BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/TT-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2020
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU PHỤC VỤ THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ
CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Thông tư quy định các biểu mẫu phục vụ thẩm định hoặc có ý kiến về
công nghệ dự án đầu tư.
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định các biểu mẫu
phục vụ việc thực hiện thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của
cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 20 Luật Chuyển giao
công nghệ.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ
quan có thẩm quyền thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư theo quy
định của Luật Chuyển giao công nghệ; các tổ
chức, cá nhân có liên quan đến việc thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án
đầu tư.
Điều 3. Các
biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư
1. Phiếu thẩm định hoặc có ý kiến
về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong giai đoạn xem xét quyết
định chủ trương đầu tư (Mẫu số 1);
2. Phiếu thẩm định hoặc có ý kiến
về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong giai đoạn xem xét quyết
định đầu tư (Mẫu số 2);
3. Phiếu ý kiến của tổ chức,
chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư
(Mẫu số 3);
4. Phiếu ý kiến của tổ chức,
chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư (Mẫu số 4);
5. Phiếu ý kiến của Thành viên Hội
đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương
đầu tư (Mẫu số 5);
6. Phiếu ý kiến của Thành viên Hội
đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư (Mẫu số 6);
7. Biên bản họp Hội đồng tư vấn
khoa học và công nghệ (Mẫu số 7);
8. Báo cáo kết quả làm việc của
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định chủ
trương đầu tư (Mẫu số 8);
9. Báo cáo kết quả làm việc của
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư
(Mẫu số 9).
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2021.
2. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này thay thế cho Mẫu 2 Phiếu thẩm định
công nghệ dự án đầu tư; Mẫu 6 Phiếu
đánh giá của chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập đối với công nghệ của dự án đầu
tư; nội dung liên quan đến nhận xét, đánh giá về công nghệ, thiết bị tại Mẫu 7 Phiếu đánh giá của thành viên Hội
đồng tư vấn khoa học và công nghệ và Mẫu
8 Biên bản Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục
thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định
công nghệ của dự án đầu tư.
1. Giao Vụ Đánh
giá, Thẩm định và Giám định công nghệ là đầu mối hướng dẫn triển khai Thông tư
này.
2. Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương áp dụng
các biểu mẫu quy định tại Thông tư này hoặc căn cứ vào quy định của Thông tư
này để ban hành các biểu mẫu phục vụ công tác thẩm định hoặc có ý kiến về công
nghệ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Trong quá
trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân
phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
Phụ
lục
Thông
tư số 09/2020/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ)
Mẫu số 1
|
Phiếu thẩm
định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong
giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư
|
Mẫu số 2
|
Phiếu thẩm
định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong
giai đoạn xem xét quyết định đầu tư
|
Mẫu số 3
|
Phiếu ý
kiến của tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết định
chủ trương đầu tư
|
Mẫu số 4
|
Phiếu ý
kiến của tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết định
đầu tư
|
Mẫu số 5
|
Phiếu ý
kiến của Thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem
xét quyết định chủ trương đầu tư
|
Mẫu số 6
|
Phiếu ý
kiến của Thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem
xét quyết định đầu tư
|
Mẫu số 7
|
Biên bản
họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
|
Mẫu số 8
|
Báo cáo
kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem
xét quyết định chủ trương đầu tư
|
Mẫu số 9
|
Báo cáo
kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn
xem xét quyết định đầu tư.
|
Mẫu
số 1
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN[1]
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH/CÓ Ý KIẾN[2]
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........,
ngày.... tháng.... năm 20...
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG
NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
I. CÁC THÔNG
TIN CHUNG
1. Cơ quan, tổ chức đề
nghị thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ:.................................
2. Văn bản đề nghị số:..................................................................
ngày... tháng... năm 20...
3. Tên Dự án đầu tư
(DAĐT):................................................................................................
4. Mục tiêu của
DAĐT:..........................................................................................................
5. Quy mô DAĐT[3]:...............................................................................................................
6. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu
tư dự kiến:..................................................................
7. Chủ đầu
tư:.......................................................................................................................
8. Địa điểm thực hiện
DAĐT:................................................................................................
9. Tiến độ thực hiện
DAĐT:..................................................................................................
10. Thời hạn thực hiện của
DAĐT:.......................................................................................
11. Phân loại DAĐT[4]:..........................................................................................................
12. Thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu
tư:..................................................................
13. Đề xuất cơ chế, chính sách đặc
thù (nếu có):...............................................................
II. RÀ SOÁT VIỆC ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ
CÁC NỘI DUNG GIẢI TRÌNH VỀ CÔNG NGHỆ TRONG HỒ SƠ DAĐT
(Theo quy định tại khoản 1 Điều
16 Luật Chuyển giao công nghệ)
TT
|
NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH
|
CÓ
|
KHÔNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phân tích và lựa chọn phương án công nghệ
|
|
|
|
2
|
Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ
|
|
|
|
3
|
Dự kiến danh mục, tình trạng, thông số kỹ
thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương án
công nghệ lựa chọn
|
|
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh công nghệ đã được kiểm
chứng (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Dự kiến kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để
vận hành dây chuyền công nghệ (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Điều kiện sử dụng công nghệ[5]
|
|
|
|
7
|
Đánh giá sơ bộ tác động của công nghệ đến
môi trường (nếu có)
|
|
|
|
8
|
Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ
trong trường hợp góp vốn bằng công nghệ
|
|
|
|
III. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH HOẶC
CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
TT
|
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
|
TÓM TẮT THEO HỒ SƠ
DAĐT
|
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
|
1
|
Sự phù hợp của phương án công nghệ
được lựa chọn
|
|
|
a) Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu
trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so sánh ưu nhược điểm của từng phương án (tính
hoàn thiện, thích hợp, tiên tiến...) để nhận xét về phương án công nghệ được
chọn.
|
|
|
b) Xem xét công nghệ thuộc Danh mục công nghệ
(khuyến khích chuyển giao, hạn chế chuyển giao hoặc cấm chuyển giao) theo quy
định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
|
|
c) Xem xét sự phù hợp của phương án công
nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án.
|
|
|
|
d) Xem xét sự phù hợp
của phương án công nghệ được lựa chọn với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn
kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
|
|
|
đ) Xem xét máy móc, thiết bị chính có tính năng,
thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ được
lựa chọn trong dự án.
|
|
|
e) Xem xét sự phù hợp của máy móc, thiết bị
chính trong dây chuyền công nghệ với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
|
|
|
2
|
Việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại
các quốc gia phát triển (nếu có)
|
|
|
3
|
Việc đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận
hành dây chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
|
|
|
4
|
Việc đáp ứng các điều kiện sử dụng
công nghệ
|
|
|
5
|
Sơ bộ tác động ảnh hưởng của công
nghệ đến môi trường
(môi trường tự nhiên, kinh tế và xã hội, sức khỏe cộng đồng...)
|
|
|
6
|
Dự thảo hợp đồng chuyển giao công
nghệ
(nếu có)
|
|
|
7
|
Đối với DAĐT trong khu công nghệ cao
đồng thời phải đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về
công nghệ cao
|
|
|
8
|
Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
|
|
|
- Xem xét, đánh giá sơ bộ các lợi ích kinh
tế - xã hội do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản xuất mới, ngành nghề
mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho người lao động, khả
năng sử dụng phụ tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất trong nước, đóng góp
cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu tư...):
|
|
|
- Xem xét, đánh giá sơ bộ hiệu quả của công
nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ
sản xuất của địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm, tạo sản phẩm chủ lực của
địa phương; nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
|
|
|
- Các vấn đề khác:
|
|
|
IV. Ý KIẾN NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ CỦA
NGƯỜI THẨM ĐỊNH
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
V. Ý KIẾN KẾT
LUẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu
số 2
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN1 [6]
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ2 [7]
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........,
ngày.... tháng... năm 20...
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ
CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TRONG
GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
I. CÁC THÔNG
TIN CHUNG
1. Cơ quan, tổ
chức đề nghị thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ:..............................
2. Văn bản đề
nghị số:........................................ ngày... tháng... năm 20..........................
3. Tên Dự án đầu
tư
(DAĐT):.............................................................................................
4. Mục tiêu của
DAĐT:.......................................................................................................
5. Quy mô DAĐT3[8]:...........................................................................................................
6. Tổng mức đầu
tư, nguồn vốn đầu tư dự kiến:..............................................................
7. Chủ đầu
tư:....................................................................................................................
8. Địa điểm thực
hiện
DAĐT:.............................................................................................
9. Tiến độ đầu
tư:..............................................................................................................
10. Thời hạn thực
hiện của DAĐT:
..................................................................................
11. Phân loại DAĐT4[9]:......................................................................................................
12. Thẩm quyền quyết
định đầu tư:...................................................................................
13. Đề xuất cơ chế,
chính sách đặc thù (nếu
có):.............................................................
II. RÀ SOÁT VIỆC
ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CÁC NỘI DUNG GIẢI TRÌNH VỀ CÔNG NGHỆ TRONG HỒ SƠ DAĐT
(Theo quy định tại
khoản 2 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ)
TT
|
NỘI DUNG GIẢI TRÌNH
|
CÓ
|
KHÔNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ
|
|
|
|
2
|
Danh mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
3
|
Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm
|
|
|
|
4
|
Khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu cho dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận
hành dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
6
|
Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết
bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
|
III. NỘI DUNG
THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
TT
|
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
|
TÓM TẮT THEO HỒ SƠ
DAĐT
|
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
|
1
|
Sự phù hợp của công nghệ, máy móc,
thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu
tư; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và quy định khác của pháp luật có liên
quan
|
|
|
TT
|
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
|
TÓM TẮT THEO HỒ SƠ
DAĐT
|
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
|
|
a) Xem xét công nghệ thuộc Danh mục công
nghệ (khuyến khích chuyển giao, hạn chế chuyển giao hoặc cấm chuyển giao)
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
|
|
b) Xem xét sự phù hợp của công nghệ với
phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
|
c) Xem xét sự phù hợp của phương án công
nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án.
|
|
|
d) Xem xét sự phù hợp của phương án công
nghệ được lựa chọn với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền (nếu có).
|
|
|
đ) Xem xét máy móc, thiết bị có tính năng,
thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ của
dự án.
|
|
|
e) Xem xét tính đồng bộ của máy móc, thiết bị
trong dây chuyền công nghệ (danh mục các máy móc, thiết bị của dự án đầu tư
có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây chuyền công nghệ). Đối với những
dự án đầu tư mà bên nước ngoài tham gia góp vốn bằng thiết bị, thiết bị cần bảo
đảm tính đồng bộ và phù hợp với công nghệ.
|
|
|
g) Xem xét sự phù hợp của máy móc,
thiết bị trong dây chuyền công nghệ với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
|
|
|
2
|
Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản
phẩm
|
|
|
a) Xem xét sự phù hợp về đặc tính, quy mô,
công suất sản phẩm dự kiến được tạo ra theo phương án công nghệ được lựa chọn.
|
|
|
b) Xem xét sự phù hợp của việc áp dụng tiêu
chuẩn chất lượng sản phẩm với quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa; quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật
khác có liên quan.
|
|
|
3
|
Xem xét sự phù hợp, khả năng đáp ứng
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết
bị
|
|
|
- Khả năng khai thác, vận chuyển, lưu giữ
nguyên, nhiên, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị.
|
|
|
- Chủng loại, khối lượng, giá trị nguyên,
nhiên, vật liệu phải nhập ngoại hoặc sử dụng nguyên liệu tại địa phương hoặc
nguyên vật liệu trong nước phục vụ sản xuất. Khả năng sử dụng nguyên, nhiên,
vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
|
|
|
4
|
Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
để vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị
|
|
|
5
|
Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy
móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
6
|
Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
|
|
|
- Hiệu quả của công
nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ,
đổi mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực của
địa phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
|
|
|
- Đánh giá tác động
của công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng:
|
|
|
- Các vấn đề khác:
|
|
|
IV. Ý KIẾN NHẬN XÉT,
KIẾN NGHỊ CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
V. Ý KIẾN KẾT
LUẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu
số 3
09/2020/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........,
ngày ... tháng.... năm 20...
PHIẾU Ý KIẾN CỦA TỔ CHỨC, CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
về
công nghệ của Dự án đầu tư (DAĐT):.......................................
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ
chức hoặc tên chuyên gia (chức danh, học vị):
..............................................................................................................................
2. Nơi
công tác của chuyên gia (nếu có)/Địa chỉ của tổ chức/chuyên gia:
..............................................................................................................................
3. Lĩnh vực
chuyên môn của chuyên gia:
..............................................................................................................................
4. Số điện
thoại:...........................................
Email:..............................................
II. Ý KIẾN
VỀ CÔNG NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1.
Rà soát việc đáp ứng đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong
hồ sơ DAĐT theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ
TT
|
NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH
|
CÓ
|
KHÔNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phân tích và lựa chọn phương án công nghệ
|
|
|
|
2
|
Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ
|
|
|
|
3
|
Dự kiến danh mục, tình trạng, thông số kỹ
thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương án
công nghệ lựa chọn
|
|
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh công nghệ đã được kiểm
chứng (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Dự kiến kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để
vận hành dây chuyền công nghệ (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Điều kiện sử dụng công nghệ[10]
|
|
|
|
7
|
Đánh giá sơ bộ tác động của công nghệ đến
môi trường (nếu có)
|
|
|
|
8
|
Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ
trong trường hợp góp vốn bằng công nghệ
|
|
|
|
2. Ý kiến về các nội
dung cụ thể
2.1. Công nghệ lựa chọn trong DAĐT thuộc các Danh mục
công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ
và
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến
khích chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao):
..............................................................................................................................
2.2.
Sự phù hợp
của phương án công nghệ được lựa chọn
a) Về
công nghệ: Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT, cụ thể:
- Phân
tích, so sánh ưu, nhược điểm của từng phương án công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT
để nhận xét về phương án công nghệ được chọn:
..............................................................................................................................
- Sự hoàn
thiện của công nghệ được lựa chọn:
..............................................................................................................................
- Công
nghệ thuộc loại tiên tiến/hiện đại hoặc trung bình, lạc hậu:
..............................................................................................................................
- Tính mới
của công nghệ:
..............................................................................................................................
- Sự phù
hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự
án:
..............................................................................................................................
-
Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với các yêu cầu, quy định của
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
..............................................................................................................................
b)
Về máy móc, thiết
bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương án công nghệ lựa chọn:
-
Máy móc, thiết
bị chính
có tính năng,
thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ lựa
chọn trong dự án không?
..............................................................................................................................
- Máy
móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ có phù hợp với các yêu cầu, quy
định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định
khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
..............................................................................................................................
2.3. Về
việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại các quốc gia phát triển (nếu có)
..............................................................................................................................
2.4. Về
đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận hành dây chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
..............................................................................................................................
2.5. Về
việc đáp ứng các điều kiện sử dụng công nghệ
..............................................................................................................................
2.6. Về
sơ bộ tác động ảnh hưởng của công nghệ đến môi trường
..............................................................................................................................
2.7. Về dự
thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có)
..............................................................................................................................
2.8. Về
đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về công nghệ cao
(đối với DAĐT trong khu công nghệ cao)
..............................................................................................................................
2.9. Những
vấn đề khác có liên quan (nếu có)
- Xem xét, đánh giá
sơ bộ các lợi ích kinh tế - xã hội do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản
xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho
người lao động, khả năng sử dụng phụ tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất
trong nước, đóng góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu
tư...):
..............................................................................................................................
- Xem xét, đánh
giá sơ bộ hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành
(góp phần đổi mới công nghệ sản xuất của địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm,
tạo sản phẩm chủ lực của địa phương; nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của
ngành):
..............................................................................................................................
- Các vấn
đề khác:
..............................................................................................................................
III. KIẾN
NGHỊ
..............................................................................................................................
CHUYÊN GIA, ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu
số 4
09/2020/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........,
ngày ... tháng.... năm 20...
PHIẾU Ý KIẾN CỦA TỔ CHỨC, CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC
LẬP TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
về
công nghệ của Dự án đầu tư (DAĐT):.......................................
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức hoặc tên chuyên
gia (chức danh, học vị):
...............................................................................................................................
2. Nơi công tác của chuyên gia
(nếu có)/Địa chỉ của tổ chức/chuyên gia:
..............................................................................................................................
3. Lĩnh vực chuyên môn của
chuyên gia:
..............................................................................................................................
4. Số điện thoại:..............................................
Email:...........................................
II. Ý
KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1.
Rà soát việc đáp ứng đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong
hồ sơ DAĐT theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ
TT
|
NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH
|
CÓ
|
KHÔNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ
|
|
|
|
2
|
Danh mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
3
|
Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm
|
|
|
|
4
|
Khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu cho dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận
hành dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
6
|
Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết
bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
|
2. Ý kiến về các nội
dung cụ thể
2.1. Xem xét và cho ý
kiến công nghệ DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển
giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao)
...............................................................................................................................
2.2. Sự phù hợp của
công nghệ, máy móc, thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết
định chủ trương đầu tư
...............................................................................................................................
2.3. Sự phù hợp của
phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của DAĐT
- Xem xét dây chuyền
công nghệ bảo đảm sản xuất được các sản phẩm đã dự kiến cả về số lượng và chất
lượng:
...............................................................................................................................
- Xem xét dây chuyền
công nghệ bảo đảm các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng lượng, vệ sinh công nghiệp,
an toàn lao động và vệ sinh môi trường:
...............................................................................................................................
- Xem xét phương án lựa
chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so sánh ưu nhược điểm của từng
phương án và trên cơ sở xem xét tính hoàn thiện của công nghệ, mức độ tiên tiến
của dây chuyền công nghệ, tính thích hợp của công nghệ để nhận xét về phương án
công nghệ được chọn:
...............................................................................................................................
- Dự thảo Hợp đồng
chuyển giao công nghệ (nếu DAĐT có góp vốn bằng công nghệ):
...............................................................................................................................
2.4. Sự phù hợp của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
- Máy móc, thiết bị
trong dây chuyền công nghệ bảo đảm có tính năng, chất lượng phù hợp với yêu cầu
của công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng và số lượng như dự kiến:
...............................................................................................................................
- Tính đồng bộ của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục các máy móc, thiết bị của
DAĐT có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây chuyền công nghệ, đáp ứng
yêu cầu về số lượng, chất lượng các sản phẩm). Đối với các dự án đầu tư mà bên
nước ngoài tham gia góp vốn bằng máy móc, thiết bị thì cần bảo đảm tính đồng bộ
và phù hợp với công nghệ:
...............................................................................................................................
- Các đặc
tính, tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị; công suất của máy móc, thiết bị;
tình trạng thiết bị (mới hay đã qua sử dụng); thời gian bảo hành:
...............................................................................................................................
- Đối với dự án đầu
tư có liệt kê danh sách máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
dự kiến nhập khẩu:
+ Xem xét tình
trạng của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ (tuổi thiết bị, thời gian đã
sử dụng, thời gian sử dụng còn lại,...):
...............................................................................................................................
+ Nguồn gốc,
xuất xứ của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ:
...............................................................................................................................
+ Xem xét
mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn sản xuất máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ so với quy định của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) hoặc Tiêu chuẩn Quốc
gia (TCVN) của Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm
năng lượng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan:
...............................................................................................................................
2.5. Sản
phẩm, thị trường sản phẩm
- Tiêu chuẩn, chất lượng
sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Dự báo nhu cầu của
thị trường (trong nước, khu vực và thế giới); dự báo thị phần của
sản phẩm, tỷ lệ xuất khẩu:
...............................................................................................................................
- Khả năng cạnh tranh
của sản phẩm (về chất lượng, mẫu mã, giá thành):
...............................................................................................................................
2.6. Sự phù hợp, khả
năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy
móc, thiết bị
- Khả năng khai thác,
vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho dự án:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng,
giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán thành phẩm nhập ngoại để gia
công, lắp ráp, sản suất ra sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng,
giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại hoặc sử dụng nguyên liệu trong
nước phục vụ sản xuất:
...............................................................................................................................
- Khả năng sử dụng vật
liệu ít gây ô nhiễm môi trường:
...............................................................................................................................
2.7. Chương trình đào
tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị
...............................................................................................................................
2.8. Chi phí đầu tư cho
công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
...............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề
khác có liên quan (nếu có)
- Hiệu quả của công
nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ, đổi
mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực của địa
phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
...............................................................................................................................
- Đánh giá tác động của
công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng:
...............................................................................................................................
- Các vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
...............................................................................................................................
CHUYÊN GIA
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 5
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN1[11] ...
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày tháng năm 20...
|
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thành
viên (chức danh, học vị):.......................................................
2. Nơi công tác (nếu có)/Địa chỉ:
3. Lĩnh vực chuyên môn:
4. Chức danh trong Hội
đồng:
- Chủ tịch
□
- Phó Chủ tịch
□
|
- Ủy viên phản biện
□
- Ủy viên Hội đồng
□
|
5. Quyết định thành lập
hội đồng:.........................................................................
6. Tên Dự án đầu tư
(DAĐT):...............................................................................
II. Ý
KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1. Rà soát việc đáp ứng
đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong hồ sơ DAĐT theo quy định
tại khoản 1 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ
TT
|
NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH
|
CÓ
|
KHÔNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phân tích và lựa chọn phương án công nghệ
|
|
|
|
2
|
Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ
|
|
|
|
3
|
Dự kiến danh mục, tình trạng, thông số kỹ
thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương án
công nghệ lựa chọn
|
|
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh công nghệ đã được kiểm
chứng (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Dự kiến kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để
vận hành dây chuyền công nghệ (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Điều kiện sử dụng công nghệ2[12]
|
|
|
|
7
|
Đánh giá sơ bộ tác động của công nghệ đến
môi trường (nếu có)
|
|
|
|
8
|
Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ
trong trường hợp góp vốn bằng công nghệ
|
|
|
|
2. Ý kiến
về các nội dung cụ thể
2.1.
Công nghệ lựa chọn trong DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển
giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao):
...............................................................................................................................
2.2.
Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn
a) Về
công nghệ: Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT, cụ thể:
- Phân
tích, so sánh ưu, nhược điểm của từng phương án công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT
để nhận xét về phương án công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
- Sự hoàn
thiện của công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
- Công
nghệ thuộc loại tiên tiến/hiện đại hoặc trung bình, lạc hậu:
...............................................................................................................................
- Tính mới
của công nghệ:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp của
phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp
của phương án công nghệ được lựa chọn với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
...............................................................................................................................
b)
Về máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương án công nghệ
lựa chọn:
- Máy móc,
thiết bị chính có tính năng, thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với
phương án công nghệ lựa chọn trong dự án không?
...............................................................................................................................
- Máy móc,
thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ có phù hợp với các yêu cầu, quy định
của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác
của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
...............................................................................................................................
2.3.
Về việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại các quốc gia phát triển (nếu có)
...............................................................................................................................
2.4.
Về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận hành dây chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
...............................................................................................................................
2.5.
Về việc đáp ứng các điều kiện sử dụng công nghệ
...............................................................................................................................
2.6.
Về sơ bộ tác động ảnh hưởng của công nghệ đến môi trường
...............................................................................................................................
2.7.
Về dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có)
...............................................................................................................................
2.8.
Về đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về công nghệ
cao (đối với DAĐT trong khu công nghệ cao)
...............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề khác có
liên quan (nếu có)
-
Xem xét, đánh giá sơ bộ các lợi ích kinh tế - xã hội do DAĐT mang lại (khả năng
tạo năng lực sản xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường, tạo
việc làm cho người lao động, khả năng sử dụng phụ tùng, linh kiện, nguyên liệu
sản xuất trong nước, đóng góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu
tư...):
...............................................................................................................................
- Xem xét, đánh
giá sơ bộ hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành
(góp phần đổi mới công nghệ sản xuất của địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm,
tạo sản phẩm chủ lực của địa phương; nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của
ngành):
...............................................................................................................................
- Các vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KIẾN
NGHỊ
(Thành viên Hội đồng đánh dấu x vào ô phù hợp):
- Nhất trí
thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT
|
|
- Nhất trí
thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT sau khi được hoàn thiện chỉnh sửa, bổ
sung theo các ý kiến góp ý nêu trên
|
|
- Không nhất
trí công nghệ sử dụng trong DAĐT
|
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 6
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN1[13] ...
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày tháng năm 20...
|
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thành
viên (chức danh, học vị):......................................................
2. Nơi công tác (nếu có)/Địa chỉ:
3. Lĩnh vực chuyên môn:
4. Chức danh trong Hội
đồng:
- Chủ tịch
□
- Phó Chủ tịch
□
|
- Ủy viên phản biện
□
- Ủy viên Hội đồng
□
|
5. Quyết định thành lập
hội đồng:.........................................................................
6. Tên Dự án đầu tư
(DAĐT):...............................................................................
II. Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ CỦA DỰ
ÁN
1. Rà soát việc đáp ứng
đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong hồ sơ DAĐT theo quy định
tại khoản 2 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ:
TT
|
NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH
|
CÓ
|
KHÔNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ
|
|
|
|
2
|
Danh mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
3
|
Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm
|
|
|
|
4
|
Khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu cho dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận
hành dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
6
|
Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết
bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
|
2. Ý kiến về các nội
dung cụ thể
2.1 Xem xét và cho ý
kiến công nghệ DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển giao,
công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao)
...............................................................................................................................
2.2. Sự phù hợp của
công nghệ, máy móc, thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết
định chủ trương đầu tư
...............................................................................................................................
2.3. Sự phù hợp của
phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của DAĐT
- Xem xét dây chuyền
công nghệ bảo đảm sản xuất được các sản phẩm đã dự kiến cả về số lượng và chất
lượng:
...............................................................................................................................
- Xem xét dây chuyền
công nghệ bảo đảm các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng lượng, vệ sinh công nghiệp,
an toàn lao động và vệ sinh môi trường:
...............................................................................................................................
- Xem xét phương án lựa
chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so sánh ưu nhược điểm của từng
phương án và trên cơ sở xem xét tính hoàn thiện của công nghệ, mức độ tiên tiến
của dây chuyền công nghệ, tính thích hợp của công nghệ để nhận xét về phương án
công nghệ được chọn:
...............................................................................................................................
- Dự thảo Hợp đồng
chuyển giao công nghệ (nếu DAĐT có góp vốn bằng công nghệ):
...............................................................................................................................
2.4. Sự phù hợp của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
- Máy móc, thiết bị trong
dây chuyền công nghệ bảo đảm có tính năng, chất lượng phù hợp với yêu cầu của
công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng và số lượng như dự kiến:
...............................................................................................................................
- Tính đồng bộ của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục các máy móc, thiết bị của
DAĐT có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây chuyền công nghệ, đáp ứng
yêu cầu về số lượng, chất lượng các sản phẩm). Đối với các dự án đầu tư mà bên
nước ngoài tham gia góp vốn bằng máy móc, thiết bị thì cần bảo đảm tính đồng bộ
và phù hợp với công nghệ:
...............................................................................................................................
- Các đặc
tính, tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị; công suất của máy móc, thiết bị;
tình trạng thiết bị (mới hay đã qua sử dụng); thời gian bảo hành:
...............................................................................................................................
- Đối với dự án đầu
tư có liệt kê danh sách máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
dự kiến nhập khẩu, cần thẩm định thêm các nội dung sau:
+ Xem xét
tình trạng của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ (tuổi thiết bị, thời
gian đã sử dụng, thời gian sử dụng còn lại,...):
...............................................................................................................................
+ Nguồn gốc,
xuất xứ của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ:
...............................................................................................................................
+ Xem xét
mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn sản xuất máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ so với quy định của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) hoặc Tiêu chuẩn Quốc
gia (TCVN) của Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm
năng lượng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan:
...............................................................................................................................
2.5. Sản
phẩm, thị trường sản phẩm
- Tiêu chuẩn, chất lượng
sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Dự báo nhu cầu của
thị trường (trong nước, khu vực và thế giới); dự báo thị phần của
sản phẩm, tỷ lệ xuất khẩu:
...............................................................................................................................
- Khả năng cạnh tranh
của sản phẩm (về chất lượng, mẫu mã, giá thành):
...............................................................................................................................
2.6. Sự phù hợp, khả
năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy
móc, thiết bị
- Khả năng khai thác,
vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho dự án:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng,
giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán thành phẩm nhập ngoại để gia
công, lắp ráp, sản suất ra sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng,
giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại hoặc sử dụng nguyên liệu trong
nước phục vụ sản xuất:
...............................................................................................................................
- Khả năng sử dụng vật
liệu ít gây ô nhiễm môi trường:
...............................................................................................................................
2.7. Chương trình đào
tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị
...............................................................................................................................
2.8. Chi phí đầu tư
cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
...............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề
khác có liên quan (nếu có)
- Hiệu quả của công
nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ, đổi
mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực của địa
phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
...............................................................................................................................
- Đánh giá tác động của
công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng:
...............................................................................................................................
- Các vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
(Thành viên Hội đồng đánh dấu x vào ô phù hợp):
- Nhất trí
thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT
|
|
- Nhất trí
thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT sau khi được hoàn thiện chỉnh sửa, bổ
sung theo các ý kiến góp ý nêu trên
|
|
- Không nhất
trí công nghệ sử dụng trong DAĐT
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
Mẫu
số 7
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN1[14]....
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày tháng năm 20 ...
|
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. CÁC THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên Dự án đầu
tư
(DAĐT):...............................................................................
2. Chủ đầu
tư:........................................................................................................
3. Quyết định
thành lập Hội đồng:........................................................................
4. Phiên họp Hội đồng
4.1. Địa điểm họp:.................................................................................................
4.2. Thời gian họp:................................................................................................
4.3. Thành viên Hội
đồng:
TT
|
Họ
và tên
|
Học
hàm, học vị, Cơ quan công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
....
|
|
|
|
- Số thành viên Hội đồng có mặt
trên tổng số thành viên Hội đồng:.../...
- Số thành viên vắng mặt:... người,
gồm các thành viên:
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
4.4. Đại biểu tham
dự cuộc họp:
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Hội đồng thống nhất chương trình làm việc và cử Thư ký khoa học của
Hội đồng
...............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư báo cáo tóm tắt dự án đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
3. Nội dung trao đổi tại cuộc họp
3.1. Ý kiến của các ủy viên phản biện
...............................................................................................................................
3.2. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
...............................................................................................................................
3.3. Ý kiến của đại biểu được mời tham dự (nếu có)
...............................................................................................................................
4. Giải trình của chủ đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
5. Kết quả ý kiến của các thành viên Hội đồng
Nội dung ý kiến
|
Số lượng/tổng số thành viên có mặt
|
- Nhất trí thông
qua công nghệ sử dụng trong DAĐT
|
|
- Nhất trí thông
qua công nghệ sử dụng trong DAĐT sau khi được hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung
theo các ý kiến góp ý nêu trên
|
|
- Không nhất trí
công nghệ sử dụng trong DAĐT
|
|
* Nêu rõ lý do trong trường hợp “Không nhất trí công nghệ sử dụng trong DAĐT ”:
...............................................................................................................................
III. KẾT LUẬN VÀ
KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG
(căn cứ kết quả
ý kiến của các thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng đưa ra kết luận và kiến
nghị của Hội đồng về công nghệ của dự án đầu tư đối với cơ quan chủ trì thẩm định
hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư):
...............................................................................................................................
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số 8
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN1[15]....
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày tháng năm 20 ...
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ LÀM VIỆC
CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG
GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
I. NHỮNG
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên Dự
án đầu tư
(DAĐT):..............................................................................
2. Loại dự
án:........................................................................................................
3. Mục
tiêu đầu tư dự
án:......................................................................................
4. Quy mô
DAĐT:................................................................................................
5. Hình thức
đầu
tư:..............................................................................................
6. Chủ đầu
tư:........................................................................................................
7. Địa điểm
thực hiện
DAĐT:...............................................................................
8. Tổng mức
đầu tư theo phương án kiến nghị:....................................................
9. Nguồn
vốn đầu tư theo phương án kiến nghị:...................................................
10. Thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu
tư:....................................................
11. Loại
và cấp công trình xây dựng DAĐT:.......................................................
12. Thời
gian thực hiện:........................................................................................
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
1. Về việc thành lập, hoạt động của Hội đồng tư vấn khoa học và công
nghệ
...............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư báo cáo tóm tắt dự án đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
3. Nội dung trao đổi tại cuộc họp
3.1. Ý kiến của các ủy viên phản biện
...............................................................................................................................
3.2. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
...............................................................................................................................
3.3. Ý kiến của đại biểu được mời tham dự (nếu có)
...............................................................................................................................
4. Giải trình của chủ đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
5. Kết quả ý kiến của các thành viên Hội đồng
...............................................................................................................................
6. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (căn cứ kết quả ý kiến của các
thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng đưa ra kết luận và kiến nghị của Hội đồng
về công nghệ của DAĐT đối với cơ quan chủ trì thẩm định hoặc có ý kiến về công
nghệ DAĐT):
6.1. Công
nghệ lựa chọn trong DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển
giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao):
...............................................................................................................................
6.2.
Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn
a)
Về công nghệ: Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT, cụ thể:
-
Phân tích, so sánh ưu, nhược điểm của từng phương án công nghệ nêu trong hồ sơ
DAĐT để nhận xét về phương án công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
-
Sự hoàn thiện của công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
-
Công nghệ thuộc loại tiên tiến/hiện đại hoặc trung bình, lạc hậu:
...............................................................................................................................
-
Tính mới của công nghệ:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp
của phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự
án:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp
của phương án công nghệ được lựa chọn với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
...............................................................................................................................
b)
Về máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương án công nghệ
lựa chọn:
-
Đánh giá sự phù hợp và tính đồng bộ của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền
công nghệ:
...............................................................................................................................
- Máy móc,
thiết bị chính có tính năng, thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với
phương án công nghệ lựa chọn trong dự án không?
...............................................................................................................................
- Máy móc,
thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ có phù hợp với các yêu cầu, quy định
của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác
của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
...............................................................................................................................
6.3.
Về việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại các quốc gia phát triển (nếu có)
...............................................................................................................................
6.4.
Về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận hành dây chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
...............................................................................................................................
6.5.
Về việc đáp ứng các điều kiện sử dụng công nghệ
...............................................................................................................................
6.6.
Về sơ bộ tác động ảnh hưởng của công nghệ đến môi trường
...............................................................................................................................
6.7.
Về dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có)
...............................................................................................................................
6.8.
Về đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về công nghệ
cao (đối với DAĐT trong khu công nghệ cao)
...............................................................................................................................
6.9.
Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
- Xem xét, đánh giá
sơ bộ các lợi ích kinh tế - xã hội do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản
xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho
người lao động, khả năng sử dụng phụ tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất
trong nước, đóng góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu
tư...):
...............................................................................................................................
- Xem xét, đánh
giá sơ bộ hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành
(góp phần đổi mới công nghệ sản xuất của địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm,
tạo sản phẩm chủ lực của địa phương; nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của
ngành):
...............................................................................................................................
- Các vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
...............................................................................................................................
2. Kiến nghị
...............................................................................................................................
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu
số 9
09/2020/TT-BKHCN
CƠ
QUAN1[16]....
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày tháng năm 20 ...
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên Dự
án đầu tư
(DAĐT):...............................................................................
2. Loại dự
án:........................................................................................................
3. Hình thức
đầu
tư:..............................................................................................
4. Chủ đầu
tư:........................................................................................................
5. Địa điểm
thực hiện
DAĐT:...............................................................................
6. Tổng mức
đầu tư theo phương án kiến nghị:....................................................
7. Nguồn
vốn đầu tư theo phương án kiến nghị:...................................................
8. Thẩm
quyền quyết định đầu
tư:........................................................................
9. Loại và
cấp công trình xây dựng
DAĐT:.........................................................
10. Thời
gian thực hiện:........................................................................................
II. TÓM TẮT QUÁ
TRÌNH THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
1. Căn cứ vào Biên
bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
..............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư báo
cáo tóm tắt dự án đầu tư (nếu có)
..............................................................................................................................
3. Nội dung trao đổi
tại cuộc họp
3.1. Ý kiến của
các ủy viên phản biện
..............................................................................................................................
3.2. Ý kiến của
các thành viên Hội đồng
..............................................................................................................................
3.3. Ý kiến của đại
biểu được mời tham dự (nếu có)
..............................................................................................................................
4. Giải trình của
chủ đầu tư (nếu có)
..............................................................................................................................
5. Kết quả ý kiến
của các thành viên Hội đồng
..............................................................................................................................
6. Kết luận và kiến
nghị của Hội đồng (căn cứ kết quả ý kiến của các thành viên Hội đồng, Chủ tịch
Hội đồng đưa ra kết luận và kiến nghị của Hội đồng về công nghệ của DAĐT đối với
cơ quan chủ trì thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ DAĐT)
6.1. Xem xét
và cho ý kiến công nghệ DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển
giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao)
..............................................................................................................................
6.2. Sự phù hợp
của công nghệ, máy móc, thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn
quyết định chủ trương đầu tư
..............................................................................................................................
6.3. Sự phù hợp của
phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của DAĐT
- Xem xét dây chuyền
công nghệ bảo đảm sản xuất được các sản phẩm đã dự kiến cả về số lượng và chất
lượng:
..............................................................................................................................
- Xem xét dây chuyền
công nghệ bảo đảm các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng lượng, vệ sinh công nghiệp,
an toàn lao động và vệ sinh môi trường:
..............................................................................................................................
- Xem xét phương án lựa
chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so sánh ưu nhược điểm của từng
phương án và trên cơ sở xem xét tính hoàn thiện của công nghệ, mức độ tiên tiến
của dây chuyền công nghệ, tính thích hợp của công nghệ để nhận xét về phương án
công nghệ được chọn:
..............................................................................................................................
- Dự thảo Hợp đồng
chuyển giao công nghệ (nếu DAĐT có góp vốn bằng công nghệ):
..............................................................................................................................
6.4. Sự phù hợp của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
- Máy móc, thiết bị
trong dây chuyền công nghệ bảo đảm có tính năng, chất lượng phù hợp với yêu cầu
của công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng và số lượng như dự kiến:
..............................................................................................................................
- Tính đồng bộ của
máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục các máy móc, thiết bị của
DAĐT có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây chuyền công nghệ, đáp ứng
yêu cầu về số lượng, chất lượng các sản phẩm). Đối với các dự án đầu tư mà bên
nước ngoài tham gia góp vốn bằng máy móc, thiết bị thì cần bảo đảm tính đồng bộ
và phù hợp với công nghệ:
..............................................................................................................................
- Các đặc
tính, tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị; công suất của máy móc, thiết bị;
tình trạng thiết bị (mới hay đã qua sử dụng); thời gian bảo hành:
..............................................................................................................................
- Đối với dự án đầu
tư có liệt kê danh sách máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
dự kiến nhập khẩu:
+ Xem xét
tình trạng của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ (tuổi thiết bị, thời
gian đã sử dụng, thời gian sử dụng còn lại,...):
..............................................................................................................................
+ Nguồn gốc,
xuất xứ của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ:
..............................................................................................................................
+ Xem xét
mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn sản xuất máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ so với quy định của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) hoặc Tiêu chuẩn Quốc
gia (TCVN) của Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm
năng lượng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan:
..............................................................................................................................
6.5. Sản
phẩm, thị trường sản phẩm
- Tiêu chuẩn, chất lượng
sản phẩm:
..............................................................................................................................
- Dự báo nhu cầu của
thị trường (trong nước, khu vực và thế giới); dự báo thị phần của
sản phẩm, tỷ lệ xuất khẩu:
..............................................................................................................................
- Khả năng cạnh tranh
của sản phẩm (về chất lượng, mẫu mã, giá thành):
..............................................................................................................................
6.6. Sự phù hợp, khả
năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy
móc, thiết bị
- Khả năng khai thác,
vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho dự án:
..............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng,
giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán thành phẩm nhập ngoại để gia công,
lắp ráp, sản suất ra sản phẩm:
..............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng,
giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại hoặc sử dụng nguyên liệu trong
nước phục vụ sản xuất:
..............................................................................................................................
- Khả năng sử dụng vật
liệu ít gây ô nhiễm môi trường:
..............................................................................................................................
6.7. Chương trình đào
tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị
..............................................................................................................................
6.8. Chi phí đầu tư
cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
..............................................................................................................................
6.9. Những vấn đề
khác có liên quan (nếu có)
- Hiệu quả của công
nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ, đổi
mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực của địa
phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
..............................................................................................................................
- Đánh giá tác động của
công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng:
..............................................................................................................................
- Các vấn đề khác:
..............................................................................................................................
III. KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận:
..............................................................................................................................
2. Kiến nghị:
..............................................................................................................................
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
[1] Ghi tên cơ quan chủ quản của cơ quan thẩm định hoặc có ý
kiến về công nghệ DAĐT.
[2] Ghi tên cơ quan thẩm định hoặc có ý
kiến về công nghệ DAĐT.
[3] Quy mô DAĐT được thể hiện bởi: Công
suất thiết kế/Sản phẩm, dịch vụ cung cấp/Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng/Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng,
chiều cao công trình…).
[4] Phân loại DAĐT theo quy định của Luật
Đầu tư công.
[5] Điều kiện sử dụng công nghệ là điều
kiện chuyên ngành cho việc sử dụng công nghệ. Ví dụ: công nghệ bức xạ, hạt nhân
trong lĩnh vực y tế thì để sử dụng công nghệ phải đáp ứng điều kiện về cơ sở hạ
tầng, về an toàn, về chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình sử dụng công nghệ
đó.
1 Ghi tên cơ quan chủ quản của đơn vị
thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư.
2 Ghi tên đơn vị thẩm định hoặc có ý kiến
về công nghệ dự án đầu tư.
3 Quy mô DAĐT được thể hiện bởi: Công
suất thiết kế/Sản phẩm, dịch vụ cung cấp/Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng/ Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số
tầng, chiều cao công trình…).
[10] Điều kiện sử dụng công nghệ là điều
kiện chuyên ngành cho việc sử dụng công nghệ. Ví dụ: công nghệ bức xạ, hạt nhân
trong lĩnh vực y tế thì để sử dụng công nghệ phải đáp ứng điều kiện về cơ sở hạ
tầng, về an toàn, về chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình sử dụng công nghệ
đó.
1 Ghi tên cơ quan thành lập Hội đồng tư
vấn khoa học và công nghệ
2 Điều kiện sử dụng công nghệ là điều
kiện chuyên ngành cho việc sử dụng công nghệ. Ví dụ: công nghệ bức xạ, hạt nhân
trong lĩnh vực y tế thì để sử dụng công nghệ phải đáp ứng điều kiện về cơ sở hạ
tầng, về an toàn, về chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình sử dụng công nghệ
đó.
1 Ghi tên cơ quan thành lập Hội đồng tư
vấn khoa học và công nghệ
1 Ghi tên cơ quan thành lập Hội đồng tư
vấn khoa học và công nghệ.
1 Ghi tên cơ quan thành lập Hội đồng tư
vấn khoa học và công nghệ
1 Ghi tên cơ quan thành lập Hội đồng tư
vấn khoa học và công nghệ