|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
878/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 878/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 16
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI, THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, QUỐC TỊCH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPVP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
730/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực
công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa
phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số
781/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực
quốc tịch; lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1123/TTr-STP ngày 11 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa
giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng được công bố tại
Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 và Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày
24/6/2024 của UBND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, THỪA
PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (70 TTHC)
I. Lĩnh
vực đấu giá tài sản (07 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm
quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Cấp Thẻ đấu giá
viên” (2.001815)
2. Thủ tục “Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001333)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Hành
chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp (HCTP&BTTP)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại Thẻ đấu giá viên” (2.001807)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
Quy
trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản”
(2.001395)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số 4:
Quy
trình giải quyết TTHC: “Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá” (2.002139)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số: 05
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “ Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001258)
2. Thủ tục “ Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản” (2.001247)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
II. Lĩnh
vực công chứng (14 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
1. Thủ tục: “Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng” (1.001071) (Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ
được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự)
2. Thủ tục: “ Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng” (1.001446) (Trường
hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận
tập sự)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số 01a
Nhóm
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
1. Thủ tục “Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng” (1.001071) (Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp
bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng)
2. Thủ tục “ Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng” (1.001446) (Trường
hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành
nghề công chứng).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số 02
Quy
trình giải quyết TTHC “Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng” (2.000789)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số 03
Nhóm
Quy trình giải quyết TTHC:
1. Thủ tục “Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng” (1.001438)
2. Thủ tục “Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên” (1.001756)
3. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng hợp nhất” (2.000766)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục: “Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng” (2.000778)
2. Thủ tục: “Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập” (2.000758)
3. Thủ tục: “Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (2.000743)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 05
Quy
trình thực hiện thủ tục “Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng”
(1.012019)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số: 06
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” (1.001125) (Trường hợp
người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận
tập sự)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06a
Quy
trình giải quyết TTHC “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương” (1.001125) (Trường hợp người
tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập
sự mới)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số: 07
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.001153)
(Trường hợp Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xóa
đăng ký tập sự 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập
sự)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 7a
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.001153)
(Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự trường
hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận
tập sự)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 7b
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác” (1.001153)
(Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự trường
hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành
nghề công chứng)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số: 08
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại Thẻ công chứng viên” (1.001799)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
Quy
trình liên thông giải quyết TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng” (1.001877)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
cho phép thành lập Văn phòng công chứng và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Nội chính
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy) đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
III. Lĩnh
vực Tư vấn Pháp Luật (04 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật” (1.000426)
2. Thủ tục “Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật” (1.000614)
3. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật” (1.000627)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh” (1.000588)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh
vực Hoà giải thương mại (08 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục
“Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc” (1.009284)
2. Quy trình thực hiện thủ tục
“Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện
chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài” (1.009283)
3. Quy trình thực hiện thủ tục
“Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam” (1.008916)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục
“ Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại” (2.001716)
2. Quy trình thực hiện thủ tục
“ Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác” (1.008915)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số: 03
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục
“ Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm
hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động” (2.000515)
2. Quy trình thực hiện thủ tục
“ Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam” (1.008914)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
Quy
trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi
được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác” (1.008913)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
V. Lĩnh vực
Luật sư (13 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư” (1.002010)
2. Thủ tục “Hợp nhất công ty luật”
(1.002218)
3. Thủ tục “Sáp nhập công ty luật”
(1.002234)
4. Thủ tục “Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật” (1.008709)
5. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam” (1.002384)
6. Thủ tục “Cấp lại Giấy Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài” (1.002368)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục: “ Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư” (1.002099)
2. Thủ tục “Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân” (1.002153)
3. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam” (1.002384)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh” (1.002079)
2. Thủ tục “Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên” (1.002055)
3. Thủ tục “Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài” (1.002198)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư” (1.002032)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
VI. Lĩnh
vực Thừa phát lại (13 TTHC)
Quy trình số: 01
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Quy trình thực hiện thủ tục “Đăng
ký tập sự hành nghề thừa phát lại ” (1.008925)
2. Quy trình thực hiện thủ tục
“Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại”
(1.008933)
3. Quy trình thực hiện thủ tục
“Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp
nhập văn phòng thừa phát lại” (1.008935)
4. Quy trình thực hiện thủ tục
“Cấp lại thẻ thừa phát lại ” (1.008928)
5. Quy trình thực hiện thủ tục
“Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng văn phòng thừa phát
lại” (1.008937)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Đăng ký hành nghề
và cấp thẻ thừa phát lại” (1.008927)
2. Thủ tục “Đăng ký hoạt động
văn phòng thừa phát lại” (1.008930)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số: 03
Nhóm
quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Hợp nhất, sáp nhập
văn phòng thừa phát lại” (1.008934)
2. Thủ tục “Chuyển nhượng văn
phòng thừa phát lại” (1.008936)
3. Thủ tục “Chuyển đổi loại
hình hoạt động văn phòng thừa phát lại” (1.008932)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại và trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Nội chính
Văn phòng UBND tỉnh
|
14.5 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy) đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
Quy trình số: 04
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại” (1.008926)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thành lập văn phòng thừa phát lại” (1.008929)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển sang UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, về cho phép thành lập văn phòng thừa phát lại và trình
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Nội chính
Văn phòng UBND tỉnh
|
19.5 ngày
|
Bước 8
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi
|
Văn thư UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
40 ngày
|
Quy trình số: 06
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại” (1.008931) (Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn
phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06a
Quy
trình thực hiện thủ tục “Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại” (1.008931) (Đối với các trường hợp thay đổi khác
thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
VII. Lĩnh
vực Trọng tài Thương mại (05 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam” (1.001248)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Nhóm
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục “Đăng ký hoạt động
chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác” (1.008906)
2. Thủ tục “Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác” (1.008890)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
Quy
trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác”
(1.008889)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
Quy trình số 04
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008904)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
VIII.
Lĩnh vực giám định tư pháp (01 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy
trình liên thông giải quyết TTHC: “Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp”
(1.009832)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
xin cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Nội chính
Văn phòng UBND tỉnh
|
9.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi
|
Văn thư UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
IX. Lĩnh
vực Quốc tịch (04 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy
trình giải quyết TTHC: “cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam” (2.001895)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
Quy trình số: 02
Quy
trình giải quyết TTHC: “Nhập quốc tịch Việt Nam” (2.002039)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Công an tỉnh tiến hành thẩm
tra xác minh
|
Công an tỉnh
|
30 ngày
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ
sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc đăng ký Nhập quốc tịch Việt Nam, trình
UBND cấp tỉnh xem xét, kèm theo 01 bộ hồ sơ để UBND tỉnh trình Bộ Tư pháp
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, báo cáo kết quả thẩm
tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ
Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp thẩm định lại hồ sơ,
nếu đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét quyết
định.
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết
định, chuyển quyết định cho Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
30 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
115 ngày
|
Quy trình số: 03
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước” (2.002036)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Công an tỉnh tiến hành thẩm
tra xác minh
|
Công an tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ
sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc thôi quốc tịch Việt Nam, trình UBND cấp
tỉnh xem xét, kèm theo 01 bộ hồ sơ để UBND tỉnh trình Bộ Tư pháp
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, kết luận
và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp thẩm định lại hồ
sơ, nếu đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét
quyết định.
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết
định, chuyển quyết định cho Bộ Tư pháp và Sở TP
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
20 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm phục
vụ hành chính công; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết)
|
Quy trình số: 04
Quy
trình giải quyết TTHC: “Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước” (2.002038)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Công an tỉnh tiến hành thẩm
tra xác minh
|
Công an tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ
sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc trở lại quốc tịch Việt Nam, trình UBND cấp
tỉnh xem xét, kèm theo 01 bộ hồ sơ để UBND tỉnh trình Bộ Tư pháp
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, kết luận và đề xuất ý
kiến gửi Bộ Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp thẩm định lại hồ
sơ, nếu đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét
quyết định.
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết
định, chuyển quyết định cho Bộ Tư pháp và Sở TP
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
20 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết)
|
Quy trình số: 05
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước”
(1.005136) (Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng HCTP&BTTP xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển Bộ Tư pháp
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, xử lý và gửi văn bản
trả lời Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sau khi có kết quả Bộ Tư pháp,
công chức phòng HCTP&BTTP xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05a
Quy
trình thực hiện thủ tục Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước (1.005136) (Đối với trường hợp Không có giấy tờ chứng
minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển Bộ Tư pháp đồng thời gửi Công an tỉnh xác minh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, xử lý và gửi văn bản
trả lời Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sau khi có kết quả Bộ Tư
pháp, Công an tỉnh, công chức phòng HCTP&BTTP Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả giải quyết, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
½ ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
nội dung xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
55 ngày làm việc
|
Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|