|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND mức trần thù lao công chứng tổ chức hành nghề công chứng Đồng Nai
Số hiệu:
|
10/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 01 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO
CÔNG CHỨNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 47/TTr-STP ngày 06/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Quyết định
này quy định mức thu đối với người yêu cầu
công chứng khi yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp
đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan
đến việc công chứng.
b) Mức trần thù lao công chứng được áp dụng thống nhất đối với các tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Mức
trần thù lao công chứng: (Biểu mức kèm theo).
3. Nguyên tắc
áp dụng mức trần thù lao công chứng
a) Mức trần
thù lao công chứng được tính trên tính chất, mức độ phức tạp của công việc soạn
thảo hợp đồng, giao dịch; đánh máy; sao chụp giấy tờ, văn bản và các việc khác
liên quan đến việc công chứng.
b) Tổ chức
hành nghề công chứng xác định thù lao công chứng đối với từng loại việc nhưng
không vượt quá mức trần thù lao công chứng được quy định tại Quyết định
này.
c) Mức thu thù
lao công chứng cho tất cả công việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch; đánh máy;
sao chụp và các việc khác liên quan đến việc công chứng đối với 01 hợp đồng,
giao dịch không vượt quá 400.000 đ/trường hợp.
d) Mức thù lao
công chứng khi thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch được quy định tại
Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
đ) Trường hợp
thực hiện yêu cầu ngoài giờ làm việc thì mức thù lao không quá 150% mức thù lao
quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tư pháp
có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện mức
thu thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn.
2. Các tổ chức
hành nghề công chứng
a) Tổ chức
niêm yết công khai mức trần thù lao công chứng tại văn phòng và thực hiện tư vấn,
giải thích cho người yêu cầu công chứng về mức thu thù lao khi thực hiện công
chứng.
b) Có chính
sách hỗ trợ, miễn, giảm mức thù lao trong thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch
đối với các đối tượng gia đình chính sách, người có công với cách mạng và đối
tượng khác được pháp luật quy định về chính sách hỗ trợ.
c) Đối với thù
lao công chứng phát sinh trong thực hiện công chứng mà chưa được quy định tại
Quyết định này thì các tổ chức hành nghề công chứng căn cứ vào điều kiện thực
tế và các chi phí hợp lý để áp dụng thu thù lao công chứng nhưng không vượt quá
mức thù lao cao nhất quy định tại Quyết định này.
3. Phòng Tư
pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa có trách nhiệm thông báo
công khai mức trần thù lao công chứng và tổ chức triển khai theo dõi việc thực
hiện Quyết định này tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Trưởng phòng Tư pháp các huyện,
thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa
bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Trí
|
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG
ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
CÔNG VIỆC
|
MỨC THÙ LAO
|
1
|
Soạn thảo, đánh
máy hợp đồng, giao dịch đơn giản
|
1.1
|
Giấy ủy quyền
|
50.000 đ/trường hợp
|
1.2
|
Văn bản sửa đổi, bổ
sung hợp đồng; phụ lục hợp đồng (trừ sửa đổi, bổ sung hoặc phụ lục hợp đồng
kinh tế, đầu tư, kinh doanh, thương mại)
|
50.000 đ/trường hợp
|
1.3
|
Văn bản hủy hợp đồng
đã công chứng
|
50.000 đ/trường hợp
|
1.4
|
Văn bản cam kết
|
50.000 đ/trường hợp
|
1.5
|
Hợp đồng mua bán, tặng
cho xe ôtô
|
50.000 đ/trường hợp
|
1.6
|
Các hợp đồng, văn bản
khác
|
50.000 đ/trường hợp
|
2
|
Soạn thảo,
đánh máy hợp đồng, giao dịch theo quy định pháp luật liên quan đến Luật Đất
đai và Luật Nhà ở
|
2.1
|
Hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.2
|
Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.3
|
Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.4
|
Hợp đồng mua bán tài
sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.5
|
Hợp đồng mua bán căn
hộ nhà chung cư
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.6
|
Hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.7
|
Hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.8
|
Hợp đồng tặng cho
tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.9
|
Hợp đồng tặng cho căn
hộ nhà chung cư
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.10
|
Hợp đồng thuê quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.11
|
Hợp đồng thuê quyền
sử dụng đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.12
|
Hợp đồng thuê tài sản
gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.13
|
Hợp đồng thuê căn hộ
nhà chung cư
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.14
|
Hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.15
|
Hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.16
|
Hợp đồng thế chấp tài
sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.17
|
Hợp đồng thế chấp
căn hộ nhà chung cư
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.18
|
Hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.19
|
Hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.20
|
Hợp đồng góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.21
|
Hợp đồng góp vốn bằng
căn hộ nhà chung cư
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.22
|
Hợp đồng ủy quyền
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.23
|
Di chúc
|
100.000
đ/trường hợp
|
2.24
|
Văn bản từ chối nhận
tài sản thừa kế
|
100.000
đ/trường hợp
|
3
|
Soạn thảo, đánh
máy hợp đồng, giao dịch phức tạp
|
3.1
|
Hợp đồng kinh tế, đầu
tư, kinh doanh, thương mại
|
200.000 đ/trường hợp
|
3.2
|
Văn bản sửa đổi, bổ
sung hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng kinh tế, đầu tư, kinh doanh, thương mại
|
200.000 đ/trường hợp
|
3.3
|
Văn bản phân chia
tài sản thừa kế
|
200.000 đ/trường hợp
|
3.4
|
Văn bản nhận tài sản
thừa kế
|
200.000 đ/trường hợp
|
4
|
Đánh máy hợp đồng,
giao dịch theo yêu cầu và sao chụp tài liệu
|
4.1
|
Đánh máy hợp đồng,
giao dịch theo yêu cầu
|
10.000 đ/trang A4
(01 trang A4 tương
đương 500 chữ)
|
4.2
|
Sao chụp (photocopy)
tài liệu, giấy tờ
|
500 đ/trang A4
(hoặc tương đương)
|
4.3
|
Kiểm tra, chỉnh sửa hợp
đồng, giao dịch đã được người yêu cầu công chứng soạn thảo sẵn
|
50.000 đ/trường hợp
|
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/06/2015 ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
5.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|