|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính dự án quản lý thiên tai WB5 Bình Định 2016
Số hiệu:
|
947/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 947/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 25
tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016
DỰ ÁN: QUẢN LÝ THIÊN TAI (WB5) TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Hiệp định vay Cr.5139-VN ký kết ngày
13/9/2012 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới cho dự án Quản lý thiên
tai (WB5);
Căn cứ Quyết định số 1370/QĐ-BNN-TCTL ngày
11/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư Quản lý
thiên tai (Vn-Haz) do WB tài trợ; Quyết định số 2886/QĐ-BNN-TCTL ngày
06/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt phân bổ kinh phí vốn
vay WB5 thuộc Hợp phần 5 cho các tỉnh thực hiện dự án Quản lý thiên tai (WB5);
Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BNN-TCTL ngày
03/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt nội dung thực hiện
Giai đoạn 1 Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng"
và Kế hoạch đấu thầu phần công việc do Ban Quản lý Trung ương các dự án thủy
lợi thực hiện, Dự án Quản lý thiên tai (VN-Haz/WB5) do Ngân hàng Thế giới tài
trợ;
Căn cứ Quyết định số 867/QĐ-CTUBND ngày
27/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình và Kế hoạch đấu thầu tổng thể Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo
an toàn cho đê sông Kôn; Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện Giai đoạn 1 - Hợp phần
3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" thuộc Dự án Quản lý
thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày
03/02/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối
ứng ODA nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 (đợt 2);
Căn cứ Văn bản số 801/BNN-KH ngày
28/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
phát triển các Chương trình, Dự án ODA năm 2016 (đợt 1);
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn
bản số 58/BC-SKHĐT ngày 21/03/2016 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ
trình số 662/TTr-SNN ngày 11/03/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định, với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Dự án
Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Đại diện chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án Quản lý thiên tai (WB5).
4. Kế hoạch tài chính
năm 2016
Tổng kinh phí thực
hiện dự án năm 2016: 37.097 triệu đồng.
(Ba mươi bảy tỷ,
không trăm chín mươi bảy triệu đồng)
Trong đó:
- Vốn IDA : 32.715
triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 4.382
triệu đồng.
Phân bổ cho các Hợp
phần như sau
a. Giai đoạn 1 - Hợp
phần 3: Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng
Tổng số: 8.385
triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA : 7.392
triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 993
triệu đồng.
b. Giai đoạn 2 - Hợp
phần 3: Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng
Tổng số: 10.313
triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA : 8.895
triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 1.418
triệu đồng.
c. Giai đoạn 1 - Hợp
phần 4: Tiểu dự án Nâng cấp kè chống xói lở bờ sông Kôn- thị xã An
Nhơn và huyện Tuy Phước.
Tổng số: 576 triệu
đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA : 528
triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 48
triệu đồng.
d. Giai đoạn 2 - Hợp
phần 4: Tiểu dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Núi Một.
Tổng số: 17.823
triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA: 15.900
triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 1.923
triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm Quyết định này)
5. Nguồn vốn: Vốn vay ODA và vốn đối
ứng.
6. Thời gian thực hiện: Năm 2016.
7. Phương thức thực hiện: Chủ đầu tư trực
tiếp quản lý, tổ chức thực hiện.
8. Nội dung khác: Chủ đầu tư chịu trách
nhiệm toàn diện về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo các quy
định hiện hành của Nhà nước và nhà tài trợ.
Điều 2. Giao Giám đốc BQL Dự án Quản lý thiên
tai (WB5) tỉnh Bình Định tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện
hành của Nhà nước và nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Dự án Quản lý thiên tai (WB5)
tỉnh Bình Định. và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
Phụ lục:
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
NĂM 2016
Dự án Quản lý thiên
tai (WB5) tỉnh Bình Định
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khoản mục chi phí
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt / điều chỉnh
|
Giải ngân trong
năm 2015
|
Lũy kế giải ngân
đến 31/12/2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
|
Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh
Bình Định
|
178.131,460
|
157.445,251
|
20.686,209
|
6.630,803
|
5.371,168
|
1.259,635
|
60.903,813
|
51.692,954
|
9.210,859
|
37.097,157
|
32.715,004
|
4.382,153
|
I
|
Giai đoạn 1 - Hợp phần 3
|
14.860,283
|
12.698,998
|
2.161,285
|
4.200,228
|
3.617,020
|
583,208
|
5.857,690
|
5.013,712
|
843,978
|
8.384,758
|
7.391,619
|
993,139
|
1
|
Chuyên gia tư vấn cho Ban Quản lý dự án
tỉnh
|
1.211,616
|
1.211,616
|
|
330,848
|
330,848
|
|
645,307
|
645,307
|
|
326,880
|
326,880
|
|
2
|
Các hoạt động phi công trình
|
2.019,360
|
2.019,360
|
|
893,509
|
893,509
|
|
1.474,742
|
1.474,742
|
|
500,000
|
500,000
|
|
3
|
Mua sắm TBVP phục vụ hoạt động dự án cho
các xã
|
504,840
|
504,840
|
|
|
|
|
501,000
|
501,000
|
|
|
|
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn cho
các xã
|
757,260
|
757,260
|
|
751,480
|
751,480
|
|
751,480
|
751,480
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí xây lắp công trình quy mô nhỏ
|
8.205,922
|
8.205,922
|
|
1.641,183
|
1.641,183
|
|
1.641,183
|
1.641,183
|
|
6.564,739
|
6.564,739
|
|
5.1
|
Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn An
(C3-BD-Ph1-W-01)
|
2.385,744
|
2.385,744
|
|
477,148
|
477,148
|
|
477,148
|
477,148
|
|
1.908,596
|
1.908,596
|
|
5.2
|
Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn Hậu
(C3-BD-Ph1-W-02)
|
1.718,878
|
1.718,878
|
|
343,775
|
343,775
|
|
343,775
|
343,775
|
|
1.375,103
|
1.375,103
|
|
5.3
|
Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn Phúc
(C3-BD-Ph1-W-03)
|
2.300,000
|
2.300,000
|
|
460,000
|
460,000
|
|
460,000
|
460,000
|
|
1.840,.000
|
1.840,000
|
|
5.4
|
Nhà tránh bão, lũ xã Phước Lộc
(C3-BD-Ph1-W-04)
|
1.801,300
|
1.801, 300
|
|
360,260
|
360,260
|
|
360,260
|
360,260
|
|
1.441,040
|
1.441,040
|
|
6
|
Tiền lương cho Ban quản lý dự án
|
905,727
|
|
905,727
|
259,000
|
|
259,000
|
459,000
|
|
459,000
|
354,000
|
|
354,000
|
7
|
Phụ cấp cho Nhóm hỗ trợ kỹ thuật
|
236,808
|
|
236,808
|
107,040
|
|
107,040
|
160,540
|
|
160,540
|
76,268
|
|
76,268
|
8
|
Các khoản chi thường xuyên khác
|
281,440
|
|
281,440
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
50,000
|
9
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
619,861
|
|
619,861
|
217,168
|
|
217,168
|
217,168
|
|
217,168
|
402,693
|
|
402,693
|
|
- Chi phí khảo sát, thiết kế công
trình quy mô nhỏ
|
387,489
|
|
387,489
|
217,168
|
|
217,168
|
217,168
|
|
217,168
|
170,321
|
|
170,321
|
|
- Chi phí tư vấn GSTC các công trình
quy mô nhỏ
|
207,372
|
|
207,372
|
|
|
|
|
|
|
207,372
|
|
207,372
|
|
- Chi phí thẩm tra thiết kế và dự
toán
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
25,000
|
10
|
Chi phí khác
|
117,449
|
|
117,449
|
-
|
-
|
-
|
7,270
|
|
7,270
|
110,178
|
|
110,178
|
|
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết
toán
|
41,669
|
|
41,669
|
|
|
|
|
|
|
41,669
|
|
41,669
|
|
- Chi phí kiểm toán
|
68,509
|
|
68,509
|
|
|
|
|
|
|
68,509
|
|
68,509
|
|
- Lệ phí thẩm định giá
|
7,270
|
|
7,270
|
|
|
|
7,270
|
|
7,270
|
|
|
|
II
|
Giai đoạn 2 - Hợp phần 3
|
29.746,880
|
23.805,935
|
5.940,945
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.313,774
|
8.895,400
|
1.418,374
|
I
|
Tiếp tục thực hiện chương
trình CBDRM cho 4 xã đã được phê duyệt tại QĐ số 2256/QĐ-BNN-TCTL
|
2.948,000
|
2.948,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.414,000
|
1.414,000
|
-
|
1
|
Cập nhật kế hoạch Phòng chống thiên tai
hàng năm
|
264,000
|
264,000
|
|
|
|
|
|
|
|
88,000
|
88,000
|
|
2
|
Đào tạo cho Nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã,
tuyên truyền viên về bộ chỉ số Giám sát đánh giá (M&E), thực hiện Đề án
1002 về giám sát đánh giá
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
3
|
Tập huấn thêm về kỹ năng quản lý rủi ro
thiên tai (DRM) đến người dân (kỹ năng phòng, chống và ứng phó thiên tai,
chằng chống nhà cửa, ...)
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
|
|
|
|
400,000
|
400,000
|
|
4
|
Hỗ trợ thêm các hoạt động truyền thông
|
274,000
|
274,000
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
5
|
Hỗ trợ thêm diễn tập về Quản lý rủi ro thiên
tai dựa vào cộng đồng (CBDRM)
|
1.200,000
|
1.200,000
|
|
|
|
|
|
|
|
400,000
|
400,000
|
|
6
|
Hỗ trợ cho xã về cập nhật số liệu và vận
hành hệ thống Giám sát và đánh giá (M&E)
|
72,000
|
72,000
|
|
|
|
|
|
|
|
24,000
|
24,000
|
|
7
|
Hỗ trợ cho tuyên truyền viên cấp xã
|
638,000
|
638,000
|
|
|
|
|
|
|
|
202,000
|
202,000
|
|
II
|
Các hoạt động triển khai
tại 6 xã giai đoạn 2
|
23.337,175
|
20.737,885
|
2.599,290
|
|
|
|
|
|
|
8.003,774
|
7.481,400
|
522,374
|
II.1
|
Chuẩn bị cho việc thực hiện CBDRM
|
1.092,600
|
1.092,600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
437,400
|
437,400
|
-
|
1
|
Hỗ trợ cho tuyên truyền viên cấp xã
|
957,600
|
957,600
|
|
|
|
|
|
|
|
302,400
|
302,400
|
|
2
|
Đào tạo, tập huấn cho nhóm Hỗ trợ kỹ thuật
cấp huyện về CBDRM và M&E
|
135,000
|
135,000
|
|
|
|
|
|
|
|
135,000
|
135,000
|
|
II.2
|
Tăng cường thể chế cấp xã
|
1.860,.000
|
1.860,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.348,000
|
1.348,000
|
-
|
1
|
Đào tạo, tập huấn cho nhóm Hỗ trợ kỹ thuật
cấp xã, tuyên truyền viên và nhóm cộng đồng về CBDRM và M&E
|
880,000
|
880,000
|
|
|
|
|
|
|
|
720,000
|
720,000
|
|
2
|
Xây dựng và cập nhật kế hoạch phòng chống
thiên tai hàng năm cấp xã
|
780,000
|
780,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
528,000
|
528,000
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển diễn đàn liên xã, tăng
cường quan hệ đối tác công tư
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
II.3
|
Các hoạt động ưu tiên về CBDRM
|
19.486,285
|
16.897,285
|
2.589,000
|
|
|
|
|
|
|
5.392,084
|
4.880,000
|
512,084
|
1
|
Tổ chức diễn tập CBDRM
|
1.800,000
|
1.800,000
|
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
600,000
|
|
2
|
Các hoạt động truyền thông
|
512,000
|
512,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
310,000
|
310,000
|
|
3
|
Tập huấn kỹ năng quản lý rủi ro thiên tai
(DRM) đến người dân (phòng, chống và ứng phó, phòng chống nhà cửa, tăng cường
giới ...)
|
360,000
|
360,000
|
|
|
|
|
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động
cứu hộ cứu nạn cho các xã
|
1.182,084
|
1.170,000
|
12,084
|
|
|
|
|
|
|
1.182,084
|
1.170,000
|
12,084
|
5
|
Đầu tư xây dựng công trình phòng chống
thiên tai quy mô nhỏ
|
15.632,201
|
13.055,285
|
2.576,917
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000
|
2.500,000
|
500,000
|
II.4
|
Thiết lập và vận hành hệ thống Giám
sát và Đánh giá (M&E)
|
898,290
|
888,000
|
10,290
|
|
|
|
|
|
|
826,290
|
816,000
|
10,290
|
1
|
Mua sắm thiết bị văn phòng và phục vụ cho
hoạt động M&E tại các xã
|
790,290
|
780,000
|
10,290
|
|
|
|
|
|
|
790,290
|
780,000
|
10,290
|
2
|
Hỗ trợ cho xã về cập nhật số liệu và vận
hành hệ thống M&E
|
108,000
|
108,000
|
|
|
|
|
|
|
|
36,000
|
36,000
|
|
III
|
Chi phí Quản lý dự án
|
3.341,655
|
|
3.341,655
|
|
|
|
|
|
|
896,000
|
|
896,000
|
IV
|
Chi phí kiểm toán
|
120,050
|
120,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn bảo
đảm an toàn đê sông Kôn (đã quyết toán)
|
52.814,919
|
45.538,285
|
7.276,634
|
1.902,148
|
1.754,148
|
148,00
|
52.243,241
|
45.012,242
|
7.230,999
|
575,525
|
527,985
|
47,540
|
1
|
Chi phí xây lắp
|
44.509,331
|
44.509,331
|
-
|
1.658,574
|
1.658,574
|
-
|
44.002,381
|
44.002,381
|
|
508,892
|
508,892
|
-
|
1.1
|
Đê sông Nghẹo
|
13.901,499
|
13.901,499
|
|
689,349
|
689,349
|
|
13.901,349
|
13.901,349
|
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đê Tân Dân - Tân Dương
|
14.443,590
|
14.443,590
|
|
361,862
|
361,862
|
|
14.112,655
|
14.112,655
|
|
330,935
|
330,935
|
|
1.3
|
Đê Thắng Công
|
8.062,183
|
8.062,183
|
|
202,159
|
202,159
|
|
7.884,226
|
7.884,226
|
|
177,957
|
177,957
|
|
1.4
|
Đê hạ lưu cầu Bà Di
|
8.102,059
|
8.102,059
|
|
405,204
|
405,204
|
|
8.104,151
|
8.104,151
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi phí BTGPMB
|
4.272,702
|
|
4.272,702
|
|
|
|
4.272,702
|
|
4.272,702
|
-
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý dự án
|
757,250
|
245,709
|
511,541
|
95,574
|
95,574
|
|
738,157
|
226,616
|
511,541
|
19,093
|
19,093
|
-
|
4
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
2.771,560
|
783,245
|
1.988,315
|
-
|
-
|
-
|
2.773,465
|
783,245
|
1.990,220
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Khảo sát; Lập dự án đầu tư; Dịch tài liệu
|
846,234
|
|
846,234
|
|
|
|
846,234
|
|
846,234
|
-
|
|
|
4.5
|
Chi phí thẩm tra tính khả thi và hiệu quả
của dự án
|
28,224
|
|
28,224
|
|
|
|
28,224
|
|
28,224
|
-
|
|
|
4.6
|
Chi phí lập TKBVTC - DT
|
762,456
|
|
762,456
|
|
|
|
762,456
|
|
762,456
|
-
|
|
|
4.7
|
Chi phí thẩm tra TKBVTC - TDT
|
95,095
|
|
95,095
|
|
|
|
97,000
|
|
97,000
|
-
|
|
-
|
4.9
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
|
783,245
|
783,245
|
|
|
|
|
783,245
|
783,245
|
|
-
|
|
|
4.11
|
Chi phí đo vẽ địa chính
|
256,306
|
|
256,306
|
|
|
|
256,306
|
|
256,306
|
-
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
504,076
|
-
|
504,076
|
148,000
|
-
|
148,000
|
456,536
|
|
456,536
|
47,540
|
|
47,540
|
5.1
|
Chi phí rà phá bom mìn
|
308,536
|
|
308,536
|
|
|
|
308,536
|
|
308,536
|
|
|
|
5.6
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
47,540
|
|
47,540
|
|
|
|
|
|
|
47,540
|
|
47,540
|
5.7
|
Chi phí kiểm toán công trình
|
148,000
|
|
148,000
|
148,000
|
|
148,000
|
148,000
|
|
148,000
|
|
|
|
III
|
Tiểu dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Núi
Một
|
77.601,067
|
72.422,722
|
5.178,345
|
528,427
|
0,000
|
528,427
|
1.006,882
|
0,000
|
1.006,882
|
17.823,100
|
15.900,000
|
1.923,100
|
1
|
Chi phí xây dựng + Thiết bị
|
57.049,697
|
57.049,697
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12.500,000
|
12.500,000
|
|
2
|
Chi phí bồi thường GPMB
|
546,906
|
-
|
546,906
|
|
|
|
|
|
|
546,906
|
|
546,906
|
3
|
Chi phí quản lý dự án
|
1.025,601
|
307,680
|
717,921
|
0,000
|
0,000
|
|
0,000
|
0,000
|
|
350,000
|
150,000
|
200,000
|
4
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
|
6.778,821
|
4.406,608
|
2.372,213
|
490,427
|
-
|
490,427
|
968,882
|
-
|
968,882
|
3.910,495
|
3.250,000
|
660,495
|
4.1
|
Lập dự án đầu tư và kiểm tra an
toàn đập
|
452,420
|
-
|
452,420
|
452,243
|
|
452,243
|
452,243
|
|
452,243
|
|
|
|
4.2
|
Khảo sát địa hình + địa chất
(GĐ lập dự án)
|
478,455
|
-
|
478,455
|
|
|
|
478,455
|
|
478,455
|
|
|
|
4.3
|
Khảo sát, lập thiết kế BVTC và
dự toán
|
3.256,653
|
3.256,653
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.100,000
|
3.100,000
|
|
4.4
|
Thẩm tra tính hiệu quả và khả
thi của dự án
|
38,184
|
-
|
38,184
|
38,184
|
|
38,184
|
38,184
|
|
38,184
|
|
|
|
4.5
|
Thẩm tra thiết kế BVTC và dự
toán
|
116,804
|
-
|
116,804
|
|
|
|
|
|
|
116,804
|
|
116,804
|
4.6
|
Lập HSMT, đánh giá HS dự thầu
|
86,972
|
-
|
86,972
|
|
|
|
|
|
|
86,972
|
|
86,972
|
4.7
|
Giám sát xây dựng + Thiết bị
|
890,019
|
890,019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
4.8
|
Lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
296,719
|
-
|
296,719
|
|
|
|
|
|
|
296,719
|
|
296,719
|
4.9
|
Giám sát môi trường (EMP)
|
259,936
|
259,936
|
-
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
4.10
|
Thực hiện biện pháp giảm thiểu
tác động môi trường
|
531,502
|
-
|
531,502
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
4.11
|
Kiểm định và chứng nhận an toàn
chịu lực, chứng nhận sự phù hợp chất lượng
|
311,157
|
-
|
311,157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Dịch tài liệu sang tiếng Anh
|
60,000
|
-
|
60,000
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
5
|
Chi phí khác
|
1.262,846
|
387,938
|
874,908
|
38,000
|
-
|
38,000
|
38,000
|
-
|
38,000
|
515,700
|
-
|
515,700
|
5.1
|
Chi phí rà phá bom mìn
|
500,000
|
-
|
500,000
|
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
5,2
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
10,513
|
-
|
10,513
|
|
|
|
|
|
|
10,513
|
|
10,513
|
5,3
|
Chi phí bảo hiểm công trình
phân xây dựng (TT)
|
387,938
|
387,938
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
5,4
|
Chi phí bảo dưỡng công trình
|
34,230
|
-
|
34,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
Chi phí thẩm định đánh giá tác
động môi trường
|
38,000
|
-
|
38,000
|
38,000
|
|
38,000
|
38,000
|
|
38,000
|
|
|
|
5,6
|
Lệ phí thẩm định kết quả đấu
thầu
|
5,186
|
-
|
5,186
|
|
|
|
|
|
|
5,186
|
|
5,186
|
5,7
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt
quyết toán
|
64,849
|
-
|
64,849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,8
|
Chi phí kiểm toán
|
222,130
|
-
|
222,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí dự phòng
|
10.937,197
|
10.270,799
|
666,398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hợp phần 5
|
3.108,311
|
2.979,311
|
129,000
|
-
|
-
|
-
|
1.796,000
|
1.667,000
|
129,000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trang thiết bị cho PPMU
|
628,000
|
628,000
|
|
|
|
|
628,000
|
628,000
|
|
|
|
|
2
|
Mua xe ô tô
|
1.168,000
|
1.039,000
|
129,000
|
|
|
|
1.168,000
|
1.039,000
|
129,000
|
|
|
|
3
|
Quản lý dự án
|
1.312,311
|
1.312,311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính ngày 25/03/2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
1.393
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|