|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2537/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Chứng thực tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
2537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2537/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
21 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG,
PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1802/TTr-STP ngày 14/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề
công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm
sao gửi và chỉ đạo các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh tổ chức
công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành
phố:
- Tổ chức xây dựng và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Phòng Tư pháp và UBND cấp xã được công bố tại Quyết định này; gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018
của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành
chính.
- Sao gửi và chỉ đạo UBND các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục
hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG, PHÒNG TƯ
PHÁP CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
A. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính /Mã số hồ sơ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp
huyện và UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận/ 2.000815.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều
loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng
nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà
cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một
cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối
đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo
trang của bản chính.
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
Có
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận/ 2.000843.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức
thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối
đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo
trang của bản chính.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
|
Có
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)/
2.000884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ
|
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một
cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ
ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch/ 2.000913.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch/ 2.000927.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực/
2.000942.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ
|
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một
cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối
đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo
trang của bản chính.
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp/
2.000992.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp/ 2.001008.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản/ 2.001044.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản/ 2.001050.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Không
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản/ 2.001052.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Không
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/
2.001035.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
2
|
Thủ tục chứng thực di chúc/ 2.001019.000.00.00.
H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày
25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Phí: 50.000 đồng/di chúc
|
Không
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản/ 2.001016.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Không
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/
2.001406.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Không
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/
2.001009.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Không
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
2.000843.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
2
|
2.000884.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2537/QĐ-UBND ngày 21/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
1.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|