STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực:
Lý lịch tư pháp
|
3/3
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
LT
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
LT
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
LT
|
II
|
Lĩnh vực:
Luật sư
|
24/24
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được đạt yêu cầu kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
LT
|
5
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
LT
|
6
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật
sư
|
LT
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
LT
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
LT
|
9
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
11
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
|
12
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công
ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư,
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
|
17
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
19
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
20
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
21
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
22
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
23
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
24
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
27
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
III
|
Lĩnh vực: Tư
vấn pháp luật
|
10/10
|
28
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
31
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
32
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
34
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
35
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
36
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
37
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
IV
|
Lĩnh vực:
Giám định tư pháp
|
9/9
|
38
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
LT
|
39
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
|
40
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
LT
|
41
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
LT
|
42
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
43
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
|
45
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
V
|
Lĩnh vực:
Trọng tài thương mại
|
19/19
|
47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
|
49
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
|
50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
51
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
52
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
|
53
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
55
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
56
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
57
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
58
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
59
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
60
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
|
61
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
62
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
63
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
64
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
|
65
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Bán đấu giá tài sản
|
1/1
|
66
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
|
VII
|
Lĩnh vực:
Công chứng
|
30/42
|
67
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
LT
|
68
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
LT
|
69
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
LT
|
70
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
71
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
72
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
73
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
74
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
75
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
76
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
77
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
78
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
|
79
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
|
80
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
81
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
82
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
|
83
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
LT
|
84
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
85
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
86
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
87
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
88
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
LT
|
89
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
90
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
LT
|
91
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
92
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
LT
|
93
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
94
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
LT
|
95
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
96
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
LT
|
VIII
|
Lĩnh vực:
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
7/7
|
97
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
98
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
99
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
100
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
101
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
102
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
103
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
IX
|
Lĩnh vực:
Trợ giúp pháp lý
|
6/10
|
104
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
105
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
|
106
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
107
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên
|
|
108
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
109
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
X
|
Lĩnh vực:
Bồi thường nhà nước
|
7/7
|
110
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
111
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt
động quản lý hành chính
|
|
112
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
113
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
|
114
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
115
|
Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt
động quản lý hành chính
|
|
116
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
XI
|
Lĩnh vực:
Hộ tịch
|
1/1
|
117
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
XII
|
Lĩnh vực:
Quốc tịch
|
5/5
|
118
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
LT
|
119
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
LT
|
120
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
LT
|
121
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
LT
|
122
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
LT
|
XIII
|
Lĩnh vực:
Nuôi con nuôi
|
6/6
|
123
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường
trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
124
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
LT
|
125
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
126
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em
|
|
127
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt
|
|
128
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người
nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên
|
|