|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2406/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2406/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
21 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1417/TTr-STP ngày 07 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt
tại Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long và bãi bỏ 11 (mười một) quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1883/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công
chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình
này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử
trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD - NC;
- Lưu: VT, 1.12.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
A. DANH
MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
1
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
2.000884.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN
|
3
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ
|
4
|
2.000913.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
2.000927.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
2.000942.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
1
|
1.007393.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
1.007395.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
4
|
1.007397.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
1.007398.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
1.007400.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
8
|
1.007374.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
9
|
2.000913.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
10
|
2.000927.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
11
|
2.000942.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Tên TTHC:
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Mã TTHC: 2.000815.000.00.00.H61)
1. CẤP TỈNH
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, chuyển cho Công chứng viên.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả, thu phí, lệ phí.
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, chuyển cho Công chứng viên.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
10 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả, thu phí, lệ phí
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
2. CẤP HUYỆN
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Kiểm tra hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
05 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
3. CẤP XÃ
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
07 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
II. Tên
TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được) (Mã TTHC: 2.000884.000.00.00.H61)
1. CẤP TỈNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng
thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
3. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
III. Tên
TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên
kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mã
TTHC: 2.000843.000.00.00.H61)
1. CẤP TỈNH
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả về cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
10 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả về cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
2. CẤP HUYỆN
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Kiểm tra hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
05 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
IV. Tên TTHC:
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mã TTHC:
2.000913.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
V. Tên TTHC:
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã TTHC:
2.000927.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
VI. Tên
TTHC: Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực (Mã TTHC: 2.000942.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2406/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
1.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|