ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 930/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 09 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của
Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-TTg
ngày 18/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa
phương;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg
ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ,
ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 349a/QĐ-TTg
ngày 28/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn
2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ,
ngành và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 về việc
điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày
13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa
Bình; Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 về việc
phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016
- 2020, tỉnh Hòa Bình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 04-5-2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định số: 3099/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017, số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh. Cụ thể:
a) Điều chỉnh thông tin và kế hoạch vốn
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của 06 dự án, trong đó:
- Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144
triệu đồng;
- Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
b) Bổ sung vào danh mục kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04 dự án. Số vốn bổ
sung là 46.500 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
c) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 hạng mục hạ
tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể:
- Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000
triệu đồng.
- Số dự án được phân bổ: 04 dự án.
(Chi
tiết theo các biểu 03 đính kèm).
2. Phê duyệt danh mục dự án điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 -
2020. Cụ thể:
a) Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 cho 05 dự án, trong đó:
+ Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn
điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng;
+ Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số
vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng.
(Chi
tiết theo các biểu 04 đính kèm).
- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 nguồn vốn nước ngoài cho dự án “Hỗ trợ các
xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể:
+ Số vốn bổ sung là: 18.000 triệu đồng.
+ Số dự án được bố trí vốn: 15 dự án.
(Chi
tiết theo các biểu 05 đính kèm).
b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm
trái phiếu chính phủ), trong đó:
- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn đối ứng cho các dự án ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu đồng;
(Chi
tiết theo biểu 06 đính kèm).
- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn trái phiếu Chính phủ cho 01 dự án, số
vốn 13.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu 07 đính kèm).
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016, Quyết định
số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 và Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư thông báo chi tiết từng dự án cho các đơn vị, các chủ đầu tư biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Các CV-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD (Đ.100).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Biểu số 01
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ BỔ SUNG
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
Thông tin sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tên dự án
|
CĐT/Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
và dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn được giao
|
Tên dự án
|
CĐT/Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và
dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tăng (giảm) so với số kế hoạch đã …..
|
1
|
Trụ sở Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
TPHB
|
|
119.238
|
119.238
|
95.390
|
Trụ sở Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
TPHB
|
473;
14/3/2019
|
81.824
|
81.824
|
81.824
|
16.144
|
|
Trang thiết
bị nội thất Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
TPHB
|
692; 03/4/2019
|
29.710
|
29.710
|
29.710
|
2
|
Cầu Hòa
Bình 2
|
TPHB
|
|
1.000.000
|
|
5.000
|
Cầu Hòa
Bình 2
|
TPHB
|
2536; 30/10/2018
|
590.810
|
|
250.000
|
245.000
|
|
3
|
Đường nối từ
đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6
|
TPHB
|
|
200.000
|
|
5.000
|
Dự án Đường
nối từ Quốc lộ 6 với đường Chi Lăng thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
2537; 30/10/2018
|
220.000
|
|
30.000
|
25.000
|
|
4
|
Trường PT
DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
|
45.000
|
40.000
|
15.000
|
Dự án Nhà nội
trú 5 tầng bổ sung 6 phòng học khối THPT và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ
thông dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2602; 31/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
-100
|
|
5
|
Công trình
đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần
Hưng Đạo
|
TPHB
|
2243; 29/10/2015
|
14.242
|
14.242
|
10.000
|
Công trình đường
nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo
|
TPHB
|
1791/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
26.242
|
26.242
|
22.000
|
12.000
|
|
6
|
Dự án đầu
tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
2327; 30/10/2015
|
30.000
|
20.000
|
5.000
|
Dự án đầu
tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
2327; 30/10/2015
|
30.000
|
20.000
|
18.000
|
13.000
|
|
Biểu số 02
DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
|
Tên
dự án
|
CĐT/
Địa điểm
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn trung hạn
|
Số;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
100.630
|
100.630
|
46.500
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
liên hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng CNTT, số hóa dữ kiện văn bản lưu
trữ cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ chức chính trị - xã hội
|
TPHB
|
|
19.980
|
19.980
|
15.000
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện
trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo
|
TPHB
|
|
19.150
|
19.150
|
15.000
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường thị
trấn Lương Sơn đi xã Tiến Sơn (đoạn
tuyến từ xã Liên Sơn đi xã Tiến Sơn)
|
Lương
Sơn
|
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
4
|
Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã
Đoàn Kết, huyện Yên Thủy
|
Yên
Thủy
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
Biểu số 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Tên
dự án
|
CĐT/
Địa điểm
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn trung hạn
|
Số;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
69.598
|
69.598
|
200.000
|
1
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư cho các hộ dân trong KCN Mông Hóa
|
Kỳ Sơn
|
2539;
30/10/2018
|
54.666
|
54.666
|
49.000
|
2
|
Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa
phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
2368;
15/10/2018
|
14.932
|
14.932
|
14.000
|
3
|
Hỗ trợ hạ tầng các cụm công nghiệp
trên địa bàn các huyện Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình, Lạc
Thủy
|
|
|
|
|
35.000
|
4
|
Chi phí giải phóng mặt bằng các
khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
102.000
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định
số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai
đoạn 2016-2020 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã được
giao
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 sau
khi điều chỉnh
|
Tăng (giảm) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Đưa
vào cân đối NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.428.101
|
427.211
|
243.466
|
2.000.889
|
1.887.533
|
812.485
|
976.748
|
|
|
I
|
Dự án
điều chỉnh giảm vốn
|
|
|
|
|
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
294.871
|
247.692
|
50.000
|
40.360
|
-9.640
|
|
1
|
Dự án cung cấp
nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)
|
EDEF
|
Lương Sơn, Cao
Phong
|
2009-2013
|
28/3/2008
|
2705/QĐ-UBND, 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND,
10/8/2012
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
294.871
|
247.692
|
50.000
|
40.360
|
-9.640
|
|
II
|
Dự án điều chỉnh
tăng vốn
|
|
|
|
|
|
2.091.105
|
385.086
|
213.979
|
1.706.018
|
1.639.841
|
762.485
|
936.388
|
173.903
|
|
1
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình
|
WB
|
TP Hòa Bình
|
2015-2021
|
17/7/2014
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
628.569
|
565.712
|
170.000
|
271.403
|
101.403
|
|
2
|
Dự án thoát
nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)
|
KFW
|
TPHB
|
2011-2020
|
26/01/2011
|
142/QĐ-UBND. 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND.
17/10/2012; 1173/QĐ-UBND, 3/7/2015
|
678.519
|
181.435
|
127.005
|
497.083
|
497.083
|
145.000
|
185.000
|
40.000
|
|
3
|
Dự án phát
triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
KUW AIT
|
|
2012-2019
|
8/8/2012
|
2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014
|
410.659
|
117.113
|
46.475
|
293.546
|
293.546
|
195.785
|
221.785
|
26.000
|
|
4
|
Dự án giảm
nghèo giai đoạn 2 (2015- 2018)
|
WB
|
|
2015-2019
|
7/9/2015
|
2351, 31/12/2014;
|
315.502
|
28.682
|
|
286.820
|
283.500
|
251.700
|
258.200
|
6.500
|
|
Biểu số 5
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN "HỖ TRỢ
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CT135" SỬ DỤNG VIỆN TRỢ ODA KHÔNG HOÀN LẠI
CỦA CHÍNH PHỦ AILEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Vốn
ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen giai đoạn 2016-2020
|
Vốn
ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen năm 2018
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
6.000
|
6.000
|
1
|
Nâng cấp đường nội xóm khu tái định
cư Lau Bai xã Vầy Nưa (từ km0+00 đến km 0+700)
|
Xã Vầy
Nưa, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Vầy Nưa
|
1.900
|
1.900
|
2
|
Nâng cấp đường nội xóm Lài xã Đồng
Nghê (từ km0+00 đến km 0+650)
|
Xã Đồng
Nghê, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Đồng Nghê
|
1.800
|
1.800
|
3
|
Mở mới đường vào khu sản xuất Thằm
Chào xóm Lăm, xã Đoàn Kết
|
Xã
Đoàn Kết, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
1.800
|
1.800
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh mương xóm Đắt
3, xã Giáp Đắt
|
Xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Giáp Đắt
|
500
|
500
|
|
Huyện
Lạc Sơn
|
|
|
3.200
|
3.200
|
5
|
Công trình Cứng hóa mương thôn Thêu
xã Quý Hòa
|
Xã
Quý Hòa, huyện Lạc Sơn
|
UBND
xã Quý Hòa
|
1.700
|
1.700
|
6
|
Công trình Bai mương xóm Pheo xã
Văn Nghĩa
|
Xã
Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
UBND
xã Văn Nghĩa
|
1.500
|
1.500
|
|
Huyện Tân lạc
|
|
|
4.700
|
4.700
|
7
|
Đường xóm Khi - xóm Thung Vòng
|
Xã
Do Nhân, huyện Tân Lạc
|
UBND
xã Do Nhân
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Đường nội xóm
Thung
|
Xã
Trung Hòa, huyện Tân Lạc
|
UBND
xã Trung Hòa
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Đường từ UBND xã đi xóm Thỏi, xóm
Láo
|
Xã
Phú Vinh, huyện Tân Lạc
|
UBND
xã Phú Vinh
|
1.200
|
1.200
|
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
4.100
|
4.100
|
10
|
Công trình Sửa chữa nâng cấp Ngầm
xóm Bợi xã Tú Sơn
|
Xa
Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Tú Sơn
|
700
|
700
|
11
|
Công trình Sửa sữa nâng cấp ngầm
xóm Quế Kho, xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
Xã
Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Tú Sơn
|
500
|
500
|
12
|
Công trình Sửa chữa, nâng cấp đường
giao thông từ UBND xã Tú Sơn đi xóm Bợi.
|
Xã
Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Tú Sơn
|
400
|
400
|
13
|
Ngầm xóm Bưa Sào.
|
Xã
Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Đú Sáng
|
1.000
|
1.000
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp học và
các công trình phụ trợ trường mầm non xã Đú Sáng.
|
Xã
Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Đú Sáng
|
400
|
400
|
15
|
Ngầm xóm Nuông
Hạ.
|
Xã
Nuông Dăm, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Nuông Dăm
|
1.100
|
1.100
|
Biểu số 06
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN
TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
(Kèm
theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm XD
|
Ngày ký hiệp định
|
Thời gian KC-KT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã
giao
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
sau điều chỉnh từ 10% dự phòng tại bộ, ngành, địa phương
|
Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020 đã giao
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.435.182
|
303.413
|
234.107
|
1.131.769
|
1.024.972
|
48.479
|
48.479
|
83.674
|
35.195
|
|
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm
nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)
|
WB
|
tỉnh HB
|
7/9/2015
|
2015-2018
|
2351, 31/12/2014;
|
311.850
|
28.350
|
19.845
|
283.500
|
283.500
|
17.500
|
17.500
|
19.845
|
2.345
|
|
|
Lĩnh
vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình
|
WB
|
TPHB
|
17/7/2014
|
2015-2021
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
628.569
|
565.712
|
15.479
|
15.479
|
36.499
|
21.020
|
|
|
Lĩnh
vực y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án mở rộng
bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
SA
|
TPHB
|
5/12/2013
|
2015-2018
|
2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND ngày
18/8/2014
|
436.907
|
217.207
|
173.763
|
219.700
|
175.760
|
15.500
|
15.500
|
27.330
|
11.830
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG 10% VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 đã được giao tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
sau khi điều chỉnh
|
Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 đã giao
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
trong đó: vốn TPCP
|
Tổng số
|
trong đó: vốn TPCP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
756.000
|
700.000
|
630.000
|
630.000
|
643.000
|
643.000
|
13.000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình
|
Hòa Bình -
Cao Phong
|
1644/QĐ-UBND 30/8/2017
|
756.000
|
700.000
|
630.000
|
630.000
|
643.000
|
643.000
|
13.000
|
|