|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2114/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
2114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2114/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP
ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
1570/TTr-STP ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở
Tư pháp có trách nhiệm tổ chức xây
dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công
văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018
của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành
chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày
12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
Có
|
2
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
500.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
|
Có
|
3
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Có
|
6
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Có
|
7
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
- Đối với trường hợp: Người tập sự
thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng
ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Có
|
8
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
|
Có
|
9
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề và
thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành
nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Có
|
13
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng.
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
15
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-
500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay
đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
-
Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động
khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
16
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
Có
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của
Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
18
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
Có
|
19
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
20
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
Có
|
21
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Có
|
22
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng
viên
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên.
|
Không
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.000112.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
1.000100.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
3
|
1.000075.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
4
|
1.001071.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
5
|
1.001446.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
6
|
1.001125.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
1.001153.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
8
|
1.001438.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
9
|
1.001721.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
10
|
1.001756.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
11
|
1.001799.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12
|
1.001877.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng
|
13
|
2.000789.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
14
|
2.000778.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
15
|
1.001688.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
16
|
2.000766.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
17
|
1.001665.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
18
|
2.000758.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
19
|
1.001647.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
20
|
2.000743.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công
chứng nhận chuyển nhượng
|
21
|
1.003118.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng
viên
|
22
|
1.001153.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
23
|
2.000775.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
24
|
2.000771.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
25
|
1.003191.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND
ngày 09/5/2016
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
26
|
1.003138.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
27
|
1.001450.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
28
|
1.001190.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
29
|
1.001453.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
30
|
1.001814.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
31
|
1.005463.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
32
|
1.003088.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng bản dịch
|
33
|
1.003049.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
34
|
1.003023.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
35
|
2.001074.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
36
|
2.001069.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
37
|
2.001048.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng di chúc
|
38
|
2.001039.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
39
|
2.000831.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
40
|
1.001876.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
41
|
1.001856.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
42
|
1.001834.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
43
|
2.000818.000.00.00.H46, thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2114/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|