|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1137/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa Văn phòng Sở Phòng Công chứng Huế 2016
Số hiệu:
|
1137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1137/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG SỞ VÀ CÁC PHÒNG CÔNG CHỨNG TRỰC THUỘC SỞ
TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hủy bỏ
63 thủ tục hành chính tại danh mục thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng được ban
hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục bổ
sung 14 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội
dung khác quy định tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
HỦY
BỎ 63 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28
tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Phòng HC
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
2
|
Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
3
|
Công chứng việc sửa đổi hợp đồng,
giao dịch
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
4
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
5
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
6
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
7
|
Công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
|
5
|
0.25
|
4
|
0.5
|
0.25
|
Trường hợp phức tạp
|
8
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
|
5
|
0.25
|
4
|
0.5
|
0.25
|
Trường hợp phức tạp
|
9
|
Công chứng di chúc
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
10
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
11
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
12
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
13
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
14
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức
tạp từ 1 đến 2 ngày
|
15
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
16
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
17
|
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
18
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
19
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
20
|
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
21
|
Công chứng hợp đồng mượn tài sản
(không phải là bất động sản)
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp thì không quá
03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài không quá 5 ngày
|
22
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
23
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
24
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
25
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
26
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
27
|
Công chứng giấy
ủy quyền
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
28
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo
đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
29
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị,
nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất.. thì
thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày
|
30
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng,
công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải
quyết từ 3 đến 5 ngày
|
31
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản
hình thành trong tương lai
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc,
thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất...,
thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày.
|
32
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức
tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời
gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
33
|
Công chứng văn bản thỏa thuận chia
tài sản chung của vợ chồng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá
3 ngày
|
34
|
Công chứng văn bản cam kết tặng cho
quyền sử dụng đất
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết
không quá 3 ngày.
|
35
|
Công chứng văn bản cam kết tặng cho
quyền hưởng di sản thừa kế
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
36
|
Công chứng văn bản cam kết tài sản
riêng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức
tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời
gian giải quyết không quá 3 ngày
|
37
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày
|
38
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
39
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
40
|
Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản
gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
41
|
Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ
nhà chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
42
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
43
|
Công chứng Hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
44
|
Công chứng Hợp
đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá
3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
45
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ
nhà chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
46
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản
(không phải là bất động sản)
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường
hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
47
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
48
|
Công chứng Hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
49
|
Công chứng Hợp
đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
50
|
Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà
chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
51
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
52
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
53
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
54
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày;
không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
55
|
Công chứng Hợp đồng cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
56
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
57
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
58
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
59
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ
nhà chung cư.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
60
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
căn hộ nhà chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
61
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
tài sản (không phải là bất động sản)
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
62
|
Công chứng hợp
đồng đặt cọc
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
63
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
DANH MỤC
BỔ
SUNG 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND,
ngày 28 tháng 5 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Tiếp
nhận
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
1
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải
quyết thêm không quá 10 ngày (Thời gian xác minh, giám định nội dung liên
quan đến hợp đồng, giao dịch không tính vào thời hạn
công chứng).
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
3
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải
quyết thêm không quá 10 ngày
|
4
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
5
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
6
|
Công chứng di chúc
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
7
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
8
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải
quyết thêm không quá 10 ngày (Thời gian xác minh, giám định nội dung liên
quan đến hợp đồng, giao dịch, niêm
yết việc thụ lý hồ sơ không tính
vào thời hạn công chứng).
|
9
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
10
|
Công chứng bản dịch
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
|
11
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
2
|
0,25
|
1,5
|
0,25
|
|
12
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Trong
ngày làm việc
|
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp đặc biệt thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
14
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể
điểm chỉ được)
|
Trong
ngày làm việc
|
|
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1137/QĐ-UBND ngày 23/05/2016 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|