|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1883/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1883/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-UBND , ngày
16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-UBND , ngày
16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng
thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 619/TTr-STP, ngày 20/7/2020 và Tờ trình số 638/TTr-STP, ngày 22/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung 24 quy
trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chứng thực, cụ thể:
- 13 (mười ba) quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND , ngày 26/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 11 (mười một) quy trình nội bộ của 10 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã, tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2194/QĐ-UBND, ngày
26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(có phụ lục chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ
trì, phối hợp với UBND cấp huyện; UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao UBND cấp huyện và UBND cấp xã lập danh sách
đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, giao
UBND cấp huyện triển khai Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.19.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND , ngày 16/6/2020
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
03
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
04
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
05
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
06
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
07
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
08
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
09
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
|
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số
1504/QĐ-UBND , ngày 16/6/2020
|
02
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
03
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
04
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
05
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
06
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
07
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
08
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
09
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyết sử dụng đất, nhà ở
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
01. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với
bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với
bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
8 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
02. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với
bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VPHĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với
bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
8 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
03. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với
bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
04. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xử
lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
05. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,trình lãnh đạo Phòng xử
lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
06. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành lục hồ sơ
lưu trữ, chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
07. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu chữ ký của
người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực trình lãnh
đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
08. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào bản dịch trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
09. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
5 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
7 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
10. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
5 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
7 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
11. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VPHĐND&UBND cấp huyện
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
5 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
7 giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐND&UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP
HĐND&UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
01. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
07 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
05 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
2. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
3. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
4. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
5. Tên TTHC: Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 giờ
|
6. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu
hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
7. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực di chúc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
8. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải
quyết
|
16 giờ
|
9. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyết sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
10. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung,
hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra
phiếu hẹn.
2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
xã xem xét.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả
kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống
kê
|
UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
1 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
16 giờ
|
Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1883/QĐ-UBND ngày 27/07/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|