|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
996/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 996/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 04
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHỦ ĐẦU TƯ/BAN QLDA
CÁC DỰ ÁN DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ, ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2008 - 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2605/QĐ-BGTVT
ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy định đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ của chủ đầu tư/Ban QLDA các dự án do Bộ GTVT quyết định đầu tư;
Xét đề nghị của Vụ Kế hoạch đầu tư
tại Báo cáo số 342/KHĐT ngày 29/3/2013 về thẩm định kết quả đánh giá, xếp hạng
kết quả thực hiện nhiệm vụ của chủ đầu tư/Ban QLDA các dự án do Bộ GTVT quyết định
đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố xếp hạng kết quả thực hiện nhiệm vụ
của chủ đầu tư/Ban QLDA các dự án do Bộ GTVT quyết định đầu tư giai đoạn
2008-2012 như danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng thực hiện nhiệm vụ của
chủ đầu tư/Ban QLDA tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan được xếp hạng xác định
thực trạng của đơn vị có giải pháp chấn chỉnh nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý đầu tư các dự án thuộc
thẩm quyền quản lý.
Trung tâm Công nghệ thông tin chịu
trách nhiệm công bố kết quả xếp hạng trên trang Thông tin
điện tử của Bộ GTVT.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị: Vụ Kế hoạch Đầu tư, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính, Vụ
Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục QLXD & CL CTGT, Văn phòng Bộ chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 2, 3;
- Lưu: VT, KHĐT (3)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC CHỦ ĐẦU TƯ/BAN QLDA CÁC DỰ ÁN DO BỘ
GTVT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
996/QĐ-BGTVT ngày16/4/2013)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Xếp hạng
|
Số
dự án quản lý
|
Ghi
chú
|
A
|
Tổng cục, Cục
quản lý chuyên ngành
|
1
|
Tổng cục ĐBVN
|
B
|
32
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
2
|
Cục Hàng hải
VN
|
B
|
9
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
3
|
Cục Đường thủy nội dịa
|
B
|
3
|
Đánh giá loại B
|
4
|
Cục Đường sắt VN
|
B
|
2
|
Đánh giá loại B
|
5
|
Cục Hàng không VN
|
B
|
3
|
Điểm lỗi đạt loại
A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
B
|
Các Ban
QLDA
|
1
|
Ban QLDA 1
|
B
|
11
|
Điểm lỗi đạt
loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
2
|
Ban QLDA 2
|
B
|
11
|
Đánh giá loại B
|
3
|
Ban QLDA 4
|
B
|
7
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
4
|
Ban QLDA 5
|
B
|
11
|
Điểm lỗi đạt loại
A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
5
|
Ban QLDA 6
|
B
|
8
|
Điểm lỗi đạt
loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
6
|
Ban QLDA 7
|
B
|
18
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
7
|
Ban QLDA 85
|
B
|
4
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
8
|
Ban QLDA ATGT
|
B
|
5
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
9
|
Ban QLDA HCM
|
A
|
24
|
|
10
|
Ban QLDA Thăng Long
|
B
|
5
|
Đánh giá loại B
|
C
|
Các Sở GTVT
|
|
|
|
1
|
Sở GTVT An Giang
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
2
|
Sở GTVT Bà Rịa - Vũng Tàu
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
3
|
Sở GTVT Bạc
Liêu
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
4
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
A
|
1
|
|
5
|
Sở GTVT Bắc
Giang
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
6
|
Sở GTVT Bắc
Ninh
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại B
do BC chậm
|
7
|
Sở GTVT Bến
Tre
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
8
|
Sở GTVT Bình
Dương
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
9
|
Sở GTVT Bình Định
|
C
|
|
Không nộp báo cáo
|
10
|
Sở GTVT Bình
Phước
|
Chưa xếp hạng(*)
|
|
|
11
|
Sở GTVT Bình Thuận
|
A
|
2
|
|
12
|
Sở GTVT Cà Mau
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
13
|
Sở GTVT Cao Bằng
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
14
|
Sở GTVT Cần
Thơ
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
15
|
Sở GTVT Đà Nẵng
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
16
|
Sở GTVT Đắk Lắk
|
B
|
1
|
Đánh giá loại B
|
17
|
Sở GTVT Đắk
Nông
|
B
|
1
|
Đánh giá loại B
|
18
|
Sở GTVT Điện
Biên
|
A
|
5
|
|
19
|
Sở GTVT Đồng
Nai
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
20
|
Sở GTVT Đồng
Tháp
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
21
|
Sở GTVT Gia
Lai
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt
loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
22
|
Sở GTVT Hà
Giang
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
23
|
Sở GTVT Hà Nam
|
A
|
4
|
|
24
|
Sở GTVT Hà Nội
|
B
|
1
|
Đánh giá loại B
|
25
|
Sở GTVT Hà Tĩnh
|
A
|
1
|
|
26
|
Sở GTVT Hải
Dương
|
A
|
1
|
|
27
|
Sở GTVT Hải
Phòng
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
28
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
B
|
4
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
29
|
Sở GTVT TP. Hồ Chí Minh
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
30
|
Sở GTVT Hậu Giang
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
31
|
Sở GTVT Hưng
Yên
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
32
|
Sở GTVT Khánh Hòa
|
A
|
1
|
|
33
|
Sở GTVT Kiên
Giang
|
B
|
1
|
Đánh giá loại B
|
34
|
Sở GTVT Kon Tum
|
B
|
4
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
35
|
Sở GTVT Lai
Châu
|
B
|
5
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
36
|
Sở GTVT Lào
Cai
|
A
|
6
|
|
37
|
Sở GTVT Lạng Sơn
|
B
|
3
|
Điểm lỗi đạt
loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
38
|
Sở GTVT Lâm Đồng
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
39
|
Sở GTVT Long An
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
40
|
Sở GTVT Nam Định
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
41
|
Sở GTVT Nghệ An
|
A
|
5
|
|
42
|
Sở GTVT Ninh
Bình
|
B
|
5
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
43
|
Sở GTVT Ninh
Thuận
|
C
|
|
Không nộp báo cáo
|
44
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
B
|
2
|
Đánh giá loại B
|
45
|
Sở GTVT Phú Yên
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
46
|
Sở GTVT Quảng
Bình
|
A
|
2
|
|
47
|
Sở GTVT Quảng Nam
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
48
|
Sở GTVT Quảng Ngãi
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
49
|
Sở GTVT Quảng
Ninh
|
B
|
3
|
Điểm lỗi đạt
loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
50
|
Sở GTVT Quảng Trị
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
51
|
Sở GTVT Sóc Trăng
|
C
|
|
Không nộp báo cáo
|
52
|
Sở GTVT Sơn La
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
53
|
Sở GTVT Tây Ninh
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
54
|
Sở GTVT Thái
Bình
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
55
|
Sở GTVT Thái Nguyên
|
Chưa
xếp hạng (*)
|
|
|
56
|
Sở GTVT Thanh
Hóa
|
B
|
3
|
Điểm lỗi đạt
loại A, xếp hạng loại B do BC chậm
|
57
|
Sở GTVT Thừa Thiên Huế
|
B
|
1
|
Đánh giá loại B
|
58
|
Sở GTVT Tiền Giang
|
C
|
|
Không nộp báo cáo
|
59
|
Sở GTVT Trà
Vinh
|
B
|
2
|
Đánh giá loại B
|
60
|
Sở GTVT Tuyên Quang
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
61
|
Sở GTVT Vĩnh Long
|
B
|
2
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
62
|
Sở GTVT Vĩnh
Phúc
|
B
|
1
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
63
|
Sở GTVT Yên
Bái
|
B
|
4
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
D
|
Các Tổng
công ty
|
|
|
|
1
|
Tổng Công ty Đường sắt VN
|
B
|
19
|
Điểm lỗi đạt loại A, xếp hạng loại
B do BC chậm
|
2
|
Tổng Công ty
ĐTPT và QLDA Cửu Long (CP1M)
|
B
|
10
|
Đánh giá loại B
|
3
|
Tổng Công ty ĐTPT đường cao tốc Việt Nam
|
B
|
5
|
Đánh giá loại B
|
(*) Các đơn vị chưa xếp hạng do không quản lý các dự án do Bộ GTVT quyết định đầu tư hoặc làm
chủ đầu tư các dự án
đang trong giai đoạn
chuẩn bị đầu tư.
Quyết định 996/QĐ-BGTVT năm 2013 công bố xếp hạng kết quả thực hiện nhiệm vụ của chủ đầu tư/Ban Quản lý dự án các dự án do Bộ Giao thông vận tải quyết định đầu tư giai đoạn 2008-2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 996/QĐ-BGTVT ngày 16/04/2013 công bố xếp hạng kết quả thực hiện nhiệm vụ của chủ đầu tư/Ban Quản lý dự án các dự án do Bộ Giao thông vận tải quyết định đầu tư giai đoạn 2008-2012
4.634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|