|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học Đồng Tháp
Số hiệu:
|
384/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
384/2020/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC GIAI
ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05/11/2020 của
Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình
Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân
sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố
hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với những
nội dung như sau:
1. Quy mô đầu tư:
Tổng số dự án: 151 dự án với quy mô 1.244 phòng học,
1.609 phòng chức năng, bao gồm: phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn, khu tổ
chức ăn, khu hành chính - quản trị và các công trình phụ trợ (cổng, hàng rào,
nhà vệ sinh, nhà xe,…).
2. Nguồn vốn thực hiện: 1.918,809 tỷ đồng.
a) Vốn ngân sách Tỉnh: 1.475,599 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách cấp huyện: 374,410 tỷ đồng.
c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.
d) Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.
3. Thời gian thực hiện: 2016-2021:
a) Giai đoạn 2016-2020: 1.645,263 tỷ đồng.
Vốn ngân sách Tỉnh: 1.317,151 tỷ đồng.
Vốn Ngân sách cấp huyện: 259,312 tỷ đồng.
Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.
Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.
b) Năm 2021: 273,546 tỷ đồng.
Vốn Ngân sách Tỉnh: 158,448 tỷ đồng.
Vốn Ngân sách cấp huyện: 115,098 tỷ đồng.
(Kèm danh mục chi
tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này;
trong quá trình triển khai thực hiện, được điều chỉnh vốn bố trí giữa các dự án
thành phần, đảm bảo không vượt tổng mức vốn của Chương trình đã thông qua Hội đồng
nhân dân Tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 233/2020/NQ-HĐND ngày
02/4/2020 của HĐND tỉnh Đồng Tháp Về việc thông qua điều chỉnh chủ trương đầu
tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa
IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ
ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở: GD-ĐT, Tài chính, KHĐT, Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HOÁ TRƯỜNG LỚP GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 384/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện
theo chủ trương đầu tư được duyệt tại Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND
|
Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện
đề nghị điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số dự án
|
Số phòng học
|
Số phòng chức năng
|
Tổng số (bao gồm cả dự phòng)
|
Trong đó
|
Năm thực hiện
|
Số dự án
|
Số phòng học
|
Số phòng chức năng
|
Tổng số (bao gồm cả dự phòng)
|
Trong đó
|
Năm thực hiện
|
Vốn NS Tỉnh
|
Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng
|
Vốn TPCP
|
Vốn ODA
|
Vốn Tài trợ
|
Vốn XHH
|
Vốn NS Tỉnh
|
Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng
|
Vốn TPCP
|
Vốn ODA
|
Vốn Tài trợ
|
Vốn XHH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
Tổng cộng A+B+C
|
164
|
1.439
|
1.791
|
1.866.649
|
1.397.734
|
313.506
|
55.800
|
13.000
|
10.000
|
######
|
|
151
|
1.244
|
1.609
|
1.918.809
|
1.475.599
|
374.410
|
55.800
|
13.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Tổng cộng A+B
|
151
|
1.258
|
1.617
|
1.707.661
|
1.322.286
|
306.575
|
55.800
|
13.000
|
10.000
|
-
|
|
151
|
1.244
|
1.609
|
1.918.809
|
1.475.599
|
374.410
|
55.800
|
13.000
|
-
|
-
|
|
|
A
|
Các dự án hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
117
|
929
|
1.230
|
1.324.965
|
1.013.827
|
232.338
|
55.800
|
13.000
|
10.000
|
-
|
|
117
|
930
|
1.217
|
1.342.126
|
1.049.205
|
224.121
|
55.800
|
13.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Lấp
Vò 2
|
1
|
17
|
3
|
14.100
|
14.100
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
17
|
3
|
14.100
|
14.100
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường THCS-THPT
Tân Mỹ
|
1
|
18
|
27
|
33.200
|
33.200
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
18
|
27
|
34.700
|
34.700
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường THPT Đốc
Binh Kiều
|
1
|
9
|
22
|
36.500
|
36.500
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
9
|
22
|
37.790
|
37.790
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
4
|
Trường THPT Cao
Lãnh 2
|
1
|
-
|
19
|
8.640
|
8.640
|
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
-
|
19
|
8.242
|
8.242
|
-
|
|
|
|
|
2018
|
|
5
|
Trường THPT Lai
Vung 1
|
1
|
10
|
22
|
17.200
|
17.200
|
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
10
|
22
|
16.825
|
16.825
|
-
|
|
|
|
|
2018
|
|
6
|
Trường THCS-THPT
Phú Thành A
|
1
|
9
|
19
|
15.747
|
2.747
|
|
|
13.000
|
|
|
2018
|
1
|
9
|
19
|
16.571
|
3.571
|
-
|
|
13.000
|
|
|
2018
|
|
7
|
Trường THPT Lai
Vung 2
|
1
|
-
|
16
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
-
|
16
|
6.780
|
6.780
|
-
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thông Bình
2 (điểm chính)
|
1
|
-
|
16
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
-
|
16
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường TH Tân Phước
2 (điểm Ngã Tư)
|
1
|
12
|
-
|
3.382
|
3.000
|
382
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
12
|
-
|
3.480
|
3.000
|
480
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường TH Dinh Bà
|
1
|
10
|
-
|
5.999
|
4.800
|
1.199
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
-
|
5.642
|
4.799
|
843
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
4
|
Trường MN Hoạ Mi
|
1
|
11
|
13
|
13.641
|
5.200
|
521
|
7.920
|
|
|
|
2017
|
1
|
11
|
13
|
13.120
|
5.200
|
|
7.920
|
|
|
|
2017
|
|
5
|
Trường TH-THCS Cả
Găng
|
1
|
8
|
11
|
9.903
|
8.800
|
1.103
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
11
|
12.748
|
8.800
|
3.948
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
6
|
Trường MG Thông
Bình
|
1
|
10
|
11
|
12.784
|
5.219
|
365
|
7.200
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
11
|
12.400
|
5.200
|
|
7.200
|
|
|
|
2017
|
|
7
|
Trường MN Sơn Ca
|
1
|
9
|
10
|
12.321
|
5.100
|
741
|
6.480
|
|
|
|
2017
|
1
|
9
|
10
|
11.580
|
5.100
|
|
6.480
|
|
|
|
2017
|
|
8
|
Trường TH Thông
Bình 1
|
1
|
12
|
16
|
12.645
|
6.600
|
645
|
5.400
|
|
|
|
2017
|
1
|
12
|
16
|
12.000
|
6.600
|
|
5.400
|
|
|
|
2017
|
|
9
|
Trường TH Tân Hộ
Cơ 2
|
1
|
6
|
9
|
7.543
|
3.900
|
943
|
2.700
|
|
|
|
2017
|
1
|
6
|
9
|
7.453
|
3.900
|
853
|
2.700
|
|
|
|
2017
|
|
10
|
Trường TH Bình Phú
1
|
1
|
8
|
10
|
8.606
|
4.100
|
906
|
3.600
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
10
|
9.192
|
4.100
|
1.492
|
3.600
|
|
|
|
2017
|
|
11
|
Trường TH Tân Hộ
Cơ 1
|
1
|
16
|
3
|
10.400
|
8.400
|
2.000
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
16
|
3
|
10.400
|
8.400
|
2.000
|
|
|
|
|
2018
|
|
12
|
Trường MN Tân Hộ
Cơ
|
1
|
7
|
10
|
11.333
|
9.800
|
1.533
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
7
|
10
|
13.001
|
9.800
|
3.201
|
|
|
|
|
2018
|
|
13
|
Trường TH Tân
Thành A3
|
1
|
16
|
11
|
12.397
|
10.700
|
1.697
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
16
|
11
|
13.901
|
10.700
|
3.201
|
|
|
|
|
2018
|
|
14
|
Trường TH An Phước
1
|
1
|
3
|
10
|
6.179
|
5.000
|
1.179
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
3
|
10
|
6.899
|
5.000
|
1.899
|
|
|
|
|
2018
|
|
15
|
Trường MN Giồng
Găng
|
1
|
5
|
11
|
8.272
|
7.031
|
1.241
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
5
|
11
|
13.161
|
10.700
|
2.461
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Thường
Thới Tiền (thị trấn Thường Thới)
|
1
|
7
|
12
|
11.151
|
9.100
|
2.051
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
7
|
12
|
12.917
|
9.100
|
3.817
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường MG Thường
Thới Hậu B (điểm chính)
|
1
|
5
|
11
|
7.484
|
5.926
|
1.558
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
5
|
11
|
8.170
|
5.926
|
2.244
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường MG Thường
Phước 2
|
1
|
6
|
5
|
8.644
|
7.696
|
948
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
6
|
5
|
7.696
|
7.696
|
-
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
4
|
Trường TH Long Thuận
2
|
1
|
9
|
10
|
7.584
|
7.500
|
84
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
9
|
10
|
7.700
|
7.500
|
200
|
|
|
|
|
2016
|
|
5
|
Trường TH Long
Khánh B2 (điểm chính Long Châu)
|
1
|
10
|
11
|
9.310
|
9.310
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
10
|
11
|
9.514
|
9.305
|
209
|
|
|
|
|
2016
|
|
6
|
Trường TH Thường
Phước 1B
|
1
|
8
|
5
|
9.183
|
2.200
|
3.383
|
3.600
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
5
|
8.377
|
2.200
|
2.577
|
3.600
|
|
|
|
2017
|
|
7
|
Trường MG Phú
Thuận B
|
1
|
4
|
-
|
3.463
|
2.944
|
519
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
4
|
|
6.535
|
3.666
|
2.869
|
|
|
|
|
2019
|
|
8
|
Trường TH Long
Khánh B1
|
1
|
4
|
12
|
8.577
|
7.300
|
1.277
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
4
|
12
|
8.838
|
7.300
|
1.538
|
|
|
|
|
2018
|
|
9
|
Trường TH Long
Thuận 4
|
1
|
10
|
-
|
5.557
|
4.500
|
1.057
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
-
|
5.654
|
4.500
|
1.154
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
10
|
Trường TH Thường
Phước 1A
|
1
|
22
|
16
|
24.468
|
11.500
|
5.768
|
7.200
|
|
|
|
2017
|
1
|
22
|
16
|
19.800
|
11.500
|
1.100
|
7.200
|
|
|
|
2017
|
|
11
|
Trường TH Long
Thuận 1
|
1
|
8
|
2
|
5.125
|
4.300
|
825
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
8
|
2
|
5.125
|
4.300
|
825
|
|
|
|
|
2019
|
|
12
|
Trường THCS Long
Khánh A
|
1
|
8
|
7
|
9.693
|
8.400
|
1.293
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
8
|
7
|
9.693
|
8.400
|
1.293
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Thị xã Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Phường
An Lộc
|
1
|
2
|
12
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
2
|
12
|
4.643
|
3.600
|
1.043
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
2
|
Trường THCS Tân Hội
|
1
|
-
|
6
|
5.802
|
5.700
|
102
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
-
|
6
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường THCS An
Bình A
|
1
|
-
|
11
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
-
|
11
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
4
|
Trường MG Tân Hội
|
1
|
|
8
|
3.341
|
3.000
|
341
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
-
|
8
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2018
|
|
5
|
Trường TH Tân Hội
1
|
1
|
10
|
-
|
9.890
|
-
|
5.390
|
4.500
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
-
|
10.887
|
1.447
|
4.940
|
4.500
|
|
|
|
2017
|
|
6
|
Trường MG Bình Thạnh
|
1
|
10
|
13
|
25.993
|
10.700
|
8.093
|
7.200
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
13
|
24.550
|
10.700
|
6.650
|
7.200
|
|
|
|
2017
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Phú
Thành B
|
1
|
6
|
11
|
10.000
|
8.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
6
|
11
|
10.024
|
8.500
|
1.524
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
2
|
Trường TH An Long
A
|
1
|
10
|
5
|
8.300
|
7.486
|
814
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
5
|
8.971
|
7.486
|
1.485
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
3
|
Trường THCS Tân
Công Sính
|
1
|
2
|
12
|
7.450
|
6.800
|
650
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
2
|
12
|
7.490
|
6.800
|
690
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
4
|
Trường TH An Hòa
A
|
1
|
8
|
10
|
13.000
|
9.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
10
|
12.700
|
9.000
|
3.700
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
5
|
Trường THCS Phú Đức
|
1
|
-
|
12
|
6.050
|
5.400
|
650
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
-
|
12
|
5.865
|
5.400
|
465
|
|
|
|
|
2018
|
|
6
|
Trường MG Phú Hiệp
(điểm chính)
|
1
|
8
|
13
|
13.407
|
12.100
|
1.307
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
8
|
13
|
13.880
|
12.040
|
1.840
|
|
|
|
|
2018
|
|
7
|
Trường TH Phú Thọ
A
|
1
|
-
|
12
|
6.324
|
5.100
|
1.224
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
-
|
12
|
6.120
|
5.060
|
1.060
|
|
|
|
|
2018
|
|
8
|
Trường MG Tân Công
Sính
|
1
|
6
|
11
|
11.250
|
4.563
|
1.687
|
|
|
5.000
|
|
2019
|
1
|
-
|
8
|
8.800
|
3.800
|
5.000
|
|
|
|
|
2019
|
|
9
|
Trường TH Tân Công
Sính A
|
1
|
-
|
10
|
5.255
|
1.967
|
788
|
|
|
2.500
|
|
2019
|
1
|
8
|
-
|
6.200
|
3.700
|
2.500
|
|
|
|
|
2019
|
|
10
|
Trường TH Phú Đức
B
|
1
|
2
|
12
|
6.660
|
3.161
|
999
|
|
|
2.500
|
|
2019
|
1
|
|
12
|
8.600
|
6.100
|
2.500
|
|
|
|
|
2019
|
|
11
|
Trường TH Tràm Chim
2
|
1
|
-
|
11
|
4.293
|
2.863
|
1.430
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
-
|
11
|
7.112
|
5.600
|
1.512
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG An Phong
|
1
|
4
|
-
|
2.688
|
2.464
|
224
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
4
|
-
|
2.494
|
2.464
|
30
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường TH Phú Lợi
1
|
1
|
10
|
8
|
13.473
|
9.560
|
3.913
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
8
|
12.227
|
9.560
|
2.667
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
3
|
Trường THCS Tân Qưới
|
1
|
15
|
6
|
14.908
|
11.156
|
3.752
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
15
|
6
|
13.105
|
11.156
|
1.949
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
4
|
Trường MG Tân Huề
(điểm ấp Tân An)
|
1
|
9
|
13
|
10.443
|
9.516
|
927
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
9
|
13
|
11.305
|
9.516
|
1.789
|
|
|
|
|
2016
|
|
5
|
Trường TH Tân Huề
1 (điểm A chính + điểm B Tân
|
1
|
28
|
16
|
25.107
|
17.750
|
7.357
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
28
|
16
|
22.250
|
17.750
|
4.500
|
|
|
|
|
2018
|
|
6
|
Trường TH Tân Huề
2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)
|
1
|
18
|
12
|
19.028
|
14.200
|
4.828
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
18
|
12
|
19.586
|
14.200
|
5.386
|
|
|
|
|
2018
|
|
7
|
Trường THCS Tân
Long
|
1
|
8
|
7
|
14.412
|
9.200
|
5.212
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
8
|
7
|
12.322
|
9.200
|
3.122
|
|
|
|
|
2018
|
|
8
|
Trường THCS Tân Huề
|
1
|
7
|
13
|
13.754
|
11.700
|
2.054
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
7
|
13
|
12.309
|
11.700
|
609
|
|
|
|
|
2018
|
|
9
|
Trường MG Tân Qưới
|
1
|
3
|
7
|
5.425
|
3.111
|
2.314
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
4
|
7
|
9.571
|
7.390
|
2.181
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Mỹ Quý
|
1
|
7
|
12
|
8.680
|
8.199
|
481
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
7
|
12
|
8.680
|
8.199
|
481
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường MG Tân
Kiều
|
1
|
9
|
13
|
14.594
|
13.670
|
924
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
9
|
13
|
14.674
|
13.670
|
1.004
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường MG Mỹ An
|
1
|
7
|
12
|
13.802
|
11.000
|
2.802
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
7
|
12
|
14.465
|
11.000
|
3.465
|
|
|
|
|
2016
|
|
4
|
Trường MG Phú
Điền
|
1
|
6
|
13
|
15.057
|
11.900
|
3.157
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
6
|
13
|
15.097
|
11.900
|
3.197
|
|
|
|
|
2016
|
|
5
|
Trường TH Mỹ Hoà
1
|
1
|
7
|
14
|
9.117
|
8.090
|
1.027
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
7
|
14
|
9.204
|
8.090
|
1.114
|
|
|
|
|
2016
|
|
6
|
Trường THCS Phú
Điền
|
1
|
10
|
13
|
19.890
|
14.900
|
4.990
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
13
|
19.531
|
14.173
|
5.358
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
7
|
Trường THCS Mỹ An
|
1
|
10
|
13
|
17.701
|
14.200
|
3.501
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
13
|
17.827
|
15.183
|
2.644
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
8
|
Trường MG Láng
Biển
|
1
|
5
|
13
|
11.649
|
9.959
|
1.690
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
5
|
13
|
10.388
|
8.500
|
1.888
|
|
|
|
|
2018
|
|
9
|
Trường THCS Láng
Biển
|
1
|
8
|
13
|
14.887
|
12.002
|
2.885
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
8
|
13
|
14.627
|
13.692
|
935
|
|
|
|
|
2018
|
|
10
|
Trường TH Thạnh Lợi
2
|
1
|
5
|
11
|
8.425
|
6.039
|
2.386
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
5
|
11
|
10.666
|
9.602
|
1.064
|
|
|
|
|
2018
|
|
11
|
Trường TH Thạnh Lợi
|
1
|
1
|
11
|
7.395
|
4.900
|
2.495
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
1
|
11
|
10.297
|
9.197
|
1.100
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Bình Hàng Trung (điểm chính)
|
1
|
6
|
12
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
6
|
12
|
10.437
|
9.300
|
1.137
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng)
|
1
|
2
|
12
|
5.396
|
3.800
|
1.596
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
2
|
12
|
5.401
|
3.800
|
1.601
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường MN Phương
Trà (điểm chính)
|
1
|
8
|
12
|
12.800
|
9.640
|
3.160
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
12
|
10.630
|
9.640
|
990
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Tân Nghĩa B
|
1
|
10
|
14
|
9.788
|
9.600
|
188
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
10
|
14
|
9.853
|
9.600
|
253
|
|
|
|
|
2016
|
|
5
|
Trường Tiểu học
An Bình B
|
1
|
10
|
14
|
13.696
|
10.600
|
3.096
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
10
|
14
|
13.840
|
10.600
|
3.240
|
|
|
|
|
2016
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Mỹ Hội 2
|
1
|
6
|
14
|
8.531
|
7.200
|
1.331
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
6
|
14
|
8.571
|
7.200
|
1.371
|
|
|
|
|
2016
|
|
7
|
Trường MN An Bình
B (điểm chính)
|
1
|
8
|
12
|
13.400
|
9.160
|
4.240
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
12
|
11.403
|
9.160
|
2.243
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
8
|
Trường TH Mỹ Hiệp
1
|
1
|
18
|
8
|
14.500
|
8.800
|
5.700
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
18
|
8
|
11.279
|
8.800
|
2.479
|
|
|
|
|
2018
|
|
9
|
Trường TH Mỹ Hội
1
|
1
|
8
|
11
|
9.908
|
8.100
|
1.808
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
8
|
11
|
9.954
|
8.100
|
1.854
|
|
|
|
|
2018
|
|
10
|
Trường TH xã Mỹ Thọ
(Điểm chính Vàm Xáng)
|
1
|
11
|
13
|
8.955
|
7.438
|
1.517
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
11
|
13
|
13.100
|
9.100
|
4.000
|
|
|
|
|
2019
|
|
11
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Đừng
|
1
|
13
|
17
|
18.426
|
14.300
|
4.126
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
13
|
17
|
19.014
|
16.300
|
2.714
|
|
|
|
|
2018
|
|
12
|
Trường MN Phong
Mỹ B
|
1
|
8
|
12
|
13.012
|
10.870
|
2.142
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
8
|
12
|
12.268
|
10.800
|
1.468
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Mỹ Trà
(giai đoạn 2)
|
1
|
4
|
10
|
9.104
|
7.979
|
1.125
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
4
|
10
|
12.479
|
7.979
|
4.500
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
2
|
Tường THCS Nguyễn
Chí Thanh (giai đoạn 2)
|
1
|
-
|
16
|
10.391
|
8.969
|
1.422
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
-
|
16
|
14.177
|
8.969
|
5.208
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
3
|
Trường TH Võ Thị
Sáu (giai đoạn 2)
|
1
|
15
|
12
|
15.758
|
11.800
|
3.958
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
15
|
12
|
17.127
|
10.127
|
7.000
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
|
Thành phố Sa
Đéc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Tân Phú
Đông 3
|
1
|
8
|
13
|
14.628
|
12.500
|
2.128
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
13
|
15.642
|
12.500
|
3.142
|
-
|
|
|
|
2017
|
|
2
|
Trường TH Phú Mỹ
|
1
|
6
|
14
|
11.511
|
8.609
|
2.902
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
6
|
14
|
10.164
|
8.609
|
1.555
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường TH Vĩnh
Phước - giai đoạn 2
|
1
|
10
|
2
|
7.515
|
5.300
|
2.215
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
10
|
2
|
6.525
|
5.300
|
1.225
|
|
|
|
|
2018
|
|
4
|
Trường THCS Tân
Khánh Đông
|
1
|
5
|
6
|
11.829
|
10.700
|
1.129
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
5
|
6
|
11.359
|
9.500
|
1.859
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Long
Hưng B
|
1
|
12
|
12
|
19.293
|
18.206
|
1.087
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
12
|
12
|
26.372
|
18.206
|
8.166
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường MN Tân Mỹ
(điểm chính)
|
1
|
12
|
12
|
13.960
|
13.960
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
12
|
12
|
13.960
|
13.960
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường TH Long
Hưng B2 (điểm chính)
|
1
|
10
|
12
|
9.125
|
8.778
|
347
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
10
|
12
|
8.778
|
8.778
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
4
|
Trường TH Định An
(điểm An Lạc A)
|
1
|
4
|
-
|
3.446
|
2.375
|
1.071
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
4
|
-
|
2.626
|
2.375
|
251
|
|
|
|
|
2016
|
|
5
|
Trường MN Mỹ An
Hưng B
|
1
|
-
|
8
|
3.505
|
3.100
|
405
|
|
|
|
|
2020
|
1
|
-
|
8
|
3.536
|
3.100
|
436
|
|
|
|
|
2018
|
|
6
|
Trường TH Tân
Khánh Trung 2
|
1
|
12
|
11
|
8.942
|
8.200
|
742
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
12
|
11
|
8.708
|
8.200
|
508
|
|
|
|
|
2018
|
|
7
|
Trường THCS Mỹ An
Hưng B
|
1
|
14
|
5
|
13.273
|
12.900
|
373
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
14
|
5
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
2018
|
|
8
|
Trường TH Định
Yên 1
|
1
|
10
|
-
|
4.339
|
3.688
|
651
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
10
|
-
|
6.125
|
4.560
|
1.565
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Tân
Dương 1 (điểm chính)
|
1
|
8
|
12
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
8
|
12
|
12.421
|
11.500
|
921
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường Mầm non
Long Hậu 1 (điểm chính)
|
1
|
11
|
13
|
13.200
|
13.200
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
11
|
13
|
14.920
|
13.200
|
1.720
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường Mầm non Tân
Thành 2 (điểm chính)
|
1
|
7
|
13
|
10.427
|
10.427
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
7
|
13
|
11.434
|
10.284
|
1.150
|
|
|
|
|
2016
|
|
4
|
Trường MN Tân Phước
1
|
1
|
8
|
13
|
18.717
|
12.400
|
6.317
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
8
|
13
|
13.545
|
12.400
|
1.145
|
|
|
|
|
2017
|
|
5
|
Trường MN Tân Hòa
1
|
1
|
10
|
13
|
22.240
|
14.900
|
7.340
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
13
|
20.175
|
14.900
|
5.275
|
|
|
|
|
2017
|
|
6
|
Trường MN Phong
Hòa 1
|
1
|
10
|
13
|
25.040
|
14.400
|
10.640
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
13
|
21.345
|
14.400
|
6.945
|
|
|
|
|
2017
|
|
7
|
Trường TH Vĩnh Thới
2
|
1
|
13
|
12
|
25.587
|
11.500
|
14.087
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
13
|
12
|
21.529
|
15.697
|
5.832
|
|
|
|
|
2019
|
|
8
|
Trường TH Tân Phước
1
|
1
|
8
|
14
|
9.421
|
8.008
|
1.413
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
8
|
14
|
12.095
|
9.800
|
2.295
|
|
|
|
|
2019
|
|
9
|
Trường TH Tân
Dương 1
|
1
|
8
|
14
|
9.421
|
8.008
|
1.413
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
8
|
14
|
11.235
|
9.700
|
1.535
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG An Hiệp
(điểm chính)
|
1
|
4
|
|
2.914
|
2.726
|
188
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
4
|
|
3.104
|
2.726
|
378
|
|
|
|
|
2016
|
|
2
|
Trường TH Tân Xuân
(điểm Thạnh Phú)
|
1
|
6
|
|
2.016
|
2.016
|
-
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
6
|
|
3.695
|
2.016
|
1.679
|
|
|
|
|
2016
|
|
3
|
Trường TH An Nhơn
(điểm Cái Xếp)
|
1
|
4
|
|
1.750
|
1.750
|
|
|
|
|
|
2016
|
1
|
4
|
|
1.771
|
1.746
|
25
|
|
|
|
|
2016
|
|
4
|
Trường Tiểu học
An Hiệp 1
|
1
|
10
|
11
|
10.747
|
9.800
|
947
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
10
|
11
|
10.116
|
9.800
|
316
|
|
|
|
|
2017
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Bình Tiên 2
|
1
|
11
|
10
|
13.413
|
9.400
|
4.013
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
11
|
10
|
11.860
|
9.400
|
2.460
|
|
|
|
|
2017
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Bình Tiên 1
|
1
|
12
|
11
|
15.559
|
10.400
|
5.159
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
12
|
11
|
16.172
|
10.400
|
5.772
|
|
|
|
|
2017
|
|
7
|
Trường MG Phú Hựu
|
1
|
4
|
12
|
13.426
|
7.100
|
6.326
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
4
|
12
|
9.650
|
7.100
|
2.550
|
|
|
|
|
2018
|
|
8
|
Trường Tiểu học
An Phú Thuận 1
|
1
|
14
|
10
|
13.118
|
11.700
|
1.418
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
14
|
10
|
12.800
|
11.700
|
1.100
|
|
|
|
|
2017
|
|
9
|
Trường TH Nha Mân
1
|
1
|
13
|
8
|
10.719
|
9.051
|
1.668
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
13
|
8
|
13.411
|
10.098
|
3.313
|
|
|
|
|
2018
|
|
10
|
Trường THCS Phú
Long
|
1
|
-
|
18
|
12.338
|
8.500
|
3.838
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
-
|
18
|
11.850
|
8.500
|
3.350
|
|
|
|
|
2019
|
|
B
|
Dự án thi công
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 hoàn thành
|
34
|
329
|
387
|
382.696
|
308.459
|
74.237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
34
|
314
|
392
|
576.683
|
426.394
|
150.289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Tân Hồng
|
1
|
4
|
18
|
10.542
|
10.542
|
|
|
|
|
|
2022
|
1
|
2
|
18
|
14.300
|
14.300
|
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Phú
Thuận A1
|
1
|
8
|
14
|
10.278
|
9.010
|
1.268
|
|
|
|
|
2022
|
1
|
8
|
14
|
13.428
|
10.950
|
2.478
|
|
|
|
|
2019
|
|
2
|
Trường TH Thường
Lạc
|
1
|
18
|
5
|
12.326
|
9.406
|
2.920
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
18
|
5
|
21.719
|
15.000
|
6.719
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
Thị xã Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS An Lộc
|
1
|
16
|
6
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
|
|
2018
|
1
|
16
|
6
|
13.600
|
13.600
|
-
|
|
|
|
|
2018
|
|
2
|
Trường TH An Thạnh
2
|
1
|
10
|
4
|
6.251
|
5.313
|
938
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
10
|
4
|
10.864
|
10.864
|
-
|
|
|
|
|
2019
|
|
3
|
Trường TH Bình Thạnh
|
1
|
16
|
12
|
11.873
|
10.092
|
1.781
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
16
|
12
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2020
|
|
4
|
Trường TH An Bình
B1
|
1
|
-
|
6
|
3.039
|
2.583
|
456
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
6
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Tân Thạnh
|
1
|
10
|
14
|
9.331
|
5.688
|
3.643
|
|
|
|
|
2020
|
1
|
10
|
14
|
26.345
|
17.800
|
8.545
|
|
|
|
|
2020
|
|
2
|
Trường TH Tân Long
1
|
1
|
5
|
11
|
6.462
|
5.493
|
969
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
2
|
11
|
9.298
|
7.300
|
1.998
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Tháp
Mười
|
1
|
10
|
13
|
12.924
|
10.985
|
1.939
|
|
|
|
|
2020
|
1
|
10
|
13
|
22.949
|
16.580
|
6.369
|
|
|
|
|
2020
|
|
2
|
Trường TH Dương
Văn Hòa
|
1
|
-
|
11
|
3.759
|
3.195
|
564
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
-
|
11
|
6.892
|
5.700
|
1.192
|
|
|
|
|
2019
|
|
IV
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Ba Sao
|
1
|
10
|
18
|
13.447
|
11.430
|
2.017
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
10
|
18
|
22.338
|
16.100
|
6.238
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Kim Hồng
|
1
|
45
|
22
|
75.756
|
49.576
|
26.180
|
|
|
|
|
2017
|
1
|
45
|
22
|
84.702
|
49.500
|
35.202
|
-
|
|
|
|
2019
|
|
2
|
Trường TH Mỹ Phú
|
1
|
4
|
11
|
6.185
|
5.198
|
987
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
4
|
11
|
11.962
|
7.200
|
4.762
|
|
|
|
|
2019
|
|
3
|
Trường THCS Nguyễn
Thị Lựu
|
1
|
13
|
3
|
9.509
|
8.083
|
1.426
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
13
|
2
|
11.700
|
8.800
|
2.900
|
|
|
|
|
2019
|
|
4
|
Trường TH Phạm Ngũ
Lão
|
1
|
6
|
11
|
7.448
|
6.331
|
1.117
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
6
|
11
|
13.098
|
10.300
|
2.798
|
|
|
|
|
2020
|
|
5
|
Trường TH Mỹ Trà
|
1
|
-
|
12
|
4.974
|
4.228
|
746
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
12
|
9.341
|
7.100
|
2.241
|
|
|
|
|
2020
|
|
6
|
Trường TH Mỹ Tân
|
1
|
-
|
11
|
4.293
|
3.649
|
644
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
11
|
8.136
|
6.100
|
2.036
|
|
|
|
|
2020
|
|
7
|
Trường TH Tân
Thuận Tây
|
1
|
-
|
11
|
4.293
|
3.649
|
644
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
11
|
8.191
|
6.100
|
2.091
|
|
|
|
|
2020
|
|
8
|
Trường THCS Trần
Đại Nghĩa
|
1
|
-
|
11
|
5.894
|
5.010
|
884
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
11
|
11.985
|
8.500
|
3.485
|
|
|
|
|
2020
|
|
9
|
Trường THCS Nguyễn
Tú
|
1
|
-
|
13
|
6.428
|
5.464
|
964
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
13
|
11.700
|
7.800
|
3.900
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
Thành phố Sa
Đéc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS THCS
Hùng Vương
|
1
|
10
|
8
|
9.508
|
8.082
|
1.426
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
14
|
11.474
|
9.400
|
2.074
|
|
|
|
|
2020
|
|
2
|
Trường THCS Võ
Thị Sáu
|
1
|
15
|
10
|
12.175
|
12.175
|
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
15
|
10
|
14.654
|
11.800
|
2.854
|
|
|
|
|
2020
|
|
3
|
Trường TH Phú Long
|
1
|
18
|
11
|
15.245
|
10.900
|
4.345
|
|
|
|
|
2019
|
1
|
18
|
11
|
13.630
|
10.900
|
2.730
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thị
trấn Lấp Vò 1
|
1
|
30
|
16
|
19.338
|
14.198
|
5.140
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
30
|
16
|
36.782
|
25.900
|
10.882
|
|
|
|
|
2020
|
|
2
|
Trường TH Long
Hưng A1
|
1
|
7
|
12
|
8.012
|
6.810
|
1.202
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
7
|
12
|
11.224
|
9.300
|
1.924
|
|
|
|
|
2019
|
|
3
|
Trường THCS Bình
Thành
|
1
|
10
|
-
|
5.898
|
5.013
|
885
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
10
|
-
|
9.854
|
7.200
|
2.654
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Phong
Hòa 1
|
1
|
21
|
12
|
14.087
|
11.974
|
2.113
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
21
|
12
|
30.454
|
22.000
|
8.454
|
|
|
|
|
2020
|
|
2
|
Trường THCS Tân
Dương
|
1
|
16
|
15
|
16.400
|
13.940
|
2.460
|
|
|
|
|
2020
|
1
|
16
|
15
|
30.682
|
22.400
|
8.282
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Hòa Tân
2
|
1
|
8
|
11
|
7.329
|
6.164
|
1.165
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
8
|
11
|
12.796
|
9.700
|
3.096
|
|
|
|
|
2020
|
|
2
|
Trường MN An
Khánh A
|
1
|
6
|
13
|
9.553
|
8.120
|
1.433
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
6
|
13
|
11.033
|
9.600
|
1.433
|
|
|
|
|
2020
|
|
3
|
Trường MG Tân Nhuận
Đông
|
1
|
7
|
13
|
10.418
|
8.855
|
1.563
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
7
|
13
|
17.083
|
12.000
|
5.083
|
|
|
|
|
2020
|
|
4
|
Trường TH An Nhơn
|
1
|
-
|
11
|
4.293
|
3.649
|
644
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
-
|
11
|
7.830
|
4.600
|
3.230
|
|
|
|
|
2020
|
|
5
|
Trường THCS Hòa
Tân
|
1
|
6
|
18
|
11.828
|
10.054
|
1.774
|
|
|
|
|
2021
|
1
|
6
|
18
|
18.839
|
14.200
|
4.639
|
|
|
|
|
2020
|
|
C
|
Các dự án chuyển
sang giai đoạn 2021-2025 đầu tư (loại khỏi chương trình)
|
13
|
181
|
174
|
158.988
|
75.449
|
6.931
|
-
|
-
|
-
|
76.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Hồng
Ngự 3
|
1
|
-
|
9
|
2.985
|
2.985
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Châu
Thành 2
|
1
|
7
|
16
|
10.508
|
10.508
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Thành
phố Cao Lãnh
|
1
|
28
|
29
|
12.676
|
12.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Kiến
Văn
|
1
|
28
|
25
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
|
-
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TX. Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS An Lạc
|
1
|
16
|
6
|
13.249
|
11.262
|
1.987
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường TH An Thạnh
1
|
1
|
12
|
-
|
5.207
|
4.426
|
781
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Phú Thọ
|
1
|
8
|
12
|
11.062
|
9.403
|
1.659
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Tân Qưới
2
|
1
|
27
|
12
|
16.691
|
14.187
|
2.504
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TP. Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Hòa An
4
|
1
|
8
|
13
|
12.436
|
|
|
|
|
|
######
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường MN Mỹ Phú
2
|
1
|
15
|
13
|
19.170
|
|
|
|
|
|
######
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TP. Sa Đéc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Sen Hồng
|
1
|
14
|
13
|
18.208
|
|
|
|
|
|
18.208
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường MN Tân Quy
Đông
|
1
|
10
|
13
|
14.360
|
|
|
|
|
|
14.360
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Long
Hậu 2
|
1
|
8
|
13
|
12.435
|
|
|
|
|
|
12.435
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|