TT
|
TỔNG
SỐ ĐIỂM QUY HOẠCH
|
SỐ
CỬA HÀNG HIỆN CÓ
|
SỐ
ĐIỂM QUY HOẠCH CHƯA CÓ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
= 2 - 3
|
5
|
I
|
50
|
TUYẾN QL 1A: 48 điểm
|
TUYẾN QL 1A: 2 điểm
|
|
1
|
13
|
Huyện Hoài Nhơn: 13 điểm
|
Huyện Hoài Nhơn: 0 điểm
|
|
|
|
DNTN Bình Dương (xã Hoài Châu
Bắc)
|
|
|
|
|
DNTN TM Việt Hưng (xã Tam Quan
Bắc)
|
|
|
|
|
CHXD số 25 - Cty XDBĐ (TT Tam
Quan)
|
|
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (xã Hoài Hảo)
|
|
|
|
|
CHXD số 26 - Cty XDBĐ (xã Hoài
Thanh Tây)
|
|
|
|
|
DNTN Hữu Nghị (xã Hoài Thanh
Tây)
|
|
|
|
|
DNTN Minh Chánh (xã Hoài Tân)
|
|
|
|
|
DNTN TM Đức Lung (xã Hoài Tân)
|
|
|
|
|
CHXD số 9 - Cty CPTS HN (xã
Hoài Tân)
|
|
|
|
|
HTX VT Hoài Nhơn (xã Hoài Tân)
|
|
|
|
|
Cty xăng dầu Bình Định (TT Bồng
Sơn)
|
|
|
|
|
DNTN Phú Liễu (xã Hoài Đức)
|
|
|
|
|
DNTN Hoàng Tính (xã Hoài Đức)
|
|
|
2
|
10
|
Huyện Phù Mỹ: 10 điểm
|
Huyện Phù Mỹ: 0 điểm
|
|
|
|
DNTN Tư Lang (xã Mỹ Lộc)
|
|
|
|
|
CHXD số 22 - Cty XDBĐ (TT Bình
Dương)
|
|
|
|
|
DNTN Chí Tâm (TT Bình Dương)
|
|
|
|
|
CHXD số 21 - Cty XDBĐ (TT Phù
Mỹ)
|
|
|
|
|
DNTN Ngọc Anh (TT Phù Mỹ)
|
|
|
|
|
DNTN Phong Hải (TT Phù Mỹ)
|
|
|
|
|
Quày XD Mỹ Quang - CH số 19
(TT PMỹ)
|
|
|
|
|
CHXD số 19 - Cty XDBĐ (xã Mỹ
Hiệp)
|
|
|
|
|
DNTN An Kiều (xã Mỹ Hiệp)
|
|
|
|
|
Cty TNHH Hồng Long (xã Mỹ Hiệp)
|
|
|
3
|
7
|
Huyện Phù Cát: 7 điểm
|
Huyện Phù Cát: 0 điểm
|
|
|
|
DNTN Tân Hưng (xã Cát Hanh)
|
|
|
|
|
CHXD số 16 - Cty XDBĐ (xã Cát
Hanh)
|
|
|
|
|
DNTN Đức Long (xã Cát Trinh)
|
|
|
|
|
DNTN Hoa Dũng (xã Cát Trinh)
|
|
|
|
|
HTX VT Phù Cát (xã Cát Trinh)
|
|
|
|
|
DNTN Thuận Hùng (xã Cát Tân)
|
|
|
|
|
CHXD số 15 - Cty XDBĐ (xã Cát
Tân)
|
|
|
4
|
6
|
Huyện An Nhơn: 5 điểm
|
Huyện An Nhơn: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN Toàn Thắng (TT Đập Đá)
|
tại TT Bình Định
|
|
|
|
DNTN Phú Sơn (TT Đập Đá)
|
|
|
|
|
DNTN Toàn Thắng (xã Nhơn Hưng)
|
|
|
|
|
CHXD số 14 - Cty XDBĐ (xã Nhơn
Hưng)
|
|
|
|
|
CH XD Hòa Hiệp số 5 (xã Nhơn
Hòa)
|
|
|
5
|
7
|
Huyện Tuy Phước: 6 điểm
|
Huyện Tuy Phước: 1 điểm
|
|
|
|
Cty TNHH Thắng Lợi (xã Phước Lộc)
|
tại xã Phước Lộc
|
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (xã Phước Lộc)
|
|
|
|
|
DNTN Duy Tùng (xã Phước Lộc)
|
|
|
|
|
DNTN Tấn Phát (TT Tuy Phước)
|
|
|
|
|
DNTN Tô Công (TT Tuy Phước)
|
|
|
|
|
Cty CPXL điện TP (TT Tuy Phước)
|
|
|
6
|
7
|
TP Quy Nhơn: 7 điểm
|
TP Quy Nhơn: 0 điểm
|
|
|
|
DNTN Vân Tình (P. Trần Quang
Diệu)
|
|
|
|
|
DNTN Nguyễn Khánh (P. Trần
Quang Diệu)
|
|
|
|
|
CHXD binh đoàn 15 (P. Trần
Quang Diệu)
|
|
|
|
|
DNTN Nguyễn Khánh (P. Bùi Thị
Xuân)
|
|
|
|
|
DNTN Thuận Lộc (P. Bùi Thị
Xuân)
|
|
|
|
|
DNTN Thành Được (P. Bùi Thị
Xuân)
|
|
|
|
|
Cty TNHH Hiệp Hòa (P. Bùi Thị
Xuân)
|
|
|
II
|
25
|
TUYẾN QL 19: 21 điểm
|
TUYẾN QL 19: 4 điểm
|
|
1
|
2
|
TP Quy Nhơn: 1 điểm
|
TP Quy Nhơn: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN TM Sáu Vũ (P. Nhơn Phú)
|
tại P. NBình hoặc P. NPhú
|
|
2
|
3
|
Huyện Tuy Phước: 2 điểm
|
Huyện Tuy Phước: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN Trường Úc (TT Tuy Phước)
|
tại xã Phước Lộc
|
|
|
|
DNTN Quang Bình (TT Tuy Phước)
|
|
|
3
|
6
|
Huyện An Nhơn: 5 điểm
|
Huyện An Nhơn: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN Định Vân (xã Nhơn Hòa)
|
tại xã Nhơn Thọ
|
|
|
|
CHXD số 7 - Cty XDBĐ (xã Nhơn
Hòa)
|
|
|
|
|
DNTN Thịnh Phát (xã Nhơn Hòa)
|
|
|
|
|
CHXD số 8 - Cty XDBĐ (xã Nhơn
Tân)
|
|
|
|
|
DNTN Quốc Bảo (xã Nhơn Tân)
|
|
|
4
|
14
|
Huyện Tây Sơn: 13 điểm
|
Huyện Tây Sơn: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN Xuân Phong (xã Bình Nghi)
|
tại xã Bình Tường (gần chợ đầu
mối)
|
|
|
|
DNTN Tám Bảo (xã Bình Nghi)
|
|
|
|
|
DNTN Cây Xoài I (xã Bình Nghi)
|
|
|
|
|
DNTN Bình Nghi (xã Bình Nghi)
|
|
|
|
|
CHXD số 9 - Cty XDBĐ (xã Bình
Nghi)
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Hiếu Ngọc (xã Tây
Xuân)
|
|
|
|
|
HTX NN I Bình Phú (xã Tây
Xuân)
|
|
|
|
|
CHXD số 10 - Cty XDBĐ (TT Phú
Phong)
|
|
|
|
|
DNTN Ba Đàm (xã Bình Tường)
|
|
|
|
|
Cty CP đường Bình Định (xã Tây
Giang)
|
|
|
|
|
CHXD số 11 - Cty XDBĐ (xã Tây
Giang)
|
|
|
|
|
CHXD số 29 - Cty XDBĐ (xã Tây
Thuận)
|
|
|
|
|
DNTN Phương Linh (xã Tây Thuận)
|
|
|
III
|
7
|
TUYẾN QL 1D: 4 điểm
|
TUYẾN QL 1D: 3 điểm
|
|
1
|
7
|
TP Quy Nhơn: 4 điểm
|
TP Quy Nhơn: 3 điểm
|
|
|
|
Cty VT KTNN Bình Định (P. Nhơn
Phú)
|
Từ Bến xe Trung tâm - Phú Yên
|
|
|
|
CHXD số 28 - Cty XDBĐ (đường
Tây Sơn)
|
|
|
|
|
CHXD số 4 - Cty XDBĐ (đường
Tây Sơn)
|
|
|
|
|
Cty CP TS Hoài Nhơn (đường Tây
Sơn)
|
|
|
IV
|
79
|
TUYẾN TỈNH LỘ: 42 điểm
|
TUYẾN TỈNH LỘ: 37 điểm
|
|
1
|
7
|
Tỉnh lộ 629 (Bồng Sơn - An
Lão): 3 điểm
|
Tỉnh lộ 629: 4 điểm
|
|
|
|
Cửa hàng TM An Lão (An Trung,
An Lão)
|
tại xã An Tân, An Trung
|
|
|
|
Trạm điện An Lão (An Hòa, An
Lão)
|
An Hưng (An
Lão)
|
|
|
|
Quày XD Ân Mỹ - CH số 23 (Ân Mỹ,
Hoài Ân)
|
tại xã Ân Hảo (Hoài Ân)
|
|
2
|
6
|
Tỉnh lộ 630 (Cầu Dợi - Hoài
Ân): 4 điểm
|
Tỉnh lộ 630: 2 điểm
|
|
|
|
Cửa hàng TM Hoài Ân (TT TBHổ,
Hoài Ân)
|
tại TT Tăng
Bạt Hổ (Hoài Ân)
|
|
|
|
Trạm điện Hoài Ân (TT TBHổ, H
Ân) - hiện tại không hđộng
|
tại xã Hoài Đức (Hoài Nhơn)
|
|
|
|
DNTN TM Kim Long (Ân T Tây,
Hoài Ân)
|
|
|
|
|
DNTN TM Mười Cát (Ân Nghĩa,
Hoài Ân)
|
|
|
3
|
1
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Ân Tường
Tây): 1 điểm
|
Tỉnh lộ 631: 0 điểm
|
|
|
|
DNTN Lộc Giang (Ân T Đông,
Hoài Ân)
|
|
|
4
|
8
|
Tỉnh lộ 632 (T.T Phù Mỹ - Mỹ
Thọ - Bình Dương): 3 điểm
|
Tỉnh lộ 632: 5 điểm
|
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (TT Phù Mỹ,
Phù Mỹ)
|
tại xã Mỹ Chánh Tây
|
|
|
|
DNTN Mỹ Chánh (Mỹ Chánh, Phù Mỹ)
|
Mỹ Chánh, Mỹ Thành, Mỹ An
|
|
|
|
DNTN Hai Thảo (Mỹ Thọ, Phù Mỹ)
|
và Mỹ Lợi (Phù Mỹ)
|
|
5
|
3
|
Tỉnh lộ 633 (Chợ Gồm - Đề Gi):
2 điểm
|
Tỉnh lộ 633: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN Chánh Danh (Cát Tài, Phù
Cát)
|
tại thôn Đức Phổ, xã Cát Minh
(Phù Cát)
|
|
|
|
CHXD số 18 - Cty XDBĐ (Cát
Minh, Phù Cát)
|
|
|
6
|
3
|
Tỉnh lộ 634 (Cát Hanh - Cát Lâm):
0 điểm
|
Tỉnh lộ 634: 3 điểm
|
|
|
|
|
tại xã Cát Hiệp, Cát Sơn và
|
|
|
|
|
Cát Lâm
|
|
7
|
5
|
Tỉnh lộ 635 (Gò Găng - Cát Tiến):
4 điểm
|
Tỉnh lộ 635: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN TM Tín Nghĩa (Cát Nhơn,
Phù Cát)
|
tại xã Nhơn Thành - An Nhơn
|
|
|
|
DNTN Thành Hưng (Cát Nhơn, Phù
Cát)
|
(cách ngã 3 Gò Găng 450m về
|
|
|
|
CHXD số 17 - Cty XDBĐ (Cát
Hưng, Phù Cát)
|
phía Đông)
|
|
|
|
DNTN Tám (Cát Tiến, Phù Cát)
|
|
|
8
|
9
|
Tỉnh lộ 636 (Gò Găng - Kiên Mỹ):
7 điểm
|
Tỉnh lộ 636: 2 điểm
|
|
|
|
HTX NN Nhơn Mỹ II (Nhơn Mỹ, A
Nhơn)
|
tại xã Nhơn Mỹ (Nhơn Mỹ)
|
|
|
|
Quày XD Tây Bình - CH số 13
(Tây Bình, Tây Sơn)
|
tại xã Tây An (Tây Sơn)
|
|
|
|
DNTN Trần Ngọc Phú (Bình Hòa,
Tây Sơn)
|
|
|
|
|
DNTN TM Mười Đức (Bình Hòa,
Tây Sơn)
|
|
|
|
|
DNTN Tám Nhiệm (Bình Thành,
Tây Sơn)
|
|
|
|
|
HTX NN Phú Phong (TT Phú
Phong, Tây Sơn)
|
|
|
|
|
CH XD Nguyễn Huệ (TT Phú Phong,
Tây Sơn)
|
|
|
9
|
6
|
Tỉnh lộ 637 (Đồng Hào - Vĩnh
Sơn): 2 điểm
|
Tỉnh lộ 637: 4 điểm
|
|
|
|
C/hàng TM Vĩnh Thạnh (TT Vĩnh
Thạnh, Vĩnh Thạnh)
|
tại xã Tây Thuận (Tây Sơn)
|
|
|
|
Quày XD VThạnh - CH số 11 (TT
Vĩnh Thạnh)
|
tại xã Vĩnh Quang, Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
và Vĩnh Hảo (Vĩnh Thạnh)
|
|
10
|
9
|
Tỉnh lộ 638 (Diêu Trì - Vân
Canh): 4 điểm
|
Tỉnh lộ 638: 5 điểm
|
|
|
|
DNTN Toàn Tâm (TT Diêu Trì,
Tuy Phước)
|
tại xã Phước Thành (T. Phước)
|
|
|
|
DNTN Bình An (Phước Thành, Tuy
Phước)
|
hoặc Canh Vinh (Vân Canh)
|
|
|
|
DNTN TM Bình An (Canh Vinh,
Vân Canh)
|
tại xã Canh Hiển, Canh Hòa,
|
|
|
|
Cửa hàng TM Vân Canh (TT Vân
Canh, Vân Canh)
|
Canh Hiệp và Canh Thuận
|
|
|
|
|
(Vân Canh)
|
|
11
|
17
|
Tỉnh lộ 639 (Nhơn Hội - Tam
Quan): 8 điểm
|
Tỉnh lộ 639: 9 điểm
|
|
|
|
DNTN Tuyết Diệp (Cát Khánh,
Phù Cát)
|
Cty TNHH Quốc Thắng (tại
|
|
|
|
DNTN Lâm Văn Thiết (Mỹ An, Phù
Mỹ)
|
xã Nhơn Hội - Quy Nhơn)
|
|
|
|
DNTN Hoàng Minh (Mỹ An, Phù Mỹ)
|
tại xã Cát Tiến hoặc Nhơn Hội,
|
|
|
|
CH số 12 - Cty CPTS HN (Hoài Mỹ,
Hoài Nhơn)
|
Cát Hải và Cát Thành (Phù Cát)
|
|
|
|
CH số 2 - Cty CPTS HN (Hoài
Thanh, Hoài Nhơn)
|
tại xã Mỹ Thọ, Mỹ Thắng và
|
|
|
|
CH số 10 - Cty CPTS HN (Tam Q
Nam, Hoài Nhơn)
|
Mỹ Đức (Phù
Mỹ)
|
|
|
|
DNTN Mai Tá (Tam Q Nam, Hoài
Nhơn)
|
tại xã Tam
Quan Bắc và Hoài
|
|
|
|
Cty CP TS Hoài Nhơn (Tam Q Bắc,
Hoài Nhơn)
|
Hương (Hoài Nhơn)
|
|
12
|
5
|
Tỉnh lộ 640 (Cầu Ông Đô - Cát
Tiến): 4 điểm
|
Tỉnh lộ 640: 1 điểm
|
|
|
|
DNTN Tám (Phước Thuận, Tuy Phước)
|
tại xã Phước Thuận (T. Phước)
|
|
|
|
DNTN Yến Tùng (Phước Sơn, Tuy
Phước)
|
|
|
|
|
DNTN Tám (Phước Hòa, Tuy Phước)
|
|
|
|
|
HTX NN Cát Chánh (Cát Chánh,
Phù Cát)
|
|
|
V
|
81
|
TUYẾN NỘI THỊ, XÃ, LIÊN XÃ:
41 điểm
|
NỘI THỊ, XÃ, LXÃ: 40 điểm
|
|
1
|
17
|
TP Quy Nhơn: 10 điểm
|
TP Quy Nhơn: 7 điểm
|
|
|
|
Công ty CPTS BĐịnh (403 Đống
Đa)
|
2 điểm: đường
QNhơn - NHội
|
|
|
|
CHXD số 2 - Cty XDBĐ (đường Đống
Đa)
|
1 điểm: đường Điện B Phủ
|
|
|
|
CHXD số 5 - Cty XDBĐ (đường Trần
H Đạo)
|
1 điểm: tại KV7, P. Trần Quang Diệu
|
|
|
|
CHXD số 1 - Cty XDBĐ (đường Trần
H Đạo)
|
1 điểm: tại xã Nhơn Châu
|
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (đường Hùng
Vương)
|
1 điểm: tại xã Phước Mỹ
|
|
|
|
DNTN Huy Hoàng (đường Hùng
Vương)
|
1 điểm: tuyến Suối Trầu
- LMỹ
|
|
|
|
DNTN Ngọc Sương (đường Hùng
Vương)
|
|
|
|
|
Cửa hàng XD Tỉnh đội (đường
Tây Sơn)
|
|
|
|
|
Cảng Quy Nhơn (phường Hải Cảng)
|
|
|
|
|
DNTN Minh Hạnh (xã Nhơn Lý)
|
|
|
2
|
10
|
Huyện Tuy Phước: 4 điểm
|
Huyện Tuy
Phước: 6 điểm
|
|
|
|
HTX NN Phước Quang (xã Phước Quang)
|
1 điểm: địa bàn xã Phước
Sơn
|
|
|
|
DNTN Trường Úc (xã Phước Hiệp)
|
1 điểm: địa bàn xã Phước
Nghĩa
|
|
|
|
DNTN TM Yến Tùng (xã Phước
Hòa)
|
1 điểm: địa bàn xã Phước
Thuận
|
|
|
|
HTX NN Phước Hưng (xã Phước
Hưng)
|
1 điểm: địa bàn xã Phước
Hưng
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Phước
Hiệp
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã khác
|
|
3
|
10
|
Huyện An Nhơn: 7 điểm
|
Huyện An Nhơn: 3 điểm
|
|
|
|
DNTN Hữu Chính (xã Nhơn Phúc)
|
1 điểm: địa bàn xã Nhơn
Phong
|
|
|
|
DNTN Quốc Huy (xã Nhơn Phúc)
|
2 điểm: địa bàn xã khác
|
|
|
|
HTX NN Nhơn Khánh (xã Nhơn
Khánh)
|
|
|
|
|
HTX NN Nhơn Hậu (xã Nhơn Hậu)
|
|
|
|
|
HTX NN Nhơn Lộc II (xã Nhơn Lộc)
|
|
|
|
|
CH xăng dầu bến xe 30/3 (TT
Bình Định)
|
|
|
|
|
DNTN Tân An (TT Bình Định)
|
|
|
4
|
6
|
Huyện Phù Cát: 4 điểm
|
Huyện Phù Cát: 2 điểm
|
|
|
|
DNTN Thanh Hoàng (cảng cá Đề
Gi, CKhánh)
|
1 điểm: địa bàn xã Cát
Trinh
|
|
|
|
DNTN XD Long Phương (xã Cát Tiến)
|
1 điểm: địa bàn xã khác
|
|
|
|
CHXD - Cty NSTP (TT Ngô Mây)
|
|
|
|
|
DNTN An Kiều (TT Ngô Mây, P
Cát)
|
|
|
5
|
8
|
Huyện Phù Mỹ: 6 điểm
|
Huyện Phù Mỹ: 2 điểm
|
|
|
|
Quày XD Mỹ Thọ - CH số 21 (xã
Mỹ Thọ)
|
1 điểm: địa bàn xã Mỹ Cát
|
|
|
|
DNTN Thanh Mai (xã Mỹ Thọ)
|
1 điểm: địa bàn xã Mỹ
Tài
|
|
|
|
DNTN Trần Văn Đảm (xã Mỹ Thọ)
|
|
|
|
|
DNTN Lê Văn Cường (xã Mỹ An)
|
|
|
|
|
DNTN Thủy Lợi (xã Mỹ An)
|
|
|
|
|
DNTN Thủy Vương (xã Mỹ Đức)
|
|
|
6
|
13
|
Huyện Hoài Nhơn: 8 điểm
|
Huyện Hoài Nhơn: 5 điểm
|
|
|
|
CHXD số 1 - Cty CPTS HN (xã
Tam Q Bắc)
|
1 điểm: địa bàn xã Hoài Đức
|
|
|
|
Cty CPTS HN (xã Tam Q Bắc)
|
1 điểm: địa bàn xã Hoài Châu
|
|
|
|
Cty TNHH Hải Nguyên (xã Tam Q
Bắc)
|
1 điểm: địa bàn xã Hoài Thanh
|
|
|
|
Cty TNHH Tân Xuân Lộc (xã Tam
Q Bắc)
|
1 điểm: địa bàn Hoài Xuân
|
|
|
|
CHXD số 15 - Cty CPTS HN (xã
Hoài C Bắc)
|
1 điểm: địa bàn xã Tam Q Nam
|
|
|
|
CHXD số 16 - Cty CPTS HN (xã
Hoài Hảo)
|
|
|
|
|
CHXD số 23 - Cty XDBĐ (TT Bồng
Sơn)
|
|
|
|
|
DNTN TM Hoài Đức (xã Hoài Đức)
|
|
|
7
|
4
|
Huyện Hoài Ân: 2 điểm
|
Huyện Hoài
Ân: 2 điểm
|
|
|
|
HTX NN II Ân Tín (xã Ân Tín)
|
1 điểm: địa bàn xã Ân Hảo
|
|
|
|
HTX NN Ân Hữu II (xã Ân Hữu)
|
1 điểm: địa bàn xã Ân Đức
|
|
8
|
2
|
Huyện An Lão: 0 điểm
|
Huyện An Lão:
2 điểm
|
|
|
|
|
02 điểm: địa bàn các xã
|
|
9
|
7
|
Huyện Tây Sơn: 0 điểm
|
Huyện Tây Sơn: 7 điểm
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Thuận
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Thành
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Tân
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Tường
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Tây Vinh
|
|
|
|
|
2 điểm: địa bàn TT. Phú Phong
|
|
10
|
3
|
Huyện Vĩnh Thạnh: 0 điểm
|
Huyện Vĩnh Thạnh: 3 điểm
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Vĩnh Thịnh
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn TT Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Vĩnh Sơn
|
|
11
|
1
|
Huyện Vân Canh: 0 điểm
|
Huyện Vân Canh: 1 điểm
|
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã
|
|
|
242
|
156
|
86
|
|
Một số cửa hàng trước đây thuộc
tuyến quốc lộ, tỉnh lộ nhưng do có sự thay đổi nên chuyển sang tuyến nội thị:
- Quốc lộ 1A: 5 cửa hàng nay thuộc
tuyến nội thị.
+ Huyện Hoài Nhơn: 2 cửa hàng
(DNTN TM và DV Hoài Đức, CHXD số 23 - Cty XD Bình Định)
- Tỉnh lộ 635: 2 điểm nay thuộc
tuyến nội thị (DNTN An Kiều và 1 điểm tại xã Cát Trinh)