Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 15/2020/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu:
|
15/2020/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp QG
Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư 15/2020/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.Theo đó, thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;
- Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:
+ Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
+ Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước;
+ Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư 15/2019/TT-BYT .
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến các cơ sở sản xuất thuốc trong nước.
Thông tư 15/2020/TT-BYT có hiệu lực thi hành từ 06/10/2020.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2020/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG,
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục
thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Thông tư này quy định nguyên tắc,
tiêu chí xây dựng và ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu
tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Danh
mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục
thuốc).
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là Thông tư số
15/2019/TT-BYT).
Điều 2. Nguyên tắc,
tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc
1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục
thuốc
a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp
pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều
70 Luật dược;
b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng
trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn
vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và
các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung
cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh
hưởng chung đến cơ sở sản xuất thuốc trong nước;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình
thức đàm phán giá phải bảo đảm hiệu quả kinh tế và khuyến khích sử dụng thuốc
generic với chi phí hợp lý;
đ) Thuốc trong các danh mục được cập
nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp
thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu
thầu
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục
thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế
ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ
và chất đánh dấu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc
cổ truyền, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh
mục thuốc thiết yếu của Việt Nam;
b) Thuốc trong các danh mục là thuốc
hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định
tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
c) Thuốc được mua để phục vụ công tác
điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế.
3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung cấp quốc gia
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc sử dụng cho các chương
trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;
b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí
sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp
dụng hình thức đàm phán giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số
lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba)
giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ
thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số
15/2019/TT-BYT.
4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung cấp địa phương
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu
và không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc
được áp dụng hình thức đàm phán giá;
b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu
do Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;
d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về
giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;
đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở,
tuyến điều trị tại địa phương.
5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc
được áp dụng hình thức đàm phán giá
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được
áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược
gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản
xuất.
Điều 3. Các danh
mục thuốc
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các
danh mục sau:
a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;
b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại
Phụ lục II;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
tại Phụ lục III;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán
giá tại Phụ lục IV.
2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại Khoản 2 Điều
2 Thông tư này nhưng chưa có trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm
y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để
mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
Điều 4. Cập nhật các danh mục
thuốc
1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ
thuốc thuộc các danh mục thuốc bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, Cục Quản
lý Dược căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại Điều 2 Thông tư này
tiến hành tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin
ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên
quan; trình xin ý kiến Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc.
2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc
gia về đấu thầu thuốc, Cục Quản lý Dược trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết
định cập nhật các danh mục thuốc.
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ
thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục
B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách
nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập căn
cứ nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông báo của Trung
tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa là 36
tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến độ cung cấp theo quý, năm”;
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập
trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy
định tại điểm a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Cơ sở y tế chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc.
Kế hoạch được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện hợp
đồng tối đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ
thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục
B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách
nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương IV và
Chương V Thông tư này;”
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập
trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy
định tại điểm a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có trách nhiệm tổ chức lựa chọn
nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như
sau:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự
án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch
và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu
mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến
hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như
sau:
“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc
do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ
hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực
hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc
generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường
hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào
giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay
thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc
do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ
hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều
trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các
nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc
generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ
quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá
thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí -
lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia
công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện
đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
5. Sửa đổi điểm
b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như
sau:
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng
hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc
gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc
Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc
giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược
gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA
có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7
Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông
báo của Bộ Y tế”.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06
tháng 10 năm 2020.
2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực
kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại
Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục
thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng
hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2
Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
Điều 8. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông
tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay
thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm
tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa
phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán
giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
Cục trưởng Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản
lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban các vấn đề
xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Đường
dùng, dạng dùng
|
1
|
Abacavir
|
Uống
|
2
|
Abiraterone acetate
|
Uống
|
3
|
Acarbose
|
Uống
|
4
|
Acebutolol
|
Uống
|
5
|
Aceclofenac
|
Uống
|
6
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
7
|
Acetazolamid
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
8
|
Acetic acid
|
Nhỏ tai
|
9
|
Acetyl leucin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
10
|
Acetylcystein
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
11
|
Acetylsalicylic acid
|
Uống
|
12
|
AcetyIsalicylic acid +
clopidogrel
|
Uống
|
13
|
Aciclovir
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt,
dùng ngoài
|
14
|
Acid amin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
15
|
Acid amin + điện giải
|
Tiêm/tiêm truyền
|
16
|
Acid amin + glucose + điện giải
|
Tiêm/tiêm truyền
|
17
|
Acid amin + glucose + lipid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
18
|
Acid Aminocaproic
|
Tiêm/tiêm truyền
|
19
|
Acid Benzoic + Acid Salicylic
|
Dùng ngoài
|
20
|
Acid folic
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
21
|
Acid thioctic (Meglumin thioctat)
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
22
|
Acid Valproic
|
Uống
|
23
|
Acitretin
|
Uống
|
24
|
Adalimumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
25
|
Adapalen
|
Dùng ngoài
|
26
|
Adapalen + Benzoyl peroxide
|
Dùng ngoài
|
27
|
Ademetionin
|
Uống
|
28
|
Adenosin triphosphat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
29
|
Adipiodon
|
Tiêm/tiêm truyền
|
30
|
Adrenal in/Epinephrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
31
|
Aescin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
32
|
Afatinib
|
Uống
|
34
|
Afatinib dimaleat
|
Uống
|
35
|
Agomelatin
|
Uống
|
35
|
Albendazol
|
Uống
|
36
|
Albumin
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
37
|
Albumin + immuno globulin
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
38
|
Alcaftadin
|
Nhỏ mắt
|
39
|
Alcuronium clorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
40
|
Alendronat
|
Uống
|
41
|
Alendronat natri +
cholecalciferol
|
Uống
|
42
|
Alfentanil
|
Tiêm/tiêm truyền
|
43
|
Alfuzosin
|
Uống
|
44
|
Alglucosidase alfa
|
Tiêm/tiêm truyền
|
45
|
Alimemazin
|
Uống
|
46
|
Allopurinol
|
Uống
|
47
|
Allylestrenol
|
Uống
|
48
|
Alprazolam
|
Uống
|
49
|
Alpha - terpineol
|
Dùng ngoài
|
50
|
Alpha chymotrypsin
|
Uống
|
51
|
Alteplase
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
52
|
Aluminum phosphat
|
Uống
|
53
|
Alverin cilrat
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
54
|
Alverin citrat + simethicon
|
Uống
|
55
|
Ambroxol
|
Uống
|
56
|
Ambroxol + terbutalin +
guaifenesin
|
Uống
|
57
|
Amidotrizoat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
58
|
Amikacin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
59
|
Aminophylin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
60
|
Amiodaron hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
61
|
Amisulprid
|
Uống
|
62
|
Amitriptylin hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
63
|
Amlodipin
|
Uống
|
64
|
Amlodipin + atorvastatin
|
Uống
|
65
|
Amlodipin + indapamid
|
Uống
|
66
|
Amlodipin + indapamid +
perindopril
|
Uống
|
67
|
Amlodipin + lisinopril
|
Uống
|
68
|
Amlodipin + losartan
|
Uống
|
69
|
Amlodipin + telmisartan
|
Uống
|
70
|
Amlodipin + valsartan
|
Uống
|
71
|
Amlodipin + valsartan +
hydroehlorothiazid
|
Uống
|
72
|
Amodiaquin
|
Uống
|
73
|
Amorolfin
|
Dùng ngoài
|
74
|
Amoxicilin
|
Uống
|
75
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
76
|
Amoxicilin + sulbactam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
77
|
Ampicilin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
78
|
Ampicilin + sulbactam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
79
|
Amphotericin B
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
80
|
Amylase + lipase + protease
|
Uống
|
81
|
Anastrozol
|
Uống
|
82
|
Anti thymocyte globulin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
83
|
Apixaban
|
Uống
|
84
|
Areyrol
|
Nhỏ mắt
|
85
|
Aripiprazol
|
Uống
|
86
|
Arsenic trioxid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
87
|
Artesunat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
88
|
Artesunat + Amodiaquin
|
Uống
|
89
|
Artesunat + Mefloquin
|
Uống
|
90
|
Arthemether
|
Tiêm/tiêm truyền
|
91
|
Arthemether + Lumefantrin
|
Uống
|
92
|
Atapulgit
|
Uống
|
93
|
Atazanavir
|
Uống
|
94
|
Atazanavir + Ritonavir
|
Uống
|
95
|
Atenolol
|
Uống
|
96
|
Atorvastatin
|
Uống
|
97
|
Atorvastatin + ezetimibe
|
Uống
|
98
|
Atosiban
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
99
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
|
Uống
|
100
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn
hợp magnesi carbonat-nhóm hydroxyd
|
Uống
|
101
|
Atracurium besylat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
102
|
Atropin sulfat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
103
|
Atropin sulfat
|
Nhỏ mắt
|
104
|
Azaccitidin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
105
|
Azathioprin
|
Uống
|
106
|
Azelaic acid
|
Dùng ngoài
|
107
|
Azelastin
|
Nhỏ mắt
|
108
|
Azelastin + Fluticason
|
Xịt mũi
|
109
|
Azithromycin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
110
|
Bạc Sulfadiazin
|
Dùng ngoài
|
111
|
Bacillus clausii
|
Uống
|
112
|
Bacillus subtilis
|
Uống
|
113
|
Baclofen
|
Uống
|
114
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ
bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ
chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa),
(Ngũ vị tử),
|
Uống
|
115
|
Bambuterol
|
Uống
|
116
|
Bari sulfat
|
Uống
|
117
|
Basiliximab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
118
|
Beclometason
|
Xịt mũi, xịt họng
|
119
|
Beclometasone dipropionate +
formoterol lumarate dihydrat
|
Hít
|
120
|
Bedaquiline
|
Uống
|
121
|
Benazepril hydroclorid
|
Uống
|
122
|
Bendamustine
|
Tiêm/tiêm truyền
|
123
|
Benfotiamin
|
Uống
|
124
|
Benzathin benzylpenicilin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
125
|
Benzoic acid + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
126
|
Benzoyl peroxid
|
Dùng ngoài
|
127
|
Benzylpenicilin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
128
|
Berberin
|
Uống
|
129
|
Besifloxacin
|
Nhỏ mắt
|
130
|
Betahistin
|
Uống
|
131
|
Betamethason
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
|
132
|
Betamethasone + dexchlorpheniramin
|
Uống
|
133
|
Betaxolol
|
Nhỏ mắt
|
134
|
Bevacizumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
135
|
Bezafibrat
|
Uống
|
136
|
Bicalutamid
|
Uống
|
137
|
Bilastine
|
Uống
|
138
|
Bimatoprost
|
Nhỏ mắt
|
139
|
Bimatoprost + timolol
|
Nhỏ mắt
|
140
|
Biperiden hydroclorid
|
Uống
|
141
|
Biperiden lactat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
142
|
Bisacodyl
|
Uống
|
143
|
Bismuth
|
Uống
|
144
|
Bisoprolol
|
Uống
|
145
|
Bisoprolol + hydroclorothiazid
|
Uống
|
146
|
Bivalirudin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
147
|
Bleomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
148
|
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn
chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat,
|
Uống
|
149
|
Boceprevir
|
Uống
|
150
|
Bortezomib
|
Tiêm/tiêm truyền
|
151
|
Bosentan
|
Uống
|
152
|
Botulinum toxin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
153
|
Bột talc
|
Dùng ngoài
|
154
|
Bột talc
|
Bơm vào khoang màng phổi
|
155
|
Brimonidin tartrat
|
Nhỏ mắt
|
156
|
Brimonidin tartrat + timolol
|
Nhỏ mắt
|
157
|
Brinzolamid
|
Nhỏ mắt
|
158
|
Brinzolamid + timolol
|
Nhỏ mắt
|
159
|
Bromazepam
|
Uống
|
160
|
Bromfenac
|
Nhỏ mắt
|
161
|
Bromhexin + guaifenesin
|
Uống
|
162
|
Bromhexin hydroclorid
|
Uống
|
163
|
Budesonid
|
Xịt mùi, xịt họng, đường hô hấp
|
164
|
Budesonid + formoterol
|
Hít
|
165
|
Bupivacain hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
166
|
Buprenorphin
|
Dùng ngoài
|
167
|
Buprenorphin + Naloxon
|
Uống
|
168
|
Busulfan
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
169
|
Butoconazol nitrat
|
Bôi âm đạo
|
170
|
Các kháng thể gắn với interferon ở
người
|
Uống
|
171
|
Cafein citrat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
172
|
Calci acetat
|
Uống
|
173
|
Calci carbonat
|
Uống
|
174
|
Calci carbonat + calci
gluconolactat
|
Uống
|
175
|
Calci carbonat + vitamin D3
|
Uống
|
176
|
Calci clorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
177
|
Calci folinat/folinic acid/leucovorin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
178
|
Calci glubional
|
Tiêm/tiêm truyền
|
179
|
Calci glucoheptonatc + vitamin D3
|
Uống
|
180
|
Calci gluconat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
181
|
Calci gluconat
|
Uống
|
182
|
Calci gluconolactat
|
Uống
|
183
|
Calci glycerophosphat + magnesi
gluconat
|
Uống
|
184
|
Calci lactat
|
Uống
|
185
|
Calci-3-methyl-2-oxovalerat +
calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat +
caIci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat +
L-lysin acetat + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin
|
Uống
|
186
|
Calcipotriol
|
Dùng ngoài
|
187
|
Calcipotriol + betamethason
dipropionat
|
Dùng ngoài
|
188
|
Calcitonin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
189
|
Calcitriol
|
Uống
|
190
|
Camphor, tinh dầu bạc hà, Tinh dầu
Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương
nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương),
|
Dùng ngoài
|
191
|
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu
tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)
|
Dùng ngoài
|
192
|
Canagliflozin
|
Uống
|
193
|
Candesartan
|
Uống
|
194
|
Candesartan + hydrochlorothiazid
|
Uống
|
195
|
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat
+ troxerutin
|
Uống
|
196
|
Cao toàn phần không xà phòng hóa
quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành,
|
Uống
|
197
|
Capecitabin
|
Uống
|
198
|
Capreomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
199
|
Capsaicin
|
Dùng ngoài
|
200
|
Captopril
|
Uống
|
201
|
Captopril + hydroclorothiazid
|
Uống
|
202
|
Carbamazepin
|
Uống
|
203
|
Carbazochrom
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
204
|
Carbetocin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
205
|
Carbimazol
|
Uống
|
206
|
Carbocistein
|
Uống
|
207
|
Carbocistein + promethazin
|
Uống
|
208
|
Carbomer
|
Nhỏ mắt
|
209
|
Carboplalin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
210
|
Carboprost tromethamin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
211
|
Carmustin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
212
|
Carvedilol
|
Uống
|
213
|
Caspofungin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
214
|
Cefaclor
|
Uống
|
215
|
Celadroxil
|
Uống
|
216
|
Cefalexin
|
Uống
|
217
|
Cefalothin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
218
|
Cefamandol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
219
|
Cefazolin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
220
|
Cefdinir
|
Uống
|
221
|
Cefditoren
|
Uống
|
222
|
Cefepim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
223
|
Cefixim
|
Uống
|
224
|
Cefmetazol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
225
|
Cefminox
|
Tiêm/tiêm truyền
|
226
|
Cefoperazon
|
Tiêm/tiêm truyền
|
227
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
228
|
Cefotaxim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
229
|
Cefotiam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
230
|
Cefoxitin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
231
|
Cefozidim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
232
|
Celpirom
|
Tiêm/tiêm truyền
|
233
|
Cefpodoxim
|
Uống
|
234
|
Cefprozil
|
Uống
|
235
|
Cefradin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
236
|
Ceftazidim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
237
|
Ceftibuten
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
238
|
Ceftizoxim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
239
|
Ceftriaxon
|
Tiêm/tiêm truyền
|
240
|
Cefuroxim
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
241
|
Celecoxib
|
Uống
|
242
|
Ceritinib
|
Uống
|
243
|
Cetirizin
|
Uống
|
244
|
Cetuximab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
245
|
Ciclesonid
|
Xịt mũi
|
246
|
Ciclopiroxolamin
|
Dùng ngoài
|
247
|
Ciclosporin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
248
|
Cilnidipin
|
Uống
|
249
|
Cilostazol
|
Uống
|
250
|
Cimetidin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
251
|
Cineol Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần,
Menthol, (Eucalyptol),
|
Uống
|
252
|
Cinnarizin
|
Uống
|
253
|
Ciprofibrat
|
Uống
|
254
|
Ciprofloxacin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
255
|
Cisatracurium
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
256
|
Cisplatin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
257
|
Citalopram
|
Uống
|
258
|
Citicolin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
259
|
Citrullin malat
|
Uống
|
260
|
Clarithromycin
|
Uống
|
261
|
Clindamycin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng
ngoài
|
262
|
Clobetasol butyrat
|
Dùng ngoài
|
263
|
Clobetasol propionat
|
Dùng ngoài
|
264
|
Clodronat disodium
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
265
|
Clofazimine
|
Uống
|
266
|
Clomifen citrat
|
Uống
|
267
|
Clomipramin
|
Uống
|
268
|
Clonazepam
|
Uống
|
269
|
Clonidin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
270
|
Clopidogrel
|
Uống
|
271
|
Cloramphenicol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
|
272
|
Clorazepat
|
Uống
|
273
|
Cloroquin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
274
|
Clorpromazin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
275
|
Clorquinaldol + promestrien
|
Đặt âm đạo
|
276
|
Clotrimazol
|
Đặt âm đạo
|
277
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài
|
278
|
Clotrimazol + betamethason
|
Dùng ngoài
|
279
|
Cloxacilin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
280
|
Clozapin
|
Uống
|
281
|
Codein + terpin hydrat
|
Uống
|
282
|
Codein camphosulphonat +
sulfogaiacol + cao mềm grindelia
|
Uống
|
283
|
Colchicin
|
Uống
|
284
|
Colistin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
285
|
Corilfollitropin alfa
|
Tiêm/tiêm truyền
|
286
|
Cortison
|
Dùng ngoài
|
287
|
Cồn 70°
|
Dùng ngoài
|
288
|
Cồn A.S.A
|
Dùng ngoài
|
289
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
290
|
Cồn BSI
|
Dùng ngoài
|
291
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài
|
292
|
Crolamiton
|
Dùng ngoài
|
293
|
Cyclizin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
294
|
Cyclophosphamid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
295
|
Cycloserin
|
Uống
|
296
|
Cyclosporin
|
Nhỏ mắt
|
297
|
Cyproteron acetat
|
Uống
|
298
|
Cytarabin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
299
|
Cytidin-5monophosphat disodium +
uridin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
300
|
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của
Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and
ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans +
Neisseria catarrhalis
|
Uống
|
301
|
Chlormadinon acetat +
Ethinylestradiol
|
Uống
|
302
|
Chlorpheniramin
|
Uống
|
303
|
Chlorpheniramin +
dextromethorphan
|
Uống
|
304
|
Chlorpheniramin + phenylephrin
|
Uống
|
305
|
Choline alfoscerat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
306
|
Dabigatran etexilate
|
Uống
|
307
|
Dabigatran etexilate mesilate
|
Uống
|
308
|
Dacarbazin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
309
|
Daclatasvir
|
Uống
|
310
|
Dactinomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
311
|
Danazol
|
Uống
|
312
|
Dantrolen
|
Uống
|
313
|
Dapagliflozin
|
Uống
|
314
|
Dapagliflozin + metformin
|
Uống
|
315
|
Dapoxetin
|
Uống
|
316
|
Dapson
|
Uống
|
317
|
Daptomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
318
|
Darunavir
|
Uống
|
319
|
Daunorubicin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
320
|
Decitabin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
321
|
Deferasirox
|
Uống
|
322
|
Deferipron
|
Uống
|
323
|
Deferoxamin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
324
|
Deflazacort
|
Uống
|
325
|
Degarelix
|
Tiêm/tiêm truyền
|
326
|
Delamanid
|
Uống
|
327
|
Dequalinium clorid
|
Đặt âm đạo
|
328
|
Desfluran
|
Hít
|
329
|
Desloratadin
|
Uống
|
330
|
Desmopressin
|
Uống, xịt mũi
|
331
|
Desogestrel
|
Uống
|
332
|
Desogestrel + Ethinylestradiol
|
Uống
|
333
|
Desonid
|
Dùng ngoài
|
334
|
Dexamethason
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
|
335
|
Dexamethason + framycetin
|
Nhỏ mắt
|
336
|
Dexamethason phosphat + neomycin
|
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
|
337
|
Dexchlorpheniramin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
338
|
Dexibuprolen
|
Uống
|
339
|
Dexketoprofen
|
Tiêm/tiêm truyền
|
340
|
Dexlansoprazol
|
Uống
|
341
|
Dexmedetomidin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
342
|
Dexpanthenol
|
Nhỏ mắt
|
343
|
Dexpanthenol
|
Dùng ngoài
|
344
|
Dextran 40
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
345
|
Dextran 60
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
346
|
Dextran 70
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
347
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
348
|
Dextromethorphan +
chlorpheniramin + guailenesin
|
Uống
|
349
|
Diacerein
|
Uống
|
350
|
Diazepam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
351
|
Diazepam
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
352
|
Dibencozid
|
Uống
|
353
|
Diclofenac
|
Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng
ngoài, đặt hậu môn
|
354
|
Diclofenac + Misoprostol
|
Uống
|
355
|
Dienogest
|
Uống
|
356
|
Diethylcarbamazin
|
Uống
|
357
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài
|
358
|
Digoxin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
359
|
Dihydro ergotamin mesylat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
360
|
Dihydroergotoxin
|
Uống
|
361
|
Diiodohydroxyquinolin
|
Uống
|
362
|
Diltiazem
|
Uống
|
363
|
Dimenhydrinat
|
Uống
|
364
|
Dimercaprol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
365
|
Dinatri inosin monophosphat
|
Nhỏ mắt
|
366
|
Dinoproston
|
Đặt âm đạo
|
367
|
Dioctahedral smectit
|
Uống
|
368
|
Diosmectit
|
Uống
|
369
|
Diosmin
|
Uống
|
370
|
Diosmin + hesperidin
|
Uống
|
371
|
Dipyridamol + acetylsalicylic
acid
|
Uống
|
372
|
Diphenhydramin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
373
|
Dobutamin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
374
|
Docetaxel
|
Tiêm/tiêm truyền
|
375
|
Docusate natri
|
Uống, thụt hậu môn/trực tràng
|
376
|
Dolutegravir + lamivudin +
tenofovir
|
Uống
|
377
|
Domperidon
|
Uống
|
378
|
Donepezil
|
Uống
|
379
|
Dopamin hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
380
|
Doripenem
|
Tiêm/tiêm truyền
|
381
|
Doxapram
|
Tiêm/tiêm truyền
|
382
|
Doxazosin
|
Uống
|
383
|
Doxorubicin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
384
|
Doxycyclin
|
Uống
|
385
|
Drospirenone + ethinylestradiol
|
Uống
|
386
|
Drotaverin clohydrat
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
387
|
Duloxetin
|
Uống
|
388
|
Dung dịch lọc màng bụng
|
Tại chỗ
|
389
|
Dung dịch lọc máu dùng trong thận
nhân tạo
|
Dung dịch thẩm phân
|
390
|
Dung dịch lọc máu liên lục
|
Tiêm/tiêm truyền
|
391
|
Dutaslerid
|
Uống
|
392
|
Dutasteride + tamsulosin
|
Uống
|
393
|
Dydrogesteron
|
Uống
|
394
|
Đan sâm, Tam thất,
Borneol/Camphor.
|
Uống
|
395
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
396
|
Ebastin
|
Uống
|
397
|
Econazol
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
398
|
Edetat natri calci
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
399
|
Efavirenz
|
Uống
|
400
|
Efavirenz + emtricitabin +
tenofovir
|
Uống
|
401
|
Elbasvir + grazoprevir
|
Uống
|
402
|
Eltrombopag
|
Uống
|
403
|
Empaglinozin
|
Uống
|
404
|
Empagliflozin + Metformin hydroclorid
|
Uống
|
405
|
Emtricitabin
|
Uống
|
406
|
Enalapril
|
Uống
|
407
|
Enalapril + hydrochlorothiazid
|
Uống
|
408
|
Enoxaparin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
409
|
Entecavir
|
Uống
|
410
|
Epalrestat
|
Uống
|
411
|
Eperison
|
Uống
|
412
|
Epinastine
|
Nhỏ mắt
|
413
|
Epinephrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
414
|
Epirubicin hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
415
|
Eprazinon
|
Uống
|
416
|
Eptifibatid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
417
|
Ephedrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
418
|
Ergometrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
419
|
Ergotamin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
420
|
Erlotinib
|
Uống
|
421
|
Ertapenem
|
Tiêm/tiêm truyền
|
422
|
Erythromycin
|
Uống, dùng ngoài
|
423
|
Erythropoietin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
424
|
Escilalopram
|
Uống
|
425
|
Esmolol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
426
|
Esomeprazol
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
427
|
Estradiol valerate
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
428
|
Estriol
|
Uống, đặt âm đạo
|
429
|
Estrogen + norgestrel
|
Uống
|
430
|
Eszopiclon
|
Uống
|
431
|
Etamsylat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
432
|
Etanercept
|
Tiêm/tiêm truyền
|
433
|
Etifoxin chlohydrat
|
Uống
|
434
|
Etodolac
|
Uống
|
435
|
Etomidat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
436
|
Etonogestrel
|
Que cấy dưới da
|
437
|
Etonogestrel + ethinylestradiol
|
Đặt âm đạo
|
438
|
Etoposid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
439
|
Etoricoxib
|
Uống
|
440
|
Ethambutol
|
Uống
|
441
|
Ethinyl estradiol
|
Uống
|
442
|
Ethinyl estradiol + cyproterone
acetate
|
Uống
|
443
|
Ethinyl estradiol + chlormadinon
acetat
|
Uống
|
444
|
Ethinyl estradiol + levonorgestrel
+ sắt fumarat
|
Uống
|
445
|
Ethionamid
|
Uống
|
446
|
Ethyl ester của acid béo acid hóa
trong dầu hạt thuốc phiện
|
Tiêm/tiêm truyền
|
447
|
Etravirin
|
Uống
|
448
|
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu
trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.
|
Uống
|
449
|
Everolimus
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
450
|
Exemestan
|
Uống
|
451
|
Ezetimibe
|
Uống
|
452
|
Famciclovir
|
Uống
|
453
|
Famotidin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
454
|
Febuxostat
|
Uống
|
455
|
Felodipin
|
Uống
|
456
|
Felodipin + Metoprolol succinat
|
Uống
|
457
|
Fenofibrat
|
Uống
|
458
|
Fenoterol + ipratropium
|
Hít, xịt mũi, xịt họng
|
459
|
Fenspirid
|
Uống
|
460
|
Fentanyl
|
Tiêm/tiêm truyền
|
461
|
Fentanyl
|
Dán ngoài da
|
462
|
Fenticonazol nitrat
|
Đặl âm đạo, dùng ngoài
|
463
|
Fexofenadin
|
Uống
|
464
|
Filgrastim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
465
|
Flavoxat
|
Uống
|
466
|
Floctafenin
|
Uống
|
467
|
Fluconazol
|
Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống,
đặt âm đạo
|
468
|
Flucytosin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
469
|
Fludarabin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
470
|
Fludrocortison acetat
|
Uống
|
471
|
Flumazenil
|
Tiêm/tiêm truyền
|
472
|
Flumethason + clioquinol
|
Dùng ngoài
|
473
|
Flunarizin
|
Uống
|
474
|
Fluocinolon acetonid
|
Dùng ngoài
|
475
|
Fluorescein
|
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
|
476
|
Fluorometholon
|
Nhỏ mắt
|
477
|
Fluorouracil
|
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
|
478
|
Fluoxetin
|
Uống
|
479
|
Flupentixol
|
Uống
|
480
|
Fluphenazin decanoat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
481
|
Flurbiprofen natri
|
Uống, đặt
|
482
|
Flulamid
|
Uống
|
483
|
Fluticason luroal
|
Xịt mũi
|
484
|
Fluticason propionat
|
Hít, xịt mũi, xịt họng
|
485
|
Fluticasone + Vilanterol
|
Hít
|
486
|
Fluvastatin
|
Uống
|
487
|
Fluvoxamin
|
Uống
|
488
|
Follitropin alfa + Lutropin alfa
|
Tiêm/tiêm truyền
|
489
|
Fomepizol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
490
|
Fondaparinux sodium
|
Tiêm/tiêm truyền
|
491
|
Formoterol fumarat
|
Hít
|
492
|
Fosfomycin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai
|
493
|
Fructose 1,6 diphosphat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
494
|
Fulvestrant
|
Tiêm/tiêm truyền
|
495
|
Fulvestrant
|
Tiêm/tiêm truyền
|
496
|
Furosemid
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
497
|
Furosemid + spironolacton
|
Uống
|
498
|
Fusidic acid
|
Dùng ngoài
|
499
|
Fusidic acid + belamethason
|
Dùng ngoài
|
500
|
Fusidic acid + hydrocortison
|
Dùng ngoài
|
501
|
Gabapentin
|
Uống
|
502
|
Gadobenic acid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
503
|
Gadobutrol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
504
|
Gadoteric acid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
505
|
Gadoxetate disodium
|
Tiêm/tiêm truyền
|
506
|
Galantamin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
507
|
Ganciclovir
|
Tiêm/tiêm truyền
|
508
|
Ganciclovir
|
Uống
|
509
|
Gefitinib
|
Uống
|
510
|
Gelatin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
511
|
Gelatin succinyl + natri clorid +
natri hydroxyd
|
Tiêm/tiêm truyền
|
512
|
Gelatin tannat
|
Uống
|
513
|
Gemcitabin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
514
|
Gemfibrozil
|
Uống
|
515
|
Gentamicin
|
Tiêm/tiêm truyền, tra mắt, dùng
ngoài
|
516
|
Glibenclamid metformin
|
Uống
|
517
|
Gliclazid
|
Uống
|
518
|
Gliclazid + metformin
|
Uống
|
519
|
Glimepirid
|
Uống
|
520
|
Glimepirid + metformin
|
Uống
|
521
|
Glipizid
|
Uống
|
522
|
Glucagon
|
Tiêm/tiêm truyền
|
523
|
Glucosamin
|
Uống
|
524
|
Glucose
|
Tiêm/tiêm truyền
|
525
|
Glutathion
|
Tiêm/tiêm truyền
|
526
|
Glycerin
|
Nhỏ mắt
|
527
|
Glycerol
|
Thụt hậu môn/trực tràng
|
528
|
Glyceryl trinitrat
|
Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài
da, đặt dưới lưỡi
|
529
|
Glycopyrronium
|
Uống
|
530
|
Glycyl funtumin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
531
|
Golimumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
532
|
Gonadotropin
|
Uống
|
533
|
Goserelin acetat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
534
|
Granisetron hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
535
|
Griseofulvin
|
Uống, dùng ngoài
|
536
|
Guaiazulen + dimethicon
|
Uống
|
537
|
Ginkgo biloba
|
Uống
|
538
|
Ginkgoflavon glycosides
|
Tiêm/tiêm truyền
|
539
|
Haloperidol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
540
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
541
|
Heparin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
542
|
Heptaminol hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
543
|
Hexamidine di-isetionat
|
Nhỏ mắt
|
544
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol
|
Uống
|
545
|
Huyết tương
|
Tiêm/tiêm truyền
|
546
|
Huyết thanh kháng bạch hầu
|
Tiêm/tiêm truyền
|
547
|
Huyết thanh kháng dại
|
Tiêm/tiêm truyền
|
548
|
Huyết thanh kháng nọc rắn
|
Tiêm/tiêm truyền
|
549
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
Tiêm/tiêm truyền
|
550
|
Hyaluronidase
|
Tiêm/tiêm truyền
|
551
|
Hydralazin
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
552
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
553
|
Hydrocortison
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt,
dùng ngoài
|
554
|
Hydromorphon
|
Uống
|
555
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
556
|
Hydroxy cloroquin
|
Uống
|
557
|
Hydroxyapatit + cholescalciferol
|
Uống
|
558
|
Hydroxycarbamid
|
Uống
|
559
|
Hydroxypropylmethylcellulose
|
Nhỏ mắt
|
560
|
Hydroxyurea
|
Uống
|
561
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
562
|
Hyoscin butylbromid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
563
|
Ibrutinib
|
Uống
|
564
|
Ibuprofen
|
Uống
|
565
|
Ibuprofen + codein
|
Uống
|
566
|
Idarubicin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
567
|
Idarubicin hydrochlorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
568
|
Idarucizumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
569
|
Ifosfamid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
570
|
Iloprost
|
Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt
|
571
|
Imatinib
|
Uống
|
572
|
Imidapril
|
Uống
|
573
|
Imipenem + cilastalin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
574
|
Imiquimod
|
Dùng ngoài
|
575
|
Immune globulin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
576
|
Indacaterol
|
Hít, uống
|
577
|
Indacaterol + glycopyrronium
|
Uống
|
578
|
Indacaterol + glycopyrronium
|
Hít
|
579
|
Indapamid
|
Uống
|
580
|
Indomethacin
|
Tiêm/Tiêm truyền, Nhỏ mắt
|
581
|
Infliximab
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
582
|
Insulin analog, tác dụng chậm,
kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)
|
Tiêm/tiêm truyền
|
583
|
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn
(Aspart, Lispro, Glulisine)
|
Tiêm/tiêm truyền
|
584
|
Insulin analog trộn, hỗn hợp
|
Tiêm/tiêm truyền
|
585
|
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn
|
Tiêm/tiêm truyền
|
586
|
Insulin người tác dụng trung
bình, trung gian
|
Tiêm/tiêm truyền
|
587
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
Tiêm/tiêm truyền
|
588
|
Iobitridol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
589
|
Iodixanol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
590
|
Iodixanol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
591
|
Iohexol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
592
|
Iohexol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
593
|
lopamidol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
594
|
Iopromid acid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
595
|
loxitalamat natri + ioxitalamat
meglumin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
596
|
Ipratropium
|
Uống, khí dung
|
597
|
Irbesartan
|
Uống
|
598
|
Irbesartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
599
|
Irinotecan
|
Tiêm/tiêm truyền
|
600
|
Isofluran
|
Đường hô hấp
|
601
|
Isoniazid
|
Uống
|
602
|
Isoniazid + ethambutol
|
Uống
|
603
|
Isoniazid + Pyrazinamid +
Rilampicin
|
Uống
|
604
|
Isoprenalin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
605
|
Isosorbid
|
Tiêm/tiêm truyền, khí dung, dạng
xịt, uống, đặt dưới lưỡi
|
606
|
Isotretinoin
|
Uống, dùng ngoài
|
607
|
Itoprid
|
Uống
|
608
|
Itraconazol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
609
|
Ivabradin
|
Uống
|
610
|
Ivermectin
|
Uống
|
611
|
Kali clorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
612
|
Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)
|
Uống
|
613
|
Kali iođid + natri iodid
|
Nhỏ mắt
|
614
|
Kanamycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
615
|
Kẽm gluconat
|
Uống
|
616
|
Kèm oxid
|
Dùng ngoài
|
617
|
Kẽm sulfat
|
Uống, dùng ngoài
|
618
|
Ketamin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
619
|
Ketoconazol
|
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
|
620
|
Ketoprofen
|
Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống,
dùng ngoài
|
621
|
Ketorolac
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
|
622
|
Ketotifen
|
Uống, Nhỏ mắt
|
623
|
Khối bạch cầu
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
624
|
Khối hồng cầu
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
625
|
Khối tiểu cầu
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
626
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình
vôi/Rotundin,
|
Uống
|
627
|
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá
sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)
|
Uống
|
628
|
Lacidipin
|
Uống
|
629
|
Lacosamid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
630
|
Lactobacillus acidophilus
|
Uống
|
631
|
Lactulose
|
Uống
|
632
|
Lamivudin
|
Uống
|
633
|
Lamivudin + abacavir
|
Uống
|
634
|
Lamivudin + tenofovir
|
Uống
|
635
|
Lamivudin + zidovudin
|
Uống
|
636
|
Lamivudin + zidovudin + abacavir
|
Uống
|
637
|
Lamotrigine
|
Uống
|
638
|
Lansoprazol
|
Uống
|
639
|
Lapatinib
|
Uống
|
640
|
L-asparaginase
|
Tiêm/tiêm truyền
|
641
|
Latanoprost
|
Nhỏ mắt
|
642
|
Latanoprost + Timolol maleat
|
Nhỏ mắt
|
643
|
Leflunomid
|
Uống
|
644
|
Lenalidomid
|
Uống
|
645
|
Lercanidipin hydroclorid
|
Uống
|
646
|
Letrozol
|
Uống
|
647
|
Leuprorelin acetat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
648
|
Levetiracetam
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
649
|
Levobupivacain
|
Tiêm/tiêm truyền
|
650
|
Levocetirizin
|
Uống
|
651
|
Levodopa + benserazid
|
Uống
|
652
|
Levodopa + carbidopa
|
Uống
|
653
|
Levodopa + carbidopa monohydrat +
entacapone
|
Uống
|
654
|
Levodropropizin
|
Uống
|
655
|
Levofloxacin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
656
|
Levomepromazin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
657
|
Levonorgestrel
|
Đặt tử cung
|
658
|
Levonorgestrel + ethinylestradiol
|
Uống
|
659
|
Levosulpirid
|
Uống
|
660
|
Levothyroxin
|
Uống
|
661
|
Lidocain
|
Bôi niêm mạc miệng
|
662
|
Lidocain
|
Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài
|
663
|
Lidoeain + epinephrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
664
|
Lidocain prilocain
|
Dùng ngoài
|
665
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm,
Menthol, Euealyptol, Camphor
|
Xịt mũi
|
666
|
Linagliptin
|
Uống
|
667
|
Linagliptin + metformin
|
Uống
|
668
|
Linezolid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
669
|
Lipidosterol serenoarepense
|
Uống
|
670
|
Liraglutide
|
Tiêm/tiêm truyền
|
671
|
Lisinopril
|
Uống
|
672
|
Lisinopril + hydroclorothiazid
|
Uống
|
673
|
Lithi carbonat
|
Uống
|
674
|
Lomefloxacin
|
Uống, nhỏ mắt
|
675
|
Loperamid
|
Uống
|
676
|
Lopinavir + ritonavir
|
Uống
|
677
|
Loratadin
|
Uống
|
678
|
Loratadin + pseudoephedrin
|
Uống
|
679
|
Lorazepam
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
680
|
L-Ornithin - L-aspartat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
681
|
Lornoxicam
|
Uống
|
682
|
Losartan
|
Uống
|
683
|
Losartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
684
|
Loteprednol etabonat
|
Nhỏ mắt
|
685
|
Lovastatin
|
Uống
|
686
|
Loxoprofen
|
Uống
|
687
|
Lynestrenol
|
Uống
|
688
|
Lysin + Vitamin + Khoáng chất
|
Uống
|
689
|
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi,
Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl
salicylat, Glycerin, Ethanol,
|
Dùng ngoài
|
690
|
Macrogol
|
Uống
|
691
|
Macrogol + natri sulfat + natri
bicarbonat - natri clorid + kali clorid
|
Uống
|
692
|
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm,
Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).
|
Uống
|
693
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
694
|
Magnesi clorid + kali clorid +
procain hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
695
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
696
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
+ simethicon
|
Uống
|
697
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
698
|
Magnesi trisilicat + nhôm
hydroxyd
|
Uống
|
699
|
Manitol
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
700
|
Máu toàn phần
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
701
|
Mebendazol
|
Uống
|
702
|
Mebeverin hydroclorid
|
Uống
|
703
|
Meclophenoxat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
704
|
Mecobalamin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
705
|
Medroxyprogesterone acetat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
706
|
Meglumin natri succinat
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
707
|
Meloxicam
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
ngoài
|
708
|
Melphalan
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
709
|
Menthol, long não, Tinh dầu bạc
hà, Eucalyptol, Methyl salicvlat, Tinh dầu quế
|
Dùng ngoài
|
710
|
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu
Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu
Quế, Gừng,
|
Dùng ngoài
|
71
1
|
Mephenesin
|
Uống
|
712
|
Mequitazin
|
Uống
|
713
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
714
|
Meropenem
|
Tiêm/tiêm truyền
|
715
|
Mesalazin/mesalamin
|
Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn
|
716
|
Mesna
|
Tiêm/tiêm truyền
|
717
|
Metformin
|
Uống
|
718
|
Metoclopramid
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt hậu
môn
|
719
|
Metoprolol
|
Uống
|
720
|
Methadon
|
Uống
|
721
|
Methionin
|
Uống
|
722
|
Methocarbamol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
723
|
Methotrexat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
724
|
Methoxy polyethylene glycol
epoetin beta
|
Tiêm/tiêm truyền
|
725
|
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu
bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô
|
Dùng ngoài
|
726
|
Methyl ergometrin maleat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
727
|
Methyl prednisolon
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
728
|
Methyl salicylat + dl-camphor +
thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat
|
Dùng ngoài
|
729
|
Melhyldopa
|
Uống
|
730
|
Methylphenidat hydroclorid
|
Uống
|
731
|
Methyltestosteron
|
Đặt dưới lưỡi
|
732
|
Methylthiouracil
|
Uống
|
733
|
Metrifonal
|
Uống
|
734
|
Metronidazol
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng
ngoài, đặt âm đạo
|
735
|
Metronidazol + neomycin +
nystatin
|
Đặt âm đạo
|
736
|
Miconazol
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
737
|
Miconazol + hydrocortison
|
Dùng ngoài
|
738
|
Midazolam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
739
|
Mifepriston + Misoprostol
|
Uống
|
740
|
Milrinon
|
Tiêm/tiêm truyền
|
741
|
Minocyclin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
742
|
Mirtazapin
|
Uống
|
743
|
Misoprostol
|
Uống, đặt âm đạo
|
744
|
Mitomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
745
|
Mitoxantron
|
Tiêm/tiêm truyền
|
746
|
Mometason furoat
|
Dùng ngoài, xịt mùi
|
747
|
Mometason furoat + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
748
|
Mometasone + formoterol
|
Hít
|
749
|
Monobasic natri phosphat +
dibasic natri phosphat
|
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng,
dùng ngoài
|
750
|
Morphin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
751
|
Moxifloxacin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
752
|
Moxifloxacin + dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
753
|
Mộc hoa trắng, Mộc hương,
Berberin clorid
|
Uống
|
754
|
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích
thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).
|
Uống
|
755
|
Muối natri và
meglumin của acid ioxaglic
|
Tiêm/tiêm truyền
|
756
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
757
|
Mycophenolat
|
Uống
|
758
|
Nabumeton
|
Uống
|
759
|
Nadroparin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
760
|
Naftidrofuryl
|
Uống
|
761
|
Nalidixic acid
|
Uống
|
762
|
Naloxon hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
763
|
Naltrexon
|
Uống
|
764
|
Nandrolon decanoat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
765
|
Naproxen
|
Uống, đặt
|
766
|
Naproxen + esomeprazol
|
Uống
|
767
|
Naphazolin
|
Nhỏ mũi
|
768
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
|
769
|
Nateglinid
|
Uống
|
770
|
Natri borat
|
Nhỏ tai
|
771
|
Natri carboxymethylcellulose
(natri CMC)
|
Nhỏ mắt
|
772
|
Natri carboxymethylcellulose +
glycerin
|
Nhỏ mắt
|
773
|
Natri clorid
|
Tiêm/tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt,
nhỏ mũi, dùng ngoài
|
774
|
Natri clorid + dextrose/glucose
|
Tiêm/tiêm truyền
|
775
|
Natri clorid + kali clorid +
monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sullat + kẽm sulfat +
dextrose
|
Tiêm/tiêm truyền
|
776
|
Natri clorid + kali clorid +
natri citrat + glucose khan
|
Uống
|
777
|
Natri clorid + natri bicarbonat +
kali clorid + dextrose khan
|
Uống
|
778
|
Natri clorid + natri laclat +
kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose
|
Tiêm/tiêm truyền
|
779
|
Natri diquafosol
|
Nhỏ mắt
|
780
|
Natri hyaluronat
|
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
|
781
|
Natri hydrocarbonat
|
Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
|
782
|
Natri hypoclorid đậm đặc
|
Dùng ngoài
|
783
|
Natri montelukast
|
Uống
|
784
|
Natri nitrit
|
Uống
|
785
|
Natri picosulfate + Light Magnesi
oxide + Acid Citric
|
Uống
|
786
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
787
|
Nebivolol
|
Uống
|
788
|
Nefopam hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
789
|
Neomycin
|
Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài
|
790
|
Neomycin + Bacitracin
|
Dùng ngoài
|
791
|
Neomycin + polymyxin B
|
Nhỏ mắt
|
792
|
Neomycin + polymyxin B +
dexamethason
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai
|
793
|
Neostigmin metylsulfat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
794
|
Nepafenac
|
Nhỏ mắt
|
795
|
Nepidermin
|
Xịt ngoài da
|
796
|
Netilmicin sulfat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
797
|
Nevirapin
|
Uống
|
798
|
Nicardipin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
799
|
Niclosamid
|
Uống
|
800
|
Nicorandil
|
Uống
|
801
|
Nifedipin
|
Uống
|
802
|
Nifuroxazid
|
Uống
|
803
|
Nilotinib
|
Uống
|
804
|
Nimodipin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
805
|
Nimotuzumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
806
|
Nintedanib
|
Uống
|
807
|
Nitric oxid
|
Đườnghô hấp
|
808
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
809
|
Nizatidin
|
Uống
|
810
|
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol,
Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.
|
Dùng ngoài
|
811
|
Nomesestrol acetat
|
Uống
|
812
|
Nor-adrenalin/Nor-epinephrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
813
|
Norethisteron
|
Uống
|
814
|
Norfloxacin
|
Uống, nhỏ mắt
|
815
|
Nước cất pha tiêm
|
Tiêm/tiêm truyền
|
816
|
Nước oxy già
|
Dùng ngoài
|
817
|
Nystatin
|
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi
|
818
|
Nystatin + metronidazol +
neomycin
|
Đặt âm đạo
|
819
|
Nystatin + neomycin + polymyxin B
|
Đặt âm đạo
|
820
|
Nghệ vàng, Menthol, Camphor.
|
Xịt mùi
|
821
|
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo,
Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol
|
Uống
|
822
|
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật),
|
Uống
|
823
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát
căn, Mộc hương
|
Uống
|
824
|
Nhũ dịch lipid
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
825
|
Octreotid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
826
|
Ofloxacin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
827
|
Olanzapin
|
Uống
|
828
|
Olopatadin hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
829
|
Omalizumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
830
|
Omeprazol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
831
|
Ondansetron
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
832
|
Oseltamivir
|
Uống
|
833
|
Osimertinib
|
Uống
|
834
|
Otilonium bromide
|
Uống
|
835
|
Oxacilin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
836
|
Oxaliplatin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
837
|
Oxamniquin
|
Uống
|
838
|
Oxcarbazepin
|
Uống
|
839
|
Oxy dược dụng
|
Đường hô hấp
|
840
|
Oxycodon + Naloxon
|
Uống
|
841
|
Oxycodone
|
Uống
|
842
|
Oxytocin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
843
|
Ô dầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế
chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung),
Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng),
|
Dùng ngoài
|
844
|
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên
niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl
salicylat,
|
Dùng ngoài
|
845
|
Paclitaxel
|
Tiêm/tiêm truyền
|
846
|
Paliperidon
|
Uống
|
847
|
Palonosetron hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
848
|
Pamidronat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
849
|
Panax notoginseng saponins
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
850
|
Pancuronium bromid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
851
|
Pantoprazol
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
852
|
Papaverin hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
853
|
Para aminobenzoic acid
|
Uống
|
854
|
Paracetamol
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt
|
855
|
Paracetamol + codein phosphat
|
Uống
|
856
|
Paracetamol + chlorphemramin
|
Uống
|
857
|
Paracetamol + chlorpheniramin +
dextromethorphan
|
Uống
|
858
|
Paracetamol + chlorpheniramin +
pseudoephedrin
|
Uống
|
859
|
Paracetamol + chlorpheniramin +
phenylephrin
|
Uống
|
860
|
Paracetamol + chlorpheniramin +
phenylephrine + dextromethorphan
|
Uống
|
861
|
Paracetamol + dextromethorphan +
Guaifenesin + phenylephrine
|
Uống
|
862
|
Paracetamol diphenhydramin
|
Uống
|
863
|
Paracetamol + diphenhydramin +
phenylephrin
|
Uống
|
864
|
Paracetamol + guaifenesin +
Phenylephrine
|
Uống
|
865
|
Paracetamol + ibuprofen
|
Uống
|
866
|
Paracetamol + methocarbamol
|
Uống
|
867
|
Paracetamol + pseudoephedrin
|
Uống
|
868
|
Paracetamol + phenylephrin
|
Uống
|
869
|
Paracetamol + phenylephrin +
dextromethorphan
|
Uống
|
870
|
Paracetamol + tramadol
|
Uống
|
871
|
Paricalcitol
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
872
|
Paroxetin
|
Uống
|
873
|
PAS-Na
|
Uống
|
874
|
Pazopanib
|
Uống
|
875
|
Pazopanib
|
Uống
|
876
|
Pefloxacin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
877
|
Pegfilgraslim
|
Tiêm/tiêm truyền
|
878
|
Pegylated interferon alpha
|
Tiêm/tiêm truyền
|
879
|
Pemetrexed
|
Tiêm/tiêm truyền
|
880
|
Pemirolast kali
|
Nhỏ mắt
|
881
|
Penicilamin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
882
|
Pentoxifyllin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
883
|
Peptide (Cerebrolysin
concentrate)
|
Tiêm/tiêm truyền
|
884
|
Perindopril
|
Uống
|
885
|
Perindopril + amlodipin
|
Uống
|
886
|
Perindopril + indapamid
|
Uống
|
887
|
Pethidin hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
888
|
Pilocarpin
|
Nhỏ mắt, uống
|
889
|
Pinene + camphene + cineol +
fenchone + borneol + anethol
|
Uống
|
890
|
Pipecuronium bromid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
891
|
Piperacilin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
892
|
Piperacilin + tazobactam
|
Tiêm/tiêm truyền
|
893
|
Piperaquin + dihydroartemisinin
|
Uống
|
894
|
Piracetam
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
895
|
Pirenoxin
|
Nhỏ mắt
|
896
|
Piribedil
|
Uống
|
897
|
Piroxicam
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống,
|
898
|
Policresulen
|
Đặt âm đạo
|
899
|
Polidocanol
|
Tiêm/tiêm truyền
|
900
|
Polyethylen alycol + propylen
glycol
|
Nhỏ mắt
|
901
|
Polystyren
|
Uống, thụt hậu môn
|
902
|
Posaconazol
|
Uống
|
903
|
Povidon iodin
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
904
|
Pralidoxim
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
905
|
Pramipexol
|
Uống
|
906
|
Prasugrel
|
Uống
|
907
|
Pravastatin
|
Uống
|
908
|
Praziquantel
|
Uống
|
909
|
Prednisolon acetat
|
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống
|
910
|
Prednison
|
Uống
|
911
|
Pregabalin
|
Uống
|
912
|
Primaquin
|
Uống
|
913
|
Probenecid
|
Uống
|
914
|
Procain benzylpenicilin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
915
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
916
|
Procarbazin
|
Uống
|
917
|
Progesteron
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
ngoài, đặt âm đạo
|
918
|
Proguanil
|
Uống
|
919
|
Promestrien
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
920
|
Promethazin hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
ngoài
|
921
|
Proparacain hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
|
922
|
Propofol
|
Tièm/tiêm truyền
|
923
|
Propranolol hydroclorid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
924
|
Propylthiouracil
|
Uống
|
925
|
Prostaglandin E1
|
Tiêm/tiêm truyền
|
926
|
Protamin sulfat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
927
|
Protamin sulfat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
928
|
Prothionamid
|
Uống
|
929
|
Prucaloprid
|
Uống
|
930
|
Pyrantel
|
Uống
|
931
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
932
|
Pyridostigmin bromid
|
Uống
|
933
|
Phenazon + lidocain hydroclorid
|
Nhỏ tai
|
934
|
Phenobarbital
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
935
|
Phenoxy methylpenicilin
|
Uống
|
936
|
Phenylephrin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
937
|
Phenytoin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
938
|
Phloroglucinol hydrat + trimethyl
phloroglucinol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
939
|
Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu
tố VIII bắc cầu
|
Tiêm/tiêm truyền
|
940
|
Phytomenadion
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
941
|
Quetiapin
|
Uống
|
942
|
Quinapril
|
Uống
|
943
|
Quinin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
944
|
Rabeprazol
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
945
|
Racecadotril
|
Uống
|
946
|
Raloxifen
|
Uống
|
947
|
Raltegravir
|
Uống
|
948
|
Ramipril
|
Uống
|
949
|
Ranibizumab
|
Tiêm trong dịch kính
|
950
|
Ranitidin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
951
|
Ranitidin + bismuth + sucralfat
|
Uống
|
952
|
Ranolazin
|
Uống
|
953
|
Rebamipid
|
Uống
|
954
|
Recombinant human Epidermal
Growth Factor
|
Tiêm/tiêm truyền
|
955
|
Regorafenib
|
Uống
|
956
|
Repaglinid
|
Uống
|
957
|
Ribavirin
|
Uống
|
958
|
Rifampicin
|
Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống
|
959
|
Rifampicin + isoniazid
|
Uống
|
960
|
Rifampicin + isoniazid +
pyrazinamid
|
Uống
|
961
|
Rifampicin + isoniazid +
pyrazinamid + ethambutol
|
Uống
|
962
|
Rifamycin
|
Nhỏ tai
|
963
|
Rilmenidin
|
Uống
|
964
|
Rilpivirin
|
Uống
|
965
|
Ringer lactat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
966
|
Risedronat
|
Uống
|
967
|
Risperidon
|
Uống
|
968
|
Ritonavir
|
Uống
|
969
|
Rituximab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
970
|
Rivaroxaban
|
Uống
|
971
|
Rivastigmine
|
Uống, dán ngoài da
|
972
|
Rocuronium bromid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
973
|
Roflumilast
|
Uống
|
974
|
Ropivacain
|
Tiêm/tiêm truyền
|
975
|
Rosuvastatin
|
Uống
|
976
|
Rotigotine
|
Dán ngoài da
|
977
|
Rotundin
|
Uống
|
978
|
Roxithromycin
|
Uống
|
979
|
Rupatadine
|
Uống
|
980
|
Ruxolitinib
|
Uống
|
981
|
Saccharomyces boulardii
|
Uống
|
982
|
Sacubitril + valsartan
|
Uống
|
983
|
Salbutamol + guaifenesin
|
Uống
|
984
|
Salbutamol + ipratropium
|
Hít
|
985
|
Salbutamol sulfat
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt
mũi, xịt họng
|
986
|
Salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
987
|
Salicylic acid + betamethason
dipropionat
|
Dùng ngoài
|
988
|
Salmeterol + fluticason propionat
|
Hít
|
989
|
Saxagliptin
|
Uống
|
990
|
Saxagliptin + metformin
|
Uống
|
991
|
Sắt hydroxyd polymaltose
|
Uống
|
992
|
Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic
|
Uống
|
993
|
Sắt ascorbat + acid folic
|
Uống
|
994
|
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan
clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid
pentahydrat + natri fluorid + kali iodid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
995
|
Sắt fumarat
|
Uống
|
996
|
Sắt fumarat + acid folic
|
Uống
|
997
|
Sắt gluconat + mangan gluconat +
đồng gluconat
|
Uống
|
998
|
Sắt protein succinylat
|
Uống
|
999
|
Sắt sucrose
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1000
|
Sắt sulfat
|
Uống
|
1001
|
Sắt sulfat + acid folic
|
Uống
|
1002
|
S-bioallethrin + piperonyl
butoxid
|
Dùng ngoài
|
1003
|
Secnidazol
|
Uống
|
1004
|
Secukinumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1005
|
Sertralin
|
Uống
|
1006
|
Sevofluran
|
Đường hô hấp, khí dung
|
1007
|
Silibinin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1008
|
Silymarin
|
Uống
|
1009
|
Simethicon
|
Uống
|
1010
|
Simvastatin
|
Uống
|
1011
|
Simvastatin + ezetimibe
|
Uống
|
1012
|
Sitagliptin
|
Uống
|
1013
|
Sitagliptin + metformin
|
Uống
|
1014
|
Sodium alginate + sodium
hydrocarbonate + calcium carbonate
|
Uống
|
1015
|
Sofosbuvir
|
Uống
|
1016
|
Sofosbuvir + ledipasvir
|
Uống
|
1017
|
Sofosbuvir + velpatasvir
|
Uống
|
1018
|
Solifenacin succinate
|
Uống
|
1019
|
Somatostatin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1020
|
Somatropin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1021
|
Sorafenib
|
Uống
|
1022
|
Sorbitol
|
Dùng ngoài
|
1023
|
Sorbitol
|
Uống
|
1024
|
Sorbitol + natri citrat
|
Thụt hậu môn/trực tràng
|
1025
|
Sotalol
|
Uống
|
1026
|
Spiramycin
|
Uống
|
1027
|
Spiramycin + metronidazol
|
Uống
|
1028
|
Spironolacton
|
Uống
|
1029
|
Streptokinase
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1030
|
Streptomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1031
|
Succimer
|
Uống
|
1032
|
Succinic acid + nicotinamid +
inosine + riboflavin natri phosphat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1033
|
Sucralfat
|
Uống
|
1034
|
Sufentanil
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1035
|
Sugammadex
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1036
|
Sulbutiamin
|
Uống
|
1037
|
Sulfadiazin bạc
|
Dùng ngoài
|
1038
|
Sulfadimidin
|
Uống
|
1039
|
Sulfadoxin + pyrimethamin
|
Uống
|
1040
|
Sulfaguanidin
|
Uống
|
1041
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Uống
|
1042
|
Sulfasalazin
|
Uống
|
1043
|
Sulpirid
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
1044
|
Sultamicillin
|
Uống
|
1045
|
Sumatriptan
|
Uống
|
1046
|
Sunitinib
|
Uống
|
1047
|
Surfactant (Phospholipid chiết xuất
từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine
lung surfactant)
|
Đường nội khí quản
|
1048
|
Suxamethonium clorid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1049
|
Tacrolimus
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
ngoài
|
1050
|
Tafluprost
|
Nhỏ mắt
|
1051
|
Tafluprost + Timolol
|
Nhỏ mắt
|
1052
|
Tamoxifen
|
Uống
|
1053
|
Tamsulosin hydroclorid
|
Uống
|
1054
|
Tegafur + gimeracil + oteracil
|
Uống
|
1055
|
Tegafur-uracil
|
Uống
|
1056
|
Teicoplanin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1057
|
Telmisartan
|
Uống
|
1058
|
Telmisartan + amlodipin
|
Uống
|
1059
|
Telmisartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
1060
|
Temozolomid
|
Uống
|
1061
|
Tenecteplase
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1062
|
Tenofovir
|
Uống
|
1063
|
Tenofovir + emtricitabine
|
Uống
|
1064
|
Tenofovir + lamivudin + efavirenz
|
Uống
|
1065
|
Tenoxicam
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
1066
|
Terbinafin
|
Uống, dùng ngoài
|
1067
|
Terbutalin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống, đường hô
hấp
|
1068
|
Terbutalin + guaifenesin
|
Uống
|
1069
|
Terlipressin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1070
|
Testosteron
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1071
|
Tetracain
|
Nhỏ mắt
|
1072
|
Tetracyclin hydroclorid
|
Uống, tra mắt
|
1073
|
Tetrachlorodecaoxygen
Chlorite-Oxygen reaction
|
Dùng ngoài
|
1074
|
Tetryzolin
|
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
|
1075
|
Tianeptin
|
Uống
|
1076
|
Tiaprofenic acid
|
Uống
|
1077
|
Ticagrelor
|
Uống
|
1078
|
Ticarcillin + acid clavulanic
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1079
|
Tiemonium methylsulfat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1080
|
Tigecyclin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1081
|
Timolol
|
Nhỏ mắt
|
1082
|
Tinidazol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1083
|
Tinh bột este hóa/hydroxyethyl
starch
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1084
|
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu
thông, Menthol, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
1085
|
Tioconazole + Tinidazol
|
Uống
|
1086
|
Tiotropium
|
Hít
|
1087
|
Tiotropium + olodaterol
|
Hít
|
1088
|
Tiropramid hydroclorid
|
Uống
|
1089
|
Tixocortol pivalat
|
Xịt mũi
|
1090
|
Tizanidin hydroclorid
|
Uống
|
1091
|
Tobramycin
|
Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
|
1092
|
Tobramycin + dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
1093
|
Tocilizumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1094
|
Tofisopam
|
Uống
|
1095
|
Tolazolin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1096
|
Tolcapon
|
Uống
|
1097
|
Tolperison
|
Uống
|
1098
|
Tolvaptan
|
Uống
|
1099
|
Topiramat
|
Uống
|
1100
|
Topotecan
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1101
|
Tulobuterol
|
Dùng ngoài
|
1102
|
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh,
Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục
linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).
|
Uống
|
1103
|
Tyrothricin
|
Dùng ngoài
|
1104
|
Tyrothricin + benzocain +
benzalkonium
|
Ngậm
|
1105
|
Thalidomid
|
Uống
|
1106
|
Than hoạt
|
Uống
|
1107
|
Than hoạt + sorbitol
|
Uống
|
1108
|
Theophylin
|
Uống
|
1109
|
Thiamazol
|
Uống
|
1110
|
Thiocolchicosid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1111
|
Thiopental
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1112
|
Thioridazin
|
Uống
|
1113
|
Tramadol
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1114
|
Trancxamic acid
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1115
|
Trastuzumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1116
|
Travoprost
|
Nhỏ mắt
|
1117
|
Travoprost + timolol
|
Nhỏ mắt
|
1118
|
Trazodon
|
Uống
|
1119
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp,
Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng,
Menthol,
|
Uống
|
1120
|
Tretinoin
|
Uống, dùng ngoài
|
1121
|
Tretinoin + erythromycin
|
Dùng ngoài
|
1122
|
Triamcinolon
|
Uống
|
1123
|
Triamcinolon + econazol
|
Dùng ngoài
|
1124
|
Triamcinolon acelonid
|
Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài
|
1125
|
Tricalcium phosphat
|
Uống
|
1126
|
Triclabendazol
|
Uống
|
1127
|
Triflusal
|
Uống
|
1128
|
Trihexyphenidyl hydroclorid
|
Uống
|
1129
|
Trimebutin maleat
|
Uống
|
1130
|
Trimetazidin
|
Uống
|
1131
|
Triprolidin hydroclorid +
pseudoephedrin
|
Uống
|
1132
|
Triptorelin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1133
|
Trolamin
|
Dùng ngoài
|
1134
|
Tropicamid
|
Nhỏ mắt
|
1135
|
Tropicamide + phenylephrine
hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
1136
|
Ulipristal acetate
|
Uống
|
1137
|
Urea
|
Dùng ngoài
|
1138
|
Urokinase
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1139
|
Ursodeoxycholic acid
|
Uống
|
1140
|
Ustekinumab
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1141
|
Valsanciclovir
|
Uống
|
1142
|
Valproat natri
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
1143
|
Valproat natri + valproic acid
|
Uống
|
1144
|
Valproic acid
|
Uống
|
1145
|
Valsartan
|
Uống
|
1146
|
Valsartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
1147
|
Vancomycin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1148
|
Vardenafil
|
Uống
|
1149
|
Vasopressin
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
1150
|
Vắc xin DPT-VGB-Hib
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1151
|
Vắc xin polysaccharide phế cầu
liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1152
|
Vắc xin phòng Bại liệt
|
Uống
|
1153
|
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu
- Ho gà - Uốn ván - Hib
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1154
|
Vắc xin phòng bệnh do Hib
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1155
|
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và
nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1156
|
Vắc xin phòng Cúm mùa
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1157
|
Vắc xin phòng dại
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1158
|
Vắc xin phòng Lao
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1159
|
Vắc xin phòng Não mô cầu
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1160
|
Vắc xin phòng Rubella
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1161
|
Vắc xin phòng Sởi
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1162
|
Vắc xin phòng Tả
|
Uống
|
1163
|
Vắc xin phòng Tiêu chảy do
Rotavirus
|
Uống
|
1164
|
Vắc xin phòng Thủy đậu
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1165
|
Vắc xin phòng Thương hàn
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1166
|
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1167
|
Vắc xin phòng Uốn ván
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1168
|
Vắc xin phòng Viêm gan A
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1169
|
Vắc xin phòng Viêm gan B
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1170
|
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1171
|
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1172
|
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi
- Quai bị - Rubella
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1173
|
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch
hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1174
|
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch
hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm san B - Hib
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1175
|
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu -
Ho gà - Uốn ván
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1176
|
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu -
Uốn ván
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1177
|
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh:
Sởi - Rubella
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1178
|
Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch
hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1179
|
Vecuronium bromid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1180
|
Venlafaxin
|
Uống
|
1181
|
Verapamil hydroclorid
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
1182
|
Verapamil hydrochlorid +
Trandolapril
|
Uống
|
1183
|
Visabatrin
|
Uống
|
1184
|
Vildasliptin
|
Uống
|
1185
|
Vildagliptin + metformin
|
Uống
|
1186
|
Vinblastin sulfat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1187
|
Vincristin sulfat
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1188
|
Vinorelbin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1189
|
Vinpocetin
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1190
|
Vitamin A
|
Uống
|
1191
|
Vitamin A + D2/Vitamin A + D3
|
Uống
|
1192
|
Vitamin B1
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1193
|
Vitamin B1 + B6 + B12
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1194
|
Vitamin B12
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1195
|
Vitamin B2
|
Uống
|
1196
|
Vitamin B3
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1197
|
Vitamin B5
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
ngoài
|
1198
|
Vitamin B6
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1199
|
Vitamin B6 + masnesi lactat
|
Uống
|
1200
|
Vitamin C
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1201
|
Vitamin D2
|
Uống
|
1202
|
Vitamin D3
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1203
|
Vitamin E
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1204
|
Vitamin H/Vitamin B8
|
Uống
|
1205
|
Vitamin K
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1206
|
Vitamin PP
|
Tiêm/Tiêm truyền, uống
|
1207
|
Voriconazol
|
Uống
|
1208
|
Warfarin
|
Uống
|
1209
|
Xanh methylen
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1210
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa
sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí,
Khố hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
|
Uống
|
1211
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ,
Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol,
|
Uống
|
1212
|
Xylometazolin
|
Nhỏ mũi, xịt mũi
|
1213
|
Yếu tố IX
|
Tiêm/Tiêm truyền
|
1214
|
Yếu tố VIIa
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1215
|
Yếu tố VIII
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1216
|
Yếu tố VIII + yếu tố von
Willebrand
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1217
|
Zanamivir
|
Hít
|
1218
|
Zidovudin
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1219
|
Zidovudin
|
Uống
|
1220
|
Zidovudin + lamivudin + nevirapin
|
Uống
|
1221
|
Ziprasidon
|
Uống
|
1222
|
Zofenopril
|
Uống
|
1223
|
Zoledronic acid
|
Tiêm/tiêm truyền
|
1224
|
Zolpidem
|
Uống
|
1225
|
Zopiclon
|
Uống
|
1226
|
Zuclopenthixol
|
Tiêm/tiêm truyền, uống
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
STT
|
Tên
thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
|
Đường
dùng
|
Dạng
dùng
|
Đơn
vị
|
1
|
BromoMercurHydrxyPropan(BMHP)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
2
|
Carbon 11 (C-11)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
3
|
Cesium 137 (Cesi-137)
|
Áp
sát khối u
|
Nguồn
rắn
|
mCi
|
4
|
Chromium 51 (Cr-51)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
5
|
Coban 57 (Co-57)
|
Uống
|
Dung
dịch
|
mCi
|
6
|
Coban 60 (Co-60)
|
Chiếu
ngoài
|
Nguồn
rắn
|
mCi
|
7
|
Diethylene Triamine Pentaacetic
acid (DTPA)
|
Tiêm
tĩnh mạch, khí dung
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
8
|
Dimecapto Succinic Acid (DMSA)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
9
|
Dimethyl-iminodiacetic acid
(HIDA)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
10
|
Diphosphono Propane Dicarboxylic
acid (DPD)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
11
|
Ethyl cysteinate dimer (ECD)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
12
|
Ethylenediamine -
tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
13
|
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA
(F-18DOPA)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
14
|
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose
(F-18FDG)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
15
|
F18-NaF
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
16
|
Gallium citrate 67 (Ga-67)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
17
|
Gallium citrate 68 (Ga-68)
|
Tiêm
tĩnh mạch, tiêm động mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
18
|
Hexamethylpropyleamineoxime
(HMPAO)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
19
|
Holmium 166 (Ho-166)
|
Tiêm
vào khối u, mạch máu nuôi u
|
Dung
dịch
|
mCi
|
20
|
Human Albumin Microphere (HAM)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
Lọ
|
21
|
Human Albumin Mini-Micropheres
(HAMM)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
22
|
Human Albumin Serum (HAS,
SENTI-SCINT)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
23
|
Hydroxymethylene Diphosphonate
(HMDP)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
24
|
Imino Diacetic Acid (IDA)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
25
|
Indiumclorid 111 (In-111)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
26
|
lode 123 (I-123)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
27
|
lode 125 (I-125)
|
Cấy
vào khối u
|
Hạt
|
mCi
|
28
|
Iode 131 (I-131)
|
Uống;
Tiêm tĩnh mạch
|
Viên
nang, Dung dịch
|
mCi
|
29
|
Iodomethyl 19 Norcholesterol
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
30
|
Iridium 192 (Ir-192)
|
Chiếu
ngoài
|
Nguồn
rắn
|
mCi
|
31
|
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
|
Tiêm
vào khoang tự nhiên
|
Dung
dịch
|
mCi
|
32
|
Lipiodol I-131
|
Tiêm
động mạch khối u
|
Dung
dịch
|
mCi
|
33
|
MacroAgregated Albumin (MAA)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
Lọ
|
34
|
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG
3)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
35
|
Metaiodbelzylguanidine (MIBG
I-131)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
36
|
Methionin
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
37
|
Methoxy isobutyl isonitrine
(MIBI)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
38
|
Methylene Diphosphonate (MDP)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
39
|
Nanocis (Colloidal Rhenium
Sulphide)
|
Tiêm
dưới da
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
40
|
Nitrogen 13- amonia
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
41
|
Octreotide Indium-111
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
42
|
Orthoiodohippurate (I-131OIH,
Hippuran I-131)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
43
|
Osteocis (Hydroxymethylened
phosphonate)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
44
|
Phospho 32 (P-32)
|
Uống,
tiêm tĩnh mạch; áp ngoài da
|
Dung
dịch; Tấm áp
|
mCi
|
45
|
Phospho 32 (P-32) - Silicon
|
Tiêm
vào khối u
|
Dung
dịch
|
mCi
|
46
|
Phytate (Phyton, Fyton)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
47
|
Pyrophosphate (Pyron)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
48
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
Tiêm
động mạch khối u
|
Dung
dịch
|
mCi
|
49
|
Rose Bengal I-131
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
50
|
Samarium 153 (Sm-153)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
51
|
Sestamibi (6-methoxy isobutyl
isonitrile)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
52
|
Strontrium 89 (Sr-89)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
53
|
Sulfur Colloid (SC)
|
Tiêm
tĩnh mạch, dưới da
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
54
|
Technetium 99m (Tc-99m)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
55
|
Teroboxime (Boronic acid adducts of
technetium dioxime complexes)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
56
|
Tetrofosmin (1,2 bis
(2-ethoxyethyl) phosphino) ethane
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Bột
đông khô
|
Lọ
|
57
|
Thallium 201 (TI-201)
|
Tiêm
tĩnh mạch
|
Dung
dịch
|
mCi
|
58
|
Urea (NH2 14CoNH2)
|
Uống
|
Viên
nang
|
mCi
|
59
|
Ytrium 90 (Y-90)
|
Tiêm
vào khoang tự nhiên
|
Dung
dịch
|
mCi
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
STT
|
STT
trong nhóm
|
Thành
phần thuốc
|
Đường
dùng
|
|
I
|
Nhóm thuốc
giải biểu
|
1
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
2
|
2
|
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía
tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phức bì, Thương truật, Hậu
phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
|
Uống
|
3
|
3
|
Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng
phong, Cát cánh, Liên kiều, Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc
hà, Cam thảo, Hoạt thạch.
|
Uống
|
4
|
4
|
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ
xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm,
Cam thảo.
|
Uống
|
5
|
5
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân
hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
6
|
6
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo,
Phòng phong, Kinh giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà.
|
Uống
|
7
|
7
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ,
Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
|
Uống
|
8
|
8
|
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ,
Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
|
Uống
|
|
II
|
Nhóm thuốc
thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
|
9
|
1
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
10
|
2
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi,
Than hoạt tính.
|
Uống
|
11
|
3
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất,
Bìm bìm/Dứa gai.
|
Uống
|
12
|
4
|
Actiso, Rau má.
|
Uống
|
13
|
5
|
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử,
Kim ngân, Hạ khô thảo.
|
Uống
|
14
|
6
|
Actiso, Thô phục linh, Râu mèo,
Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên.
|
Uống
|
15
|
7
|
Actisô.
|
Uống
|
16
|
8
|
Artiso, Nghệ, Rau má.
|
Uống
|
17
|
9
|
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền
thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.
|
Uống
|
18
|
10
|
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo,
Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
|
Uống
|
19
|
11
|
Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch
tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi.
|
Uống
|
20
|
12
|
Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng
trâu.
|
Uống
|
21
|
13
|
Bồ bồ.
|
Uống
|
22
|
14
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất,
Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.
|
Uống
|
23
|
15
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương
nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
|
Uống
|
24
|
16
|
Cà gai leo, Mật nhân.
|
Uống
|
25
|
17
|
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược,
Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch
nha, Nghệ.
|
Uống
|
26
|
18
|
Chuối hột, Rau om, Râu mèo, Hạt
Lười ươi
|
Uống
|
27
|
19
|
Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã
đề, Cỏ tranh, Trác bách diệp, Hòe hoa.
|
Uống
|
28
|
20
|
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ
mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.
|
Uống
|
29
|
21
|
Địa long, Sinh khương.
|
Uống
|
30
|
22
|
Diếp cá, Rau má.
|
Uống
|
31
|
| | |