BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG
NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2023/TT-BKHCN
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 7 năm 2023
|
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 32/2011/TT-BKHCN VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2014/TT-BKHCN
Căn cứ Luật
Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật
Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ hướng dẫn về thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức,
cá nhân hoạt động ứng dụng công nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế
và Giám đốc Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số điều và thay thế một số biểu mẫu của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15
tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định
tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ
cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ
cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ
cao, doanh nghiệp công nghệ cao, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2020/TT-BKHCN
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 7 như sau:
“2. Nội dung chi, mức chi được áp dụng
theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày
10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ và văn bản liên quan.”.
2. Bổ sung khoản 4 Điều 9 như sau:
“4. Cá nhân là công dân Việt Nam có thể sử dụng tài khoản
định danh điện tử mức độ 2 để thay thế cho bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ
Căn cước công dân, Hộ chiếu khi thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận
hoạt động ứng dụng công
nghệ cao.”.
3. Thay thế các biểu mẫu B1-CNHĐUD, B1-DNTLM, B1-DNCNC, B2-TMDNTLM, B4-HĐUD, B4-DNTLM, B4-DNCNC bằng các biểu mẫu B1-CNHĐUD,
B1-DNTLM, B1-DNCNC,
B2-TMDNTLM, B4-HĐUD,
B4-DNTLM, B4-DNCNC
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ
sung một số điều và thay thế một số biểu mẫu của Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
1. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 6 như sau:
“c) Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài, ngoài Bảng danh sách nhân lực theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư này, phải có thêm các tài liệu sau đây:
- Đối với nhân lực chính thức:
+ Đơn đề nghị được làm việc chính thức
theo Mẫu 9 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này;
+ Bản sao (có chứng thực) các văn bằng
đào tạo.
Trong trường hợp cần thiết, cơ quan cấp
giấy chứng nhận có quyền yêu cầu xuất trình bản gốc giấy tờ liên quan đến hồ sơ
cá nhân đó để đối chứng.
- Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
+ Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm
theo Mẫu 10 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này;
+ Bản sao (có chứng thực) các văn bằng
đào tạo.
Trong trường hợp cần thiết, cơ quan cấp
giấy chứng nhận có quyền yêu cầu xuất trình bản gốc giấy tờ liên quan đến hồ sơ
cá nhân đó để đối chứng.”.
2. Thay thế Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 4, Mẫu 5, Mẫu 6, Mẫu 9, Mẫu 10, Mẫu 11, Mẫu 14, Mẫu 15, Mẫu 21, Mẫu 22 tại Phụ
lục bằng Mẫu 1, Mẫu 2,
Mẫu 3, Mẫu 4, Mẫu 5, Mẫu 6, Mẫu 9, Mẫu 10, Mẫu 11, Mẫu 14, Mẫu 15, Mẫu 21, Mẫu 22 tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng
văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ
(để b/c);
- Các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Văn
phòng Chủ tịch nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ KH&CN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&CN:
VPĐK, VP Bộ, CNC;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
PHỤ
LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày
26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao dành cho cá nhân (Biểu B1- CNHĐUD).
2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (Biểu
B1-DNTLM).
3. Mẫu đơn đề nghị công nhận doanh
nghiệp công nghệ cao (Biểu B1-DNCNC).
4. Mẫu thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng
các tiêu chí dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (Biểu B2-TMDNTLM).
5. Mẫu Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao dành cho tổ chức, cá nhân (Biểu B4-HĐUD).
6. Mẫu Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập
mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (Biểu B4-DNTLM).
7. Mẫu Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao (Biểu B4-DNCNC).
Biểu
B1-CNHĐUD
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….. , ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
(Mẫu
đơn này dành cho cá nhân)
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
1. Thông tin chung
Họ và tên cá nhân đề nghị:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu: số:……….. ngày cấp....
nơi cấp……….
Địa chỉ liên hệ:
Địa điểm thực hiện dự án:
Số điện thoại:
Fax :
2. Thực hiện dự án đầu tư ............ theo Quyết định
đầu tư, Giấy phép đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (nếu có)
3. Chúng tôi xin chuyển đến Quý Bộ hồ
sơ sau:
- 02 ảnh cỡ 4 x 6 cm.
- Bản sao (được chứng thực hoặc có bản
gốc để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý (nếu có);
- Bản thuyết minh dự án ứng dụng công
nghệ cao.
- Bản xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc của cơ
quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo mẫu
quy định.
Tôi cam kết về tính chính xác, trung
thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong hồ sơ.
Kính đề nghị Quý Bộ xem xét và cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao.
Biểu
B1-DNTLM
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….. , ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI
TỪ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG
NGHỆ CAO
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
1. Thông tin chung
Tên doanh nghiệp đề nghị:
Trụ sở doanh nghiệp:
Số điện thoại: Fax :
2. Đại diện doanh nghiệp
Họ và tên: Chức vụ:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu: số:….. ngày cấp....
nơi cấp …….
3. Chúng tôi xin chuyển đến Quý Bộ hồ
sơ sau:
- Bản sao (được chứng thực hoặc có
bản gốc để đối chiếu) của một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu
tư; Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Bản thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng
các tiêu chí dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
Chúng tôi cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong hồ sơ.
Kính đề nghị Quý Bộ xem xét và cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công
nghệ cao.
|
Đại diện
doanh nghiệp đề nghị
(Ký tên-đóng dấu)
|
Biểu
B1-DNCNC
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….. , ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
1. Thông tin chung
Tên doanh nghiệp đề nghị:
Trụ sở doanh nghiệp:
Địa chỉ doanh nghiệp:
Số điện thoại: Fax :
2. Đại diện doanh nghiệp
Họ và tên: Chức vụ:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu: số:….. ngày cấp....
nơi cấp ………
3. Chúng tôi xin chuyển đến Quý Bộ hồ
sơ sau:
- Bản sao (được chứng thực hoặc có bản
gốc để đối chiếu) của một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu
tư; Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Bản thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng
các tiêu chí doanh nghiệp công nghệ cao theo quy định của pháp luật.
Chúng tôi cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị Quý Bộ xem xét và cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Đại diện
doanh nghiệp đề nghị
(Ký
tên-đóng dấu)
|
Biểu
B2-TMDNTLM
15/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DOANH NGHIỆP ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHÍ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO
I. Thông tin chung
|
1
|
Tên dự án đầu tư sản
xuất sản phẩm công nghệ cao:
|
2
|
Tên doanh nghiệp
thành lập mới:
|
3
|
Thời gian, địa điểm hoạt động
của dự án:
|
4
|
Kinh phí dự án đầu
tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao:
|
Tổng kinh phí đầu tư: triệu đồng
(hoặc USD)
Các giai đoạn đầu tư:
• Giai đoạn 1 triệu đồng
(hoặc USD)
• Giai đoạn 2 triệu đồng
(hoặc USD)
• …
Xuất xứ nguồn vốn:
• Từ ngân sách nhà nước: triệu đồng
• Từ vốn tự có của doanh nghiệp: triệu đồng
(hoặc USD)
• Từ các nguồn vốn khác: triệu đồng
(hoặc USD)
Hình thức đầu tư:
|
5
|
Doanh nghiệp thành
lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ
cao
|
Tên viết tắt (nếu có):
Tên giao dịch: bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):
Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Địa chỉ:
|
6
|
Đại diện doanh nghiệp
|
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Địa chỉ:
|
7
|
Các tổ chức phối hợp thực
hiện dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
8
|
Xuất xứ dự án đầu
tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (nguồn hình thành, mục tiêu chung của
dự án):
|
9
|
Tổng quan tình hình
nghiên cứu, ứng dụng, phát triển, làm chủ công nghệ và sản xuất sản phẩm của
dự án ở trong và ngoài nước (thể hiện rõ quan điểm của doanh
nghiệp về tính cấp thiết của dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao đối
với sự phát triển
kinh tế xã hội ở Việt Nam)
|
9.1. Ngoài nước:
9.2. Trong nước:
|
II. Mục tiêu, nội
dung chủ yếu
|
10
|
Mục tiêu của dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao
|
10.1. Mục tiêu kinh
tế-xã hội
(dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao giải quyết những mục tiêu, vấn
đề cụ thể gì phục vụ
chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của đất nước, của địa phương,...)
10.2. Mục tiêu về
khoa học và công nghệ (ứng dụng, phát triển, giải mã, làm chủ những công nghệ sản
xuất sản phẩm gì? Sản phẩm tạo ra của dự án đạt trình độ nào so với trong khu
vực và quốc tế,...)
|
11
|
Nội dung dự án đầu tư
sản xuất sản phẩm công nghệ cao
|
11.1. Giải trình công nghệ của dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao:
• Nêu tóm tắt công nghệ của
dự án, quy trình công nghệ, đặc điểm nổi bật của công nghệ.
• Yếu tố trực tiếp về công nghệ: sự
hoàn thiện của công nghệ; mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ; tính mới
của công nghệ; tính thích hợp của công nghệ; phương án lựa chọn công nghệ.
• Yếu tố gián tiếp của công nghệ:
nguồn cung cấp nguyên vật liệu, linh kiện, phụ tùng cho sản xuất; sự phù hợp
của địa điểm thực hiện dự án đối với dây chuyền công nghệ dự án;
hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành sản xuất;
ưu tiên các dự án ứng dụng công nghệ cao có sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu,
linh kiện, phụ tùng sản xuất trong nước.
• Giải trình rõ việc thực hiện theo
các quy định hiện hành của pháp luật về chuyển giao công nghệ (nếu có), trong đó
yêu cầu thông tin về giá trị hợp đồng, bản quyền, thời hạn,...
11.2. Giải trình
các đặc điểm của sản phẩm tạo ra của dự án:
• Giải trình rõ sản phẩm tạo ra phải
thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển ban hành
kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
• Giải trình về chất lượng, tính
năng vượt trội, giá trị gia tăng, mức độ thân thiện với môi trường, và khả
năng thay thế sản phẩm nhập khẩu của sản phẩm.
• Dự báo nhu cầu thị trường (trong
và ngoài nước) có tính đến các sản phẩm cùng loại, độ tin cậy của dự
báo; dự báo thị phần của sản phẩm do công nghệ tạo ra, tỷ lệ xuất khẩu; tiêu
chuẩn chất lượng sản phẩm được
áp dụng; khả năng cạnh tranh (về chất lượng, mẫu mã, giá thành) của sản phẩm
do công nghệ tạo ra.
11.3. Giải trình dây
chuyền công nghệ của dự án: các thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ dự án
(xuất xứ của thiết bị; ký mã hiệu, các đặc tính, tính năng kỹ thuật của thiết bị; công
suất của thiết bị; năm chế tạo của thiết bị; tình trạng thiết bị; thời gian bảo
hành). Tính đồng bộ của thiết bị trong dây chuyền công nghệ.
11.4. Giải trình hệ
thống quản lý chất lượng của dự án: đạt một trong số các tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001, HACCP, CMM, GMP hoặc chứng chỉ, chứng nhận
có giá trị tương đương (tùy theo đặc thù dự án ứng dụng công nghệ cao áp dụng
tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế);
11.6. Giải trình việc tuân thủ
các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về môi trường của dự án: các yếu tố
ảnh hưởng của công nghệ đối với môi trường (đặc biệt là nguy cơ tiềm
ẩn sự cố môi trường); các giải pháp công nghệ xử lý môi trường (trường hợp
chưa có tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của
Việt Nam thì áp dụng tiêu chuẩn của tổ chức quốc tế chuyên ngành)
11.7. Những vấn đề
khác có liên quan
(nếu có):
• Sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu,
linh kiện, phụ tùng (xem xét khả năng khai thác, cung ứng, vận chuyển,
lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho dự án; xem xét chủng loại, khối lượng, giá
trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán thành phẩm phải nhập ngoại để gia công,
lắp ráp, sản xuất ra sản phẩm; xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị
nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại, khả năng sử dụng nguyên, nhiên, vật
liệu tại địa phương và trong nước, khả năng sử dụng nguyên liệu ít gây ô nhiễm
môi trường).
• Năng lực chuyên môn, năng lực tài
chính (khả năng huy động vốn, hoàn vốn, trả nợ...) của doanh nghiệp.
• Hiệu quả của dự án đối với kinh tế
- xã hội (tạo ra năng lực sản xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng
thị trường hoặc thị trường mới, tạo việc làm cho người lao động, đóng góp cho
ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ dự án,...), đối với địa phương,
ngành (nâng cao trình độ công nghệ
sản xuất của ngành, góp phần đổi mới công nghệ sản xuất của địa phương,
góp phần làm gia tăng giá trị sản
phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực,
sản phẩm có thế mạnh của địa
phương,...).
• Lao động và đào tạo.
• An toàn và vệ sinh lao động, phòng
chống cháy nổ.
• …
|
12
|
Tiến độ thực hiện
|
STT
|
Nội dung
công việc
|
Sản phẩm phải
đạt
|
Thời gian Thực
hiện
|
Ghi chú
(Ghi rõ nội
dung dự án)
|
1
|
|
|
|
|
III. Sản phẩm của dự
án
|
13
|
Dạng kết quả dự kiến
của dự án
|
Dây chuyền công nghệ, sản phẩm, thiết
bị, máy móc, vật liệu, giống cây trồng, giống gia súc, các sản phẩm khác.
|
14
|
Yêu cầu kỹ thuật,
chỉ
tiêu
chất lượng đối với sản phẩm tạo ra
|
STT
|
Tên sản phẩm
và chi tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng
sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hiệu quả của dự án
|
• Hiệu quả về khoa học và công nghệ
• Hiệu quả về kinh tế
• Hiệu quả về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. , ngày tháng năm 20....
Đại
diện doanh nghiệp
(Ký
tên, họ và tên)
|
Biểu
B4-HĐUD
15/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Số chứng nhận:……….. /HĐUD
- Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
- Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức,
cá nhân hoạt động ứng dụng công nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
- Căn cứ Danh mục công nghệ cao được
ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
- Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao.
CHỨNG NHẬN
Tên dự án:
Tên tổ chức/cá nhân thực hiện dự án:
Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận doanh
nghiệp KH&CN/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN (đối với tổ chức);
Số định danh cá nhân/Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu (đối với cá
nhân) số……….. ngày cấp…………… nơi cấp
………………..
Địa chỉ thực hiện dự án:
Là dự án ứng dụng công nghệ cao “tên
dự
án” và đã được
đăng ký vào sổ đăng ký tại Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Bộ
Khoa học và Công nghệ.
Số đăng ký: /ĐK-VPĐK;
quyển số: ; ngày tháng năm
Giấy chứng nhận có hiệu lực kể từ ngày
cấp và có giá trị đến khi kết thúc dự án.
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
Bộ
trưởng
|
Mặt sau Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng
nhận phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định sau:
1. Xuất trình Giấy chứng nhận khi có
yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy
xoá nội dung trong Giấy chứng nhận.
3. Nghiêm cấm cho mượn, thuê Giấy chứng
nhận.
4. Phải làm thủ tục thay đổi, bổ sung
tại cơ quan cấp Giấy chứng
nhận khi có thay đổi, bổ sung một
trong các thông tin ghi trong Giấy chứng nhận.
Biểu
B4-DNTLM
15/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI TỪ DỰ ÁN ĐẦU
TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO
Số chứng nhận:…………. /DNTLM
- Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
- Căn cứ Danh mục sản phẩm công nghệ
cao được khuyến khích phát triển ban hành kèm theo Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ;
- Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ
cao.
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:
Tên viết tắt:
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………. ngày cấp………….. nơi cấp
…………………
Địa chỉ thực hiện dự án:
Là doanh nghiệp thành lập mới từ dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao “tên dự án” và đã được đăng
ký vào sổ đăng ký tại
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
Số đăng ký: /ĐK-VPĐK;
quyển số: ; ngày tháng năm
Giấy chứng nhận có hiệu lực kể từ ngày
cấp và có giá trị đến khi kết thúc dự án.
|
Hà Nội,
ngày
tháng
năm
Bộ
trưởng
|
Mặt sau Giấy
chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công
nghệ cao
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP
MỚI
TỪ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO
Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định sau:
1. Xuất trình Giấy chứng
nhận khi có yêu cầu của
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy
xoá nội dung trong Giấy chứng nhận.
3. Nghiêm cấm cho mượn,
thuê Giấy chứng nhận.
4. Phải làm thủ tục thay đổi, bổ sung
tại cơ quan cấp Giấy chứng nhận khi có thay đổi, bổ sung một
trong các thông tin ghi trong Giấy chứng nhận.
Biểu
B4-DNCNC
15/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Số chứng nhận:…….. /DNCNC
- Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
- Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức,
cá nhân hoạt động ứng dụng công nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
- Căn cứ Danh mục công nghệ cao được
ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích
phát triển ban hành kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
- Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp công nghệ cao.
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:
Tên viết tắt:
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ số……. ngày cấp……………… nơi cấp ……………………….
Địa chỉ trụ sở doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp
công nghệ cao và đã được đăng ký vào sổ đăng ký
tại
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ
Số đăng ký: /ĐK-VPĐK; quyển
số:
;ngày tháng năm
Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ
cao có giá trị 5 năm kể
từ ngày cấp.
|
Hà Nội,
ngày
tháng năm
Bộ
trưởng
|
Mặt sau Giấy
chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định sau:
1. Xuất trình Giấy chứng nhận khi có
yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy xoá nội
dung trong Giấy chứng nhận.
3. Nghiêm cấm cho mượn,
thuê Giấy chứng nhận.
4. Phải làm thủ tục
thay đổi, bổ sung tại cơ
quan cấp Giấy chứng nhận khi có thay đổi, bổ sung một trong các thông tin ghi
trong Giấy chứng nhận.
PHỤ
LỤC II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ)
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp cho tổ chức khoa học và
công nghệ (Mẫu 1).
2. Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu
2).
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ do Sở Khoa học và Công nghệ cấp cho tổ chức khoa học và
công nghệ (Mẫu 3).
4. Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng
đại diện/chi nhánh do Sở Khoa học và Công nghệ cấp cho văn phòng đại diện/chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước
ngoài (Mẫu 4).
5. Đơn đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ (Mẫu 5).
6. Đơn đề nghị cho phép thành lập tổ
chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài (Mẫu 6).
7. Đơn đề nghị được làm việc chính thức
(Mẫu 9).
8. Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm
(Mẫu 10).
9. Lý lịch khoa học của người đứng đầu tổ chức (Mẫu
11).
10. Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mẫu 14).
11. Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam (Mẫu 15).
12. Báo cáo tình hình hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức tổ chức khoa học và công nghệ trong nước (Mẫu
21).
13. Báo cáo tình hình hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam (Mẫu 22).
Mẫu
5
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(nếu
có)
TÊN
TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………., ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ/ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu
có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):
Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):
2. Trụ sở chính:
Địa chỉ:
3. Cơ quan/tổ chức quyết định thành lập:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số: ngày
(Hoặc “Biên bản của Hội đồng sáng lập
ngày ”, đối với tổ
chức do cá nhân thành lập).
4. Người đứng đầu:
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
Trình độ đào tạo:
|
Chức danh khoa học (nếu có):
|
5. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ:
ghi tóm tắt (căn
cứ vào quyết định thành lập và điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức).
6. Tổng số vốn:
Số tiền: triệu đồng
7. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng
nhận được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động
của tổ chức.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
6
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày tháng năm
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP THÀNH LẬP TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÓ VỐN NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
………………. (ghi tên đại diện cơ quan,
tổ chức, cá nhân thành lập) đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ cho phép thành lập tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài với
các nội dung sau:
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ: (Ghi tên đầy
đủ bằng tiếng
Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu
có)).
2. Trụ sở chính:
Địa chỉ:
3. Người đứng đầu:
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
Trình độ đào tạo:
|
Chức danh khoa học (nếu có):
|
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ:
5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia
thành lập:
Ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân và
các thông tin liên quan (quốc tịch/hộ chiếu, Giấy chứng
nhận hoạt động hoặc giấy tờ có giá trị tương đương, thời gian hoạt động, địa chỉ liên hệ), tỉ lệ góp vốn,
số tiền góp vốn.
6. Tổng số vốn:
Số tiền: triệu đồng
Trong đó, số vốn bên nước ngoài: triệu đồng
7. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cho phép thành lập tổ chức khoa học và
công nghệ có vốn nước ngoài.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
về thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
và các quy định khác của pháp luật.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu
9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá
đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh
vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên
trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu
có)
|
Lĩnh vực
chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và
hoạt động của ……………
(1), tôi thấy khả năng, trình độ
và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc
chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …………… (1) kể từ khi tổ
chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp
hành nghiêm chỉnh mọi nội
quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các
quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày tháng năm
NGƯỜI
VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học
và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu
10
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Hiện đang làm việc theo chế độ chính
thức tại ………..
(2)
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá
đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh
vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên
trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu
có)
|
Lĩnh vực
chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và
hoạt động của ……….(1), tôi thấy khả
năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm tại ……..(1). Nếu được chấp
nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức,
hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật
có liên quan.
XÁC NHẬN
CHO PHÉP LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
(ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
……., ngày tháng năm
NGƯỜI
VIẾT ĐƠN
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học
và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm
việc kiêm nhiệm;
(2) Ghi tên cơ quan, tổ
chức nơi cá nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu
11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
|
|
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá
đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh
vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên
trường, quốc gia)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu
có)
|
Lĩnh vực
chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng,
trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài
báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản
(nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có)
VỀ
NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
………., ngày tháng năm
NGƯỜI
KHAI
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
14
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(nếu
có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH CỦA TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ:
3. Trụ sở chính:
Địa chỉ: (ghi theo thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ:
5. Người đứng đầu tổ chức:
Họ và tên:
Chức vụ:
6. Tóm tắt quá trình thành lập và hoạt
động của tổ chức:
Sơ lược về lịch sử phát triển, chức
năng, nhiệm vụ và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện/chi nhánh tại tỉnh/thành phố ………….. với nội dung
cụ thể như sau:
Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):
Trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số:
|
ngày:
|
Người đứng đầu văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
Trình độ đào tạo:
|
Chức danh khoa học (nếu có):
|
Lĩnh vực hoạt động: ghi tóm tắt (căn
cứ quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh).
Cam kết
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi
hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
15
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài:
Tên đầy đủ:
Tên dịch ra tiếng Việt:
Tên viết tắt (nếu có):
2. Quốc tịch của tổ chức:
3. Giấy phép thành lập/đăng ký hoạt động
hoặc giấy tờ tương đương:
4. Trụ sở chính:
Địa chỉ: (ghi theo thông
tin trên Giấy phép thành lập/đăng ký hoạt động hoặc giấy tờ tương đương)
5. Lĩnh vực hoạt động chính:
6. Đại diện theo pháp luật: (đại diện
có thẩm quyền)
Họ và tên:
7. Tóm tắt quá trình thành lập và hoạt
động của tổ chức:
Sơ lược về lịch sử phát triển, chức
năng, nhiệm vụ của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài, những hoạt động của
tổ chức, đặc biệt là hoạt động hợp tác quốc tế.
Đề nghị được cấp Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện/chi nhánh tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):
Trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số: ngày:
Người đứng đầu văn
phòng đại diện/chi
nhánh:
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
Trình độ đào tạo:
|
Chức danh khoa học (nếu có):
|
Địa chỉ liên hệ tại Việt
Nam:
Địa chỉ liên hệ tại nước
ngoài (nếu có):
Lĩnh vực hoạt động: ghi tóm tắt (căn
cứ quyết
định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh).
Cam kết
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép;
- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên liên quan
đến văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam; các quy định của Giấy phép thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh; chịu
trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh.
|
ĐẠI DIỆN CÓ
THẨM QUYỀN CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI
(ký,
ghi rõ họ, tên và
đóng dấu)
|
Mẫu
21
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(nếu
có)
TÊN
TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày tháng năm
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động văn phòng đại diện/chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong nước, năm....
Kính gửi: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh...
1. Văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ (viết bằng chữ in hoa):
Tên viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụ sở:
Giấy chứng nhận hoạt động: Số: Ngày cấp:
2. Hoạt động theo ủy quyền của tổ chức:
Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
Trụ sở chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
KH&CN: Số: Cơ quan cấp: Ngày cấp:
3. Nhân lực của văn phòng đại diện/chi
nhánh:
a) Ghi rõ thông tin của từng người làm
việc tại văn phòng đại diện/chi nhánh: họ và tên, số định danh
cá nhân/CMND/Hộ chiếu: nơi cấp: ngày cấp: , chức danh và
chế độ làm việc.
b) Tình hình thay đổi nhân sự trong
năm (báo cáo chi tiết về):
- Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện/chi nhánh (nếu có):
- Thay đổi số người làm việc tại văn
phòng đại diện/chi nhánh (nếu có):
4. Tình hình hoạt động của văn phòng đại
diện/chi nhánh trong năm:
(Ghi tóm tắt những hoạt động do văn
phòng đại diện/chi nhánh chủ trì hoặc phối hợp với
các cơ quan, tổ chức thực hiện trong năm)
5. Đánh giá chung:
6. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐỨNG
ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ CHI NHÁNH
(ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
22
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(nếu
có)
TÊN
TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………. , ngày tháng năm
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động văn phòng đại diện/chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam, năm....
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
1. Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ (viết
bằng chữ in hoa):
Tên viết tắt (nếu có):
2. Giấy phép thành lập:
Số: Ngày cấp:
Thời hạn hoạt động: từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm
3. Thông tin giao dịch:
Địa chỉ trụ sở:
4. Nhân lực của văn phòng đại diện/chi
nhánh:
a) Ghi rõ thông tin của từng người làm
việc tại văn phòng đại diện/chi nhánh: họ và tên, số định danh
cá nhân/CMND/Hộ chiếu: nơi cấp: ngày cấp: , chức danh
và chế độ làm việc
b) Tình hình thay đổi nhân sự trong
năm (báo cáo chi tiết về):
- Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện/chi nhánh (nếu có):
- Thay đổi số người nước ngoài làm việc
tại văn phòng đại diện/chi nhánh (nếu có):
- Thay đổi số người Việt Nam làm việc
tại văn phòng đại diện/chi nhánh (nếu có):
5. Tình hình hoạt động của văn phòng đại
diện/chi nhánh trong năm:
(Ghi tóm tắt những hoạt động tại Việt
Nam do văn phòng đại diện/chi nhánh chủ trì hoặc phối hợp với các cơ
quan, tổ chức thực hiện trong năm)
6. Đánh giá chung:
7. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐỨNG
ĐẦU
VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN/ CHI NHÁNH
(ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|