN được chuyển địa điểm mới phù hợp
|
14
|
Hạnh Kiểm
|
DNTN Hạnh Kiểm
|
686+300
|
Phường
Bình Tân, TX Buôn Hồ
|
Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ
điều kiện KD.
|
15
|
Đại Phước
|
DNTN Đại Phước
|
707+500
|
Xã
Hòa Thuận, TP Buôn Ma Thuật
|
Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ
điều kiện KD.
|
16
|
Mai Hiếu
|
DNTN Mai Hiếu
|
722+700
|
524
Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuật
|
Diện tích nhỏ, chật hẹp, không
đủ điều kiện KD.
|
17
|
Thanh Huyền
|
DNTN Thanh Huyền
|
729+50
|
Thôn
3, xã Phú Hòa, Buôn Ma Thuật
|
Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ
điều kiện KD.
|
18
|
Xuân Quang
|
DNTN Xuân Quang
|
733+600
|
Xã
Cư Bao, Buôn Ma Thuật
|
Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ
điều kiện KD.
|
|
Cộng tỉnh Đăk Lăk = 7 cửa
hàng
|
|
V
|
Tỉnh
Đắk Nông
|
|
19
|
Tiến Thành
|
DNTN Tiến Thành
|
735+700
|
Thôn
2, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút
|
Diện tích nhỏ, chật hẹp; Không
có điều kiện cải tạo
|
20
|
Trung Hiếu
|
DNTN Trung Hiếu
|
737+50
|
460
Nguyễn Tất Thành, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút
|
Diện tích nhỏ, chật hẹp; Không
có điều kiện cải tạo
|
21
|
Duy Thanh
|
DNTN Duy Thanh
|
373+850
|
Khối
9, Thị trấn EaTling, huyện Cư Jút
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
22
|
Hữu Nghĩa
|
DNTN Hữu Nghĩa
|
739+100
|
287-QL14,
thị trấn EaTling, huyện Cư Jút
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
23
|
Thanh Hùng
|
DNTN Thanh Hùng
|
758+300
|
Thôn
7, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil
|
Theo đề nghị của Sở Công Thương
|
24
|
Xuân Sơn
|
DNTN Xuân Sơn
|
759+250
|
Thôn
11, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
25
|
Thế Mỹ
|
|
772+350
|
Thôn
Đức Phúc, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
26
|
Đức Thành
|
DNTN Đức Thành
|
772+700
|
Thôn
Đức Trung, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil
|
Theo đề nghị của Sở Công Thương
|
27
|
Phúc Duy
|
DNTN Phúc Duy
|
773+540
|
Thôn
Đức Sơn, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil
|
Theo đề nghị của Sở CT không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH.
|
28
|
Trung Kiên
|
DNTN Trung Kiên
|
776
|
Thôn
3, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
29
|
Thành Nam
|
DNTN Thành Nam
|
776+800
|
125
Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
30
|
Việt Sáng
|
DNTN Việt Sáng
|
777+220
|
Khối
11, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
31
|
Minh Tuấn
|
DNTN Minh Tuấn
|
781
|
Khối
11, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
32
|
Ngọc Tuyết
|
DNTN Ngọc Tuyết
|
782+950
|
Thôn
Đức Hòa, xã Thuận An, huyện Đăk Mil
|
Theo đề nghị của Sở CT không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH.
|
33
|
Quốc Vương
|
DNTN Quốc Vương
|
783+550
|
Thôn
Đức Hòa, xã Thuận An, huyện Đăk Mil
|
Nhà bán hàng chung với nhà ở;
Không có điều kiện cải tạo.
|
34
|
Đình Diệm
|
DNTN Đình Diệm
|
801+800
|
Thôn
10, xã Nam Bình, huyện Đăk Song
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
35
|
Cửa hàng số 1
|
Cty Lâm nghiệp Đăk Song
|
802+800
|
Thôn
10, xã Nam Bình, huyện Đăk Song
|
Theo đề nghị của Sở CT không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH.
|
36
|
Trường Xuân
|
DNTN Trường Xuân
|
830+310
|
Thôn
1, xã Trường Xuân, huyện Đăk Song
|
Hiện ngưng kinh doanh; Diện
tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo.
|
37
|
Cty TNHH VT Đăk Nông
|
Cty TNHH VT Đăk Nông
|
845
|
Tổ
7, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
38
|
Hợp tác xã VT Thành Tân
|
Hợp tác xã VT Thành Tân
|
-
|
Tổ
2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
39
|
Long Vân
|
DNTN Long Vân
|
854+600
|
Thôn
8, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
40
|
Ngọc Hưng
|
DNTN Ngọc Hưng
|
859+550
|
Thôn
3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
41
|
Ngọc Vy
|
DNTN Ngọc Vy
|
859+650
|
Thôn
3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
42
|
Cửa hàng chi nhánh SADACO
|
-
|
867+850
|
Khối
5, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
43
|
Cửa hàng số 1
|
DNTN Việt Long
|
868+500
|
Khối
1, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp
|
Theo đề nghị của Sở Công
Thương
|
44
|
Ngọc My
|
DNTN Ngọc My
|
868+530
|
Khối
1, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp
|
Diện tích nhỏ; Không có điều
kiện cải tạo
|
|
Cộng tỉnh Đăk Nông = 26 cửa
hàng
|
|
VI
|
Tỉnh
Bình Phước
|
|
45
|
Đức Liễu
|
DNTN Đức Liễu
|
924+400
|
Xã
Đức Liễu, huyện Bù Đăng
|
Rất nhỏ; Không có điều kiện
cải tạo nâng cấp
|
46
|
Nghĩa Trung
|
DNTN Nghĩa Trung
|
939+400
|
Xã
Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng
|
Rất nhỏ, gần chợ; Không có
điều kiện cải tạo nâng cấp
|
47
|
Nghĩa Trung
|
DNTN Nghĩa Trung
|
939+600
|
Ấp
5, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng
|
Rất nhỏ; Không có điều kiện
cải tạo nâng cấp
|
48
|
Thành Đức Bảo (ĐL Minh Lập)
|
DNTN Võ Thị Mạo
|
981+900
|
Ấp
4, phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài
|
Rất nhỏ; Không có điều kiện
cải tạo nâng cấp
|
49
|
Minh Thành
|
DNTN Hứa Thị Huệ
|
995+900
|
|
CH nhỏ; Không có điều kiện cải
tạo nâng cấp
|
50
|
Sơn Thu
|
DNTN Sơn Thu
|
|
Giao
giữa QLộ 13 và 14
|
Không có điều kiện cải tạo
nâng cấp
|
51
|
Hòa Vinh
|
DNTN Hòa Vinh
|
|
ấp
Hoa Vinh, xã Thành Tâm, TT Chơn Thành
|
Không có điều kiện cải tạo nâng
cấp
|
|
Cộng tỉnh Bình Phước = 7
cửa hàng
|
|
VII
|
Tỉnh
Bình Dương
|
|
52
|
Bù Chí
|
DNTN
|
QLộ
13/km 31+500
|
Huyện
Bến Cát
|
Không có điều kiện cải tạo
nâng cấp; Không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH.
|
53
|
Thành Phát 1
|
DNTN
|
QLộ
13
|
1499
tổ 4, phường Hiệp Hòa, TX Thủ Dầu Một
|
Không có điều kiện cải tạo
nâng cấp.
|
54
|
Suối Giữa
|
DNTN
|
QLộ
13
|
Ấp
Chánh Lộc, xã Chánh Mỹ, TX Thủ Dầu Một
|
Không có điều kiện cải tạo
nâng cấp
|
55
|
Đức Thảo
|
DNTN
|
QLộ
13
|
4/162
Đlộ BD, P.Phú Thọ, TX Thủ Dầu Một
|
Không có điều kiện cải tạo
nâng cấp
|
|
Cộng tỉnh Bình Dương = 4
cửa hàng
|
|
|
Tổng cộng toàn tuyến = 55
cửa hàng
|
|
Quyết định 0794/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 0794/QĐ-BCT ngày 05/02/2010 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
5.041
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|