Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học Đồng Tháp

Số hiệu: 384/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 08/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 384/2020/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với những nội dung như sau:

1. Quy mô đầu tư:

Tổng số dự án: 151 dự án với quy mô 1.244 phòng học, 1.609 phòng chức năng, bao gồm: phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn, khu tổ chức ăn, khu hành chính - quản trị và các công trình phụ trợ (cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà xe,…).

2. Nguồn vốn thực hiện: 1.918,809 tỷ đồng.

a) Vốn ngân sách Tỉnh: 1.475,599 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách cấp huyện: 374,410 tỷ đồng.

c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.

d) Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.

3. Thời gian thực hiện: 2016-2021:

a) Giai đoạn 2016-2020: 1.645,263 tỷ đồng.

Vốn ngân sách Tỉnh: 1.317,151 tỷ đồng.

Vốn Ngân sách cấp huyện: 259,312 tỷ đồng.

Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.

Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.

b) Năm 2021: 273,546 tỷ đồng.

Vốn Ngân sách Tỉnh: 158,448 tỷ đồng.

Vốn Ngân sách cấp huyện: 115,098 tỷ đồng.

(Kèm danh mục chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trong quá trình triển khai thực hiện, được điều chỉnh vốn bố trí giữa các dự án thành phần, đảm bảo không vượt tổng mức vốn của Chương trình đã thông qua Hội đồng nhân dân Tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 233/2020/NQ-HĐND ngày 02/4/2020 của HĐND tỉnh Đồng Tháp Về việc thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở: GD-ĐT, Tài chính, KHĐT, Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HOÁ TRƯỜNG LỚP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 384/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện theo chủ trương đầu tư được duyệt tại Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND

Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện đề nghị điều chỉnh

Ghi chú

Số dự án

Số phòng học

Số phòng chức năng

Tổng số (bao gồm cả dự phòng)

Trong đó

Năm thực hiện

Số dự án

Số phòng học

Số phòng chức năng

Tổng số (bao gồm cả dự phòng)

Trong đó

Năm thực hiện

Vốn NS Tỉnh

Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng

Vốn TPCP

Vốn ODA

Vốn Tài trợ

Vốn XHH

Vốn NS Tỉnh

Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng

Vốn TPCP

Vốn ODA

Vốn Tài trợ

Vốn XHH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Tổng cộng A+B+C

164

1.439

1.791

1.866.649

1.397.734

313.506

55.800

13.000

10.000

######

 

151

1.244

1.609

1.918.809

1.475.599

374.410

55.800

13.000

-

-

 

 

 

Tổng cộng A+B

151

1.258

1.617

1.707.661

1.322.286

306.575

55.800

13.000

10.000

-

 

151

1.244

1.609

1.918.809

1.475.599

374.410

55.800

13.000

-

-

 

 

A

Các dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

117

929

1.230

1.324.965

1.013.827

232.338

55.800

13.000

10.000

-

 

117

930

1.217

1.342.126

1.049.205

224.121

55.800

13.000

-

-

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Lấp Vò 2

1

17

3

14.100

14.100

 

 

 

 

 

2016

1

17

3

14.100

14.100

 

 

 

 

 

2016

 

2

Trường THCS-THPT Tân Mỹ

1

18

27

33.200

33.200

 

 

 

 

 

2016

1

18

27

34.700

34.700

 

 

 

 

 

2016

 

3

Trường THPT Đốc Binh Kiều

1

9

22

36.500

36.500

 

 

 

 

 

2016

1

9

22

37.790

37.790

 

 

 

 

 

2016

 

4

Trường THPT Cao Lãnh 2

1

-

19

8.640

8.640

 

 

 

 

 

2018

1

-

19

8.242

8.242

-

 

 

 

 

2018

 

5

Trường THPT Lai Vung 1

1

10

22

17.200

17.200

 

 

 

 

 

2018

1

10

22

16.825

16.825

-

 

 

 

 

2018

 

6

Trường THCS-THPT Phú Thành A

1

9

19

15.747

2.747

 

 

13.000

 

 

2018

1

9

19

16.571

3.571

-

 

13.000

 

 

2018

 

7

Trường THPT Lai Vung 2

1

-

16

7.800

7.800

 

 

 

 

 

2019

1

-

16

6.780

6.780

-

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Tân Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính)

1

-

16

3.000

3.000

 

 

 

 

 

2016

1

-

16

3.000

3.000

 

 

 

 

 

2016

 

2

Trường TH Tân Phước 2 (điểm Ngã Tư)

1

12

-

3.382

3.000

382

 

 

 

 

2016

1

12

-

3.480

3.000

480

 

 

 

 

2016

 

3

Trường TH Dinh Bà

1

10

-

5.999

4.800

1.199

 

 

 

 

2017

1

10

-

5.642

4.799

843

-

 

 

 

2017

 

4

Trường MN Hoạ Mi

1

11

13

13.641

5.200

521

7.920

 

 

 

2017

1

11

13

13.120

5.200

 

7.920

 

 

 

2017

 

5

Trường TH-THCS Cả Găng

1

8

11

9.903

8.800

1.103

 

 

 

 

2017

1

8

11

12.748

8.800

3.948

-

 

 

 

2017

 

6

Trường MG Thông Bình

1

10

11

12.784

5.219

365

7.200

 

 

 

2017

1

10

11

12.400

5.200

 

7.200

 

 

 

2017

 

7

Trường MN Sơn Ca

1

9

10

12.321

5.100

741

6.480

 

 

 

2017

1

9

10

11.580

5.100

 

6.480

 

 

 

2017

 

8

Trường TH Thông Bình 1

1

12

16

12.645

6.600

645

5.400

 

 

 

2017

1

12

16

12.000

6.600

 

5.400

 

 

 

2017

 

9

Trường TH Tân Hộ Cơ 2

1

6

9

7.543

3.900

943

2.700

 

 

 

2017

1

6

9

7.453

3.900

853

2.700

 

 

 

2017

 

10

Trường TH Bình Phú 1

1

8

10

8.606

4.100

906

3.600

 

 

 

2017

1

8

10

9.192

4.100

1.492

3.600

 

 

 

2017

 

11

Trường TH Tân Hộ Cơ 1

1

16

3

10.400

8.400

2.000

 

 

 

 

2018

1

16

3

10.400

8.400

2.000

 

 

 

 

2018

 

12

Trường MN Tân Hộ Cơ

1

7

10

11.333

9.800

1.533

 

 

 

 

2018

1

7

10

13.001

9.800

3.201

 

 

 

 

2018

 

13

Trường TH Tân Thành A3

1

16

11

12.397

10.700

1.697

 

 

 

 

2018

1

16

11

13.901

10.700

3.201

 

 

 

 

2018

 

14

Trường TH An Phước 1

1

3

10

6.179

5.000

1.179

 

 

 

 

2018

1

3

10

6.899

5.000

1.899

 

 

 

 

2018

 

15

Trường MN Giồng Găng

1

5

11

8.272

7.031

1.241

 

 

 

 

2019

1

5

11

13.161

10.700

2.461

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Thường Thới Tiền (thị trấn Thường Thới)

1

7

12

11.151

9.100

2.051

 

 

 

 

2016

1

7

12

12.917

9.100

3.817

 

 

 

 

2016

 

2

Trường MG Thường Thới Hậu B (điểm chính)

1

5

11

7.484

5.926

1.558

 

 

 

 

2016

1

5

11

8.170

5.926

2.244

 

 

 

 

2016

 

3

Trường MG Thường Phước 2

1

6

5

8.644

7.696

948

 

 

 

 

2017

1

6

5

7.696

7.696

-

-

 

 

 

2017

 

4

Trường TH Long Thuận 2

1

9

10

7.584

7.500

84

 

 

 

 

2016

1

9

10

7.700

7.500

200

 

 

 

 

2016

 

5

Trường TH Long Khánh B2 (điểm chính Long Châu)

1

10

11

9.310

9.310

 

 

 

 

 

2016

1

10

11

9.514

9.305

209

 

 

 

 

2016

 

6

Trường TH Thường Phước 1B

1

8

5

9.183

2.200

3.383

3.600

 

 

 

2017

1

8

5

8.377

2.200

2.577

3.600

 

 

 

2017

 

7

Trường MG Phú Thuận B

1

4

-

3.463

2.944

519

 

 

 

 

2019

1

4

 

6.535

3.666

2.869

 

 

 

 

2019

 

8

Trường TH Long Khánh B1

1

4

12

8.577

7.300

1.277

 

 

 

 

2018

1

4

12

8.838

7.300

1.538

 

 

 

 

2018

 

9

Trường TH Long Thuận 4

1

10

-

5.557

4.500

1.057

 

 

 

 

2017

1

10

-

5.654

4.500

1.154

-

 

 

 

2017

 

10

Trường TH Thường Phước 1A

1

22

16

24.468

11.500

5.768

7.200

 

 

 

2017

1

22

16

19.800

11.500

1.100

7.200

 

 

 

2017

 

11

Trường TH Long Thuận 1

1

8

2

5.125

4.300

825

 

 

 

 

2019

1

8

2

5.125

4.300

825

 

 

 

 

2019

 

12

Trường THCS Long Khánh A

1

8

7

9.693

8.400

1.293

 

 

 

 

2019

1

8

7

9.693

8.400

1.293

 

 

 

 

2019

 

 

Thị xã Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Phường An Lộc

1

2

12

3.600

3.600

 

 

 

 

 

2017

1

2

12

4.643

3.600

1.043

-

 

 

 

2017

 

2

Trường THCS Tân Hội

1

-

6

5.802

5.700

102

 

 

 

 

2016

1

-

6

5.700

5.700

 

 

 

 

 

2016

 

3

Trường THCS An Bình A

1

-

11

5.000

5.000

-

 

 

 

 

2017

1

-

11

5.000

5.000

-

-

 

 

 

2017

 

4

Trường MG Tân Hội

1

 

8

3.341

3.000

341

 

 

 

 

2018

1

-

8

3.000

3.000

 

 

 

 

 

2018

 

5

Trường TH Tân Hội 1

1

10

-

9.890

-

5.390

4.500

 

 

 

2017

1

10

-

10.887

1.447

4.940

4.500

 

 

 

2017

 

6

Trường MG Bình Thạnh

1

10

13

25.993

10.700

8.093

7.200

 

 

 

2017

1

10

13

24.550

10.700

6.650

7.200

 

 

 

2017

 

 

Huyện Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Phú Thành B

1

6

11

10.000

8.500

1.500

 

 

 

 

2017

1

6

11

10.024

8.500

1.524

-

 

 

 

2017

 

2

Trường TH An Long A

1

10

5

8.300

7.486

814

 

 

 

 

2017

1

10

5

8.971

7.486

1.485

-

 

 

 

2017

 

3

Trường THCS Tân Công Sính

1

2

12

7.450

6.800

650

 

 

 

 

2017

1

2

12

7.490

6.800

690

-

 

 

 

2017

 

4

Trường TH An Hòa A

1

8

10

13.000

9.000

4.000

 

 

 

 

2017

1

8

10

12.700

9.000

3.700

-

 

 

 

2017

 

5

Trường THCS Phú Đức

1

-

12

6.050

5.400

650

 

 

 

 

2018

1

-

12

5.865

5.400

465

 

 

 

 

2018

 

6

Trường MG Phú Hiệp (điểm chính)

1

8

13

13.407

12.100

1.307

 

 

 

 

2018

1

8

13

13.880

12.040

1.840

 

 

 

 

2018

 

7

Trường TH Phú Thọ A

1

-

12

6.324

5.100

1.224

 

 

 

 

2018

1

-

12

6.120

5.060

1.060

 

 

 

 

2018

 

8

Trường MG Tân Công Sính

1

6

11

11.250

4.563

1.687

 

 

5.000

 

2019

1

-

8

8.800

3.800

5.000

 

 

 

 

2019

 

9

Trường TH Tân Công Sính A

1

-

10

5.255

1.967

788

 

 

2.500

 

2019

1

8

-

6.200

3.700

2.500

 

 

 

 

2019

 

10

Trường TH Phú Đức B

1

2

12

6.660

3.161

999

 

 

2.500

 

2019

1

 

12

8.600

6.100

2.500

 

 

 

 

2019

 

11

Trường TH Tràm Chim 2

1

-

11

4.293

2.863

1.430

 

 

 

 

2019

1

-

11

7.112

5.600

1.512

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG An Phong

1

4

-

2.688

2.464

224

 

 

 

 

2016

1

4

-

2.494

2.464

30

 

 

 

 

2016

 

2

Trường TH Phú Lợi 1

1

10

8

13.473

9.560

3.913

 

 

 

 

2017

1

10

8

12.227

9.560

2.667

-

 

 

 

2017

 

3

Trường THCS Tân Qưới

1

15

6

14.908

11.156

3.752

 

 

 

 

2017

1

15

6

13.105

11.156

1.949

-

 

 

 

2017

 

4

Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An)

1

9

13

10.443

9.516

927

 

 

 

 

2016

1

9

13

11.305

9.516

1.789

 

 

 

 

2016

 

5

Trường TH Tân Huề 1 (điểm A chính + điểm B Tân

1

28

16

25.107

17.750

7.357

 

 

 

 

2018

1

28

16

22.250

17.750

4.500

 

 

 

 

2018

 

6

Trường TH Tân Huề 2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)

1

18

12

19.028

14.200

4.828

 

 

 

 

2018

1

18

12

19.586

14.200

5.386

 

 

 

 

2018

 

7

Trường THCS Tân Long

1

8

7

14.412

9.200

5.212

 

 

 

 

2018

1

8

7

12.322

9.200

3.122

 

 

 

 

2018

 

8

Trường THCS Tân Huề

1

7

13

13.754

11.700

2.054

 

 

 

 

2018

1

7

13

12.309

11.700

609

 

 

 

 

2018

 

9

Trường MG Tân Qưới

1

3

7

5.425

3.111

2.314

 

 

 

 

2019

1

4

7

9.571

7.390

2.181

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Mỹ Quý

1

7

12

8.680

8.199

481

 

 

 

 

2016

1

7

12

8.680

8.199

481

 

 

 

 

2016

 

2

Trường MG Tân Kiều

1

9

13

14.594

13.670

924

 

 

 

 

2016

1

9

13

14.674

13.670

1.004

 

 

 

 

2016

 

3

Trường MG Mỹ An

1

7

12

13.802

11.000

2.802

 

 

 

 

2016

1

7

12

14.465

11.000

3.465

 

 

 

 

2016

 

4

Trường MG Phú Điền

1

6

13

15.057

11.900

3.157

 

 

 

 

2016

1

6

13

15.097

11.900

3.197

 

 

 

 

2016

 

5

Trường TH Mỹ Hoà 1

1

7

14

9.117

8.090

1.027

 

 

 

 

2016

1

7

14

9.204

8.090

1.114

 

 

 

 

2016

 

6

Trường THCS Phú Điền

1

10

13

19.890

14.900

4.990

 

 

 

 

2017

1

10

13

19.531

14.173

5.358

-

 

 

 

2017

 

7

Trường THCS Mỹ An

1

10

13

17.701

14.200

3.501

 

 

 

 

2017

1

10

13

17.827

15.183

2.644

-

 

 

 

2017

 

8

Trường MG Láng Biển

1

5

13

11.649

9.959

1.690

 

 

 

 

2018

1

5

13

10.388

8.500

1.888

 

 

 

 

2018

 

9

Trường THCS Láng Biển

1

8

13

14.887

12.002

2.885

 

 

 

 

2018

1

8

13

14.627

13.692

935

 

 

 

 

2018

 

10

Trường TH Thạnh Lợi 2

1

5

11

8.425

6.039

2.386

 

 

 

 

2018

1

5

11

10.666

9.602

1.064

 

 

 

 

2018

 

11

Trường TH Thạnh Lợi

1

1

11

7.395

4.900

2.495

 

 

 

 

2018

1

1

11

10.297

9.197

1.100

 

 

 

 

2018

 

 

Huyện Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mẫu giáo Bình Hàng Trung (điểm chính)

1

6

12

10.500

10.500

 

 

 

 

 

2016

1

6

12

10.437

9.300

1.137

 

 

 

 

2016

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng)

1

2

12

5.396

3.800

1.596

 

 

 

 

2016

1

2

12

5.401

3.800

1.601

 

 

 

 

2016

 

3

Trường MN Phương Trà (điểm chính)

1

8

12

12.800

9.640

3.160

 

 

 

 

2017

1

8

12

10.630

9.640

990

-

 

 

 

2017

 

4

Trường Tiểu học Tân Nghĩa B

1

10

14

9.788

9.600

188

 

 

 

 

2016

1

10

14

9.853

9.600

253

 

 

 

 

2016

 

5

Trường Tiểu học An Bình B

1

10

14

13.696

10.600

3.096

 

 

 

 

2016

1

10

14

13.840

10.600

3.240

 

 

 

 

2016

 

6

Trường Tiểu học Mỹ Hội 2

1

6

14

8.531

7.200

1.331

 

 

 

 

2016

1

6

14

8.571

7.200

1.371

 

 

 

 

2016

 

7

Trường MN An Bình B (điểm chính)

1

8

12

13.400

9.160

4.240

 

 

 

 

2017

1

8

12

11.403

9.160

2.243

-

 

 

 

2017

 

8

Trường TH Mỹ Hiệp 1

1

18

8

14.500

8.800

5.700

 

 

 

 

2018

1

18

8

11.279

8.800

2.479

 

 

 

 

2018

 

9

Trường TH Mỹ Hội 1

1

8

11

9.908

8.100

1.808

 

 

 

 

2018

1

8

11

9.954

8.100

1.854

 

 

 

 

2018

 

10

Trường TH xã Mỹ Thọ (Điểm chính Vàm Xáng)

1

11

13

8.955

7.438

1.517

 

 

 

 

2019

1

11

13

13.100

9.100

4.000

 

 

 

 

2019

 

11

Trường THCS Nguyễn Văn Đừng

1

13

17

18.426

14.300

4.126

 

 

 

 

2018

1

13

17

19.014

16.300

2.714

 

 

 

 

2018

 

12

Trường MN Phong Mỹ B

1

8

12

13.012

10.870

2.142

 

 

 

 

2018

1

8

12

12.268

10.800

1.468

 

 

 

 

2018

 

 

Thành phố Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Mỹ Trà (giai đoạn 2)

1

4

10

9.104

7.979

1.125

 

 

 

 

2017

1

4

10

12.479

7.979

4.500

-

 

 

 

2017

 

2

Tường THCS Nguyễn Chí Thanh (giai đoạn 2)

1

-

16

10.391

8.969

1.422

 

 

 

 

2017

1

-

16

14.177

8.969

5.208

-

 

 

 

2017

 

3

Trường TH Võ Thị Sáu (giai đoạn 2)

1

15

12

15.758

11.800

3.958

 

 

 

 

2017

1

15

12

17.127

10.127

7.000

-

 

 

 

2017

 

 

Thành phố Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Tân Phú Đông 3

1

8

13

14.628

12.500

2.128

 

 

 

 

2017

1

8

13

15.642

12.500

3.142

-

 

 

 

2017

 

2

Trường TH Phú Mỹ

1

6

14

11.511

8.609

2.902

 

 

 

 

2016

1

6

14

10.164

8.609

1.555

 

 

 

 

2016

 

3

Trường TH Vĩnh Phước - giai đoạn 2

1

10

2

7.515

5.300

2.215

 

 

 

 

2018

1

10

2

6.525

5.300

1.225

 

 

 

 

2018

 

4

Trường THCS Tân Khánh Đông

1

5

6

11.829

10.700

1.129

 

 

 

 

2018

1

5

6

11.359

9.500

1.859

 

 

 

 

2018

 

 

Huyện Lấp Vò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Long Hưng B

1

12

12

19.293

18.206

1.087

 

 

 

 

2016

1

12

12

26.372

18.206

8.166

 

 

 

 

2016

 

2

Trường MN Tân Mỹ (điểm chính)

1

12

12

13.960

13.960

 

 

 

 

 

2016

1

12

12

13.960

13.960

 

 

 

 

 

2016

 

3

Trường TH Long Hưng B2 (điểm chính)

1

10

12

9.125

8.778

347

 

 

 

 

2016

1

10

12

8.778

8.778

 

 

 

 

 

2016

 

4

Trường TH Định An (điểm An Lạc A)

1

4

-

3.446

2.375

1.071

 

 

 

 

2016

1

4

-

2.626

2.375

251

 

 

 

 

2016

 

5

Trường MN Mỹ An Hưng B

1

-

8

3.505

3.100

405

 

 

 

 

2020

1

-

8

3.536

3.100

436

 

 

 

 

2018

 

6

Trường TH Tân Khánh Trung 2

1

12

11

8.942

8.200

742

 

 

 

 

2018

1

12

11

8.708

8.200

508

 

 

 

 

2018

 

7

Trường THCS Mỹ An Hưng B

1

14

5

13.273

12.900

373

 

 

 

 

2018

1

14

5

12.500

12.500

 

 

 

 

 

2018

 

8

Trường TH Định Yên 1

1

10

-

4.339

3.688

651

 

 

 

 

2021

1

10

-

6.125

4.560

1.565

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Lai Vung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Tân Dương 1 (điểm chính)

1

8

12

11.500

11.500

 

 

 

 

 

2016

1

8

12

12.421

11.500

921

 

 

 

 

2016

 

2

Trường Mầm non Long Hậu 1 (điểm chính)

1

11

13

13.200

13.200

 

 

 

 

 

2016

1

11

13

14.920

13.200

1.720

 

 

 

 

2016

 

3

Trường Mầm non Tân Thành 2 (điểm chính)

1

7

13

10.427

10.427

 

 

 

 

 

2016

1

7

13

11.434

10.284

1.150

 

 

 

 

2016

 

4

Trường MN Tân Phước 1

1

8

13

18.717

12.400

6.317

 

 

 

 

2017

1

8

13

13.545

12.400

1.145

 

 

 

 

2017

 

5

Trường MN Tân Hòa 1

1

10

13

22.240

14.900

7.340

 

 

 

 

2017

1

10

13

20.175

14.900

5.275

 

 

 

 

2017

 

6

Trường MN Phong Hòa 1

1

10

13

25.040

14.400

10.640

 

 

 

 

2017

1

10

13

21.345

14.400

6.945

 

 

 

 

2017

 

7

Trường TH Vĩnh Thới 2

1

13

12

25.587

11.500

14.087

 

 

 

 

2019

1

13

12

21.529

15.697

5.832

 

 

 

 

2019

 

8

Trường TH Tân Phước 1

1

8

14

9.421

8.008

1.413

 

 

 

 

2019

1

8

14

12.095

9.800

2.295

 

 

 

 

2019

 

9

Trường TH Tân Dương 1

1

8

14

9.421

8.008

1.413

 

 

 

 

2019

1

8

14

11.235

9.700

1.535

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG An Hiệp (điểm chính)

1

4

 

2.914

2.726

188

 

 

 

 

2016

1

4

 

3.104

2.726

378

 

 

 

 

2016

 

2

Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú)

1

6

 

2.016

2.016

-

 

 

 

 

2016

1

6

 

3.695

2.016

1.679

 

 

 

 

2016

 

3

Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp)

1

4

 

1.750

1.750

 

 

 

 

 

2016

1

4

 

1.771

1.746

25

 

 

 

 

2016

 

4

Trường Tiểu học An Hiệp 1

1

10

11

10.747

9.800

947

 

 

 

 

2017

1

10

11

10.116

9.800

316

 

 

 

 

2017

 

5

Trường Tiểu học Bình Tiên 2

1

11

10

13.413

9.400

4.013

 

 

 

 

2017

1

11

10

11.860

9.400

2.460

 

 

 

 

2017

 

6

Trường Tiểu học Bình Tiên 1

1

12

11

15.559

10.400

5.159

 

 

 

 

2017

1

12

11

16.172

10.400

5.772

 

 

 

 

2017

 

7

Trường MG Phú Hựu

1

4

12

13.426

7.100

6.326

 

 

 

 

2018

1

4

12

9.650

7.100

2.550

 

 

 

 

2018

 

8

Trường Tiểu học An Phú Thuận 1

1

14

10

13.118

11.700

1.418

 

 

 

 

2017

1

14

10

12.800

11.700

1.100

 

 

 

 

2017

 

9

Trường TH Nha Mân 1

1

13

8

10.719

9.051

1.668

 

 

 

 

2021

1

13

8

13.411

10.098

3.313

 

 

 

 

2018

 

10

Trường THCS Phú Long

1

-

18

12.338

8.500

3.838

 

 

 

 

2019

1

-

18

11.850

8.500

3.350

 

 

 

 

2019

 

B

Dự án thi công chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 hoàn thành

34

329

387

382.696

308.459

74.237

-

-

-

-

 

34

314

392

576.683

426.394

150.289

-

-

-

-

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Tân Hồng

1

4

18

10.542

10.542

 

 

 

 

 

2022

1

2

18

14.300

14.300

 

 

 

 

 

2020

 

 

Huyện Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Phú Thuận A1

1

8

14

10.278

9.010

1.268

 

 

 

 

2022

1

8

14

13.428

10.950

2.478

 

 

 

 

2019

 

2

Trường TH Thường Lạc

1

18

5

12.326

9.406

2.920

 

 

 

 

2021

1

18

5

21.719

15.000

6.719

 

 

 

 

2020

 

 

Thị xã Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS An Lộc

1

16

6

13.600

13.600

 

 

 

 

 

2018

1

16

6

13.600

13.600

-

 

 

 

 

2018

 

2

Trường TH An Thạnh 2

1

10

4

6.251

5.313

938

 

 

 

 

2021

1

10

4

10.864

10.864

-

 

 

 

 

2019

 

3

Trường TH Bình Thạnh

1

16

12

11.873

10.092

1.781

 

 

 

 

2021

1

16

12

14.000

14.000

 

 

 

 

 

2020

 

4

Trường TH An Bình B1

1

-

6

3.039

2.583

456

 

 

 

 

2021

1

-

6

3.800

3.800

 

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Tân Thạnh

1

10

14

9.331

5.688

3.643

 

 

 

 

2020

1

10

14

26.345

17.800

8.545

 

 

 

 

2020

 

2

Trường TH Tân Long 1

1

5

11

6.462

5.493

969

 

 

 

 

2021

1

2

11

9.298

7.300

1.998

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Tháp Mười

1

10

13

12.924

10.985

1.939

 

 

 

 

2020

1

10

13

22.949

16.580

6.369

 

 

 

 

2020

 

2

Trường TH Dương Văn Hòa

1

-

11

3.759

3.195

564

 

 

 

 

2019

1

-

11

6.892

5.700

1.192

 

 

 

 

2019

 

IV

Huyện Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Ba Sao

1

10

18

13.447

11.430

2.017

 

 

 

 

2021

1

10

18

22.338

16.100

6.238

 

 

 

 

2020

 

 

Thành phố Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Kim Hồng

1

45

22

75.756

49.576

26.180

 

 

 

 

2017

1

45

22

84.702

49.500

35.202

-

 

 

 

2019

 

2

Trường TH Mỹ Phú

1

4

11

6.185

5.198

987

 

 

 

 

2019

1

4

11

11.962

7.200

4.762

 

 

 

 

2019

 

3

Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

1

13

3

9.509

8.083

1.426

 

 

 

 

2019

1

13

2

11.700

8.800

2.900

 

 

 

 

2019

 

4

Trường TH Phạm Ngũ Lão

1

6

11

7.448

6.331

1.117

 

 

 

 

2021

1

6

11

13.098

10.300

2.798

 

 

 

 

2020

 

5

Trường TH Mỹ Trà

1

-

12

4.974

4.228

746

 

 

 

 

2021

1

-

12

9.341

7.100

2.241

 

 

 

 

2020

 

6

Trường TH Mỹ Tân

1

-

11

4.293

3.649

644

 

 

 

 

2021

1

-

11

8.136

6.100

2.036

 

 

 

 

2020

 

7

Trường TH Tân Thuận Tây

1

-

11

4.293

3.649

644

 

 

 

 

2021

1

-

11

8.191

6.100

2.091

 

 

 

 

2020

 

8

Trường THCS Trần Đại Nghĩa

1

-

11

5.894

5.010

884

 

 

 

 

2021

1

-

11

11.985

8.500

3.485

 

 

 

 

2020

 

9

Trường THCS Nguyễn Tú

1

-

13

6.428

5.464

964

 

 

 

 

2021

1

-

13

11.700

7.800

3.900

 

 

 

 

2020

 

 

Thành phố Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS THCS Hùng Vương

1

10

8

9.508

8.082

1.426

 

 

 

 

2021

1

-

14

11.474

9.400

2.074

 

 

 

 

2020

 

2

Trường THCS Võ Thị Sáu

1

15

10

12.175

12.175

 

 

 

 

 

2019

1

15

10

14.654

11.800

2.854

 

 

 

 

2020

 

3

Trường TH Phú Long

1

18

11

15.245

10.900

4.345

 

 

 

 

2019

1

18

11

13.630

10.900

2.730

 

 

 

 

2020

 

 

Huyện Lấp Vò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Thị trấn Lấp Vò 1

1

30

16

19.338

14.198

5.140

 

 

 

 

2021

1

30

16

36.782

25.900

10.882

 

 

 

 

2020

 

2

Trường TH Long Hưng A1

1

7

12

8.012

6.810

1.202

 

 

 

 

2021

1

7

12

11.224

9.300

1.924

 

 

 

 

2019

 

3

Trường THCS Bình Thành

1

10

-

5.898

5.013

885

 

 

 

 

2021

1

10

-

9.854

7.200

2.654

 

 

 

 

2019

 

 

Huyện Lai Vung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Phong Hòa 1

1

21

12

14.087

11.974

2.113

 

 

 

 

2021

1

21

12

30.454

22.000

8.454

 

 

 

 

2020

 

2

Trường THCS Tân Dương

1

16

15

16.400

13.940

2.460

 

 

 

 

2020

1

16

15

30.682

22.400

8.282

 

 

 

 

2020

 

 

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Hòa Tân 2

1

8

11

7.329

6.164

1.165

 

 

 

 

2021

1

8

11

12.796

9.700

3.096

 

 

 

 

2020

 

2

Trường MN An Khánh A

1

6

13

9.553

8.120

1.433

 

 

 

 

2021

1

6

13

11.033

9.600

1.433

 

 

 

 

2020

 

3

Trường MG Tân Nhuận Đông

1

7

13

10.418

8.855

1.563

 

 

 

 

2021

1

7

13

17.083

12.000

5.083

 

 

 

 

2020

 

4

Trường TH An Nhơn

1

-

11

4.293

3.649

644

 

 

 

 

2021

1

-

11

7.830

4.600

3.230

 

 

 

 

2020

 

5

Trường THCS Hòa Tân

1

6

18

11.828

10.054

1.774

 

 

 

 

2021

1

6

18

18.839

14.200

4.639

 

 

 

 

2020

 

C

Các dự án chuyển sang giai đoạn 2021-2025 đầu tư (loại khỏi chương trình)

13

181

174

158.988

75.449

6.931

-

-

-

76.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Hồng Ngự 3

1

-

9

2.985

2.985

 

 

 

 

 

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường THPT Châu Thành 2

1

7

16

10.508

10.508

 

 

 

 

 

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường THPT Thành phố Cao Lãnh

1

28

29

12.676

12.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường THPT Kiến Văn

1

28

25

10.000

10.000

-

 

 

 

-

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TX. Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS An Lạc

1

16

6

13.249

11.262

1.987

 

 

 

 

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường TH An Thạnh 1

1

12

-

5.207

4.426

781

 

 

 

 

2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Phú Thọ

1

8

12

11.062

9.403

1.659

 

 

 

 

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Tân Qưới 2

1

27

12

16.691

14.187

2.504

 

 

 

 

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TP. Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Hòa An 4

1

8

13

12.436

 

 

 

 

 

######

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường MN Mỹ Phú 2

1

15

13

19.170

 

 

 

 

 

######

2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

TP. Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Sen Hồng

1

14

13

18.208

 

 

 

 

 

18.208

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường MN Tân Quy Đông

1

10

13

14.360

 

 

 

 

 

14.360

2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện Lai Vung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Long Hậu 2

1

8

13

12.435

 

 

 

 

 

12.435

2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


816

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.42.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!