|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
910/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hứa Đức Nhị
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 910/QĐ-BNN-XD
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC
GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KFW3-PHA III)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 402/TTg-HTQT ngày 13/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ duyệt
danh mục Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh
và Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 3042/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững
tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BNN-XD ngày 18/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập hồ sơ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng
và đường băng cản lửa thuộc Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh
Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Văn bản ngày 29/11/2010 của Ngân hàng tái thiết nước Đức (KfW) về việc
đồng ý đề xuất sử dụng các quỹ còn lại của Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền
vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Xét Tờ trình số 596/TTr-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2011 của Giám đốc Ban Quản lý các
dự án lâm nghiệp xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Phục hồi và quản lý rừng
bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) và hồ sơ kèm
theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm
định số 432/XD-CĐ ngày 04/5/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang,
Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) có tổng mức đầu tư là: 4.264.858 EURO
(Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro) với nội dung
chính như sau:
I. Phần vốn đối ứng
của Việt Nam (26.500.000.000
đồng /Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng tương đương 1.000.000 EURO (Một
triệu euro):
1. Phần công việc đã
thực hiện: 09
gói thầu với tổng giá trị là: 1.218.541.000 đồng (Một tỷ, hai trăm mười tám
triệu, năm trăm bốn mươi mốt ngàn đồng).
2. Phần công việc
không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn
phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án); Tại Bắc Giang (Hoạt động xe cộ; Hoạt
động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm
2011-2013); Tại Quảng Ninh (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ
cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất); Tại Lạng Sơn (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng;
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) với tổng giá trị là: 25.247.959.000 đồng
(Hai mươi lăm tỷ, hai trăm bốn mươi bảy triệu, chín trăm năm mươi chín ngàn
đồng).
3. Phần công việc
thuộc kế hoạch đấu thầu: 01 gói thầu với tổng giá trị là: 33.500.000 đồng (Ba mươi
ba triệu, năm trăm ngàn đồng).
II. Phần vốn viện trợ
không hoàn lại của Chính phủ Đức: 86.518.740.000 đồng (Tám mươi sáu tỷ, năm
trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng - Tương đương: 3.264.858
EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro):
1. Phần công việc đã
thực hiện: 48
gói thầu với tổng giá trị là: 8.207.072.000 đồng (Tám tỷ, hai trăm linh bảy
triệu, không trăm bảy mươi hai ngàn đồng - Tương đương: 309.701 EURO /Ba
trăm linh chín ngàn, bảy trăm linh một euro)
2. Phần công việc
không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công
lao động năm 2007-2013) tại Quảng Ninh; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao
động năm 2007-2013) tại Bắc Giang; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm
2007-2013) tại Lạng Sơn; Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013; Tài khoản
tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng cộng đồng tại Lạng Sơn; Giới thiệu thông
tin và hình ảnh dự án; Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm 2010; Thanh
toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình; Dịch vụ tư vấn; Dự phòng); Tại Bắc Giang
(Điều tra lập địa; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008; Cây con trồng rừng năm 2007,
2008, 2009; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008, 2010; Cây mây nếp giống
năm 2009; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013; Tài khoản tiền gửi cộng
đồng xã An Lạc; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2013; Hội
nghị hội thảo năm 2008-2013; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Hỗ trợ phát triển
cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Điều tra thu
thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ
rừng, đường băng cản lửa năm 2010); Tại Quảng Ninh (Điều tra lập địa năm 2008,
2009, 2011; Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011; Quy hoạch sử dụng đất năm
2008, 2009, 2011; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Sơn đánh dấu cây tái sinh
năm 2008, 2010, 2011; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Tham quan hiện trường
cho cán bộ nông dân năm 2008-2011; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn
tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm
2009-2010; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm
nghiệp, đường bảo vệ rừng năm 2011; Hỗ trợ xây trạm kiểm soát lâm sản năm
2011); Tại Lạng Sơn (Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Quy hoạch sử dụng
đất năm 2007; Điều tra lập địa 2008; Hội nghị hội thảo năm 2008-2010; Tham quan
hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2010; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010;
Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các
thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm
2009-2012; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm
nghiệp năm 2011) với tổng giá trị là: 74.603.455.000 đồng (Bảy mươi tư tỷ, sáu
trăm linh ba triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn đồng - Tương đương: 2.815.225
EURO /Hai triệu, tám trăm mười lăm ngàn, hai trăm hai mươi lăm euro).
3. Phần công việc
thuộc kế hoạch đấu thầu: 21 gói thầu với tổng giá trị là: 3.708.213.000 đồng (Ba
tỷ, bảy trăm linh tám triệu, hai trăm mười ba ngàn đồng - Tương đương: 139.933
EURO /Một trăm ba mươi chín ngàn, chín trăm ba mươi ba euro).
Điều 2. Tên
gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu
thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện
hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn vốn: Chính phủ
CHLB Đức viện trợ không hoàn lại và vốn đối ứng của Việt Nam.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục
trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Bắc Giang; Lạng Sơn; Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- UBND tỉnh Bắc Giang; Lạng Sơn; Quảng Ninh;
- Vụ TC, KH, HTQT;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, XD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
PHỤ LỤC
01
DỰ
ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN
(KfW3-PHA III)
(Kèm
theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
ĐVT: EURO
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí đầu tư
|
KFW
|
Đối ứng
|
A
|
Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn I)
|
1.941.844
|
524.288
|
I
|
Xây dựng và quản lý rừng
|
1.209.518
|
70.080
|
1
|
Xây dựng rừng
|
1.209.518
|
53.751
|
|
Bắc Giang
|
185.924
|
-
|
|
Quảng Ninh
|
735.182
|
-
|
|
Lạng Sơn
|
288.412
|
-
|
2
|
Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng)
|
-
|
16.329
|
II
|
Quản lý rừng cộng đồng
|
76.452
|
-
|
1
|
Các hoạt động phát triển cộng đồng
|
33.039
|
-
|
2
|
Quỹ quản lý rừng thôn bản
|
43.413
|
-
|
III
|
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch
quản lý rừng
|
13.227
|
-
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản
|
4.800
|
-
|
2
|
Quy hoạch quản lý rừng
|
-
|
-
|
3
|
Quản lý rừng
|
-
|
-
|
4
|
Bản đồ
|
8.427
|
-
|
5
|
Đo đạc diện tích và giao đất
|
-
|
-
|
IV
|
Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và
tài liệu phổ cập
|
57.332
|
-
|
V
|
Chi phí vận chuyển
|
47.279
|
75.271
|
1
|
Mua sắm xe cộ
|
47.279
|
-
|
2
|
Chi phí vận hành xe cộ
|
-
|
75.271
|
VI
|
Văn phòng dự án
|
34.330
|
102.147
|
1
|
Trang thiết bị
|
34.330
|
-
|
2
|
Chi phí hoạt động văn phòng
|
-
|
102.147
|
VII
|
Cán bộ dự án
|
-
|
276.790
|
VIII
|
Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên
ngoài
|
35.404
|
-
|
IX
|
Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án
KfW1 và KfW3
|
60.902
|
-
|
X
|
Dịch vụ tư vấn
|
407.400
|
-
|
XI
|
Dự phòng
|
-
|
-
|
B
|
Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn II)
|
1.323.014
|
475.712
|
I
|
Xây dựng và quản lý rừng
|
181.316
|
25.680
|
1
|
Xây dựng rừng
|
181.316
|
4.091
|
|
Bắc Giang
|
|
-
|
|
Quảng Ninh
|
181.316
|
-
|
|
Lạng Sơn
|
|
-
|
2
|
Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng)
|
-
|
21.589
|
II
|
Quản lý rừng cộng đồng
|
34.165
|
-
|
1
|
Các hoạt động phát triển cộng đồng
|
34.165
|
-
|
2
|
Quỹ quản lý rừng thôn bản
|
-
|
-
|
III
|
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch
quản lý rừng
|
316.996
|
-
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản
|
1.087
|
-
|
2
|
Quy hoạch quản lý rừng
|
-
|
-
|
3
|
Quản lý rừng
|
315.909
|
-
|
4
|
Bản đồ
|
-
|
-
|
5
|
Đo đạc diện tích và giao đất
|
-
|
-
|
IV
|
Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và
tài liệu phổ cập
|
481.934
|
-
|
V
|
Chi phí vận chuyển
|
-
|
62.075
|
1
|
Mua sắm xe cộ
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí vận hành xe cộ
|
-
|
62.075
|
VI
|
Văn phòng dự án
|
-
|
105.919
|
1
|
Trang thiết bị
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí hoạt động văn phòng
|
-
|
105.919
|
VII
|
Cán bộ dự án
|
-
|
282.038
|
VIII
|
Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài
|
30.961
|
-
|
IX
|
Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án
KfW1 và KfW3
|
32.415
|
-
|
X
|
Dịch vụ tư vấn
|
189.370
|
-
|
XI
|
Dự phòng
|
55.857
|
-
|
|
Tổng cộng
|
3.264.858
|
1.000.000
|
|
|
|
4.264.858
|
|
(Bốn triệu, hai
trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám EURO)
|
PHỤ LỤC
02
KẾ
HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN ĐỐI ỨNG) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI
TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm
theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên gói thầu
|
Số hiệu gói thầu
|
Giá gói thầu (1000
đồng)
|
Hình thức lựa chọn
nhà thầu
|
Phương thức đấu
thầu
|
Thời gian lựa chọn
nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng
|
I
|
Phần công việc đã thực hiện
|
|
1.218.541
|
|
|
|
|
|
|
Tại Bắc Giang
|
|
244.714
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2007 (theo Quyết định số 106a/SNN-LN ngày 05/4/2007)
|
KfW3/III-BG- TV01
|
55.500
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2007
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
2
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2008 (theo Quyết định số 1945a/SNN-LN ngày 12/12/2008)
|
KfW3/III-BG- TV02
|
148.862
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
3
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2009 (theo Quyết định số 64a/SNN-LN ngày 19/02/2009)
|
KfW3/III-BG- TV03
|
40.352
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
06 (tháng)
|
|
Tại Quảng Ninh
|
|
697.260
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2007 (theo Quyết định số 110a/QĐ-SNN ngày 26/5/2007)
|
KfW3/III-QN- TV01
|
14.799
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2007
|
Trọn gói
|
06 (tháng)
|
2
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2008 (theo Quyết định số 33a/QĐ-SNN ngày 4/3/2008)
|
KfW3/III-QN- TV02
|
252.230
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
06 (tháng)
|
3
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2009 (theo Quyết định số 54a/SNN-LN ngày 21/2/2009)
|
KfW3/III-QN- TV03
|
348.857
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
12 (tháng)
|
4
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2010 (theo Quyết định số 43a/SNN-LN ngày 25/01/2009)
|
KfW3/III-QN- TV04
|
81.374
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
06 (tháng)
|
|
Tại Lạng Sơn
|
|
276.567
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2008 (theo Quyết định số 12/QĐ-DA ngày 02/5/2008)
|
KfW3/III-LS- TV01
|
98.410
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
2
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2009 (theo Quyết định số 22/QĐ-DA ngày 16/11/2008)
|
KfW3/III-LS- TV02
|
178.157
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
06 (tháng)
|
II
|
Phần công việc không áp dụng đấu thầu
|
|
25.247.959
|
|
|
|
|
|
|
Tại Trung ương
|
|
5.571.384
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ
|
|
929.210
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng
|
|
2.327.103
|
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án
|
|
2.315.071
|
|
|
|
|
|
|
Tại Bắc Giang
|
|
4.105.709
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ
|
|
875.228
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng
|
|
695.061
|
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án
|
|
2.491.820
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013
|
|
43.600
|
|
|
|
|
|
|
Tại Quảng Ninh
|
|
10.325.500
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ
|
|
918.113
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng
|
|
1.729.807
|
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án
|
|
6.684.017
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013
|
|
747.693
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
245.870
|
|
|
|
|
|
|
Tại Lạng Sơn
|
|
5.245.366
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ
|
|
917.141
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng
|
|
761.800
|
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án
|
|
3.318.025
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013
|
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
68.400
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu
|
|
33.500
|
|
|
|
|
|
|
Tại Quảng Ninh
|
|
33.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh
năm 2011
|
KfW3/III-QN- TV05
|
33.500
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
09 (tháng)
|
|
Tổng cộng
|
|
26.500.000
|
|
|
|
|
|
|
(Hai mươi sáu tỷ,
năm trăm triệu đồng)/Tương đương: 1.000.000 EURO (Một triệu euro)
|
PHỤ LỤC
03
KẾ
HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN CỦA CHÍNH PHỦ ĐỨC) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN
VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm
theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên gói thầu
|
Số hiệu gói thầu
|
Giá gói thầu (1000
đồng)
|
Hình thức lựa chọn
nhà thầu
|
Phương thức đấu
thầu
|
Thời gian lựa chọn
nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng
|
I
|
Phần công việc đã thực hiện
|
|
8.207.072
|
|
|
|
|
|
|
Tại Trung ương
|
|
4.465.697
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa
|
|
3.380.740
|
|
|
|
|
|
1
|
In lịch tuyên truyền dự án năm 2008 (theo
Quyết định số 2241/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/12/2008)
|
KfW3/III-TW- HH01
|
45.996
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
10 (ngày)
|
2
|
Mua sắm thiết bị văn phòng (theo Quyết định
số 882/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/6/2008)
|
KfW3/III-TW- HH02
|
735.110
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
07 (ngày)
|
3
|
Mua ô tô (theo Quyết định số
400/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 19/3/2008)
|
KfW3/III-TW- HH03
|
944.152
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
05 (tháng)
|
4
|
Phần mềm kế toán VASOFT (theo Quyết định số
277/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 19/3/2008)
|
KfW3/III-TW- HH04
|
95.200
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
10 (ngày)
|
5
|
Mua sắm thiết bị văn phòng (theo Quyết định
số 725/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 24/4/2009)
|
KfW3/III-TW- HH05
|
99.249
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
05 (ngày)
|
6
|
Mua sắm 02 máy tính xách tay (theo Quyết
định số 236/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 17/02/2009)
|
KfW3/III-TW- HH06
|
48.958
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
01 (ngày)
|
7
|
In phong bì (theo Quyết định số
56/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/01/2009)
|
KfW3/III-TW- HH07
|
21.945
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
45 (ngày)
|
8
|
In lịch tuyên truyền dự án năm 2009 (theo
Quyết định số 2338/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 26/11/2009)
|
KfW3/III-TW- HH08
|
51.865
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
9
|
Mua thiết bị xưởng chế biến Lâm sản (theo Quyết
định số 1090/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 29/6/2010)
|
KfW3/III-TW- HH09
|
1.062.000
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
10
|
In lịch tuyên truyền dự án năm 2010 (theo
Quyết định số 2356/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/11/2010)
|
KfW3/III-TW- HH10
|
89.595
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
15 (ngày)
|
11
|
In tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật (theo Quyết
định số 248/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/01/2011)
|
KfW3/III-TW- HH11
|
186.670
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
|
Dịch vụ tư vấn
|
|
1.084.957
|
|
|
|
|
|
1
|
Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng,
khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2007 (theo Quyết định số 306a/QĐ-DALN-KfW3-3
ngày 04/3/2008)
|
KfW3/III-TW-TV01
|
6.900
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
2
|
Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng,
khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2008 (theo Quyết định số 1373a/QĐ-DALN-KfW3-3
ngày 04/7/2008)
|
KfW3/III-TW-TV02
|
52.320
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
3
|
Phúc kiểm kết quả nghiệm thu chăm sóc rừng
năm 2008 (theo Quyết định số 2159a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 05/12/2008)
|
KfW3/III-TW-TV03
|
4.200
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
4
|
Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích trồng
rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 565a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày
03/4/2009)
|
KfW3/III-TW-TV04
|
6.426
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
01 (tuần)
|
5
|
Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích trồng
rừng năm 2009 tại Bắc Giang (theo Quyết định số 997a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày
28/5/2009)
|
KfW3/III-TW-TV05
|
22.500
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
02 (tuần)
|
6
|
Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích rừng năm
2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1647a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/8/2009)
|
KfW3/III-TW-TV06
|
30.000
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
02 (tuần)
|
7
|
Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng,
khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2009 (theo Quyết định số 480/QĐ-DALN-KfW3-3
ngày 30/3/2009)
|
KfW3/III-TW-TV07
|
113.060
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
06 (tháng)
|
8
|
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2008 (theo
Quyết định số 935/QĐ/DALN-KHKT ngày 22/5/2009)
|
KfW3/III-TW-TV08
|
172.854
|
Đấu thầu rộng rãi
|
02 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
9
|
Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng và chăm
sóc rừng năm 2009 tại Bắc Giang và Lạng Sơn (theo Quyết định số
2204a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/11/2009)
|
KfW3/III-TW-TV09
|
28.500
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
10
|
Phúc kiểm nghiệm thu trồng và chăm sóc rừng
năm 2009 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 2292/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2009)
|
KfW3/III-TW-TV10
|
191.180
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
70 (ngày)
|
11
|
Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng, khoanh
nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2006, 2007, 2008, 2009 tại 03 tỉnh (theo
Quyết định số 2511a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 15/12/2009)
|
KfW3/III-TW-TV11
|
58.500
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
45 (ngày)
|
12
|
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2009 (theo
Quyết định số 935/QĐ/DALN-KfW3-3 ngày 05/5/2010)
|
KfW3/III-TW-TV12
|
175.802
|
Chỉ định thầu
|
02 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
40 (ngày)
|
13
|
Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng
rừng năm 2010 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1489/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày
12/8/2010)
|
KfW3/III-TW-TV13
|
17.710
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
14
|
Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích rừng năm
2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1647a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/8/2009)
|
KfW3/III-TW-TV14
|
12.000
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
10 (ngày)
|
15
|
Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng, khoanh
nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2007, 2010 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số
206a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/01/2011 và số 247a/QĐ-KfW3-3 ngày 14/01/2011)
|
KfW3/III-TW-TV15
|
32.250
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
15 (ngày)
|
16
|
Phúc kiểm kết quả trồng, khoanh nuôi tái
sinh và chăm sóc rừng năm 2010 tại 3 tỉnh (theo Quyết định số
237/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/01/2011)
|
KfW3/III-TW-TV16
|
160.755
|
Chỉ định thầu
|
02 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
|
Tại Bắc Giang
|
|
420.862
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa
|
|
307.368
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón năm 2007 (theo Quyết định số
1031/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 01/7/2008)
|
KfW3/III-BG-HH01
|
101.408
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
45 (ngày)
|
2
|
Mua xe máy, xe đạp (theo Quyết định số
722/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/5/2008)
|
KfW3/III-BG-HH02
|
53.092
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
3
|
Phân bón năm 2008+2009 (theo Quyết định số
1707/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 31/8/2010)
|
KfW3/III-BG-HH03
|
132.470
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
45 (ngày)
|
4
|
Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số
1361/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 28/7/2010)
|
KfW3/III-BG-HH04
|
20.398
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
|
Dịch vụ tư vấn
|
|
85.297
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tra tài nguyên và giao rừng cộng đồng
(theo Quyết định số 128a/SNN-LN ngày 02/4/2009)
|
KfW3/III-BG-TV04
|
85.297
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
|
Xây lắp
|
|
28.197
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và lắp biển rừng cộng đồng (theo
Quyết định số 374a/SNN-LN ngày 24/4/2009)
|
KfW3/III-TW-XL01
|
28.197
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
|
Tại Quảng Ninh
|
|
2.035.368
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa
|
|
2.035.368
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón năm 2008 (theo Quyết định số
995/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 26/6/2008)
|
KfW3/III-QN-HH01
|
270.373
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
2
|
Mua xe máy năm 2008 (theo Quyết định số
37b/QĐ-BQL-KfW3-3 ngày 08/4/2008)
|
KfW3/III-QN-HH02
|
44.200
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
07 (ngày)
|
3
|
Mua xe máy, xe đạp năm 2008 (theo Quyết
định số 39b/QĐ-BQL-KfW3-3 ngày 28/10/2008)
|
KfW3/III-QN-HH03
|
71.940
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
07 (ngày)
|
4
|
Mua xe máy năm 2008 (theo Quyết định số
182/QĐ-BQL ngày 28/10/2008)
|
KfW3/III-QN-HH04
|
35.580
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
07 (ngày)
|
5
|
Mua xe máy, xe đạp năm 2008 (theo Quyết
định số 212/QĐ-BQL ngày 31/12/2008)
|
KfW3/III-QN-HH05
|
45.200
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
14 (ngày)
|
6
|
Thiết bị văn phòng năm 2008 (theo Quyết
định số 168/QĐ-BQL ngày 31/12/2007)
|
KfW3/III-QN-HH06
|
35.000
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
07 (ngày)
|
7
|
Phân bón năm 2009 (theo Quyết định số
1584/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/8/2009)
|
KfW3/III-QN-HH07
|
868.329
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
8
|
Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số
1732/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 13/9/2010)
|
KfW3/III-QN-HH08
|
664.746
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
|
Tại Lạng Sơn
|
|
1.285.145
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa
|
|
842.547
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua xe máy (theo Quyết định số 05,06/QĐ-DA
ngày 12/8/2008)
|
KfW3/III-LS-HH01
|
111.600
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
20 (ngày)
|
2
|
Phân bón năm 2008 (theo Quyết định số
2181/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 08/12/2008)
|
KfW3/III-LS-HH02
|
76.160
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
3
|
Phân bón năm 2009 (theo Quyết định số
1955/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 08/10/2009)
|
KfW3/III-LS-HH03
|
331.363
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
4
|
Mua điều hòa (theo Quyết định số 01/QĐ-DA
ngày 04/4/2010)
|
KfW3/III-LS-HH04
|
7.850
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
05 (ngày)
|
5
|
Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số
1482/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/8/2010)
|
KfW3/III-LS-HH05
|
315.574
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2010
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
|
Dịch vụ tư vấn
|
|
341.989
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tra tài nguyên và giao rừng cộng đồng
(theo Quyết định số 15/QĐ-DA ngày 02/4/2008)
|
KfW3/III-LS-TV03
|
341.989
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2008
|
Trọn gói
|
05 (tháng)
|
|
Xây lắp
|
|
100.609
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và lắp biển rừng cộng đồng (theo
Quyết định số 374a/SNN-LN ngày 24/4/2009)
|
KfW3/III-LS-XL01
|
100.609
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2009
|
Trọn gói
|
04 (tháng)
|
II
|
Phần công việc không áp dụng đấu thầu
|
|
74.603.445
|
|
|
|
|
|
|
Tại Trung ương
|
|
53.416.619
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động
năm 2007-2013) tại Quảng Ninh
|
|
16.470.003
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động
năm 2007-2013) tại Bắc Giang
|
|
3.233.470
|
|
|
|
|
|
3
|
Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động
năm 2007-2013) tại Lạng Sơn
|
|
5.951.166
|
|
|
|
|
|
4
|
Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013
|
|
10.060.895
|
|
|
|
|
|
5
|
Tài khoản tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ
rừng cộng đồng tại Lạng Sơn
|
|
906.720
|
|
|
|
|
|
6
|
Giới thiệu thông tin và hình ảnh dự án
|
|
18.664
|
|
|
|
|
|
7
|
Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm
2010
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình
|
|
7.043
|
|
|
|
|
|
9
|
Dịch vụ tư vấn
|
|
15.814.405
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự phòng
|
|
936.253
|
|
|
|
|
|
|
Tại Bắc Giang
|
|
6.006.097
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tra lập địa
|
|
38.108
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch sử dụng đất năm 2008
|
|
25.080
|
|
|
|
|
|
3
|
Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009
|
|
496.413
|
|
|
|
|
|
4
|
Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008,
2010
|
|
40.277
|
|
|
|
|
|
5
|
Cây mây nếp giống năm 2009
|
|
308.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013
|
|
54.680
|
|
|
|
|
|
7
|
Tài khoản tiền gửi cộng đồng xã An Lạc
|
|
179.100
|
|
|
|
|
|
8
|
Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân
năm 2008-2013
|
|
978.212
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội nghị hội thảo năm 2008-2013
|
|
322.618
|
|
|
|
|
|
10
|
Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013
|
|
826.319
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn
tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011
|
|
247.520
|
|
|
|
|
|
12
|
Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị
năm 2010
|
|
229.770
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng,
đường băng cản lửa năm 2010 (khoảng 45km)
|
|
2.260.000
|
|
|
|
|
|
|
Tại Quảng Ninh
|
|
10.037.700
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tra lập địa 2008, 2009, 2011
|
|
151.181
|
|
|
|
|
|
2
|
Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011
|
|
5.346.574
|
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch sử dụng đất năm 2008, 2009, 2011
|
|
116.026
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội nghị hội thảo năm 2008-2013
|
|
224.515
|
|
|
|
|
|
5
|
Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2010,
2011
|
|
76.890
|
|
|
|
|
|
6
|
Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013
|
|
644.215
|
|
|
|
|
|
7
|
Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân
năm 2008-2011
|
|
968.760
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn
tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011
|
|
467.162
|
|
|
|
|
|
9
|
Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2010
|
|
73.807
|
|
|
|
|
|
10
|
Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị
năm 2010
|
|
222.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng năm
2011(khoảng 35km)
|
|
1.740.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ xây dựng trạm kiểm soát lâm sản năm
2011
|
|
5.870
|
|
|
|
|
|
|
Tại Lạng Sơn
|
|
5.143.309
|
|
|
|
|
|
|
Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009
|
|
1.762.821
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất năm 2007
|
|
29.150
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra lập địa 2008
|
|
41.832
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị hội thảo năm 2008-2010
|
|
265.078
|
|
|
|
|
|
|
Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân
năm 2008-2010
|
|
827.450
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010
|
|
487.287
|
|
|
|
|
|
|
Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009
|
|
31.010
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn
tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011
|
|
290.241
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2012
|
|
48.380
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị
năm 2010
|
|
209.790
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đường vận xuất (khoảng 23km) năm
2011
|
|
1.150.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu
|
|
3.708.213
|
|
|
|
|
|
|
Tại Trung ương
|
|
3.580.856
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa
|
|
2.115.800
|
|
|
|
|
|
1
|
In tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật năm 2011
|
KfW3/III-TW-HH112
|
168.000
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
2
|
In lịch tuyên truyền năm 2011
|
KfW3/III-TW-HH113
|
187.500
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
3
|
Hỗ trợ mua thiết bị xưởng cưa
|
KfW3/III-TW-HH114
|
235.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
4
|
Hỗ trợ mua dụng cụ khai thác, tỉa thưa
|
KfW3/III-TW-HH115
|
664.300
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
5
|
Hỗ trợ dụng cụ phòng cháy chữa cháy
|
KfW3/III-TW-HH116
|
41.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
6
|
In lịch tuyên truyền năm 2012
|
KfW3/III-TW-HH117
|
260.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2012
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
7
|
In lịch tuyên truyền năm 2013
|
KfW3/III-TW-HH118
|
260.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2012
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
8
|
In tài liệu tổng kết dự án
|
KfW3/III-TW-HH119
|
300.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2013
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
|
Dịch vụ tư vấn
|
|
1.465.056
|
|
|
|
|
|
1
|
Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng,
khoanh nuôi tái sinh trong năm 2011
|
KfW3/III-TW-TV17
|
7.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
01 (tháng)
|
2
|
Phúc kiểm kết quả trồng, khoanh nuôi tái
sinh và chăm sóc rừng năm 2011
|
KfW3/III-TW-TV18
|
130.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
3
|
Đánh giá các mô hình Viện KHLN thiết lập
|
KfW3/III-TW-TV19
|
176.101
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
4
|
Đánh giá mô hình trồng cây bản địa dưới tán
lâm phần Thông xen Keo sau khi tỉa thưa (26 ha)
|
KfW3/III-TW-TV20
|
53.779
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
5
|
Đánh giá mô hình trồng cây bản địa dưới tán
lâm phần Thông xen Keo sau khi tỉa thưa (12 ha)
|
KfW3/III-TW-TV21
|
44.261
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
6
|
Đánh giá quản lý quỹ và hoạt động các Ban
lý thôn
|
KfW3/III-TW-TV22
|
93.915
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
04 (tháng)
|
7
|
Phúc kiểm kết quả chăm sóc rừng 2012
|
KfW3/III-TW-TV23
|
130.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2012
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
8
|
Phúc kiểm kết quả chăm sóc rừng 2013
|
KfW3/III-TW-TV24
|
130.000
|
Chỉ định thầu
|
1 túi hồ sơ
|
2013
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
9
|
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2010
|
KfW3/III-TW-TV25
|
175.000
|
Chỉ định thầu
|
02 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
10
|
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2011
|
KfW3/III-TW-TV26
|
175.000
|
Chỉ định thầu
|
02 túi hồ sơ
|
2012
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
11
|
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2012
|
KfW3/III-TW-TV27
|
175.000
|
Chỉ định thầu
|
02 túi hồ sơ
|
2013
|
Trọn gói
|
02 (tháng)
|
12
|
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2013
|
KfW3/III-TW-TV28
|
175.000
|
Chỉ định thầu
|
02 túi hồ sơ
|
2013
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
|
Tại Quảng Ninh
|
|
127.357
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón năm 2011
|
KfW3/III-QN-HH09
|
127.357
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
1 túi hồ sơ
|
2011
|
Trọn gói
|
03 (tháng)
|
|
Tổng cộng
|
|
86.518.740
|
|
|
|
|
|
|
(Tám mươi sáu tỷ,
năm trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng)
|
|
Tương đương:
3.264.858 EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám
euro)
|
Quyết định 910/QĐ-BNN-XD năm 2011 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/05/2011 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|