Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 955/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án cao tốc kế hoạch sử dụng đất Tư Nghĩa Quảng Ngãi

Số hiệu: 955/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 29/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 955/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;

Căn cứ Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 12/8/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4281/TTr-STNMT ngày 23/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 38,07ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Tư Nghĩa:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong301)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn La

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) + +(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20560,80

466,84

265,15

717,17

1047,75

986,41

2552,69

1455,97

446,34

662,03

3790,36

3925,88

1504,16

1450,45

1289,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

15538,05

148,91

109,91

464,66

691,49

580,36

1899,54

805,59

305,82

419,92

3635,01

3473,71

1149,54

978,43

875,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3964,61

66,14

54,54

181,43

399,11

240,49

533,36

217,70

142,42

199,48

64,19

449,47

289,48

680,34

446,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3899,32

66,14

54,54

181,43

399,11

240,49

511,27

217,70

142,42

199,48

38,54

446,99

274,39

680,34

446,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4481,45

68,28

55,38

246,92

266,54

231,46

800,89

283,81

157,18

143,71

73,53

863,21

582,59

289,64

418,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1022,97

13,93

 

30,32

18,51

34,32

200,93

161,39

6,20

31,79

72,97

297,11

137,16

7,96

10,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2516,80

 

 

 

 

 

110,42

 

 

 

2187,89

218,49

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3423,39

 

 

0,93

 

 

237,12

136,93

 

42,42

1236,00

1639,13

130,85

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

435,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329,69

105,36

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96,33

 

 

0,17

7,34

74,10

3,08

5,76

0,02

 

0,42

4,96

 

0,49

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,50

0,56

 

4,90

 

 

13,73

 

 

2,52

 

1,33

9,46

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4729,06

309,95

154,33

243,09

347,01

395,35

647,45

474,35

136,81

224,21

151,77

430,33

348,06

458,25

408,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

86,96

2,50

 

 

 

 

4,48

 

 

 

65,33

1,69

12,95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,70

1,87

0,06

 

 

 

9,49

0,10

 

 

0,06

 

 

0,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,55

11,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,96

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,84

8,61

0,86

3,57

4,79

6,85

3,15

0,46

0,08

1,54

 

10,93

14,07

16,68

15,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,95

4,89

0,05

 

 

1,28

6,46

1,20

 

 

 

 

6,43

0,65

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,85

 

 

 

 

 

30,47

5,03

 

5,74

 

5,19

9,82

3,60

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2109,55

147,92

62,31

114,94

144,12

170,65

366,14

130,51

54,74

112,36

30,02

218,96

163,86

195,16

197,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

896,00

68,74

29,98

70,61

47,91

59,17

151,20

64,84

14,76

34,39

14,88

93,34

61,34

78,02

106,79

-

Đất thủy lợi

DTL

465,49

17,50

12,26

22,31

30,38

21,85

66,55

31,26

8,80

21,91

11,36

88,39

45,68

45,86

41,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,31

3,54

0,23

 

 

 

0,05

0,08

0,20

 

 

 

 

0,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,16

1,87

0,10

0,14

0,11

0,27

0,09

0,12

0,12

0,15

0,21

0,56

0,14

0,17

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,37

25,56

2,98

2,24

3,80

5,68

12,46

2,86

3,88

2,63

0,57

4,89

3,63

4,52

5,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,03

1,81

1,25

2,98

0,94

1,53

2,77

1,31

0,64

1,46

1,62

4,23

3,20

2,63

1,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,45

0,10

0,03

0,09

0,03

0,01

0,29

0,14

 

0,48

0,02

0,13

0,06

0,02

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,48

0,13

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

 

0,05

0,03

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,70

 

 

 

0,22

0,44

0,13

0,28

 

0,63

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,52

 

 

 

 

 

21,52

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,52

2,65

0,60

0,43

1,37

2,27

0,28

 

0,79

0,45

 

 

0,17

1,60

1,89

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

585,26

25,40

14,34

16,01

59,02

79,03

107,01

29,50

25,53

49,75

1,36

26,91

49,58

61,84

39,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,00

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,26

0,61

0,50

0,08

0,30

0,37

0,77

0,10

 

0,48

 

0,47

0,04

0,28

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,46

0,36

0,61

0,52

1,07

0,63

0,24

1,10

0,34

0,96

0,48

1,32

0,66

1,06

2,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

45,26

9,75

2,19

8,71

 

0,33

0,66

 

 

 

 

1,45

 

1,27

20,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1146,89

 

 

109,84

78,71

82,49

114,54

217,54

35,76

77,90

9,34

65,07

60,43

150,79

144,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153,40

102,92

50,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,90

4,41

0,39

0,25

1,37

0,14

0,09

0,15

0,23

0,28

0,25

2,61

0,53

0,63

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,63

1,36

0,20

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

9,38

0,71

0,18

1,09

1,32

1,34

1,18

0,03

0,16

0,56

 

0,14

0,11

1,09

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915,71

10,37

36,10

3,69

112,64

131,42

107,55

116,36

42,69

22,02

46,19

116,61

74,63

71,76

23,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,73

2,49

0,76

0,48

2,99

0,15

3,02

1,87

2,81

2,86

0,11

6,36

4,58

1,46

1,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

0,18

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

293,70

7,98

0,91

9,42

9,25

10,70

5,69

176,03

3,71

17,90

3,58

21,85

6,55

13,77

6,35

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn La

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) + +(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,44

 

 

 

 

 

22,98

 

 

2,46

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,10

 

 

 

 

 

6,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,69

 

 

 

 

 

5,69

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,27

 

 

 

 

 

15,31

 

 

0,96

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,04

 

 

 

 

 

1,50

 

 

0,54

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,01

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,58

 

 

 

 

 

11,18

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,29

 

 

 

 

 

2,99

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,94

 

 

 

 

 

1,73

 

 

0,21

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

0,26

 

 

0,09

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,80

 

 

 

 

 

7,70

 

 

1,10

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,37

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn La

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) + +(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

25,44

 

 

 

 

 

22,98

 

 

2,46

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,10

 

 

 

 

 

6,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,69

 

 

 

 

 

5,69

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,27

 

 

 

 

 

15,31

 

 

0,96

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,04

 

 

 

 

 

1,50

 

 

0,54

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,01

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyến sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn La

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) + +(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chtrương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

I. . Công trình, dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Thành phần đoạn Quảng Ngãi- Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.

38,07

xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; Tờ BĐ số 13, 17, 18, 22, 23, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ

Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

1

38,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Thành phần đoạn Quảng Ngãi- Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.

38,07

6,10

 

xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; Tờ BĐ số 13, 17, 18, 22, 23, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ

 

Tổng

38,07

6,10

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/08/2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.976

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.81.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!