|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Thành
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/2007/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 31
tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội
và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007 và Quyết định
số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 3159/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 10 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2007 theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 và Quyết định
số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo biểu
đính kèm).
Các nội dung khác
thực hiện theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 và Quyết
định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở,
ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Tấn Thành
|
Biểu
1
ĐIỀU
CHỈNH TÊN CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình
(Theo Quyết định số
01/2007/QĐ-UBND)
|
Nay đề nghị điều
chỉnh
|
I
|
Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ - TTCN dọc
QL1A Chí Công
|
Quy hoạch chi tiết Khu dịch vụ du lịch Chí
Công - Hoà Minh
|
2
|
Quy hoạch chung Khu thương mại - dịch vụ -
du lịch Bình Thạnh
|
Quy hoạch chung đô thị du lịch Cổ Thạch -
Bình Thạnh
|
3
|
DAĐT-TKKT hạ tầng làng nghề phía Nam Tuy
Phong
|
Quy hoạch - DAĐT hạ tầng cụm CN-TTCN Nam
Tuy Phong
|
4
|
DAĐT-TKKT hạ tầng Làng nghề hải sản Hòa Phú
|
Quy hoạch - DAĐT hạ tầng Cụm công nghiệp
chế biến thủy sản Hòa Phú
|
5
|
Quy hoạch đô thị loại IV Mảng Nam huyện Tuy
Phong
|
Quy hoạch chung xây dựng đô thị loại 4 Phan
Rí Cửa
|
6
|
BCKTKT BS Trường THPT Bắc Bình
|
DAĐT xây dựng mở rộng Trường THPT Bắc Bình
|
7
|
BCĐT hồ chứa nước Đá Bàn
|
BCĐT đập dâng nước Đá Bàn, xã Thuận Hòa
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
1
|
Nhà làm việc UBND xã Phan Dũng
|
Nhà làm việc UBND xã Phan Dũng - Hạng mục
nhà vệ sinh
|
2
|
Nút giao thông ngã ba Chí Công
|
Nút giao thông ngã ba Chí Công
|
3
|
Hỗ trợ HT nước sinh hoạt Vĩnh Tân
|
Hỗ trợ hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm xã
Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân
|
4
|
HTN thôn Phú Điền - Phú Lạc
|
HTN thôn Phú Điền - Lạc Trị, xã Phú Lạc
|
5
|
Trường TH Chí Công
|
Trường TH Chí Công 1
|
6
|
Trường THCS Lê Văn Tám
|
Sửa chữa Trường THCS Lê Văn Tám
|
7
|
Đài Truyền hình huyện Tuy Phong
|
Thiết bị Đài Truyền hình huyện Tuy Phong
|
8
|
Quy hoạch định hướng KDL Suối nước nóng
Bưng Thị
|
Quy hoạch định hướng phát triển du lịch
Suối nước nóng Bưng Thị
|
9
|
Cơ sở thu gom đối tượng lang thang, cơ nhỡ
Phan Thiết
|
Trung tâm hỗ trợ người lang thang
|
Biểu
2
ĐIỀU
CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình
|
Chủ đầu tư theo
Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh
|
1
|
Nhà máy nước Phú
Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
Sở Xây dựng
|
2
|
BCKTKT Trạm xử lý
nước thải khu vực Hòn Rơm
|
Sở Tài nguyên - MT
|
UBND Phan Thiết
|
3
|
Mở rộng HTN Khu dân
cư Tiến Đạt - Phan Tiến
|
UBND Bắc Bình
|
TT NSH và VSMTNT
|
4
|
BCĐT dãy phòng học
5 tầng Trường CĐ Sư phạm tỉnh
|
Trường CĐSP tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
DA nâng cao năng
lực và hiện đại hóa các Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trường Trung cấp
nghề
|
Trung tâm Giới
thiệu việc làm thuộc Sở Lao động-TB và XH
|
Biểu
3
ĐIỀU
CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH 2007 theo QĐ số 01/2007/QĐ-UBND
|
Đề nghị điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh
|
KH sau khi ĐC
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CỘNG
|
44.293
|
15.662
|
15.662
|
44.293
|
|
|
I
|
Quy hoạch và chuẩn
bị đầu tư
|
3.075
|
2.250
|
1.702
|
3.623
|
|
|
1
|
Quy hoạch sản xuất
nước khoáng Bình Thuận đến 2015, tầm nhìn đến 2020
|
50
|
|
50
|
0
|
Sở Công nghiệp
|
Tạm dừng
|
2
|
Quy hoạch cấp nước
Hàm Thuận Nam
|
20
|
|
10
|
10
|
Trung tâm NSH và
VSMTNT
|
|
3
|
Quy hoạch cấp nước
huyện Tánh Linh
|
50
|
|
40
|
10
|
Trung tâm NSH và
VSMTNT
|
|
4
|
Quy hoạch xây dựng
chung Phú Quý
|
50
|
|
50
|
0
|
Sở Xây dựng
|
Thừa vốn
|
5
|
Quy hoạch khu vực
Hòn Rơm - Mũi Né
|
37
|
|
37
|
0
|
Sở Xây dựng
|
Thừa vốn
|
6
|
Quy hoạch sử dụng
đất hai bên đường 706B
|
0
|
340
|
|
340
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Khảo sát địa hình
lập QH chi tiết Khu du lịch Đồi Dương
|
50
|
142
|
|
192
|
Sở Xây dựng
|
|
8
|
Khảo sát đo đạt xây
dựng quỹ đất từ 92m đường Trường Chinh trở ra thuộc xã Phong Nẫm, Tiến Lợi
|
0
|
175
|
|
175
|
Sở Xây dựng
|
|
9
|
DAĐT-TKKT Khu di
tích lịch sử Hoài Đức - Bắc Ruộng
|
0
|
50
|
|
50
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
|
10
|
BCKTKT trùng tu sửa
chữa Tượng đài chiến thắng, TP Phan Thiết
|
20
|
|
20
|
0
|
UBND Phan Thiết
|
|
11
|
DAĐT-TKKT di dời
cải táng mộ vô danh
|
0
|
20
|
|
20
|
UBND Phan Thiết
|
|
12
|
DAĐT-TKKT hạ tầng
Khu dân cư Tam Biên, khu phố 2, phường Phú Thủy
|
0
|
30
|
|
30
|
UBND Phan Thiết
|
|
13
|
DAĐT-TKKT HT cấp
nước KDL Hàm Tiến - Mũi Né - Long Sơn - Suối Nước
|
100
|
|
100
|
0
|
Cty Cấp thoát nước
|
Vốn liên doanh
|
14
|
DAĐT-TKKT HT cấp
nước KDL Thuận Quý - Kê Gà
|
20
|
|
20
|
0
|
Cty Cấp thoát nước
|
Vốn liên doanh
|
15
|
DAĐT-TKKT HT cấp
nước Cà Giang - Phan Thiết
|
100
|
|
100
|
0
|
Cty Cấp thoát nước
|
Vốn liên doanh
|
16
|
DAĐT-TKKT hệ thống
cấp nước Lagi
|
100
|
30
|
|
130
|
Cty Cấp thoát nước
|
|
17
|
DAĐT-TKKT HT cấp
nước thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình
|
0
|
190
|
|
190
|
Cty Cấp thoát nước
|
|
18
|
Đánh giá trình độ
công nghệ của ngành chế biến sản phẩm lợi thế tỉnh Bình Thuận
|
30
|
25
|
|
55
|
Sở Công nghiệp
|
|
19
|
Dự án năng lượng
pin mặt trời các xã vùng cao
|
80
|
25
|
|
105
|
Sở Công nghiệp
|
|
20
|
DAĐT-TKKT Kè chắn
sóng, bến cá, bờ đê Mũi Né
|
100
|
300
|
|
400
|
Sở Thủy sản
|
|
21
|
DAĐT-TKKT Khu neo
đậu tàu thuyền Chí Công
|
150
|
|
150
|
0
|
Sở Thủy sản
|
|
22
|
TKKT Khu neo đậu
tàu thuyền Ba Đăng
|
200
|
|
200
|
0
|
Sở Thủy sản
|
|
23
|
TKKT nạo vét Cảng
cá Phan Thiết
|
100
|
50
|
|
150
|
Sở Thủy sản
|
|
24
|
DAĐT-TKKT kè Đồi Dương
|
0
|
110
|
|
110
|
Sở NN & PTNT
|
Bổ sung TT nợ
|
25
|
DAĐT-TKKT nâng cấp
HTN Hàm Phú
|
30
|
20
|
|
50
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
26
|
DAĐT-TKKT nối mạng
HTN Tiến Lợi, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm
|
23
|
|
13
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
27
|
DAĐT-TKKT nâng cấp
HTN Lạc Tánh
|
40
|
|
30
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
28
|
DAĐT-TKKT nâng cấp
HTN Đông Tiến
|
20
|
|
10
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
29
|
DAĐT-TKKT nâng cấp
HTN Tiến Lợi
|
30
|
|
20
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
30
|
TKKT HTN Hàm Cường
|
25
|
75
|
|
100
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
31
|
DAĐT - TKKT HTN Hàm
Nhơn
|
20
|
|
10
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
32
|
DAĐT-TKKT HTN các
xã Mảng Nam Đức Linh
|
30
|
40
|
|
70
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
33
|
DAĐT Nhà máy nước
TT huyện Hàm Tân
|
40
|
|
30
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
34
|
TKKT - TDT HTN xã
Tiến Thành - Phan Thiết
|
30
|
30
|
|
60
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
35
|
BCKTKT nâng cấp
chất lượng nước cấp các HTN Hồng Liêm, Hồng Sơn, Hàm Đức, Phú Long, Tánh Linh,
Hàm Mỹ, Thiện Nghiệp
|
0
|
10
|
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
Chương trình mới
|
36
|
BCKTKT mở rộng
tuyến ống HTN Hàm Minh huyện Hàm Thuận Nam
|
0
|
10
|
|
10
|
TT NSH&VSMTNT
|
Chương trình mới
|
37
|
DAĐT-TKKT đường,
cầu (Km2+700) ĐT713-Mũi Thuyền
|
150
|
|
82
|
68
|
Chi cục PTNT
|
|
38
|
DAĐT-TKKT đường khu
200ha - Cà Giây
|
70
|
|
70
|
0
|
Chi cục PTNT
|
Thừa vốn
|
39
|
DAĐT-TKKT đường khu
500ha + 3 cầu Tân Nghĩa
|
100
|
|
100
|
0
|
Chi cục PTNT
|
Thừa vốn
|
40
|
DAĐT-TKKT nhựa hóa
đường KDC Cây Cầy
|
90
|
|
90
|
0
|
Chi cục PTNT
|
Thừa vốn
|
41
|
DAĐT-TKKT đường Hàm
Tiến - Bàu Tàng
|
300
|
|
300
|
0
|
Chi cục PTNT
|
Thừa vốn
|
42
|
DAĐT-TKKT, đo đạc,
đền bù, thu hồi đất KDC Hồ Tôm - Lagi
|
100
|
200
|
|
300
|
Chi cục PTNT
|
Bổ sung TT nợ
|
43
|
DAĐT-TKKT KDC Nghĩa
Trũng - Tuy Phong
|
100
|
200
|
|
300
|
Chi cục PTNT
|
Bổ sung TT nợ
|
44
|
Đề án phát triển đô
thị vừa và nhỏ miền Trung
|
50
|
|
50
|
0
|
Sở Xây dựng
|
|
45
|
BCKTKT cải tạo nâng
cấp NLV để bố trí phòng làm việc cho Thanh tra Sở Xây dựng
|
20
|
|
20
|
0
|
Sở Xây dựng
|
|
46
|
DAĐT Khu liên hợp
TDTT tỉnh Bình Thuận
|
450
|
78
|
|
528
|
Sở TDTT
|
|
47
|
DAĐT-TKKT NLV Sở
Thể dục thể thao
|
50
|
|
50
|
0
|
Sở TDTT
|
|
48
|
BCKTKT NLV Đội QLTT
số 3 - Tuy Phong
|
0
|
100
|
|
100
|
Chi cục QLTT
|
|
49
|
TKKT sân vận động
tỉnh
|
50
|
|
50
|
0
|
Sở TDTT
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
41.218
|
13.412
|
13.960
|
40.670
|
|
|
1
|
Khối nhà chính
Trường Nghiệp vụ TDTT
|
0
|
22
|
|
22
|
Sở TDTT
|
Thanh toán nợ
|
2
|
Hỗ trợ nhà làm việc
Công an thị trấn Liên Hương
|
500
|
255
|
|
755
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Xe cứu hỏa thị trấn
Phan Rí Cửa
|
1.500
|
|
480
|
1.020
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Xe cứu hỏa huyện
Phú Quý
|
1.600
|
225
|
|
1.825
|
Công an tỉnh
|
|
5
|
NLV Sở Thương mại
|
1.000
|
|
778
|
222
|
Sở Thương mại
|
Tạm dừng
|
6
|
NLV Đội QLTT số 2 -
Hàm Tân (cũ)
|
100
|
107
|
|
207
|
Chi cục QLTT
|
TTNợ dứt điểm
|
7
|
NLV Huyện ủy Tánh
Linh
|
1.050
|
|
750
|
300
|
UBND Tánh Linh
|
|
8
|
Trường TH Lạc Tánh
1
|
800
|
440
|
|
1.240
|
UBND Tánh Linh
|
|
9
|
Trường Mầm non Lạc
Tánh
|
1.800
|
260
|
|
2.060
|
UBND Tánh Linh
|
|
10
|
Xử lý thoát nước
Khu dân cư Xuân An
|
150
|
|
30
|
120
|
UBND Phan Thiết
|
|
11
|
Nhà công vụ huyện
Phú Quý
|
950
|
|
835
|
115
|
UBND Phú Quý
|
|
12
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Tam Thanh
|
1.000
|
|
530
|
470
|
UBND Phú Quý
|
|
13
|
Trường TH Long Hải
1
|
0
|
800
|
|
800
|
UBND Phú Quý
|
|
14
|
NLV Huyện ủy Phú
Quý
|
1.000
|
565
|
|
1.565
|
UBND Phú Quý
|
|
15
|
Đường nối Tà Cú -
ĐT712
|
900
|
|
895
|
5
|
UBND HT Nam
|
|
16
|
Nhà Văn hóa xã Hàm
Cần
|
45
|
|
42
|
3
|
UBND HT Nam
|
|
17
|
Nhà công vụ xã Hàm
Cần
|
7
|
|
6
|
1
|
UBND HT Nam
|
|
18
|
Trung tâm Dạy nghề
Hàm Thuận Nam
|
0
|
530
|
|
530
|
UBND HT Nam
|
|
19
|
Quốc lộ 1A - Tà Cú
|
0
|
600
|
|
600
|
UBND HT Nam
|
|
20
|
Nhà máy nước Suối
Dứa
|
0
|
92
|
|
92
|
UBND La Gi
|
TT nợ dứt điểm
|
21
|
Khu chế biến hải
sản Nam Phan Thiết
|
9.000
|
|
5.000
|
4.000
|
Sở Thủy sản
|
NMXL nước thải chưa
có mặt bằng
|
22
|
Khu neo đậu tàu
thuyền tránh bão Liên Hương
|
3.000
|
2.000
|
|
5.000
|
Sở Thủy sản
|
|
23
|
Mở rộng Cảng cá
Phan Rí Cửa
|
4.000
|
3.000
|
|
7.000
|
Sở Thủy sản
|
K/c kè K3
|
24
|
Thoát lũ Khu Công
nghiệp Phan Thiết
|
3.400
|
|
300
|
3.100
|
Sở Xây dựng
|
|
25
|
Khu dân cư A - E
Thanh Hải
|
1.500
|
|
200
|
1.300
|
Sở Xây dựng
|
|
26
|
Hồ Đu Đủ
|
300
|
600
|
|
900
|
Sở NN & PTNT
|
Thanh toán nợ
|
27
|
Tiêu thoát lũ Khu
phố 1, phường Phú Tài
|
910
|
|
660
|
250
|
Sở NN & PTNT
|
Thừa vốn
|
28
|
Thu dọn lòng hồ
Sông Lòng Sông
|
50
|
|
50
|
0
|
Sở NN & PTNT
|
|
29
|
Nhà làm việc Trung
tâm nước
|
55
|
|
1
|
54
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
30
|
HTN xã Tân Minh
|
0
|
100
|
|
100
|
TT NSH&VSMTNT
|
Thanh toán nợ
|
31
|
HTN xã Tân Hải
|
0
|
150
|
|
150
|
TT NSH&VSMTNT
|
Thanh toán nợ
|
32
|
HTN thị trấn Võ Xu
(TT huyện Đức Linh)
|
400
|
|
300
|
100
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
33
|
Hỗ trợ 600 hố xí
Hồng Liêm - HTBắc
|
170
|
30
|
|
200
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
34
|
HTN xã Phan Hiệp
|
31
|
|
1
|
30
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
35
|
Đường giao thông
vùng nguyên liệu mía Hàm Hiệp
|
660
|
|
502
|
158
|
Chi cục PTNT
|
|
36
|
Cầu trên đường 713
Mũi Thuyền thôn 5, Trà Tân
|
0
|
930
|
|
930
|
Chi cục PTNT
|
Bổ sung
|
37
|
Đường Hòn Giồ giáp
đường 327 - Dự án Tiến Thành
|
0
|
904
|
|
904
|
Chi cục PTNT
|
Thanh toán nợ
|
38
|
Nhựa hóa đường KDC Suối
Son
|
1.240
|
|
1.100
|
140
|
Chi cục PTNT
|
Tạm dừng
|
39
|
Nhựa hóa đường
QL1A, xóm 8, Vĩnh Hảo
|
0
|
10
|
|
10
|
Chi cục PTNT
|
|
40
|
Khu Công nghiệp
Phan Thiết
|
1.200
|
525
|
|
1.725
|
Cty CP VLXD &
KS
|
Hỗ trợ hạ tầng KCN
|
41
|
Khu tái định cư Hàm
Liêm 2
|
0
|
203
|
|
203
|
Cty CP VLXD &
KS
|
Thanh toán nợ
|
42
|
Nút giao thông
đường TT xã Hàm Liêm (QL28) - đường 5 KCN Phan Thiết
|
400
|
250
|
|
650
|
Cty CP VLXD &
KS
|
Thanh toán nợ
|
43
|
Hỗ trợ Khu tái định
cư Phong Nẫm giai đoạn 2
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
Trung tâm PT quỹ
đất
|
|
44
|
Đường giao thông xã
Phong Nẫm
|
0
|
22
|
|
22
|
UBND TP. Phan Thiết
|
Thanh toán nợ
|
|
Đối ứng các dự án
ODA
|
1.500
|
500
|
500
|
1.500
|
|
|
45
|
Dự án phát triển
giáo dục trung học cơ sở II
|
1.500
|
|
500
|
1.000
|
Sở Giáo dục &
ĐT
|
|
46
|
Trường THCS Sông
Bình
|
0
|
447
|
|
447
|
Sở Giáo dục &
ĐT
|
|
47
|
Dự án GDTH cho trẻ
em có hoàn cảnh khó khăn
|
0
|
53
|
|
53
|
Sở Giáo dục &
ĐT
|
|
Biểu
4
ĐIỀU
CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN ĐỂ LẠI CHO HUYỆN - THỊ
XÃ - THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH 2007 theo QĐ số
01/2007/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
A
|
Huyện Đức Linh
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường Đức
Tài - Đê Bao
|
500
|
-
|
Đã quyết toán
|
2
|
Nâng cấp đường Đức
Hạnh - Thác Reo
|
145
|
504
|
|
3
|
Cầu treo Vũ Hòa -
Đức Linh
|
7
|
7
|
|
4
|
Đường Đức Hạnh -
Thác Reo
|
388
|
-
|
Đã quyết toán
|
5
|
Nâng cấp đường vào
cầu treo Vũ Hòa
|
60
|
60
|
|
6
|
Nâng cấp đường TT
thị trấn Đức Tài (gđ 1)
|
-
|
545
|
TT nợ dứt điểm
|
7
|
Phòng học phổ thông
Đức Linh
|
1.500
|
1.484
|
|
|
- Trường TH Sùng
Nhơn 1
|
150
|
90
|
|
|
- Trường THCS Sùng
Nhơn
|
750
|
320
|
|
|
- Các công trình
phòng học phổ thông khác
|
600
|
1.074
|
|
8
|
Các công trình khác
|
2.400
|
2.400
|
Theo QĐ 01
|
B
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
9.000
|
9.000
|
|
1
|
Điện chiếu sáng
công lộ HTNam
|
1.840
|
1.600
|
|
2
|
ĐĐ 15(22)
Kv&TBA Thuận Quý - Tiến Thành
|
300
|
300
|
|
3
|
Đường nối Khu hành
chính - Khu dân cư HTNam
|
350
|
350
|
|
4
|
Nhà làm việc UBND
huyện HTNam
|
810
|
450
|
|
5
|
Phòng học phổ thông
Hàm Thuận Nam
|
2.300
|
|
|
|
- Trường THCS Tân
Thuận
|
400
|
|
|
|
- Trường THCS Hàm
Kiệm
|
500
|
|
|
|
- Trường TH Thuận
Nam 1
|
800
|
|
|
|
- Các công trình
phòng học phổ thông khác
|
600
|
|
|
6
|
Các công trình khác
|
3.400
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu tái
định cư Láng Giang, xã Tân Thuận
|
|
100
|
|
8
|
QH chi tiết - DAĐT
Khu tái định cư xã Tân Thành
|
|
200
|
|
9
|
Trường THCS Hàm
Kiệm
|
|
320
|
TTN
|
10
|
Trường THCS Tân
Thuận
|
|
160
|
TTN
|
11
|
Các phòng học phổ
thông
|
|
350
|
TTN
|
12
|
02 phòng THCS Tân
Thuận
|
|
280
|
CT mới
|
13
|
02 phòng THCS Thuận
Quý
|
|
260
|
CT mới
|
14
|
02 phòng TH Hàm
Thạnh 2
|
|
160
|
CT mới
|
15
|
02 phòng TH Hàm Mỹ
2
|
|
150
|
CT mới
|
16
|
Sửa chữa 08 phòng
học TH Tân Thành 2
|
|
110
|
CT mới
|
17
|
Nhà thi đấu TDTT
|
|
140
|
TTN
|
18
|
Nhà làm việc UBND
xã Hàm Mỹ
|
|
175
|
TTN
|
19
|
Sửa chữa Tượng đài
huyện
|
|
105
|
TTN
|
20
|
Cầu sông Cát, Hàm
Cường
|
|
350
|
TTN
|
21
|
Nhà làm việc UBND
xã Hàm Minh
|
|
210
|
TTN
|
22
|
Hệ thống kênh Mương
Mán
|
|
175
|
TTN
|
23
|
Nhà làm việc Huyện
ủy
|
|
350
|
TTN
|
24
|
Trung tâm Lý luận
chính trị (gói 2)
|
|
140
|
TTN
|
25
|
Sửa chữa cải tạo
Nhà làm việc + Hội trường UBND TT Thuận Nam
|
|
250
|
TTN
|
26
|
Trạm Y tế xã Mương
Mán
|
|
70
|
TTN
|
27
|
Nhà làm việc Ban
quản lý CTCC
|
|
350
|
TTN
|
28
|
Trụ sở xã Mương Mán
|
|
280
|
TTN
|
29
|
Công viên huyện
(khu vực trước Tòa án huyện) - Hạng mục san nền
|
|
100
|
Chuyển tiếp
|
30
|
Trạm Y tế xã Hàm
Kiệm
|
|
300
|
Chuyển tiếp
|
31
|
Đường từ QL1A vào
núi TàKóu - Thuận Nam giai đoạn 2- 2 cầu + đoạn đường còn lại
|
|
210
|
Chuyển tiếp
|
32
|
Đài tưởng niệm Liệt
sĩ xã Mương Mán
|
|
60
|
Chuyển tiếp
|
33
|
Hỗ trợ XD 6 trụ sở
thôn, khu phố: H. Thạnh,Tân Thành, H. Cường, Mương Mán, Tân Lập, Tân Thuận
|
|
140
|
Chuyển tiếp
|
34
|
Điện chiếu sáng
công lộ (gói thầu số 1,2,3,4)
|
|
300
|
Chuyển tiếp
|
35
|
NLV các Hội quần
chúng huyện
|
|
175
|
CT mới
|
36
|
Cầu đội 1 Văn
Phong, Mương Mán
|
|
70
|
CT mới
|
37
|
Hệ thống điện hạ
thế cấp điện cho hệ thống điện chiếu sáng công lộ (QL1A) khu vực Hàm Minh
|
|
120
|
CT mới
|
38
|
Vốn đền bù, giải
tỏa các công trình XDCB
|
|
140
|
CT mới
|
C
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
13.000
|
13.000
|
|
a
|
Kế hoạch tỉnh giao
|
|
|
|
1
|
Đd Đội 7 - Hàm Đức
|
147
|
-
|
|
2
|
BCNCKT-TKKT cầu Hòa
Đồng
|
27
|
-
|
|
3
|
Nhựa hóa đường TT
Ma Lâm giai đoạn 1
|
4.000
|
-
|
|
4
|
Điện chiếu sáng
công lộ Hàm Thuận Bắc
|
1.116
|
-
|
|
5
|
Phòng học phổ thông
Hàm Thuận Bắc
|
4.000
|
-
|
|
|
- Trường Tiểu học
Hàm Liêm 1
|
1.000
|
-
|
|
|
- Trường THCS Hàm
Thắng
|
800
|
-
|
|
|
- Trường THCS Hàm
Hiệp
|
1.400
|
-
|
|
|
- Các công trình
phòng học phổ thông khác
|
800
|
-
|
|
6
|
Các công trình khác
|
3.710
|
-
|
|
b
|
Huyện đề nghị điều
chỉnh
|
|
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
-
|
2.390
|
|
1
|
TT nợ chuẩn bị đầu
tư từ 2006 về trước
|
|
700
|
|
2
|
Khu dân cư Hàm Đức
|
|
30
|
|
3
|
BCKTKT-DT cụm
CN-TTCN Hàm Trí
|
|
30
|
|
4
|
BCKTKT-DT cụm
CN-TTCN Hồng Sơn
|
|
30
|
|
5
|
BCKTKT-DT cụm
CN-TTCN Ma Lâm
|
|
30
|
|
6
|
BCKTKT-DT cụm
CN-TTCN Hàm Đức
|
|
30
|
|
7
|
BCKTKT-DT cụm
CN-TTCN Hàm Hiệp
|
|
30
|
|
8
|
Làng nghề hoa, cây
kiểng Hàm Hiệp
|
|
30
|
|
9
|
CBĐT hạ tầng vùng
bông vải tập trung
|
|
30
|
|
10
|
Làng nghề bánh
tráng Phú Long
|
|
30
|
|
11
|
Làng nghề mây tre
Đông Giang
|
|
20
|
|
12
|
Làng nghề mây tre
đan Thuận Minh
|
|
20
|
|
13
|
Làng nghề mộc dân
dụng Hàm Thắng
|
|
20
|
|
14
|
Quy hoạch trung tâm
Hàm Đức 1 và 2
|
|
60
|
|
15
|
Quy hoạch trung tâm
xã Thuận Minh
|
|
60
|
|
16
|
Quy hoạch trung tâm
xã Hồng Liêm
|
|
60
|
|
17
|
Quy hoạch trung tâm
xã Hàm Phú
|
|
60
|
|
18
|
Quy hoạch trung tâm
xã Hồng Sơn
|
|
60
|
|
19
|
Quy hoạch KT-XH các
xã, thị trấn
|
|
150
|
|
20
|
Rà soát, điều chỉnh
QH tổng thể KT-XH huyện
|
|
50
|
|
21
|
Nhà Văn hóa thiếu
nhi huyện
|
|
100
|
|
22
|
Nhà văn hóa thị
trấn Ma Lâm
|
|
50
|
|
23
|
Nhà văn hóa xã Hồng
Sơn
|
|
50
|
|
24
|
Nhà văn hóa xã Hàm
Hiệp
|
|
50
|
|
25
|
Nhà văn hóa xã
Thuận Minh
|
|
50
|
|
26
|
Phòng máy Đài
Truyền thanh huyện
|
|
50
|
|
27
|
Chợ Phú Long
|
|
100
|
|
28
|
TKKT-DT nhựa hóa
Phú Long giai đoạn 1
|
|
50
|
|
29
|
Sân vận động trung
tâm huyện giai đoạn 2
|
|
50
|
|
30
|
Dự án đầu tư bãi
chôn lấp rác
|
|
60
|
|
31
|
Chuẩn bị đầu tư các
trường học
|
|
250
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
-
|
10.610
|
|
|
Thanh toán nợ
|
-
|
3.100
|
|
1
|
Thanh toán nợ các
công trình từ 2006 về trước
|
|
1.000
|
|
2
|
Thanh toán nợ hạ
tầng các khu dân cư
|
|
1.000
|
|
3
|
Trạm Y tế Hàm Liêm
|
|
250
|
|
4
|
Trạm Y tế Hàm Hiệp
|
|
260
|
|
5
|
Trạm Y tế Hàm Trí
|
|
70
|
|
6
|
Trạm Y tế Hồng Liêm
|
|
420
|
|
7
|
Hỗ trợ thanh toán
nợ MG Hướng Dương-Phú Long
|
|
100
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
-
|
2.300
|
|
1
|
Nhà truyền thống
huyện
|
|
1.000
|
|
2
|
Nhà làm việc các
phòng, ban
|
|
700
|
|
3
|
Sửa chữa chợ thành
Nhà Văn hóa Hồng Liêm
|
|
400
|
|
4
|
Kênh giếng chanh -
Hồng Sơn
|
|
200
|
|
|
Công trình mới
|
-
|
5.210
|
|
1
|
Nhà Văn hóa xã Hàm
Liêm
|
|
500
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Hàm
Trí
|
|
500
|
|
3
|
Nhà văn hóa thị
trấn Phú Long
|
|
500
|
|
4
|
Sửa chữa nhà truyền
thống thành thư viện
|
|
80
|
|
5
|
Hồ bơi trung tâm
huyện
|
|
200
|
|
6
|
Sân vận động: trồng
cỏ, đường chạy, hệ thống tưới nước
|
|
200
|
|
7
|
Trạm Y tế Hàm Chính
|
|
200
|
|
8
|
Trạm Y tế Hàm Đức
|
|
150
|
|
9
|
Trạm Y tế Hàm Phú
|
|
150
|
|
10
|
Di dời điện trung
thế làm sân bóng Hàm Thắng
|
|
100
|
|
11
|
Nhà làm việc Phòng
Tài nguyên - Môi trường
|
|
500
|
|
12
|
Nhà làm việc cơ
quan quân sự các xã, thị trấn
|
|
300
|
|
13
|
Bia chiến tích các
xã, thị trấn
|
|
130
|
|
14
|
Sân vận động xã
Đông Giang
|
|
50
|
|
15
|
Sửa chữa nhà làm
việc UBND huyện
|
|
150
|
|
16
|
Sửa chữa nhà làm
việc Huyện ủy
|
|
50
|
|
17
|
03 cổng chào, tủ
sách thư viện xã Hàm Trí
|
|
50
|
|
18
|
Hỗ trợ xây dựng chợ
nông thôn: 10 chợ
|
|
1.000
|
|
19
|
Đảm bảo giao thông
nông thôn
|
|
400
|
|
Các huyện, thị xã,
thành phố còn lại không có nhu cầu điều chỉnh
Biểu
5
ĐIỀU
CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH 2007
|
Điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Điều chỉnh
|
KH sau khi DC
|
Q Đ số
01/2007/QĐ-UBND
|
QĐ số 1512/QĐ-BND
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
17.987
|
8.521
|
9.466
|
5.388
|
5.388
|
17.987
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu bảo tồn và
phát huy di sản văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống xuống cấp di
tích Tháp Pônít - Bắc Bình
|
86
|
86
|
|
17
|
|
103
|
Sở VH-TT
|
|
2
|
Chống xuống cấp di
tích lịch sử văn hóa Miếu Quan Thánh
|
35
|
35
|
|
|
17
|
18
|
Sở VH-TT
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Dục Thanh
|
500
|
500
|
|
100
|
|
600
|
Sở VH-TT
|
|
4
|
Tổng điều tra văn
hóa phi vật thể
|
100
|
100
|
|
|
100
|
0
|
Sở VH-TT
|
|
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống nước Hồng
Thái - Bắc Bình
|
1.574
|
|
1.574
|
|
774
|
800
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
6
|
Hỗ trợ lu chứa nước
các xã
|
46
|
|
46
|
|
46
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
7
|
Hệ thống nước xã
Tân Thắng - Hàm Tân
|
1.591
|
1.000
|
591
|
|
591
|
1.000
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
8
|
HTN xã Lương Sơn -
Bắc Bình
|
3.141
|
1.000
|
2.141
|
|
441
|
2.700
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
9
|
HTN Mũi Né - Phan
Thiết
|
2.981
|
1.000
|
1.981
|
|
181
|
2.800
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
10
|
HTN xã Tân Xuân -
Hàm Tân
|
600
|
200
|
400
|
|
550
|
50
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
11
|
Hệ thống nước xã
Hàm Nhơn
|
11
|
|
11
|
|
11
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
12
|
Hệ thống nước xã
Hàm Mỹ
|
62
|
|
62
|
|
62
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
13
|
Hệ thống nước xã
Chí Công
|
1
|
|
1
|
|
1
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
14
|
Hệ thống nước xã
Hồng Phong
|
34
|
|
34
|
|
34
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
15
|
Hệ thống nước xã
Hồng Liêm
|
142
|
|
142
|
158
|
|
300
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
16
|
Hệ thống nước Ba
Bàu
|
68
|
|
68
|
82
|
|
150
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
HTN Hàm Thuận Bắc(tuyến nước thô)
|
1.000
|
1.000
|
|
1.200
|
|
2.200
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
18
|
HTN xã Thiện Nghiệp
- Phan Thiết
|
500
|
500
|
|
|
300
|
200
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng
HTN Hàm Thuận Bắc giai đoạn 2
|
1.000
|
1.000
|
|
|
500
|
500
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
20
|
HTN thị trấn Đức
Tài
|
1.200
|
1.200
|
|
2.129
|
|
3.329
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
21
|
HTN sinh hoạt Sông
Phan
|
0
|
|
|
100
|
|
100
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
22
|
200 lu nước 2m3 xã
Hồng Sơn - HTBắc
|
100
|
100
|
|
|
40
|
60
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
23
|
Phòng xét nghiệm
nước Trung tâm nước
|
|
|
|
|
|
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
|
- Thiết bị
|
916
|
|
916
|
|
136
|
780
|
|
|
|
- Xây lắp
|
2
|
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
|
Dự án ổn định di
dân tự do năm 2005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường + cầu ĐT710
vào KDC vùng 800 ha
|
20
|
|
20
|
227
|
|
247
|
Chi cục PTNT
|
Bổ sung TT nợ
|
|
Dự án xây dựng vùng
kinh tế mới năm 2005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Nhà ở giáo viên và
công trình phụ Cà Giây
|
13
|
|
13
|
|
13
|
0
|
Chi cục PTNT
|
|
|
Dự án ổn định di
dân tự do năm 2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Quy hoạch phương án
ổn định DTD - 2010
|
50
|
|
50
|
10
|
|
60
|
Chi cục PTNT
|
|
27
|
Quy hoạch phương án
ổn định dân thiên tai - 2010
|
25
|
|
25
|
15
|
|
40
|
Chi cục PTNT
|
|
|
Dự án xây dựng vùng
kinh tế mới năm 2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch sắp xếp
ổn định dân cư nông thôn BT giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến 2015 - 2020
|
225
|
|
225
|
|
225
|
0
|
Chi cục PTNT
|
|
|
Dự án ổn định di
dân tự do năm 2006 (QĐ 106)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
San ủi Khu dân cư
Suối Kiết
|
24
|
|
24
|
|
24
|
0
|
Chi cục PTNT
|
|
30
|
Cổng, tường, rào,
nhà vệ sinh, giếng nước Trường TH Sông Dinh
|
90
|
|
90
|
|
90
|
0
|
Chi cục PTNT
|
|
31
|
Lập dự án điều
chỉnh Khu dân cư Cà Giây
|
50
|
|
50
|
100
|
|
150
|
Chi cục PTNT
|
|
|
Chương trình 134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hệ thống nước sinh
hoạt thôn 4, Trà Tân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
UBND huyện Đức Linh
|
Dừng dự án
|
33
|
Hệ thống nước sinh
hoạt thôn 7, Đức Tín
|
0
|
|
|
700
|
|
700
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
34
|
Giếng nước sinh
hoạt thôn 9, MéPu
|
0
|
|
|
300
|
|
300
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Gia cố tu sửa đập
Phan Tiến
|
100
|
100
|
|
|
100
|
0
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
36
|
Mở rộng điện hạ thế
KDC mới xã Phan Tiến
|
0
|
0
|
|
100
|
|
100
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
37
|
Nhựa hóa đường
trung tâm xã Đông Hà
|
700
|
700
|
|
|
150
|
550
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
38
|
Sửa chữa 05 phòng
học Trường Tiểu học Đông Hà 1
|
0
|
0
|
|
150
|
|
150
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
Biểu
6
ĐIỀU
CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH 2007
|
Điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Điều chỉnh
|
KH sau khi DC
|
QĐ số 01/2007/QĐ-UBND
|
Q Đ số 1512/QĐ-UBND
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng cộng
|
|
10.637
|
13.515
|
7.309
|
7.309
|
|
|
|
|
Đầu tư y tế, văn
hóa, giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.000
|
1.000
|
0
|
212
|
212
|
1.000
|
|
|
|
Quy hoạch và chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DAĐT-TKKT đổi mới
đai trưng bày Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận
|
100
|
100
|
|
|
70
|
30
|
Sở VHTT
|
|
2
|
DAĐT-TKKT mở rộng
Thư viện tỉnh
|
50
|
50
|
|
|
30
|
20
|
Sở VHTT
|
|
3
|
DAĐT-TKKT Bảo tàng
Bình Thuận
|
100
|
100
|
|
|
70
|
30
|
Sở VHTT
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa kho hiện
vật Bảo tàng Bình Thuận
|
200
|
200
|
|
24
|
|
224
|
Sở VHTT
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích kiến trúc nghệ thuật đình Vạn Thủy Tú
|
50
|
50
|
|
|
42
|
8
|
Sở VHTT
|
|
6
|
Nhà vệ sinh công
cộng Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận
|
150
|
150
|
|
91
|
|
241
|
Sở VHTT
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử văn hóa Đình làng Đức Nghĩa
|
350
|
350
|
|
55
|
|
405
|
Sở VHTT
|
|
8
|
Sửa chữa di tích
Đền thờ Pôklong Moh Nai
|
0
|
0
|
|
42
|
|
42
|
Sở VHTT
|
CT mới
|
9
|
Trường THCS Lê Hồng
Phong 2
|
1.000
|
1.000
|
|
|
950
|
50
|
UBND Phan Thiết
|
|
10
|
Trường THCS Hùng
Vương
|
0
|
0
|
|
950
|
|
950
|
UBND Phan Thiết
|
|
|
Chương trình 134
|
13.849
|
7.745
|
6.104
|
3.026
|
3.026
|
13.849
|
|
|
11
|
HTN sinh hoạt xã
Phan Tiến, huyện Bắc Bình
|
187
|
|
187
|
313
|
|
500
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
12
|
Mở rộng HTN sinh
hoạt xã Đông Giang
|
1.601
|
800
|
801
|
|
116
|
1.485
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
13
|
HTN sinh hoạt thôn
3, Ma Lâm
|
115
|
70
|
45
|
85
|
|
200
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
14
|
HTN thôn KuKê -
Thuận Minh
|
1.722
|
800
|
922
|
|
300
|
1.422
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
15
|
HTN thôn Lâm Giang
- Hàm Trí
|
1.365
|
750
|
615
|
385
|
|
1.750
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
16
|
HTN thôn Lâm Thuận,
xã Hàm Phú
|
1.626
|
800
|
826
|
|
726
|
900
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
17
|
DAĐT-TKKT HTN thôn
dân tộc, xã Tân Thuận
|
300
|
170
|
130
|
|
130
|
170
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
18
|
HTN sinh hoạt xã
Hàm Cần
|
942
|
400
|
542
|
|
542
|
400
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
19
|
HTN thôn Phò Trì,
xã Tân Thắng
|
904
|
900
|
4
|
|
4
|
900
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
20
|
DAĐT-TKKT HTN thôn
Láng Gòn, xã Tân Xuân
|
40
|
10
|
30
|
|
40
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
21
|
HTN thôn Bà Giêng,
xã Tân Đức
|
442
|
45
|
397
|
155
|
|
597
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
22
|
HTN thôn Tân Quang,
xã Sông Phan
|
243
|
200
|
43
|
7
|
|
250
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
23
|
HTN sinh hoạt xã La
Ngâu
|
464
|
|
464
|
336
|
|
800
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
24
|
HTN sinh hoạt xã
Suối Kiết
|
2.500
|
2.500
|
|
695
|
|
3.195
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
25
|
DAĐT-TKKT HTN xã La
Dạ
|
200
|
200
|
|
|
70
|
130
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
26
|
DAĐT-TKKT HTN xã Mỹ
Thạnh
|
100
|
100
|
|
50
|
|
150
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
27
|
CBĐT HTN Hàm Thuận
Bắc
|
41
|
|
41
|
|
41
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
28
|
CBĐT HTN Hàm Thuận
Nam
|
50
|
|
50
|
|
50
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
29
|
CBĐT HTN Hàm Tân
|
7
|
|
7
|
|
7
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
30
|
HTN thôn 4 dân tộc,
Trà Tân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
UBND Đức Linh
|
|
31
|
HTN sinh hoạt thôn
7, xã Đức Tín
|
0
|
|
|
700
|
|
700
|
UBND Đức Linh
|
|
32
|
Giếng nước sinh
hoạt thôn 9, xã Mê Pu
|
0
|
|
|
300
|
|
300
|
UBND Đức Linh
|
|
|
Chương trình 174
|
1.126
|
0
|
1.126
|
243
|
243
|
1.126
|
|
|
30
|
HTN sinh hoạt xã
Đông Giang
|
883
|
|
883
|
243
|
|
1.126
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
31
|
HTN sinh hoạt xã La
Ngâu
|
243
|
|
243
|
|
243
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
|
Hỗ trợ theo Quyết
định số 193/2006/QĐ-TTg
|
810
|
810
|
0
|
63
|
63
|
810
|
|
|
32
|
Đường giao thông xã
Thiện nghiệp
|
274
|
274
|
|
|
63
|
211
|
Chi cục PTNT
|
|
33
|
Cầu trên đường 713
Mũi Thuyền, thôn 5, Trà Tân
|
536
|
536
|
|
63
|
|
599
|
Chi cục PTNT
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng và giống thủy sản
|
6.682
|
1.082
|
5.600
|
3.527
|
3.527
|
6.682
|
|
|
34
|
BCĐT-TKKT vùng nuôi
thủy sản nước ngọt
|
100
|
|
100
|
|
57
|
43
|
Sở Thủy sản
|
|
|
Hàm Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BCĐT-TKKT khu quy
hoạch vùng sản xuất giống thủy sản tập trung Gành Rái
|
0
|
|
|
450
|
|
450
|
Sở Thủy sản
|
CT mới
|
36
|
BCĐT-TKKT đầu tư
nâng cấp và mở rộng trạm thực nghiệm và SXG thủy sản nước ngọt Hàm Thuận Bắc
|
0
|
|
|
177
|
|
177
|
Sở Thủy sản
|
CT mới
|
37
|
Nhà làm việc Trung
tâm Khuyến ngư
|
32
|
32
|
|
|
20
|
12
|
TT Khuyến ngư
|
|
38
|
Hạ tầng vùng nuôi
tôm công nghiệp Núi Tàu
|
2.937
|
600
|
2.337
|
2.000
|
|
4.937
|
Sở Thủy sản
|
|
39
|
CSHT vùng SX tôm
giống Vũng Mũ 1
|
163
|
|
163
|
900
|
|
1.063
|
Sở Thủy sản
|
|
40
|
CSHT vùng SX tôm
giống Vũng Mũ 2
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
Sở Thủy sản
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng
Trạm Kiểm dịch giống thủy sản Vĩnh Tân
|
450
|
450
|
|
|
450
|
0
|
Chi cục QL Thủy sản
|
|
|
Vốn chống hạn
|
685
|
0
|
685
|
238
|
238
|
685
|
|
|
42
|
Đường điện Hồng
Liêm
|
0
|
|
|
12
|
|
12
|
TT NSH&VSMTNT
|
CT mới
|
43
|
Khoan giếng và lắp
bơm điện Tiến Lợi
|
34
|
|
34
|
|
18
|
16
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
44
|
HTN Hàm Mỹ
|
28
|
|
28
|
|
8
|
20
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
45
|
HTN ngã ba Gộp,
Hồng Sơn
|
36
|
|
36
|
|
6
|
30
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
46
|
HTN Mũi Né, Phan
Thiết
|
93
|
|
93
|
|
90
|
3
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
47
|
HTN Phú Long
|
176
|
|
176
|
11
|
|
187
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
48
|
Mở mang 3km HTN Phú
Long
|
26
|
|
26
|
|
15
|
11
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
49
|
HTN Hàm Đức
|
13
|
|
13
|
|
13
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
50
|
HTN xã Thiện Nghiệp
|
35
|
|
35
|
|
6
|
29
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
51
|
MRTO HTN Hồng Phong
|
0
|
|
|
11
|
|
11
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
52
|
Mở rộng tuyến ống
HTN xã Chí Công
|
30
|
|
30
|
2
|
|
32
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
53
|
XD bể lọc nước HTN
Hàm Mỹ
|
29
|
|
29
|
|
18
|
11
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
54
|
Nối 3km tuyến ống
từ thôn 1 HĐức - Rừng Ông Rắc
|
5
|
|
5
|
|
5
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
55
|
Nối dài 4km từ HTN
Phú Long đi Tuy Hòa - HĐức
|
39
|
|
39
|
|
9
|
30
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
56
|
Nối dài 3km tuyến
ống từ HTN Hàm Phú - thôn Phú Thắng
|
25
|
|
25
|
|
16
|
9
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
57
|
Nối dài 2km tuyến
ống KDC xã Tân Hà
|
37
|
|
37
|
|
22
|
15
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
58
|
Nối dài 3km tuyến
ống KDC xã Tân Phúc
|
3
|
|
3
|
|
3
|
0
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
59
|
BS HTN Hồng Sơn từ
khe Hàm Sấu
|
69
|
|
69
|
|
9
|
60
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
60
|
Nối dài 3km từ HTN
HKiệm cấp Hàm Cường
|
0
|
|
|
30
|
|
30
|
TT NSH&VSMTNT
|
CT mới
|
61
|
Nối dài 4km Tiến
Lợi - Hàm Mỹ - Hàm Kiệm
|
7
|
|
7
|
4
|
|
11
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
62
|
HTN Đông Giang: cụm
xử lý và nhà hóa chất
|
0
|
|
|
168
|
|
168
|
TT NSH&VSMTNT
|
CT mới
|
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngày 31/10/2007 do tỉnh Bình Thuận ban hành
3.286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|