BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:
937/2008/QĐ-BKH
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN GÓI THẦU XÂY LẮP
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đấu thầu số
61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội;
Căn cứ Điều 67 và khoản 3 Điều 76 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng
5 năm 2008 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Đấu thầu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế
Quyết định số 1591/2007/QĐ-BKH do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày
24/12/2007.
Điều 3. Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy
ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Website Chính phủ; Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các Sở KH và ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
- Lưu: Văn thư, Vụ QLĐT (20b).
|
BỘ
TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
|
MẪU HỒ SƠ
MỜI SƠ TUYỂN GÓI THẦU XÂY LẮP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 937/2008/QĐ-BKH ngày 23 tháng 7 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển này được áp
dụng cho gói thầu xây lắp theo quy định tại Chương III Nghị định 58/2008/NĐ-CP
ngày 5/5/2008 khi thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi trong nước và quốc tế.
Đối với các chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, nếu được tài trợ chấp thuận
thì áp dụng theo Mẫu này hoặc có thể sửa đổi, bổ sung một số nội dung theo yêu
cầu của nhà tài trợ.
Khi áp dụng Mẫu này, chủ đầu tư cần
căn cứ vào tính chất, đặc điểm của gói thầu mà đưa ra các yêu cầu trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế; không được
đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế
cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng.
Trong Mẫu này, những chữ in nghiêng
là nội dung mang tính hướng dẫn sẽ được người sử dụng cụ thể hóa tùy theo yêu cầu
và tính chất từng gói thầu. Mẫu hồ sơ mời thầu này gồm các phần sau:
Phần thứ nhất. Yêu cầu về thủ tục
sơ tuyển
Chương I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
Chương II. Bảng dữ liệu sơ tuyển
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ dự sơ tuyển
Chương IV. Biểu mẫu dự sơ tuyển
Phần thứ hai. Yêu cầu về công trình
xây lắp
Chương V. Tóm tắt các yêu cầu về
công trình xây lắp
Trong quá trình áp dụng Mẫu này, nếu
có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên
quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, chỉnh lý.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
(tên gói thầu)
(tên dự án)
(tên chủ đầu tư)
……………,
ngày ….. tháng ……năm ………
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đống dấu)
|
MỤC LỤC
Phần thứ nhất. YÊU CẦU VỀ
THỦ TỤC SƠ TUYỂN
Chương I. Chỉ dẫn đối với
nhà thầu....................................................................................
A. Tổng quát..........................................................................................................................
B. Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển...............................................................................................
C. Nộp hồ sơ dự sơ tuyển......................................................................................................
D. Mở và đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển.....................................................................................
E. Trúng sơ tuyển..................................................................................................................
Chương II. Bảng dữ liệu sơ tuyển
......................................................................................
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển ..........................................................
Chương IV. Biểu mẫu dự sơ tuyển .....................................................................................
Mẫu số 1. Đơn dự sơ tuyển...................................................................................................
Mẫu số 2. Giấy ủy quyền........................................................................................................
Mẫu số 3. Thỏa thuận liên danh sơ bộ.....................................................................................
Mẫu số 4. Kê khai thông tin về nhà
thầu...................................................................................
Mẫu số 5. Kê khai năng lực tài
chính của nhà thầu...................................................................
Mẫu số 6. Kê khai các hợp đồng đang
thực hiện của nhà thầu..................................................
Mẫu số 7. Danh mục các hợp đồng
tương tự do nhà thầu thực hiện..........................................
Phần thứ hai. YÊU CẦU VỀ CÔNG
TRÌNH XÂY LẮP .............................................................
Chương V. Tóm tắt các yêu cầu về
công trình xây lắp .......................................................
Phụ lục ...............................................................................................................................
CÁC TỪ VIẾT TẮT
BDL
Bảng dữ liệu sơ tuyển
HSMST
Hồ sơ mời sơ tuyển
HSDST
Hồ sơ dự sơ tuyển
TCĐG
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
Gói thầu
ODA
Là gói thầu thuộc chương trình, dự án sử dụng vốn ODA từ các nhà tài
trợ (Ngân hàng Thế giới – WB, Ngân hàng phát triển châu Á – ADB,
Ngân hàng tái thiết Đức – KfW, Cơ quan phát triển Pháp – AFD…)
Nghị định 58/CP
Nghị định số
58/2008/NĐ-CP ngày 5/5/2008 của chính phủ về hướng
dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật
Xây dựng.
VND
Đồng Việt Nam
USD
Đồng đô la Mỹ
Phần thứ nhất.
YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC SƠ
TUYỂN
Chương 1.
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
A. TỔNG QUÁT
Mục 1. Khái quát về gói thầu
Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia
sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án nêu tại BDL. Tên gói thầu,
phạm vi công việc, nguồn vốn để thực hiện gói thầu, thời gian tổ chức đấu thầu
được nêu trong BDL.
Mục 2. Điều kiện tham gia sơ tuyển
1. Có tư cách hợp lệ như quy định
trong BDL;
2. Chỉ được tham gia trong một
HSDST với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc là nhà thầu liên danh; trường hợp
liên danh phải có văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ;
3. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt
động xây dựng như quy định trong BDL;
4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
như trong quy định trong BDL.
Mục 3. Hồ sơ mời sơ tuyển và
phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
HSMST bao gồm các nội dung được liệt
kê tại Mục lục của HSMST này. Bên mời thầu phát hành miễn phí HSMST cho các nhà
thầu có nhu cầu tham dự sơ tuyển. Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của
HSMST để chuẩn bị HSDST thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
Mục 4. Giải thích làm rõ hồ sơ mời
sơ tuyển
Trường hợp nhà thầu muốn được giải
thích làm rõ HSMST thì phải gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu theo địa chỉ
và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể thông báo trước cho bên mời
thầu qua fax, e-mail…). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSMST theo thời
gian quy định trong BDL, bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời và gửi cho tất
cả các nhà thầu nhận HSMST.
Mục 5. Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển
Trường hợp cần thiết, bên mời thầu
sẽ tiến hành sửa đổi HSMST (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp HSDST nếu cần
thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMST tới tất cả các nhà thầu nhận HSMST
trước thời điểm đóng sơ tuyển một số ngày nhất định được quy định trong BDL.
Tài liệu này là một phần của HSMST. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu bằng
văn bản theo đường bưu điện hoặc fax, email là đã nhận được các tài liệu sửa đổi
đó
Mục 6. Chi phí dự sơ tuyển
Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên
quan đến quá trình tham gia sơ tuyển, kể từ khi nhận HSMST cho đến khi thông
báo kết quả sơ tuyển, đối với các nhà thầu trúng sơ tuyển tính đến khi mời thầu.
B. CHUẨN BỊ HỒ
SƠ DỰ SƠ TUYỂN
Mục 7. Ngôn ngữ sử dụng
HSDST cũng như tất cả văn bản và
tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc sơ tuyển phải
được viết bằng ngôn ngữ như quy định trong BDL.
Mục 8. Nội dung hồ sơ dự
sơ tuyển
HSDST do nhà thầu chuẩn bị phải bao
gồm những nội dung sau:
1. Đơn dự sơ tuyển theo quy định tại
Mục 9 Chương này;
2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp
lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 10 Chương này.
Mục 9. Đơn dự sơ tuyển
Đơn dự sơ tuyển do nhà thầu chuẩn bị
và được điền đầy đủ theo Mẫu số 1 Chương IV có chữ ký của người đại diện hợp
pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được
ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Chương IV). Trường hợp ủy
quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy định trong BDL
để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền. Đối với nhà thầu liên
danh, đơn dự sơ tuyển phải do từng thành viên trong liên danh ký, trừ trường hợp
văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ có quy định các thành viên trong liên danh
thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự sơ tuyển.
Mục 10. Tài liệu chứng minh tư
cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp
lệ của nhà thầu:
a) Đối với nhà thầu độc lập, phải
cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như quy định trong BDL.
b) Đối với nhà thầu liên danh, phải
cung cấp các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu theo quy định tại điểm
a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;
- Văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ
giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương IV, trong đó phải dự kiến phần công việc
của từng thành viên, thành viên đứng đầu liên danh và trách nhiệm của thành
viên đứng đầu liên danh, địa điểm và thời gian ký văn bản thỏa thuận liên danh
sơ bộ, chữ ký của các thành viên, con dấu (nếu có); trường hợp các thành viên ủy
quyền cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự sơ tuyển thì phải nêu rõ
trong văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ.
2. Tài liệu chứng minh năng lực và
kinh nghiệm của nhà thầu
Thông tin về năng lực kỹ thuật,
năng lực tài chính và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực xây lắp được liệt
kê theo các Mẫu từ số 4 đến 7 Chương IV. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
liên danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên; từng thành viên
phải chứng minh kinh nghiệm và năng lực của mình là đáp ứng yêu cầu của HSMST
cho phần việc dự kiến đảm nhiệm trong liên danh.
Mục 11. Quy cách của hồ sơ dự sơ
tuyển
1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc
và một số bản chụp HSDST được quy định trong BDL và ghi rõ “bản gốc” và
“bản chụp” tưng ứng. Nhà thầu không nộp bản gốc HSDST sẽ bị loại. Nhà thầu phải
chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản gốc. Trong
quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như bị
nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang và những lỗi khác thì lấy nội dung của bản
gốc làm cơ sở. Trường hợp bản chụp có nội dung sai khác so với bản gốc thì tùy
theo mức độ sai khác, bên mời thầu sẽ quyết định xử lý cho phù hợp, chẳng hạn
sai khác đó là không cơ bản, không làm thay đổi bản chất của HSDST thì được coi
là lỗi chấp nhận được; nhưng nếu sai khác đó làm thay đổi nội dung cơ bản của
HSDST so với bản gốc thì bị coi là gian lận, HSDST sẽ bị loại, đồng thời nhà thầu
sẽ bị xử lý theo quy định pháp luật về đấu thầu hiện hành và quy định pháp luật
khác có liên quan.
2. HSDST phải được đánh máy, in bằng
mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Các văn bản bổ sung làm
rõ HSDST của nhà thầu phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy
xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký ở bên cạnh của
người ký đơn dự sơ tuyển và được đóng dấu (nếu có).
C. NỘP HỒ SƠ
DỰ SƠ TUYỂN
Mục 12. Niêm phong và cách ghi
trên túi đựng hồ sơ dự sơ tuyển
1. HSDST phải được đựng trong túi
có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định).
Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST được quy định trong BDL.
2. Trong trường hợp HSDST gồm nhiều
tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp
nhận và bảo quản HSDST của bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của
HSDST, tránh thất lạc, mất mát.
Mục 13. Thời hạn nộp hồ sơ dự sơ
tuyển
1. HSDST do nhà thầu nộp trực tiếp
hoặc gửi đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được
trước thời điểm đóng sơ tuyển quy định trong BDL.
2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời
hạn nộp HSDST (thời điểm đóng sơ tuyển) trong trường hợp cần tăng thêm số lượng
HSDST hoặc khi cần sửa đổi HSMST theo quy định tại Mục 5 Chương này.
3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDST,
bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu đã nộp HSDST, đồng thời
thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDST phải được đăng tải trên báo Đấu thầu tối
thiểu 1 kỳ và đăng trên trang thông tin điện tử về đấu thầu (trừ trường hợp
không thuộc diện bắt buộc); đối với đấu thầu quốc tế còn phải đăng tải đồng thời
trên một tờ báo tiếng Anh được phát hành rộng rãi. Khi thông báo, bên mời thầu
phải ghi rõ thời điểm đóng sơ tuyển mới để nhà thầu sửa lại thời gian có hiệu lực
của HSDST nếu thấy cần thiết. Nhà thầu đã nộp HSDST có thể nhận lại và chỉnh sửa
HSDST của mình. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSDST thì
bên mời thầu quản lý HSDST đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.
Mục 14. Hồ sơ dự sơ tuyển nộp muộn
Bất kỳ tài liệu nào thuộc HSDST mà
bên mời thầu nhận được sau thời điểm đóng sơ tuyển đều được coi là không hợp lệ
và được gửi trả lại cho nhà thầu theo nguyên trạng, trừ tài liệu làm rõ HSDST
theo yêu cầu của bên mời thầu.
D. MỞ VÀ ĐÁNH
GIÁ HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN
Mục 15. Mở hồ sơ dự sơ tuyển
1. Việc mở HSDST được tiến hành công
khai ngay sau thời điểm đóng sơ tuyển theo ngày, giờ, địa điểm quy định trong BDL.
2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt
HSDST của từng nhà thầu có tên trong danh sách nhận HSMST và nộp HSDST trước thời
điểm đóng sơ tuyển theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu.
3. Sau khi mở HSDST, bên mời thầu lập
biên bản mở HSDST và gửi bản chụp cho các nhà thầu đã nộp HSDST đúng quy định.
Mục 16. Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển
Trong quá trình đánh giá HSDST, bên
mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ nội dung HSDST. Việc làm rõ HSDST chỉ
được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSDST cần phải làm rõ và được
thực hiện dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp
trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải được lập thành văn bản)
hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời
bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ, cần quy định thời hạn làm rõ của
nhà thầu. Nội dung làm rõ HSDST thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản
như một phần của HSDST. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không trả lời
hoặc bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ, hoặc nhà thầu có văn bản làm
rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xử
lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Mục 17. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
1. Đánh giá sơ bộ HSDST
Bên mời thầu kiểm tra tính hợp lệ
và sự đầy đủ của HSDST, gồm:
a) Tính hợp lệ của đơn dự sơ tuyển
(Mẫu số 1 Chương IV) theo quy định tại Mục 9 Chương này;
b) Sự đáp ứng đối với các điều kiện
tham gia sơ tuyển theo quy định tại Mục 2 và tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ
của nhà thầu theo quy định tại khoản 1 Mục 10 Chương này;
c) Bản gốc HSDST theo quy định tại
Mục 11 Chương này.
Bên mời thầu loại bỏ HSDST không
đáp ứng một trong các điều kiện nêu trên. Các HSDST được đánh giá là hợp lệ
theo quy định tại khoản này được đưa vào bước đánh giá chi tiết.
2. Đánh giá chi tiết HSDST
Bên mời thầu tiến hành đánh giá chi
tiết HSDST trên cơ sở các yêu cầu của HSMST và TCĐG nêu tại Chương III.
E. TRÚNG SƠ TUYỂN
Mục 18. Điều kiện được xét duyệt
trúng sơ tuyển
Nhà thầu được xét duyệt trúng sơ
tuyển khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
1. Có HSDST hợp lệ;
2. Có HSDST được đánh giá về năng lực
và kinh nghiệm là đạt yêu cầu theo TCĐG quy định tại Chương III.
Mục 19. Thông báo kết quả sơ tuyển
Ngay sau khi chủ đầu tư quyết định
phê duyệt kết quả sơ tuyển, bên mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả sơ tuyển
cho các nhà thầu tham dự sơ tuyển (bao gồm cả nhà thầu trúng sơ tuyển và nhà thầu
không trúng sơ tuyển). Nhà thầu trúng sơ tuyển được mời tham gia đấu thầu.
Chương 2.
BẢNG DỮ LIỆU SƠ TUYỂN
BDL bao gồm các nội dung chi tiết
của gói thầu theo một số Mục tương ứng Chương I (Chỉ dẫn đối với nhà thầu). Nếu
có bất kỳ sự khác biệt nào so với các nội dung tương ứng trong Chương I thì căn
cứ vào các nội dung trong Chương này.
Mục
|
Khoản
|
Nội
dung
|
1
|
|
- Tên dự án: ……………………. [Nêu
tên dự án được duyệt]
- Tên gói thầu: ………………… [Nêu
tên gói thầu theo kế hoạch đấu thầu được duyệt]
- Nội dung công việc chủ yếu: ………
[Nêu nội dung yêu cầu]
- Nguồn vốn để thực hiện gói thầu:
……………………
[Nêu rõ nguồn vốn hoặc phương
thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường hợp sử dụng vốn ODA thì
phải nêu rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn (ngoài nước, trong nước)]
- Thời gian tổ chức đấu thầu:
…………………..
[Nêu cụ thể thời gian theo kế
hoạch đấu thầu được duyệt]
|
2
|
1
|
Tư cách hợp lệ của nhà thầu:
……………………..
[Tùy theo tính chất của gói thầu
mà nêu yêu cầu về tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở tuân thủ quy định tại
Điều 7 của Luật Đấu thầu, chẳng hạn yêu cầu nhà thầu phải cung cấp bản sao được
chứng thực của một trong các loại văn bản sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động
hợp pháp… Đối với gói thầu ODA nêu yêu cầu theo quy định của nhà tài trợ]
|
3
|
Điều kiện năng lực hoạt động xây
dựng của tổ chức…………………..
[Tùy theo loại, cấp công trình
mà nêu yêu cầu về điều kiện năng lực trên cơ sở tuân thủ quy định pháp luật về
xây dựng]
|
4
|
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu:
…………………..
[Tùy theo yêu cầu của gói thầu
mà nêu yêu cầu trên cơ sở tuân thủ nội dung về bảo đảm cạnh tranh trong đấu
thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu]
|
4
|
|
- Địa chỉ bên mời thầu: …………………. [nêu
địa chỉ bên mời thầu]
- Thời gian nhận được văn bản yêu
cầu giải thích làm rõ HSMST không muộn hơn ……..ngày trước thời điểm đóng sơ
tuyển.
[Tùy theo tính chất của gói thầu
mà ghi số ngày cụ thể cho phù hợp]
|
5
|
|
Tài liệu sửa đổi HSMST (nếu có) sẽ
được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu nhận HSMST trước thời điểm đóng
sơ tuyển tối thiểu ……..ngày
[Ghi số ngày cụ thể, nhưng phải
đảm bảo đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDST]
|
7
|
|
Ngôn ngữ sử dụng: ………………..
[Nêu cụ thể ngôn ngữ sử dụng.
Đối với đấu thầu trong nước là Tiếng Việt. Đối với đấu thầu quốc tế, HSMST có
thể được lập bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Trường hợp
HSMST bằng tiếng Anh thì cần quy định HSDST phải bằng tiếng Anh. Trường hợp
HSMST bằng tiếng Việt và tiếng Anh thì cần quy định nhà thầu có thể lựa chọn
một trong hai thứ tiếng (tiếng Việt hoặc tiếng Anh) để lập HSDST. Đối với các
tài liệu khác có liên quan thì cần yêu cầu giới hạn trong một số loại ngôn ngữ
thông dụng, nếu nhà thầu sử dụng ngôn ngữ khác thì yêu cầu có bản dịch sang
ngôn ngữ cùng với ngôn ngữ của HSDST. Đối với gói thầu ODA nêu yêu cầu theo
quy định của nhà tài trợ]
|
9
|
|
Tài liệu, giấy tờ để chứng minh
tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: ……
[Nêu cụ thể văn bản pháp lý mà
nhà thầu cần phải gửi để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền
như bản sao được chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh…]
|
10
|
1
|
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp
lệ của nhà thầu:………….
[Nêu yêu cầu tài liệu chứng
minh tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở phù hợp với yêu cầu của Mục 2 của
BDL này, ví dụ bản sao được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy
chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp
pháp…]
|
11
|
1
|
Số lượng HSDST phải nộp:
- 1 bản gốc; và
- ……… bản chụp [Ghi rõ số lượng
yêu cầu nhưng không quy định quá 5 bản]
|
12
|
1
|
Cách trình bày các thông tin trên
túi đựng HSDST:………..
[Nêu cụ thể cách trình bày, ví
dụ:
- Tên, địa chỉ, điện thoại của
nhà thầu:…………..
- Địa chỉ nộp HSDST [tên, địa
chỉ của bên mời thầu]: …………
- Tên gói thầu:
……………………………………………………….
- Không được mở trước ………….giờ,
ngày …….tháng………năm…….
(Ghi theo thời điểm mở hồ sơ dự
sơ tuyển)]
|
13
|
1
|
Thời điểm đóng sơ tuyển: ……….giờ,
ngày ……tháng…....năm…….. [Nêu cụ thể thời điểm đóng sơ tuyển tùy theo yêu
cầu của gói thầu, đảm bảo thời gian chuẩn bị HSDST không ít hơn 7 ngày đối với
đấu thầu trong nước và 15 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên
phát hành hồ sơ mời sơ tuyển]
|
15
|
1
|
Việc mở HSDST sẽ được tiến hành
công khai vào lúc ….giờ, ngày ……. tháng …… năm, tại ………………
[Ghi rõ ngày, giờ, địa điểm tiến
hành việc mở HSDST, trong đó quy định thời điểm mở HSDST đảm bảo việc mở
HSDST phải tiến hành ngay sau thời điểm đóng sơ tuyển]
|
Chương 3.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ
SƠ TUYỂN
Chương này bao gồm TCĐG về năng
lực kỹ thuật, năng lực tài chính, kinh nghiệm và các nội dung liên quan khác (nếu
có yêu cầu) của nhà thầu. Các tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương này được
sử dụng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu “đạt” tất cả các nội dung
thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu sơ tuyển (Ví dụ minh họa về TCĐG được nêu
tại Phụ lục của Mẫu này).
TCĐG dưới đây chỉ mang tính chất
hướng dẫn, khi soạn thảo nội dung này cần căn cứ theo tính chất của gói thầu mà
quy định cho phù hợp.
TCĐG phải công khai trong HSMST.
Trong quá trình đánh giá HSDST phải tuân thủ TCĐG nêu trong HSMST, không được
thay đổi, bổ sung bất kỳ nội dung nào.
Mục 1. TCĐG về kinh nghiệm
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
|
1
|
Kinh nghiệm chung về xây dựng
Số năm hoạt động trong lĩnh vực
xây dựng
|
………(1)năm
|
2
|
Kinh nghiệm thực hiện các hợp
đồng tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng
có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang thực hiện sơ tuyển trong
…….[ghi số năm ] (2) năm qua.
Tính chất tương tự căn cứ theo
các tiêu chí như loại, cấp công trình, giá trị, quy mô thực hiện, tính chất,
độ phức tạp, điều kiện thi công …. như mô tả tại Chương V.
Trong trường hợp liên danh,
kinh nghiệm này được tính bằng tổng kinh nghiệm của các thành viên. (3)
|
|
|
(a) số lượng hợp đồng
(b) giá hợp đồng
|
đạt ……… (4) hợp đồng
đạt giá trị ……..(5) cho mỗi hợp đồng
|
3
|
Các yêu cầu khác (nếu có)
|
|
Việc đánh giá được thực hiện trên
cơ sở số liệu kê khai tại Mẫu số 7 chương IV và các tài liệu kèm theo.
Ghi chú:
(1) Thông thường là 5
năm hoặc 10 năm, trong một số trường hợp có thể quy định ít hơn để khuyến khích
sự tham gia của các nhà thầu mới được thành lập.
(2) Thông thường là 5
năm, trong một số trường hợp có thể quy định ít hơn để khuyến khích sự tham gia
của các nhà thầu mới được thành lập.
(3) Trường hợp liên
danh, đánh giá kinh nghiệm của thành viên liên danh theo nội dung công việc
chính dự kiến đã được nêu trong thỏa thuận liên danh sơ bộ.
(4) Thông thường yêu
cầu từ 1 đến 3 hợp đồng.
(5) Giá trị mỗi hợp đồng
tương tự thông thường quy định bằng 80% giá gói thầu đang xét.
Mục 2. TCĐG về năng lực kỹ thuật
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
|
1
|
Nhân sự
Nêu yêu cầu về số lượng, năng
lực và trình độ cán bộ chủ chốt trực tiếp thực hiện gói thầu.
Trong trường hợp liên danh,
nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do từng thành viên trong liên
danh đề xuất.
|
|
2
|
Thiết bị thi công
Nêu yêu cầu về số lượng, chủng
loại, khả năng huy động… đối với các thiết bị thi công cần thiết để thực hiện
gói thầu.
Trong trường hợp liên danh,
thiết bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị do từng thành viên
trong liên danh đề xuất.
|
|
3
|
Các yêu cầu khác (nếu có)
|
|
Việc đánh giá được thực hiện trên
cơ sở số liệu kê khai tại Mẫu số 4 Chương IV và các tài liệu kèm theo.
Mục 3. TCĐG về năng lực tài
chính
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
|
1
|
1.1
|
Doanh thu
Doanh thu trung bình hàng năm
trong ……. [ghi số năm] năm gần đây (1)
|
|
|
1.2
|
Trong trường hợp liên danh,
doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu
trung bình hằng năm của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó:
|
|
|
|
a) Doanh thu trung bình hàng
năm trong ……… [ghi số năm] năm qua của thành viên đứng đầu liên danh
b) Doanh thu trung bình hàng
năm trong …….. [ghi số năm] năm qua của từng thành viên khác trong liên danh
|
(thông thường không thấp hơn
40% mức quy định tại điểm 1.1 Mục này) (thông thường không thấp hơn 25% mức
quy định tại điểm 1.1 Mục này)
|
2
|
|
Tình hình tài chính lành mạnh
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu
về tình hình tài chính lành mạnh (chọn một hoặc một số chỉ tiêu tài chính phù
hợp) (2). Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên
danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.
|
|
|
|
(a) số năm nhà thầu hoạt động
có lãi trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 1 Mục
này
|
Từ….. năm trở lên
|
|
|
(b) tỉ suất thanh toán hiện
hành
(c) giá trị ròng
(d) nhà thầu thực hiện nghĩa vụ
thuế theo quy định của pháp luật
|
đạt mức……
đạt mức …..
Trong toàn bộ thời gian yêu cầu
báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 1 Mục này.
|
3
|
3.1
|
Lưu lượng tiền mặt (3)
Nhà thầu phải đảm bảo lưu lượng
tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
|
Đạt mức ….. trong …. tháng
|
|
3.2
|
Trong trường hợp liên danh,
lưu lượng tiền mặt của cả liên danh được tính bằng tổng lưu lượng tiền mặt của
mỗi thành viên trong liên danh, trong đó:
|
|
|
|
a) Lưu lượng tiền mặt của
thành viên đứng đầu liên danh
|
Đạt mức … trong ... tháng
(thông thường không thấp hơn 40% mức quy định tại khoản 3.1 Mục này)
|
|
|
b) Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp
ứng yêu cầu của công tác xây dựng của từng thành viên khác trong liên danh
|
Đạt mức … trong ….. tháng
(thông thường không thấp hơn 25% mức quy định tại khoản 3.1 Mục này)
|
4
|
|
Các yêu cầu khác (nếu có)
|
|
Việc đánh giá được thực hiện trên
cơ sở số liệu kê khai tại các Mẫu số 5 và 6 Chương IV và các tài liệu kèm theo.
Ghi chú:
(1) Đối với yêu cầu về
doanh thu:
- Thời gian yêu cầu thông thường là
3 năm. Trong một số trường hợp có thể quy định số năm ít hơn để khuyến khích sự
tham gia của các nhà thầu mới được thành lập.
- Mức yêu cầu doanh thu trung bình
năm được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về mức doanh thu trung
bình hàng năm = Giá gói thầu tính theo trung bình năm x k;
Thông thường yêu cầu hệ số k trong
công thức này là từ 2 đến 2,5; trong trường hợp gói thầu có giá trị lớn thì có
thể giảm xuống 1,5.
(2) Đối với yêu cầu về
tình hình tài chính:
Có thể quy định một số chỉ tiêu để
đánh giá về tình hình tài chính của nhà thầu với cách tính cụ thể như sau:
- Tùy theo thực tế gói thầu mà yêu
cầu nhà thầu hoạt động bình quân có lãi (lợi nhuận) ở mức bình thường trong 2
hoặc 3 năm trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 1
Mục này.
- Tỉ suất thanh toán hiện hành cho
biết khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của nhà thầu, tính bằng công thức sau:
Tỉ suất thanh toán hiện hành =
tài sản ngắn hạn / nợ ngắn hạn
Tỉ suất thanh toán hiện hành lớn
hơn 1 cho biết doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ đến hạn (có hơn 1 đồng
tài sản bảo đảm cho 1 đồng nợ). Tỉ suất thanh toán hiện hành của các doanh nghiệp
xây dựng thường không cao, vì vậy cần căn cứ vào thực tế hoặc từng ngành mà quy
định cụ thể.
- Giá trị ròng (vốn chủ sở hữu) cho
biết khả năng tăng trưởng của một doanh nghiệp, thường quy định mức tối thiểu
là giá trị ròng phải không âm và tính bằng công thức sau:
Giá trị ròng = Tổng tài sản – tổng
nợ phải trả
(3) Đối với yêu cầu về
lưu lượng tiền mặt:
- Lưu lượng tiền mặt (dòng tiền) mà
nhà thầu có được qua tài sản có thể chuyển thành tiền mặt, nguồn vốn tín dụng
và những phương tiện tài chính khác, trừ đi lượng tiền mặt sử dụng cho các hợp
đồng đang thực hiện, phải đảm bảo đáp ứng nhu cầu về tiền mặt trong quá trình
thực hiện gói thầu;
- Cách tính thông thường đối với mức
yêu cầu về lưu lượng tiền mặt:
Lưu lượng tiền mặt yêu cầu = Giá
gói thầu theo trung bình tháng x t;
Trong đó t là khoảng thời gian
trung bình dự kiến cần thiết kể từ khi nhà thầu phát hành hóa đơn đến khi chủ đầu
tư thanh toán theo hóa đơn đó.
Chương 4.
BIỂU MẪU DỰ SƠ TUYỂN
Mẫu số 1
ĐƠN DỰ SƠ TUYỂN
……….,
ngày……….tháng……..năm………
Kính
gửi: …………………………………………. [ghi tên bên mời thầu]
(sau
đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu HSMST và văn bản
sửa đổi HSMST [ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận
được, chúng tôi, [ghi tên nhà thầu], cam kết tham gia sơ tuyển gói thầu [ghi
tên gói thầu xây lắp] theo đúng yêu cầu của HSMST:
Nếu HSDST của chúng tôi được chấp
nhận, chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu xây lắp].
Chúng tôi cam kết các thông tin kê
khai trong HSDST này là chính xác, trung trực.
|
Đại
diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 2
GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày …..tháng……năm…..., tại
………………….
Tôi là [ghi tên, số CMTND hoặc số
hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] là người
đại diện theo pháp luật của [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại [ghi địa
chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho [ghi tên, số CMTND hoặc
số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau
đây trong quá trình tham gia sơ tuyển và đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu]
thuộc dự án [ghi tên dự án] do [ghi tên bên mời thầu] tổ chức (2):
- Ký đơn dự sơ tuyển;
- Ký các văn bản, tài liệu để
giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia sơ tuyển, kể cả các văn bản
đề nghị làm rõ HSMST và văn bản giải thích làm rõ HSDST.
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực
hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của [ghi
tên nhà thầu]. [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công
việc do [ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ
ngày …….đến ngày ……..(3) và được lập thành …….bản có giá trị pháp lý
như nhau, người ủy quyền giữ ……bản, người được ủy quyền giữ …….bản.
Người
được ủy quyền
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Người
ủy quyền
(Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên
và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền
thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự sơ tuyển
theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật
của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn
phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc trên đây. Việc sử dụng con dấu
(nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của
đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền.
(2) Phạm vi ủy quyền
bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu
lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia sơ
tuyển.
Mẫu số 3
THỎA THUẬN LIÊN DANH SƠ
BỘ (1)
………..,ngày
…….tháng………năm………..
Gói thầu ……………… [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án …………… [ghi tên dự
án]
- Căn cứ (2) …………….. [Luật
Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội];
- Căn cứ (2)……………... [Nghị
định số 58/2008/NĐ-CP ngày 5/5/2008 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu
thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];
- Căn cứ hồ sơ mởi sơ tuyển gói thầu
……….. [ghi tên gói thầu] ngày …….tháng. ….năm…….;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký
thỏa thuận liên danh sơ bộ, gồm có:
Tên thành viên liên danh [ghi
tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là
ông/bà:.................................................................................................................
Chức vụ:...............................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................................
Fax:......................................................................................................................................
E-mail:..................................................................................................................................
Tài khoản:.............................................................................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................................
Giấy ủy quyền số …………..ngày
…….tháng ……năm …………(trường hợp được ủy quyền).
Các bên thống nhất ký kết thoả thuận
liên danh sơ bộ với nội dung như sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các bên tự nguyện hình thành
liên danh để tham gia sơ tuyển gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi
tên dự án].
2. Các bên thống nhất tên gọi của
liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu là: [điền tên của liên
danh theo thỏa thuận].
3. Các bên cam kết không bên nào được
tự ý tham gia độc lập hoặc hợp tác dưới bất kỳ hình thức nào với bên khác để
tham gia sơ tuyển đối với gói thầu này.
4. Khi liên danh trúng sơ tuyển gói
thầu nêu trên, các bên sẽ ký thỏa thuận liên danh để tham gia đấu thầu theo yêu
cầu của hồ sơ mời thầu đối với gói thầu này.
Điều 2. Phân công trách nhiệm
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên thỏa thuận để [ghi tên một
bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh thực hiện
công việc sau trong quá trình tham gia sơ tuyển gói thầu (3):
- Nhận hồ sơ mời sơ tuyển;
- Ký đơn dự sơ tuyển;
- Ký các văn bản, tài liệu để
giao dịch với bên mời thầu.
2. Dự kiến trách nhiệm của từng
thành viên trong liên danh để thực hiện gói thầu
Các bên tham gia liên danh dự kiến
phân công trách nhiệm của từng thành viên như sau: [ghi nội dung công việc
chính dự kiến của từng thành viên kể cả thành viên đứng đầu liên danh].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận
liên danh sơ bộ
Thỏa thuận liên danh sơ bộ có hiệu
lực kể từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
1. Liên danh trúng sơ tuyển gói thầu
nêu trên;
2. Liên danh không trúng sơ tuyển
gói thầu nêu trên;
3. Hủy sơ tuyển gói thầu theo thông
báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh sơ bộ được lập
thành ……….bản, mỗi bên giữ ……….. bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện hợp pháp của thành viên
đứng đầu liên danh
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Đại diện hợp pháp của thành viên
liên danh
(Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tùy theo tính chất
và yêu cầu của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh sơ bộ theo mẫu này có thể
được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
(2) Cập nhật các văn
bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. Đối với gói thầu ODA ghi theo
quy định của nhà tài trợ.
(3) Phạm vi ủy quyền
bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
Mẫu số 4
KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ
THẦU
………..,
ngày ……tháng……năm………..
Tên nhà thầu
[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
|
Địa chỉ của nhà thầu
[Ghi địa chỉ đầy đủ]
|
Các lĩnh vực hoạt động chủ yếu
[Ghi cụ thể các lĩnh vực hoạt
động chủ yếu của nhà thầu]
|
Năng lực hoạt động xây dựng
[Ghi cụ thể hạng năng lực hoạt
động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng]
|
Nhân sự chủ chốt của nhà thầu
[Ghi rõ các thông tin về nhân
sự chủ chốt như:
- Chỉ huy trưởng công trường;
- Giám sát thi công xây dựng;
- Cán bộ kỹ thuật,
- Kỹ sư,
- Kiến trúc sư,
- …
Kèm theo lý lịch gồm họ tên,
tuổi, nghề nghiệp, thâm niên công tác, trình độ, công việc đã làm tương tự với
công việc dự kiến được phân công trong gói thầu, dự kiến vị trí được giao]
|
Thiết bị thi công của nhà thầu
[Ghi cụ thể số lượng thiết bị,
máy móc, phương tiện vận tải phục vụ thi công tại hiện trường – năm và nước sản
xuất, công suất, khả năng huy động, hình thức huy động]
|
Hệ thống đảm bảo chất lượng
[Ghi hệ thống đảm bảo chất lượng
mà nhà thầu đã đạt được, nếu có]
|
Đại diện pháp luật của nhà thầu
Tên: [ghi tên đầy đủ]
Địa chỉ: [điền địa chỉ đầy đủ]
Điện thoại: [điền số điện thoại,
kể cả mã quốc gia, mã vùng]
Fax: [điền số fax, kể cả mã quốc
gia, mã vùng]
E-mail: [ghi địa chỉ e-mail]
|
Nhà thầu gửi đính kèm các văn bản
sau:
1. Bản sao được chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập
hoặc Giấy đăng ký hoạt động, Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 1, khoản 3 Mục
2 và khoản 1 Mục 10 Chương I;
2. Các văn bản theo yêu cầu bảo đảm
cạnh tranh trong đấu thầu quy định tại khoản 4 Mục 2 Chương I;
3. Trong trường hợp là nhà thầu
liên danh, văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ theo quy định tại khoản 1 Mục
10 Chương I;
4. bản sao các văn bằng, chứng chỉ,
hợp đồng lao động hoặc cam kết của nhân sự đã kê khai;
5. Tài liệu chứng minh hoặc cam kết
có sẵn thiết bị (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể thuê).
|
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu
từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.
Mẫu số 5
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI
CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
………..,
ngày……tháng…….năm……….
Tên nhà thầu……………….………….[ghi tên
đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài
chính trong ……….năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản
1 Mục 3 Chương III]
Đơn
vị tính: ……………(VND, USD….)
TT
|
|
Năm…….
|
Năm……..
|
Năm……….
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có yêu
cầu)
|
|
|
|
B. Cam kết về lưu lượng tiền mặt
sử dụng cho gói thầu:
1. Tài sản có thể chuyển thành tiền
mặt:..................................................................................
(kèm theo tài liệu chứng minh)
2. Nguồn vốn tín dụng:............................................................................................................
(kèm theo văn bản xác nhận của tổ chức cung cấp tín dụng)
3. Những phương tiện tài chính
khác:......................................................................................
(kèm theo tài liệu chứng minh)
C. Tài liệu gửi đính kèm nhằm
đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai gồm (nhà thầu chỉ cần nộp bản
chụp được công chứng, chứng thực của một trong các tài liệu này):
1. Báo cáo tài chính đã được kiểm
toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật trong
……năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương
III];
2. Tờ khai tự quyết toán thuế hàng
năm theo quy định của pháp luật về thuế (có xác nhận của cơ quan thuế là nhà thầu
đã nộp Tờ khai ) trong ………năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại
khoản 1 Mục 3 Chương III];
3. Biên bản kiểm tra quyết toán của
nhà thầu (nếu có) trong …….năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại
khoản 1 Mục 3 chương III].
|
Đại
diện hợp pháp của nhà thuầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu
từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.
Mẫu số 6
KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG
ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU
………..,ngày
……..tháng……….năm……….
Tên nhà thầu:…………………………………….[ghi
tên đầy đủ của nhà thầu]
TT
|
Tên
hợp đồng
|
Tên
dự án
|
Tên
chủ đầu tư
|
Giá
hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)
|
Giá
trị phần công việc chưa hoàn thành
|
Ngày
hợp đồng có hiệu lực
|
Ngày
kết thúc hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp
các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó.
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu
từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.
Mẫu số 7
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ
THẦU THỰC HIỆN (1)
………..,ngày
……..tháng……….năm……….
Tên nhà thầu:…………………………………….[ghi
tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp
đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng
|
[điền
tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
|
Ngày ký hợp đồng
|
[điền
ngày, tháng, năm]
|
Ngày hoàn thành
|
[điền
ngày, tháng, năm]
|
Giá hợp đồng
|
[điền
tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]
|
Tương đương… VND hoặc USD
[điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
|
Trong trường hợp là thành viên
trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm
nhiệm
|
[điền
phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]
|
[điền
số tiền và đồng tiền đã ký]
|
Tương đương… VND hoặc USD [điền
số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
|
Tên dự án:
|
[điền tên đầy đủ của dự án có
hợp đồng đang kê khai]
|
Tên chủ đầu tư:
|
[điền tên đầy đủ của chủ đầu
tư trong hợp đồng đang kê khai]
|
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E – mail:
|
[điền đầy đủ địa chỉ hiện tại
của chủ đầu tư]
[điền số điện thoại, số fax kể
cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
|
Mô
tả tính chất tương tự theo quy định tại khoản 2 Mục 1 Chương III (2)
|
1. Loại, cấp công trình
|
[điền thông tin phù hợp]
|
2. Về giá trị
|
[điền số tiền quy đổi ra VND
hoặc USD]
|
3. Về quy mô thực hiện
|
[điền quy mô theo hợp đồng]
|
4. Về độ phực tạp và điều kiện
thi công
|
[mô tả về độ phức tạp của công
trình]
|
5. Các đặc tính khác
|
[điền các đặc tính khác theo
Chương V]
|
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp
các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó.
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp
liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này. Nhà thầu
kê khai theo mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai
nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Phần thứ hai.
YÊU CẦU VỀ CÔNG TRÌNH
XÂY LẮP
Chương 5.
TÓM TẮT CÁC YÊU CẦU VỀ CÔNG
TRÌNH XÂY LẮP
Chương này gồm thông tin yêu cầu về
công trình, kế hoạch thực hiện … của gói thầu xây lắp đang thực hiện sơ tuyển.
1. Giới thiệu chung về dự án
[Nêu thông tin tóm tắt về dự án
như tên dự án, chủ đầu tư, nguồn vốn, Quyết định đầu tư, các hoạt động chính của
dự án, địa điểm thực hiện dự án …]
2. Mô tả sơ bộ về công trình xây lắp
[Phần này nêu thông tin về loại,
cấp, quy mô và tính chất, độ phức tạp của công trình, đặc điểm xây dựng công
trình.]
3. Kế hoạch thực hiện
[Nêu thời gian dự kiến thực hiện
và hoàn thành công trình]
4. Địa điểm thực hiện gói thầu và
những thông tin liên quan khác
[Nêu những thông tin về điều kiện
tự nhiên – xã hội tại khu vực xây dựng, điều kiện và phương tiện đi lại, phương
tiện thông tin liên lạc, bản vẽ và thuyết minh tóm tắt của thiết kế đã được phê
duyệt, các dịch vụ do chủ đầu tư cung cấp để thực hiện công trình…]
PHỤ LỤC
Ví dụ: Xây dựng
tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển gói thầu xây dựng nhà máy cấp nước công
suất 100.000m3 nước/ngày; giá gói thầu 260 tỉ VND, thời gian thực hiện
hợp đồng là 26 tháng.
1. TCĐG về kinh nghiệm
TT
|
Nội
dung
|
Mức
độ đáp ứng
|
Đạt
|
Không
đạt
|
1
|
Kinh nghiệm chung về xây dựng
Số năm hoạt động trong lĩnh vực
xây dựng
|
≥ 7 năm
|
< 7 năm
|
2
|
Kinh nghiệm thực hiện các hợp
đồng tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng
xây dựng nhà máy cấp nước 100.000 m3 nước/ngày trong 5 năm qua.
Trong trường hợp liên danh, kinh nghiệm này được tính bằng tổng kinh nghiệm của
các thành viên
|
|
|
|
(a) Số lượng hợp đồng
(b) giá hợp đồng
|
≥ 2 hợp đồng
≥ 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng
|
< 2 hợp đồng
< 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng
|
2. TCĐG về năng lực kỹ thuật
TT
|
Nội
dung
|
Mức
độ đáp ứng
|
Đạt
|
Không
đạt
|
1
|
|
Nhân sự
Nhà thầu phải có nhân sự đáp ứng
yêu cầu của gói thầu. Trong trường hợp liên danh, nhân sự của cả liên danh là
tổng hợp nhân sự do từng thành viên trong liên danh để xuất.
|
|
|
|
|
Đội ngũ cán bộ chủ chốt:
(a) Chi huy trưởng công trình
- Năng lực của chỉ huy trưởng
công trường
|
Theo quy định của pháp luật về
xây dựng
|
|
|
|
- Thâm niên trong thi công xây
dựng công trình
|
≥ 10 năm
|
< 10 năm
|
|
|
- Trình độ học vấn
|
Bằng cấp đúng chuyên ngành
|
Bằng cấp không đúng chuyên
ngành
|
|
|
- Kinh nghiệm thực hiện các
công trình tương tự
|
≥ 5 công trình
|
< 5 công trình
|
|
|
- Là chủ nhiệm các công trình
tương tự
|
≥ 2 công trình
|
< 2 công trình
|
|
|
b) Kỹ sư cấp nước
- Trình độ học vấn
|
Bằng cấp đúng chuyên ngành
|
Bằng cấp không đúng chuyên
ngành
|
|
|
- Kinh nghiệm thi công xây dựng
công trình
|
≥ 7 năm
|
< 7 năm
|
|
|
- Kinh nghiệm thực hiện các
công trình tương tự
|
≥ 3 công trình
|
< 3 công trình
|
|
|
(c) Kỹ sư cơ khí
- Trình độ học vấn
|
Bằng cấp đúng chuyên ngành
|
Bằng cấp không đúng chuyên
ngành
|
|
|
- Kinh nghiệm thi công xây dựng
công trình
|
≥ 5 năm
|
< 5 năm
|
|
|
- Kinh nghiệm thực hiện các
công trình tương tự
|
≥ 2 công trình
|
< 2 công trình
|
|
|
(d) Kỹ sư điện
- Trình độ học vấn
|
Bằng cấp đúng chuyên ngành
|
Bằng cấp không đúng chuyên
ngành
|
|
|
- Kinh nghiệm thi công xây dựng
công trình
|
≥ 5 năm
|
< 5 năm
|
|
|
- Kinh nghiệm thực hiện các
công trình tương tự
|
≥ 2 công trình
|
< 2 công trình
|
|
|
(đ) Kỹ sư điều khiển giám sát
và thu thập dữ liệu (SCADA)
- Trình độ học vấn
|
Bằng cấp đúng chuyên ngành
|
Bằng cấp không đúng chuyên
ngành
|
|
|
- Kinh nghiệm thi công xây dựng
công trình
|
≥ 5 năm
|
< 5 năm
|
|
|
- Kinh nghiệm thực hiện các
công trình tương tự
|
≥ 2 công trình
|
< 2 công trình
|
|
|
(e) Quản lý hành chính và hậu
cần
Kinh nghiệm quản lý hành chính
tại công trường
|
≥ 5 năm
|
< 5 năm
|
|
|
Kinh nghiệm thực hiện các công
trình tương tự
|
≥ 2 công trình
|
< 2 công trình
|
2
|
|
Thiết bị thi công
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu
về thiết bị thi công sử dụng cho gói thầu. Trong trường hợp liên danh, thiết
bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị do từng thành viên trong
liên danh đề xuất.
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng, chủng loại máy móc
và thiết bị xây dựng chính cho công tác đất, công tác bê tông, công tác khác
(không kể máy móc và thiết bị đang dùng cho hợp đồng dở dang)
|
Số lượng và chủng loại phù hợp
với biện pháp thi công đề xuất
|
Số lượng và chủng loại không
phù hợp với biện pháp thi công đề xuất
|
|
2.2
|
Khả năng huy động của máy móc
và thiết bị
chính
|
≥ 50% máy móc và thiết bị là có
thể huy động ngay (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc được nhà thầu thuê dài hạn)
|
< 50% máy móc và thiết bị
có thể huy động ngay
|
|
2.3
|
Tuổi trung bình của máy móc và
thiết bị chính
|
≤ 7 năm
|
> 7 năm
|
|
|
(không tính các phương tiện vận
tải)
|
|
|
|
2.4
|
Tuổi trung bình của các phương
tiện vận tải
|
≤ 3 năm
|
> 3 năm
|
3
|
|
Hệ thống quản lý và đảm bảo
chất lượng
|
Chứng chỉ ISO 9001 hoặc 9002
|
Không có các chứng chỉ này
|
3. TCĐG về năng lực tài chính
TT
|
Nội
dung
|
Mức
độ đáp ứng
|
Đạt
|
Không
đạt
|
1
|
1.1
|
Doanh thu
Doanh thu trung bình hàng năm
trong 5 năm qua
|
≥ 240 tỉ VND
|
< 240 tỉ VND
|
|
1.2
|
Trong trường hợp liên danh,
doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu
trung bình hàng năm của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó:
|
|
|
|
|
(a) Doanh thu trung bình hàng
năm trong 5 năm qua của thành viên đứng đầu liên danh
|
≥ 96 tỉ VND
|
< 96 tỉ VND
|
|
|
(b) Doanh thu trung bình hàng
năm trong 5 năm qua của từng thành viên khác trong liên danh
|
≥ 60 tỉ VND
|
< 60 tỉ VND
|
2
|
|
Tình hình tài chính lành mạnh
Tình hình tài chính lành mạnh:
(a) số năm nhà thầu hoạt động
có lãi trong 5 năm qua
|
≥ 5 năm
|
< 5 năm
|
|
|
(b) tỉ suất thanh toán hiện
hành
|
> 1
|
≤ 1
|
3
|
3.1
|
Lưu lượng tiền mặt
Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp ứng
yêu cầu của gói thầu
|
≥ 30 tỉ VND trong 3 tháng
|
< 30 tỉ VND trong 3 tháng
|
|
3.2
|
Trong trường hợp liên danh;
lưu lượng tiền mặt của cả liên danh được tính bằng tổng lưu lượng tiền mặt của
mỗi thành viên trong liên danh, trong đó:
|
|
|
|
|
(a) Lưu lượng tiền mặt nhằm
đáp ứng yêu cầu của gói thầu của thành viên đứng đầu liên danh.
|
≥ 12 tỉ VND trong 3 tháng
|
< 12 tỉ VND trong 3 tháng
|
|
|
(b) Lưu lượng tiền mặt nhằm
đáp ứng yêu cầu của gói thầu của từng thành viên khác trong liên danh
|
≥ 7,5 tỉ VND trong 3 tháng
|
< 7,5 tỉ VND trong 3 tháng
|