|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1970/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1970/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 26 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với
quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 3073/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ
và 07 quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
1 và Phụ lục 2 kèm theo)
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về
việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, Sở Tư pháp kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 3448/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông sau khi cắt giảm thời gian giải
quyết trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thừa phát lại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và các Phụ lục kèm
theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÃ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại:
- Mã số TTHC:
1.008926.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự (Quyết
định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Thời gian giải quyết sau khi
cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
(Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước
khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được
số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thay đổi
nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết
quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
03 ngày làm việc
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Cấp lại
Thẻ Thừa phát lại
- Mã số TTHC: 1.008928.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được
số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu cấp lại
Thẻ Thừa phát lại.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả
TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
07 ngày làm việc
|
|
* Nhóm thủ tục hành chính
(04 TTHC)
2. Đăng
ký tập sự hành nghề Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008925.000.00.00.H06
3. Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
- Mã số TTHC: 1.008933.000.00.00.H06
4. Đăng
ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008935.000.00.00.H06
5. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
- Mã số TTHC: 1.008937.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống
bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được
số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ, thiếu
hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công
dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết
quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
07 ngày làm việc
|
|
* Nhóm thủ tục hành chính
(02 TTHC)
6. Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008927.000.00.00.H06
7. Đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008930.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng
6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống
bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
06 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Kết quả TTHC..
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết
quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
10 ngày
|
|
8. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại:
- Mã số TTHC: 1.008931.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết định
số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
* Đối với trường hợp thay đổi
Trưởng Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ sơ
hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được
số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết
quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
03 ngày làm việc
|
|
* Đối với các trường hợp thay đổi khác là 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định;
thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu
tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập
CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông
tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin
vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối
với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được
số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ, thiếu
hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công
dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết
quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
07 ngày làm việc
|
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ
này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy
định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
* Nhóm thủ tục hành chính
(02 TTHC)
1. Bổ nhiệm
Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008922.H06
2. Bổ nhiệm
lại Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008924.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết
định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
+ Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
9,5 ngày
|
|
Bước 1A
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh;
|
Bước 3A
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3 xem
xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu bổ nhiệm/
bổ nhiệm lại thừa phát lại.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
5,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
;
- Dự thảo văn bản đề nghị gửi
Bộ Tư pháp;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản đề nghị gửi
Bộ Tư pháp;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5A
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu Kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản đề nghị đề nghị gửi
Bộ Tư pháp;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6A
|
Văn thư vào sổ, lấy số, làm
thủ tục phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ và văn bản đề nghị của
Sở Tư pháp.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
|
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét,
quyết định bổ nhiệm/bổ nhiệm lại Thừa phát lại; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
Kết quả TTHC.
|
C
|
Trả kết quả
|
Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
Bước 1C
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2C
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày.
- Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày.
|
3. Miễn
nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm):
- Mã TTHC: 1.008923.H06
- Thời gian giải quyết (Quyết
định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh):
+ Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị miễn nhiệm của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
9,5 ngày
|
|
Bước 1A
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định;
thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ, thiếu
hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công
dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh;
|
Bước 3A
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu miễn
nhiệm thừa phát lại.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
5,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản đề nghị gửi
Bộ Tư pháp;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản đề nghị gửi
Bộ Tư pháp;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5A
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản đề nghị đề nghị gửi
Bộ Tư pháp;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6A
|
Văn thư vào sổ, lấy số, làm
thủ tục phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ và văn bản đề nghị của
Sở Tư pháp.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
15 ngày
|
|
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét,
quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại.
|
Bộ Tư pháp
|
15 ngày
|
Kết quả TTHC.
|
C
|
Trả kết quả
|
Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
Bước 1C
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2C
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày
- Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Thành
lập Văn phòng Thừa phát lại
- Mã TTHC:
1.008929.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết
(Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh):
+ Tại Sở Tư pháp: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
19,5 ngày
|
|
Bước 1A
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ, thiếu
hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công
dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh;
|
Bước 3A
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu thành
lập văn phòng thừa phát lại.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
10 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản trình UBND
tỉnh và dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
3,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản trình UBND
tỉnh và dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5A
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành.
- Nếu không đồng ý với dự
thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
3,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản trình UBND tỉnh và
dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6A
|
Văn thư Sở Tư pháp gửi công chức
một của tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và
dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước 7A
|
Công chức một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên
thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Văn bản trình UBND tỉnh và
dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
Bước 1B
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh (Văn phòng) kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc
luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2B
|
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận
hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo
lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3B
|
- Lãnh đạo/chuyên viên Phòng
chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình
ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình
thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
- Đối với hồ sơ nhận chưa đầy
đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát
hành trong ngày.
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn
|
11,5 ngày
|
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp
- Dự thảo Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ,
Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành
trong ngày.
|
Bước 4B
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
3,5 ngày
|
- Dự thảo Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5B
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6B
|
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ
tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả
hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
C
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Bước trả kết quả
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
40 ngày
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT Nhóm thủ tục hành chính (03
TTHC)
2. Chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008932.000.00.00.H06
3. Hợp nhất,
sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại - Mã số TTHC: 1.008934.000.00.00.H06
4. Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại - Mã số THCC: 1.008936.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 07
tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
- Thời gian giải quyết sau
khi cắt giảm: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định
số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh),
trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 09 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh: 09 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
8,5 ngày
|
|
Bước 1A
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế
(đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân,
tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ.
* Trường hợp không đầy đủ,
thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu
công dân bổ sung và xử lý lại bước 1.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh;
|
Bước 3A
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 3
xem xét, thẩm tra:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện: xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng đủ điều kiện: soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 3
|
4,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản trình UBND
tỉnh và dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4A
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo chuyển
Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 3
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo văn bản trình UBND
tỉnh và dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5A
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở phát hành.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 3 kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản trình UBND tỉnh và
dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6A
|
Văn thư Sở Tư pháp gửi công
chức một của tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và
dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước 7A
|
Công chức một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên
thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Văn bản trình UBND tỉnh và
dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
09 ngày
|
|
Bước 1B
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh (Văn phòng) kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc
luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2B
|
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận
hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo
lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3B
|
- Lãnh đạo/chuyên viên Phòng
chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình
ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình
thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
- Đối với hồ sơ nhận chưa đầy
đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát
hành trong ngày.
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp
- Dự thảo Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ,
Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành
trong ngày.
|
Bước 4B
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5B
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6B
|
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ
tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả
hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
C
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Bước trả kết quả
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
18 ngày
|
|
* Ghi chú: Quy
trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1970/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|