ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05
tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính (có hiệu lực ngày 24/3/2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 91/TTr-STP ngày 04/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm
quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành
chính lĩnh vực Công chứng đã được công bố tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày
07/10/2013 và Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ
tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
- NC (A);
- Lưu: VT, Ktr17/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng
STT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
T-CMU-245417-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo
sẵn
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
2
|
T-CMU-245419-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
3
|
T-CMU-245425-TT
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
4
|
T-CMU-245429-TT
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình
tự thực hiện
|
5
|
T-CMU-245473-TT
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
6
|
T-CMU-245482-TT
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
7
|
T-CMU-245488-TT
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
8
|
T-CMU-245495-TT
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
9
|
T-CMU-245579-TT
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
10
|
T-CMU-245585-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
11
|
T-CMU-246658-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
12
|
T-CMU-246660-TT
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
13
|
T-CMU-246663-TT
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
14
|
T-CMU-246665-TT
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
15
|
T-CMU-246668-TT
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
16
|
T-CMU-246684-TT
|
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
17
|
T-CMU-246686-TT
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
18
|
T-CMU-246689-TT
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
19
|
T-CMU-246692-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
20
|
T-CMU-246696-TT
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
21
|
T-CMU-246698-TT
|
Công chứng di chúc
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
22
|
T-CMU-246728-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
23
|
T-CMU-246753-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
24
|
T-CMU-246754-TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
25
|
T-CMU-246755-TT
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
26
|
T-CMU-251404-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
27
|
T-CMU-251405-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện
|
B. Danh mục hệ thống hóa 11 thủ
tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Công khai
(Trang)
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
|
1
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo
sẵn
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu
cầu công chứng
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
|
4
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
6
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
|
7
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
8
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
|
9
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
|
11
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
|
12
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
13
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
14
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
15
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
|
16
|
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
|
|
17
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
|
18
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
|
19
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
|
20
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở
|
|
21
|
Công chứng di chúc
|
|
22
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
23
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
|
24
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao
dịch
|
|
25
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
26
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
27
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
1. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG
GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC SOẠN THẢO SẴN
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà
Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi,
địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng
Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất
Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn,
tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ
thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công
chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công
chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng
trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao
dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự
của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao
dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm
rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành
xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ
chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công
chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho
người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp
đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của
hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1
hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà
Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo hợp đồng, giao dịch (03
bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
5. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối
với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng,
trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (01 bản);
Bản sao nêu trên
là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội
dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản
sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện
thì có quy định mỗi loại
01 bản.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; đối với
hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời
hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng
Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản công chứng.
1.8. Mức thu phí công chứng:
a) Phí công chứng hợp đồng, giao dịch
(xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ
đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ
đồng đến 10 tỷ
đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
b) Phí công chứng hợp đồng, giao dịch
không theo giá trị tài sản hoặc giá trị trên một hợp đồng,
giao dịch được quy định như sau:
Số
TT
|
Loại
việc
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
40
nghìn
|
2
|
Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất
động sản
|
100
nghìn
|
3
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh
|
100
nghìn
|
4
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
40
nghìn
|
5
|
Công chứng giấy ủy quyền
|
20
nghìn
|
6
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao
dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch thì áp dụng mức thu theo mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch
được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch)
|
40
nghìn
|
7
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
20
nghìn
|
8
|
Công chứng di chúc
|
40 nghìn
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
20
nghìn
|
10
|
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác
|
40
nghìn
|
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG
GIAO DỊCH DO CÔNG CHỨNG
VIÊN SOẠN THẢO THEO ĐỀ NGHỊ
CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn
phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo hợp đồng, giao dịch (03
bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
5. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối
với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong
trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (01 bản);
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có
nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản
sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại
01 bản.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp
là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng
sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày
làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì
không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu
công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá
10 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản công chứng.
2.8. Mức thu phí công chứng:
a) Phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch) trên một hợp đồng, giao
dịch được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu
đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100
triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ
đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ
đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị
tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng
(mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp)
|
b) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc
giá trị trên một hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:
Số
TT
|
Loại
việc
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
40
nghìn
|
2
|
Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất
động sản
|
100
nghìn
|
3
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh
|
100
nghìn
|
4
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
40
nghìn
|
5
|
Công chứng giấy ủy quyền
|
20
nghìn
|
6
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ
sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo mức
thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch)
|
40
nghìn
|
7
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
20
nghìn
|
8
|
Công chứng di chúc
|
40
nghìn
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
20
nghìn
|
10
|
Các công việc
công chứng hợp đồng, giao dịch khác
|
40
nghìn
|
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng
hợp đồng, văn bản.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công
chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
3. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG
CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Trình tự thực
hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công
chứng Năm Căn.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (03 bản trở lên);
6. Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy
vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có
thêm giấy tờ sau đây: Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục
hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
7. Bản sao đơn xin tách thửa, hợp
thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần
thửa đất (01 bản);
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng
phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính
và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có
quy định mỗi loại 01 bản.
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực
hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có
tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Không quá năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn
bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà
Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản công chứng.
3.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp thu 40.000 đồng/hợp đồng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, văn bản.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Áp dụng đối với trường
hợp chuyển nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu
so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích
tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích
từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2
trở lên.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch
số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn
bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày
14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định
diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
4. THỦ TỤC: CÔNG
CHỨNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến
hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm
rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công
chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết
quả theo phiếu hẹn.
4.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng Năm Căn.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào
từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có
thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ
khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận
chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng
đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong
trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một
phần thửa đất (01 bản);
- Bản sao Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân của người nhận chuyển nhượng trong trường hợp người
nhận chuyển nhượng chưa đăng ký kết hôn (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản
chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính
xác như bản chính và không phải có
chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính
để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện
thì có quy định mỗi loại
01 bản.
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực
hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản công chứng.
4.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất trên một hợp đồng được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối
đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp)
|
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
4.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển
nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu
so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích
tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là
50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích
từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2
trở lên.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch
số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn
bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày
14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định
diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
5. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
5.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
5.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công
chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
5.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào
từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm một hoặc các
giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ
khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận
chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu
bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu
vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong
trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01
bản);
- Bản sao Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân của người nhận chuyển nhượng trong trường hợp người nhận chuyển nhượng
chưa đăng ký kết hôn (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản
chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì
phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp
đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
5.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất
Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng
Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công
chứng.
5.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất trên một hợp đồng
được tính như sau:
Số
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần
giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp)
|
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng
hợp đồng, văn bản.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển
nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu
so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích
tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là
50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích
từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2
trở lên.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch
số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn
bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày
14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định
diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
6. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
6.1. Trình tự thực
hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của
pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
6.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
6.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
6.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
(03 bản trở lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc
bản đánh máy vi tính nhưng
phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng
thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi
loại 01 bản.
6.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực
hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp
đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không
quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
6.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng
Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
6.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
6.8. Mức thu phí công chứng:
Mức thu phí đối với các việc công
chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê,
thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê)
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
80
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường
hợp)
|
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
6.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
7. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
7.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu
công chứng đến nộp Phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
7.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
7.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
5. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên);
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực.
Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện
thì có quy định mỗi loại 01 bản.
7.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp
đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
7.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
7.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công
chứng.
7.8. Mức thu phí công chứng:
Mức thu phí đối với các việc công
chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính
trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê)
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
80
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ
đồng đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối
đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp)
|
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
7.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
8. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
8.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo
phiếu hẹn.
8.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công
chứng Năm Căn.
8.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
8.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng
đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào
từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm một hoặc các
giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ
khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận
chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân
khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong
khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong
trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01
bản);
Lưu ý: Bản sao nêu trên là
bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc
bản đánh máy vi tính nhưng
phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và
không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản
nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy
định mỗi loại 01 bản.
8.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân,
tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm
Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công
chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
8.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
8.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu
đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ
đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ
đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển
nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu
so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích
tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là
50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2
trở lên.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày
14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định
diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
9. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
9.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
9.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
9.3.1 Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm
quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
5. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy
vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu
công chứng còn có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ
khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận
chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông
nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc
rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong
trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01
bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản
chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính
nhưng phải có nội dung đầy
đủ, chính xác như bản chính
và không phải có chứng thực. Khi nộp
bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
9.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp
là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ
sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp
theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp
thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
9.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
9.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm
Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
9.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
9.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên một hợp đồng, giao dịch được
tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển
nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu
so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích
tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích
từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2 trở lên.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày
14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định
diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
10. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
10.1 Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
10.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm
Căn.
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
10.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (01 bản);
4. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng
đất (03 bản trở lên).
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy
vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm
giấy tờ sau: Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp
tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của
pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu
tư (01 bản).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy
hoặc bản đánh máy vi tính nhưng
phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính
và không phải có chứng thực. Khi nộp
bản sao thì phải xuất trình bản chính để
đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện
thì có quy định mỗi
loại 01 bản.
10.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
10.4.
Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba
(03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc
tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba
(03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất
động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
10.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
10.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
10.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
10.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản
vay thì tính trên giá trị khoản vay) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như
sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ
đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối
đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp)
|
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
10.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
10.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
11. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
11.1. Trình tự thực
hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
11.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi
hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
11.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
11.3. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
4. Hợp đồng thế
chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản
trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm
giấy tờ sau: Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản
hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật
thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư (01 bản).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác
như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình
bản chính để đối chiếu.
Ghi chú:
Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể
nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại
01 bản.
11.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
11.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu
công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết
phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
11.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
11.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm
Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
11.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
11.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thế chấp tài
sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có
ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) trên một
hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường
hợp)
|
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
12. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
12.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
12.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng
Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng
Năm Căn.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
12.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
4. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử
dụng đất (03 bản trở lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải
xuất trình bản chính để
đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện
thì có quy định mỗi loại 01 bản.
12.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
12.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba
(03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân,
tổ chức.
12.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm
Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
12.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
12.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất (tính trên giá trị quyền sử dụng đất) trên
một hợp đồng được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường
hợp)
|
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
12.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
12.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
13. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
13.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm
tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ
sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp
luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
13.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn
phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
13.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
13.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
4. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy
hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác
như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp
bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi
loại 01 bản.
13.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
13.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công
chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba
(03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
13.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
13.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng
Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
13.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công
chứng.
13.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất
(tính trên tổng giá trị quyền sử dụng
đất và giá trị tài sản gắn liền với đất) trên một hợp đồng
được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường
hợp)
|
13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
13.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
13.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
14. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
14.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
14.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng
Năm Căn.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
14.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng mua bán nhà ở (03 bản trở
lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy
hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác
như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp
bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
14.3.2. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
14.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba
(03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết
phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất
động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
14.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
14.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công
chứng.
14.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng hợp đồng mua bán nhà ở (tính trên tổng giá trị nhà ở) trên một hợp đồng
được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường
hợp)
|
14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
14.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
14.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
15. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG ĐỔI NHÀ Ở
15.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
15.2. Cách thức
thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc
Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
15.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng đổi nhà ở (03 bản trở
lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản
chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có
chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản
nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế
thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
15.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
15.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp
là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều
thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo;
trường hợp hợp đồng, văn bản có tình
tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
15.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
15.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
15.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
15.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng hợp đồng đổi nhà ở
(xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường
hợp)
|
15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
15.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
16. THỦ
TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG CHO MƯỢN, CHO Ở NHỜ NHÀ Ở
16.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
16.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng
Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
16.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
16.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng cho mượn nhà ở, cho ở nhờ
nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng
thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
16.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
16.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì
không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
16.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
16.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng
Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
16.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
16.8. Mức thu phí công
chứng: Phí hợp đồng cho mượn nhà ở, cho ở nhờ nhà ở là
40.000 đồng trên một hợp đồng.
16.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
16.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
16.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
17. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở
17.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
17.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công
chứng Năm Căn.
17.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
17.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng thuê nhà ở (03 bản trở
lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy
hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải
có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải
xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản
nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy
định mỗi loại 01 bản.
17.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
17.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba
(03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc
tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết
phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
17.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
17.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
17.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
17.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
(tính trên tổng số tiền thuê) trên một hợp đồng được tính
như sau:
Số
TT
|
Giá
trị hợp đồng, giao
dịch (tổng số tiền
thuê)
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
80
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ
đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ
đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp)
|
17.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng
hợp đồng, văn bản.
17.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
17.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
18. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO NHÀ Ở
18.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
18.2. Cách thức
thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc
Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
18.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
18.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng tặng cho nhà ở (trường
hợp tự soạn thảo) (03 bản trở lên).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng
phải có nội dung đầy đủ, chính xác
như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản
sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
18.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
18.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba
(03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết
phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
18.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
18.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
18.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
18.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng hợp
đồng tặng cho nhà ở (tính trên tổng giá trị nhà ở) trên một hợp đồng được tính
như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ
đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
18.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, văn bản.
18.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
18.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
19. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở
19.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
19.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
19.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
19.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng thế chấp nhà ở (03 bản trở lên);
5. Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy
vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm giấy tờ sau đây:
Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai
mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc
phải lập dự án đầu tư (01 bản).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản
chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình
bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi
loại 01 bản.
19.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
19.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực
hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng thế chấp về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
19.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
19.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
19.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
19.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
ở (tính trên giá trị nhà ở; trường hợp trong hợp đồng
thế chấp nhà ở có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay) trên một hợp đồng được tính
như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ
đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
19.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, văn bản.
19.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
19.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
20. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG NHÀ Ở
20.1. Trình tự thực
hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
20.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng Năm Căn.
20.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
20.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là
người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng góp
vốn bằng nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy
đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng
thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính
để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi
loại 01 bản.
20.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
20.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu
công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất
trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp
đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng thế chấp về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
20.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
20.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
20.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
20.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở (tính trên tổng giá trị
nhà ở) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ
đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
20.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, văn bản.
20.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
20.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
21. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG DI
CHÚC
21.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
21.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng
Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn, người lập di
chúc không ủy quyền cho người khác yêu cầu công chứng di chúc.
21.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
21.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo di chúc (02 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với
tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử
dụng, trong trường hợp di chúc liên
quan đến tài sản đó (01 bản).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy
hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính
xác như bản chính và không phải có
chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối
chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi
loại 01 bản.
21.3.2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
21.4. Thời hạn giải
quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp
là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng,
văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
21.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
21.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
21.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
21.8. Mức thu phí công
chứng: Phí công chứng di chúc là
40.000 đồng trên một văn bản.
21.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
21.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: không.
21.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
22. THỦ TỤC: NHẬN LƯU GIỮ
DI CHÚC
22.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm
pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp
với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để
sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì
công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
22.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn
phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
22.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
22.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu
công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Di chúc (01 bản chính).
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
22.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
22.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực
hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
22.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
22.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn
phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà
Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
22.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy nhận lưu giữ
di chúc.
22.8. Mức thu phí công
chứng: Phí nhận lưu giữ di chúc là 100.000 đồng trên
một văn bản.
22.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
22.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
22.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
23. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN
BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN
23.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
23.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng
Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
23.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
23.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn
bản từ chối nhận di sản (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu của người từ chối nhận di sản thừa kế (01 bản).
4. Bản sao giấy chứng tử của người để
lại di sản (01 bản);
5. Bản sao giấy tờ
chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy
đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp
bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
23.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
23.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công
chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp
đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
23.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân,
tổ chức.
23.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công
chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc
Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
23.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công
chứng.
23.8. Mức thu phí công
chứng: Phí công chứng văn bản từ chối nhận di sản là
20.000 đồng trên một văn bản.
23.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn
bản.
23.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
23.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
24. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG,
GIAO DỊCH
24.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
24.2. Cách thức
thực hiện: Phòng công chứng số
1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng
Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
24.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
24.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo sửa đổi, bổ sung hợp
đồng, giao dịch (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối
với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng,
trong trường hợp hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản đó (01 bản);
5. Bản sao hợp đồng, giao dịch cần
sửa đổi, bổ sung (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh
máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy
định cụ thể nhưng thực tế thực hiện
thì có quy định mỗi loại 01 bản.
24.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
24.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp
hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03)
giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp
theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp
thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
24.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
24.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng
Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
24.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
24.8. Mức thu phí công
chứng: Phí công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng
là 40.000 đồng trên một văn bản (trừ việc công chứng sửa
đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch).
24.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
24.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
24.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
25. THỦ TỤC: CÔNG
CHỨNG VIỆC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
25.1. Trình tự thực hiện Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
25.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
25.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
25.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
(03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản chính Hợp đồng, giao dịch yêu
cầu hủy (tất cả các bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là
bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc
bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ,
chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản
sao thì phải xuất trình bản chính để đối
chiếu.
Ghi chú: Số bản
nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế
thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
25.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
25.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc
tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức
tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
25.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
25.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng
Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
25.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản
công chứng.
25.8. Mức thu phí công
chứng: Phí công chứng hợp đồng hủy bỏ, hợp đồng, giao
dịch là 20.000 đồng trên một văn bản.
25.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản
25.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
25.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
26. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN
BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN
26.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công
chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
26.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công
chứng Năm Căn.
26.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
26.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn bản khai nhận di sản
(03 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối
với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng,
trong trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó (01 bản);
5. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa
người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về
thừa kế (01 bản);
6. Giấy chứng tử của người để lại di
sản thừa kế (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản
chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính
nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính
xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao
thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định
cụ thể nhưng thực tế thực
hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
26.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
26.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với
hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba
(03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc
tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn
bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất
động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
26.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
26.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà
Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà
Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
26.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản công chứng.
26.8. Mức thu phí công
chứng:
Phí công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản thừa kế (tính trên giá trị di sản) trên một văn bản được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ
đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
26.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, văn bản.
26.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp công chứng
văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế thì thời hạn niêm
yết 15 ngày đối với việc phân chia tài sản
thừa kế.
26.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
27. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN
BẢN KHAI NHẬN DI SẢN
27.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ
tại:
- Phòng công chứng số 1
tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất
Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa
chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn,
địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng
ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường
hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định
của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng
có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp
đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công
chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên
tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp
không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo
hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi
phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không
phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công
chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng
không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại
dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công
chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong
dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công
chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí
công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
27.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn
phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công
chứng Năm Căn.
27.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
27.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn
bản khai nhận di sản thừa kế (03 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở
hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối
với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở
hữu, quyền sử dụng, (trường hợp di chúc liên quan đến
tài sản đó) (01 bản);
5. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa
người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về
thừa kế (01 bản);
6. Giấy chứng tử của người để lại di
sản thừa kế (01 bản).
Lưu ý:
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính
nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực.
Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để
đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ
thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại
01 bản.
27.3.2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
27.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp
đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia
đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc
công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp
hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
27.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
27.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng
Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn
phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
27.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản
công chứng.
27.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng văn bản khai nhận di sản (tính trên giá trị di sản) trên một văn bản được tính như sau:
Số
TT
|
Giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức
thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100
nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ
đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
05 tỷ đồng
|
7
|
Trên 10 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu
đồng/trường hợp)
|
27.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu yêu cầu công chứng
hợp đồng, văn bản.
27.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản
nhận tài sản thừa kế thì thời hạn niêm yết 15 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế, nhận tài sản thừa kế.
27.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11
ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
Mẫu
số 01/PYC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính
gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI
NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
NỘP PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|