VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH THUẬN
- Quyết định số 770/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC trong lĩnh vực
con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp xã;
- Quyết định số 1776/QĐ-UBND
ngày 13/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC trong lĩnh vực
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp xã (phần quy định về các
lĩnh vực: công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm, bồi thường nhà nước, lý lịch
tư pháp,luật sư, giám định tư pháp )
- Quyết định số 1493/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC bổ sung mới,
TTHC sửa đổi, thay thế, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 2659/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC mới ban hành
trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 2706/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC mới ban hành,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch và chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã và tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 700/QĐ-UBND
ngày 02/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố bổ sung TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC sửa đổi bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
QĐ công bố của Bộ
|
Ngày
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
299/QĐ-BTP
|
29/02/2016
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Sở Tư pháp
|
|
|
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
925/QĐ-BTP
|
24/4/2014
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI
|
2109/QĐ-BTP
|
30/11/2015
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
|
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
1798/QĐ-BTP
|
25/8/2016
|
* Trong hoạt động quản
lý hành chính
|
|
|
1
|
Xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
UBND tỉnh
|
|
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
|
3
|
Chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
Đại diện cơ quan có trách
nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc
nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã.
|
|
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
|
5
|
Giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ trưởng cơ quan thuộc
Sở và cấp tương đương;
- Giám đốc Sở và cấp tương
đương;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
- Giám đốc Sở và cấp tương
đương;
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
|
|
* Trong hoạt động thi
hành án dân sự
|
|
|
1
|
Xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Cục Thi hành án dân sự
|
|
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cục Thi hành án dân sự
hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
3
|
Chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
Cục Thi hành án dân sự
hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị
thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp
chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp
xã.
|
|
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường
|
Cục Thi hành án dân sự
hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu.
|
|
|
5
|
Giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
Thủ trưởng cơ quan có
trách nhiệm bồi thường.
|
|
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
Thủ trưởng cơ quan cấp
trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
|
|
V. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
1821/QĐ-BTP
|
30/8/2016
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
Giấy chứng nhận
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
10
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Văn phòng đăng ký đất đai
và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
|
VI. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1088/QĐ-BTP
|
18/5/2016
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Các cơ quan, tổ chức đang
quản lý sổ gốc.
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Công chứng viên
|
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Công chứng viên
|
|
|
VII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
|
1
|
Công nhận Báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
VIII. TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
2243/QĐ-BTP
|
24/12/2015
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh
|
|
|
2
|
Thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh
|
|
|
3
|
Công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
|
6
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh
|
|
|
10
|
Khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh; Sở Tư pháp.
|
|
|
IX. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
4
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
cách cá nhân
|
|
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
11
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
12
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
|
|
13
|
Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
14
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
|
15
|
Phê duyệt Đề án tổ chức
Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ
luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
UBND tỉnh
|
|
|
16
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
UBND tỉnh
|
|
|
17
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
X. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
|
|
8
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
13
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
14
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
UBND tỉnh
|
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
18
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh
|
|
|
19
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
UBND tỉnh
|
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
|
|
21
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
UBND tỉnh
|
|
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
|
|
23
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
|
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
25
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
UBND tỉnh
|
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
|
|
27
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
UBND tỉnh
|
|
|
28
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
29
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
30
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
31
|
Công chứng việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
32
|
Công chứng hợp đồng thế
chấp bất động sản
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
33
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
34
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
35
|
Công chứng văn bản khai
nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
36
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
37
|
Công chứng hợp đồng ủy
quyền
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
38
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
39
|
Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
|
XII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Người đứng đầu cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Người đứng đầu cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
|
3
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp.
|
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Sở Tư pháp
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU
GIÁ
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Thủ tục đăng ký danh sách
đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
Thông báo về việc thành
lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Sở Tư pháp
|
|
|
12
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
|
13
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
|
15
|
Thông báo về việc thành
lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
16
|
Thông báo về việc thành
lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
|
18
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN TÀI
VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
2007/QĐ-BTP
|
26/9/2016
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
|
3
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
QĐ công bố của Bộ
|
Ngày công bố
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
299/QĐ-BTP
|
29/02/2016
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
8
|
Thủ tục Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
|
|
9
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
UBND cấp huyện
|
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
|
|
16
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ
liệu hộ tịch
|
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1088/QĐ-BTP
|
18/5/2016
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ
gốc
|
Cơ quan lưu giữ sổ gốc
|
|
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức 3có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
3
|
Thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
5
|
Thủ tục Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
6
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
8
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
9
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
10
|
Thủ tục Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
11
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
12
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
III. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
* Trong hoạt động quản
lý hành chính
|
1798/QĐ-BTP
|
25/8/2016
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
UBND cấp huyện
|
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
Đại diện cơ quan có trách
nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc
nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
|
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ trưởng cơ quan thuộc
UBND cấp huyện
- Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
|
|
* Trong hoạt động thi
hành án dân sự
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Chi cục Thi hành án dân sự
cấp huyện
|
|
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
Chi cục Thi hành án dân sự
cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ
chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
|
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
Chi cục Thi hành án dân sự
cấp huyện
|
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Thủ trưởng cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
|
|
IV. TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
2243/QĐ-BTP
|
24/12/2015
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Chi nhánh Trung tâm TGPL
tỉnh
|
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Chi nhánh Trung tâm TGPL
tỉnh
|
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị thanh toán
chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Chi nhánh Trung tâm TGPL
tỉnh
|
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
QĐ công bố của Bộ
|
Ngày
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1500/QĐ-BTP
299/QĐ-BTP
|
13/8/2015
29/02/2016
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
UBND cấp xã
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
lưu động
|
UBND cấp xã
|
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
lưu động
|
UBND cấp xã
|
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
lưu động
|
UBND cấp xã
|
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
UBND cấp xã
|
|
|
11
|
Thủ tục Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại khai
sinh
|
UBND cấp xã
|
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp xã
|
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
UBND cấp xã
|
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
UBND cấp xã
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
18
|
Thủ tục Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã; Công an xã,
thị trấn thuộc huyện; Công an thành phố thuộc tỉnh, quận, thị xã cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc lĩnh vực tư pháp; Bảo hiểm xã hội cấp huyện1.
|
|
|
19
|
Thủ tục Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
UBND cấp xã; Bảo hiểm xã
hội cấp huyện.
|
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1136/QĐ-BTP
1088/QĐ-BTP
|
18/52016
22/6/2015
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ
gốc
|
UBND cấp xã
|
|
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
UBND cấp xã
|
|
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
(*) Đối với các địa
phương: UBND thành phố Phan Thiết, huyện Bắc Bình, huyện Hàm Thuận Bắc, huyện
Tuy Phong) tiếp tục thực hiện nghiêm các Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày
28/5/2009, Quyết định số 78/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009, Quyết định số
3145/QĐ-UBND ngày 25/9/2014, Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của
UBND tỉnh Bình Thuận về việc chuyển giao nhiệm vụ chứng thực hợp đồng, giao
dịch sang cho các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện.
|
|
|
4
|
Thủ tục Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch*
|
|
|
5
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch *
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực *
|
|
|
7
|
Thủ tục Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở *
|
|
|
8
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
|
|
9
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
|
|
|
10
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở *
|
|
|
11
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở *
|
|
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI
|
2109/QĐ-BTP
|
30/11/2015
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
|
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
1798/QĐ-BTP
|
25/8/2016
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành
chính
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
UBND cấp xã
|
|
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
UBND cấp xã
|
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Chủ tịch UBND cấp xã.
|
|
|