|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2010/QĐ-UBND
|
Đông Hà, ngày
23 tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2010 CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ
Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy
chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương;
Căn cứ
Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về
Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ
Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về Giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ
Nghị quyết số 37/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ
họp thứ 19 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2010;
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán
thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, như biểu
đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh Quảng Trị chịu trách nhiệm thông báo chi tiết, hướng dẫn và kiểm tra các
doanh nghiệp thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2010.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho
bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tại Điều 1 chịu thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TV. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP, CV;
- Lưu VT, TM.
|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2010
KHỐI DOANH NGHIỆP DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2010 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Đối tượng nộp
thuế
|
Mã số thuế
|
KH thu năm 2010
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG
|
291.270
|
|
I
|
DOANH NGHIỆP
QUỐC DOANH
|
188.770
|
|
A
|
DOANH NGHIỆP
NN TRUNG ƯƠNG
|
147.320
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương
|
0100111948-076
|
500
|
|
2
|
Công ty Xây dựng 384
|
3200042203
|
7.000
|
|
3
|
Chi nhánh Công ty cổ phần
than miền Trung
|
0400458027-001
|
150
|
|
4
|
Điện lực Quảng Trị
|
0400101394-002
|
4.000
|
|
5
|
Chi nhánh Tư vấn đầu tư và
xây dựng Quảng Trị
|
0400349194-006
|
600
|
|
6
|
Công ty Bảo hiểm Quảng Trị
|
0100111761-047
|
1.700
|
|
7
|
Xí nghiệp sản xuất vật liệu
xây dựng 5
|
0101375622-002
|
100
|
|
8
|
Công ty Bảo Minh Quảng Trị
|
0300446973-040
|
700
|
|
9
|
Ngân hàng cổ phần Sài Gòn
Thương Tín tại Quảng Trị
|
0301103908-028
|
750
|
|
10
|
Công ty Cao su
|
3200094610
|
30.000
|
|
11
|
Trung tâm Giao dịch Điện
thoại di động
|
0100686209-032
|
150
|
|
12
|
Công ty cổ phần Xây dựng 78
|
3200139131
|
1.000
|
|
13
|
Công ty DT cà phê dịch vụ
Đường 9
|
3200040809
|
1.500
|
|
14
|
Chi nhánh Công ty cổ phần
kinh doanh Thạch cao và Trạm nghiền ximăng Quảng Trị
|
3300101300-004
|
6.000
|
|
15
|
Công ty cổ phần Cosevco 9
|
3200174986
|
700
|
|
16
|
Chi nhánh Công ty cổ phần
thương mại Sabeco Bắc Trung Bộ tại Quảng Trị
|
2900740071-002
|
700
|
|
17
|
Công ty Xăng dầu Quảng Trị
|
3200041048
|
42.000
|
|
18
|
Xí nghiệp Sông Đà 10.4
|
5900189357-004
|
3.500
|
|
19
|
Trung tâm khoa học SX vùng
Bắc Trung Bộ
|
3200040767
|
2.500
|
|
20
|
Trạm tiêu thụ sản phẩm
Ajinomoto
|
3600244645-005
|
150
|
|
21
|
Xí nghiệp Vận tải và Dịch vụ
Tổng hợp
|
0400101852-006
|
150
|
|
22
|
Chi nhánh Công ty cổ phần vật
liệu Điện và DCCK
|
0100106634-005
|
150
|
|
23
|
Chi nhánh Kinh doanh QT- Tổng
Công ty Viễn thông Quân đội
|
0100109106-048
|
10.000
|
|
24
|
Xí nghiệp XD LT tổng hợp
Đông Hà
|
3300350378-023
|
120
|
|
25
|
Xí nghiệp XD LT dịch vụ Đường
9
|
3300350378-026
|
400
|
|
26
|
Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quảng Trị
|
3200099986
|
1.200
|
|
27
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Quảng Trị
|
0100150619-034
|
1.000
|
|
28
|
Công ty Thủy điện Quảng Trị
|
0100100079-067
|
23.000
|
|
29
|
Công ty cổ phần Quản lý sửa
chữa đường bộ
|
3200040693
|
2.000
|
|
30
|
Viễn thông Quảng Trị
|
3200092589
|
4.500
|
|
31
|
Bưu điện Quảng Trị
|
3200276057
|
1.100
|
|
B
|
DOANH NGHIỆP
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
2.800
|
|
32
|
Công ty TNHH Việt Thái
|
3200133838
|
300
|
|
33
|
Chi nhánh Công ty TNHH Việt
Thái
|
3200133838-001
|
800
|
|
34
|
Công ty TNHH cao su Camel
Việt Nam
|
3200176581
|
200
|
|
35
|
Chi nhánh Công ty TNHH cao
su Camel Việt Nam
|
3200176581-001
|
500
|
|
36
|
Chi nhánh Công ty TNHH chăn
nuôi cổ phần Việt Nam
|
3600224423-037
|
1.000
|
|
C
|
DOANH NGHIỆP
NN ĐỊA PHƯƠNG
|
38.650
|
|
37
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài
nguyên môi trường
|
3200131728
|
600
|
|
38
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Bến Hải
|
3200042330
|
600
|
|
89
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện cơ giới thủy bộ Quảng Trị
|
3200099993
|
800
|
|
40
|
Trung tâm- dịch vụ Hội nghị
Quảng Trị
|
3200263442
|
350
|
|
41
|
Trung tâm QL bến xe
|
3200098340
|
150
|
|
42
|
Công ty Cấp thoát nước Quảng
Trị
|
3200041908
|
2.400
|
|
43
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Triệu Hải
|
3200042355
|
200
|
|
44
|
Trung tâm điều tra quy hoạch
thiết kế nông lâm
|
3200042387
|
150
|
|
45
|
Công ty TNHH 01 TV Đông Trường
Sơn
|
3200040982
|
7.000
|
|
46
|
Công ty CTĐT Đông Hà
|
3200011389
|
100
|
|
47
|
Chi cục Thú y
|
3200042316
|
250
|
|
48
|
Công ty khai thác KCTL Quảng
Trị
|
3200198514
|
300
|
|
49
|
Công ty cổ phần du lịch Sài
Gòn Đông Hà
|
3200263192
|
200
|
|
50
|
Công ty In phát hành sách
thiết bị trường học Quảng Trị
|
3200135169
|
500
|
|
51
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
3200197126
|
200
|
|
52
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng Quảng Trị
|
3200098397
|
100
|
|
53
|
Công ty Thương mại Quảng Trị
|
3200042556
|
4.500
|
|
54
|
Trung tâm Quan trắc và Kỹ
thuật môi trường
|
3200284964
|
200
|
|
55
|
Nhà khách Tỉnh ủy
|
3200041217
|
150
|
|
56
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá
|
3200197574
|
100
|
|
57
|
Lâm trường Đường 9
|
3200042348
|
100
|
|
58
|
Đài Truyền hình Quảng Trị
|
3200042595
|
1.000
|
|
59
|
Báo Quảng Trị
|
3200105125
|
100
|
|
60
|
Chi nhánh Công ty XDGT Thừa
Thiên Huế
|
3300101011-001
|
1.000
|
|
61
|
Nhà máy Tinh bột sắn Hải
Lăng
|
0400101588-016
|
3.500
|
|
62
|
Công ty cổ phần Tân Hưng
|
3200042161
|
600
|
|
63
|
Công ty XSKT Quảng Trị
|
3200040936
|
13.500
|
|
II
|
DOANH NGHIỆP
NGOÀI QUỐC DOANH
|
102.500
|
|
A
|
CÔNG TY TNHH
|
33.700
|
|
64
|
Công ty TNHH An Hà
|
3200142173
|
150
|
|
65
|
Công ty CP Thành An
|
3200114289
|
1.400
|
|
66
|
Công ty TNHH Hiệp Lực
|
3200148626
|
700
|
|
67
|
Công ty TNHH Hoàng Yến
|
3200165533
|
100
|
|
68
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
3200200001
|
150
|
|
69
|
Công ty TNHH Thiên Bình
|
3200184984
|
150
|
|
70
|
Công ty TNHH Thái Hòa Quảng
Trị
|
3200180940
|
5.000
|
|
71
|
Công ty TNHH XD Thái Sơn
|
3200126608
|
300
|
|
72
|
CN Công ty TNHH Phùng Thịnh
|
3200262311-001
|
100
|
|
73
|
Công ty TNHH TMDV Lê Dũng
|
3200193273
|
350
|
|
74
|
Công ty TNHH XD Đồng Tâm
|
3200056929
|
300
|
|
75
|
Công ty TNHH Huy Hoàng
|
3200131358
|
650
|
|
76
|
Công ty TNHH Thuận Tiến
|
3200136405
|
150
|
|
77
|
Công ty TNHH MTV Hiếu Giang
|
3200284971
|
850
|
|
78
|
Công ty TNHH DL công đoàn
Quảng Trị
|
3200041094
|
500
|
|
79
|
Công ty TNHH NLNC Trung Sơn
|
3200140539
|
500
|
|
80
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
3200149267
|
600
|
|
81
|
Công ty TNHH Yên Loan
|
3200037884
|
600
|
|
82
|
Công ty TNHH Nhật Tín
|
3200114754
|
100
|
|
83
|
Công ty TNHH Thanh Niên
|
3200114828
|
300
|
|
84
|
Công ty TNHH Đồng Tiến
|
3200133806
|
150
|
|
85
|
Công ty TNHH Thanh Trường
|
3200177426
|
500
|
|
86
|
Công ty TNHH XD&PTNT Quảng
Trị
|
3200146379
|
700
|
|
87
|
Công ty TNHH Đông Giang
|
3200115405
|
250
|
|
88
|
Công ty TNHH Phương Đông
|
3200127619
|
100
|
|
89
|
Công ty TNHH Phụng Hoàng
|
3200150061
|
150
|
|
90
|
Công ty TNHH Duy Tâm
|
3200228222
|
300
|
|
91
|
Công ty TNHH Thái Thắng
|
3200191854
|
500
|
|
92
|
Công ty TNHH Minh Hưng
|
3200100303
|
2.000
|
|
93
|
Công ty TNHH Hợp Lực
|
3200133789
|
150
|
|
94
|
Công ty TNHH TM DV Hòa Lân
|
3200239898
|
150
|
|
95
|
Công ty TNHH XD Quảng Trị
|
3200131397
|
300
|
|
96
|
Công ty TNHH XD Số 1
|
3200011420
|
1.500
|
|
97
|
Công ty TNHH XD Sông Hiền
|
3200133411
|
300
|
|
98
|
Công ty TNHH MTV Mai Linh
|
3200271517
|
100
|
|
99
|
Công ty TNHH Sang Yến
|
3200256357
|
100
|
|
100
|
Công ty TNHH MTV Hoành Sơn
|
3200258851
|
100
|
|
101
|
Công ty TNHH Phương Thảo
|
3200234057
|
1.000
|
|
102
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
3200179984
|
200
|
|
103
|
Công ty TNHH MTV Anh Thái
|
3200305163
|
100
|
|
104
|
Công ty TNHH Thăng Bình
|
3200178331
|
200
|
|
105
|
Công ty TNHH Tâm Thơ
|
3200146587
|
700
|
|
106
|
Công ty TNHH Minh Anh
|
3200193121
|
150
|
|
107
|
Công ty TNHH Thành Hưng
|
3200108729
|
100
|
|
108
|
Công ty TNHH MTV nội thất Furnitmax
|
3200290252
|
150
|
|
109
|
Công ty TNHH MTV TMDV Đông
Tây
|
3200263509
|
1.000
|
|
110
|
Công ty TNHH Phương Quang
|
3200144678
|
100
|
|
111
|
Công ty TNHH Trung Dũng
|
3200144646
|
150
|
|
112
|
Công ty TNHH Tiến Lợi
|
3200133764
|
300
|
|
113
|
Công ty TNHH XD Tuấn Tiến
|
3200142166
|
1.100
|
|
114
|
Công ty TNHH Phong Phú
|
3200139036
|
150
|
|
115
|
Công ty TNHH Quốc Dung
|
3200150128
|
500
|
|
116
|
Công ty TNHH XD Hương Linh
|
3200112468
|
400
|
|
117
|
Công ty TNHH Việt Tân
|
3200224884
|
250
|
|
118
|
Công ty TNHH Tâm Tâm
|
3200271348
|
900
|
|
119
|
Công ty TNHH Bình Dương
|
3200133203
|
100
|
|
120
|
Công ty TNHH Thanh Tâm
|
3200141500
|
500
|
|
121
|
Công ty TNHH Thạc Thành
|
3200100487
|
600
|
|
122
|
Công ty TNHH Kim Sơn
|
3200150858
|
2.000
|
|
123
|
Công ty TNHH Kim Nguyên
|
3200010635
|
300
|
|
124
|
Công ty TNHH MTV nhà máy gạch
Minh Hưng
|
3200271242
|
800
|
|
125
|
Công ty TNHH TM số 1
|
3200102050
|
800
|
|
126
|
Công ty TNHH Tiến Hưng
|
3200136684
|
300
|
|
127
|
Công ty TNHH Phú Hòa
|
3200192939
|
150
|
|
128
|
Công ty TNHH Đăng Thảo
|
3200013185
|
400
|
|
B
|
CÔNG TY CỔ
PHẦN
|
68.150
|
|
129
|
Công ty CP xây lắp điện VNE
CO5
|
32001180323
|
1.800
|
|
130
|
Công ty CP Xây lắp Dầu khí
1
|
3200115109
|
13.000
|
|
131
|
Công ty CP Thiên Tân
|
3200193178
|
2.500
|
|
132
|
Công ty CP PTVT Bắc miền
Trung
|
3200233751
|
1.000
|
|
133
|
Công ty CP KD DV TH
Vinaship
|
3200268338
|
150
|
|
134
|
Công ty CP DV Vận tải ô tô
Quảng Trị
|
3200144029
|
150
|
|
135
|
Công ty CP NS Tân Lâm
|
3200193146
|
1.500
|
|
136
|
Công ty CP TM Hiền Lương
|
3200163310
|
250
|
|
137
|
Công ty CP Tư vấn Miền
trung
|
3200282036
|
300
|
|
138
|
Công ty CP Số 6
|
3200197101
|
2.500
|
|
139
|
Công ty CP xây lắp điện Quảng
Trị
|
3200011396
|
500
|
|
140
|
Công ty CP ĐT và PT CSHT Quảng
Trị
|
3200193139
|
2.300
|
|
141
|
Công ty CP XD TH Quảng Trị
|
3200178437
|
1.400
|
|
142
|
Công ty CP Ý Anh
|
3200178370
|
2.000
|
|
143
|
Công ty CP gỗ MDF- GERUCO
Quảng Trị
|
3200228141
|
8.000
|
|
144
|
XN KD CB LĐS Đông Hà
|
3200040911-003
|
300
|
|
145
|
Xí nghiệp may Lao Bảo
|
3200042524-004
|
500
|
|
146
|
Công ty CP Bình Điền Quảng
Trị
|
3200269109
|
2.000
|
|
147
|
Công ty CP XD GT Nam Hiếu
|
3200042186
|
500
|
|
148
|
Công ty CP Thành Quả
|
3200144607
|
750
|
|
149
|
Công ty CP Du lịch Quảng Trị
|
3200152132
|
600
|
|
150
|
Công ty CP DL DV Quảng Trị
|
3200041739
|
700
|
|
151
|
Công ty CP Dược vật tư y tế
Quảng Trị
|
3200042637
|
450
|
|
152
|
Công ty CP Đầu tư và XD
Hùng Cường
|
3200011205
|
800
|
|
153
|
Công ty CPXD NN&PTNT Quảng
Trị
|
3200042404
|
600
|
|
154
|
Công ty CP Thượng Hải
|
3200011445
|
150
|
|
155
|
Công ty CP TVXD T&T
|
3200225486
|
300
|
|
156
|
Công ty CP Bốn Phương
|
3200134983
|
1.700
|
|
157
|
Công ty CP XNK Quảng Trị
|
3200042517
|
150
|
|
158
|
Công ty CP Ô tô số 1
|
3200142328
|
250
|
|
159
|
Công ty CP Dòng Hiền
|
3200114867
|
400
|
|
160
|
Công ty CP Khoáng sản Quảng
Trị
|
3200042669
|
2.500
|
|
161
|
Công ty CP Gạch ngói Quảng
Trị
|
3200041376
|
3.000
|
|
162
|
Công ty CP TVĐT&XD Quảng
Trị
|
3200042429
|
800
|
|
163
|
Công ty CP An Thanh
|
3200193474
|
300
|
|
164
|
Công ty CP TV và KĐCT JMC
|
3200193971
|
300
|
|
165
|
Công ty CP TV Công nghiệp
điện Quảng Trị
|
3200042651
|
700
|
|
166
|
Công ty CP Vận tải Việt Lào
|
3200225447
|
200
|
|
167
|
Công ty CP Vinafor Quảng Trị
|
3200040911
|
1.700
|
|
168
|
Công ty CP XDGT Quảng Trị
|
3200042147
|
900
|
|
169
|
Công ty CP TVGT&XD Quảng
Trị
|
3200042154
|
900
|
|
170
|
Công ty CP Thái Bảo
|
3200222580
|
300
|
|
171
|
Công ty CP KT hạ tầng năng
lượng 711
|
3200256188
|
150
|
|
172
|
Công ty CP Vật tư kỹ thuật
NN Quảng Trị
|
3200179127
|
800
|
|
173
|
Công ty CP Cao su Trường
Sơn
|
3200269500
|
450
|
|
174
|
Công ty CP TM&DV Quảng
Trị
|
3200042531
|
400
|
|
175
|
Công ty CP Duy Nguyên
|
3200264076
|
150
|
|
176
|
Công ty CP Gốm Quảng Trị
|
3200222816
|
1.500
|
|
177
|
CN Công ty cổ phần dệt may
Hòa Thọ
|
0400101556-008
|
800
|
|
178
|
Công ty CP Khoáng sản Quảng
Phú
|
3200258812
|
200
|
|
179
|
Công ty CP An Phú
|
3200011332
|
1.000
|
|
180
|
Công ty CP NLS Quảng Trị
|
3200192657
|
500
|
|
181
|
Công ty CP Tư vấn XD Quảng
Trị
|
3200042041
|
1.600
|
|
182
|
Công ty CP Việt Trung
|
3200283576
|
1.500
|
|
C
|
KINH TẾ TƯ
NHÂN
|
650
|
|
183
|
DNTN Hiệp Thu
|
3200132425
|
300
|
|
184
|
DNTN Phúc Hồng
|
3200037806
|
100
|
|
185
|
DNTN Khánh Quỳnh
|
3200261300
|
100
|
|
186
|
DNTN Hiệp Lợi
|
3200010723
|
150
|
|
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước ngày 23/03/2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
3.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|