|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 883/QĐ-UBND 2017 kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương Gia Lai
Số hiệu:
|
883/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 883/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 21 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
dự toán ngân sách nhà nước năm
2018.
Căn cứ Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI
tại kỳ hợp thứ Năm về phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại công văn số 2345/SKHĐT-TH ngày 21
tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 cho các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư để triển
khai thực hiện (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư tổ chức triển khai thực
hiện kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu
tư công, các Nghị định và các hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền ban hành và
thực hiện các nội dung sau:
- Giải ngân vốn ngân sách địa phương
năm 2018 cho các chương trình, dự án theo mức vốn kế hoạch được giao.
- Định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách địa phương năm 2018 theo biểu mẫu quy định tại văn bản số
1811/UBND-KT ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ báo cáo việc lập,
theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính (Báo cáo tháng gửi trước ngày 22 hàng tháng; báo cáo Quý I trước
ngày 05/4/2018; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05/7/2018; báo cáo 9 tháng gửi
trước ngày 05/10/2018 báo cáo năm gửi trước ngày 10/02/2019) để tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân
dân tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin, số
liệu của dự án. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải
kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và điều
46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (báo cáo);
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- T/T Tỉnh ủy (báo cáo);
- T/T HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh ;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh ;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CV các khối KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018 TTCP giao tại Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày
29/11/2017
|
Kế
hoạch năm 2018 tỉnh giao
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.169.172
|
2.948.335
|
3.276.714
|
|
A
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
|
1.227.910
|
1.212.720
|
1.541.099
|
|
|
Phân
bổ chi tiết
|
1.227.910
|
1.212.720
|
1.541.099
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
827.310
|
847.720
|
993.308
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh đầu tư
|
547.310
|
567.720
|
713.308
|
|
+
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí kế hoạch năm 2018
|
547.310
|
567.720
|
567.720
|
|
+
|
Vốn trả nợ
kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2016
kéo dài sang năm 2017 và vốn năm 2017 chuyển sang bố trí
cho các dự án thuộc kế hoạch năm 2018
|
|
|
48.206
|
|
+
|
Vốn chưa phân
bổ dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân
sách địa phương
|
|
|
83.316
|
|
+
|
Vốn dự phòng năm 2016 kéo dài sang năm 2017 (VB số 1382/UBND-KT ngày 17/8/2017)
|
|
|
8.126
|
|
+
|
Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm
2017 chuyển sang năm 2018 tiếp tục bố trí
|
|
|
5.940
|
|
2
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố (Gồm cả dự phòng)
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
|
II
|
Nguồn
thu tiền từ sử dụng đất
|
295.600
|
250.000
|
427.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Tỉnh đầu tư
|
40.000
|
|
84.000
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố đầu tư
|
255.600
|
|
343.000
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
105.000
|
115.000
|
120.791
|
|
|
Vốn đầu tư kế hoạch năm 2018
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm
2017 chuyển sang năm 2018 tiếp tục
bố trí
|
|
|
5.791
|
|
B
|
Vốn
NSTW
|
941.262
|
1.735.615
|
1.735.615
|
|
I
|
Vốn
trong nước
|
758.849
|
1.310.453
|
1.310.453
|
|
1
|
Hỗ trợ nhà ở
cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ
|
|
35.550
|
35.550
|
|
2
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
333.599
|
391.903
|
391.903
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
139.710
|
153.900
|
153.900
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
193.889
|
238.003
|
238.003
|
|
3
|
Các chương trình mục tiêu
|
205.830
|
289.000
|
289.000
|
|
4
|
Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn
trái phiếu chính phủ
|
219.420
|
594.000
|
594.000
|
|
II
|
Vốn nước ngoài
|
182.413
|
425.162
|
425.162
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình ứng
phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)
|
|
67.021
|
67.021
|
|
BIỂU SỐ I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch vốn năm 2018
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1.317.140
|
1.284.541
|
4.230.391
|
4.024.007
|
2.058.914
|
1.541.099
|
|
|
A
|
Vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí
|
|
|
|
|
2.131.847
|
1.559.045
|
826.051
|
823.651
|
2.946.705
|
2.769.311
|
1.511.123
|
993.308
|
|
|
I
|
Vốn
trong cân đối theo tiêu chí tỉnh
quyết định đầu tư
|
|
|
|
|
2.131.847
|
1.559.045
|
266.051
|
263.651
|
1.686.705
|
1.509.311
|
1.231.123
|
713.308
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
282.840
|
282.840
|
143.260
|
143.260
|
231.638
|
231.638
|
91.578
|
91.578
|
|
|
1
|
Dự án Đường
hầm sở chỉ huy cơ bản TP Pleiku
|
2014-2017
|
Pleiku
|
|
1775/QĐ-BTL
11/09/2014
|
27.927
|
27.927
|
17.000
|
17.000
|
22.136
|
22.136
|
8.136
|
8.136
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
HT
Bộ Tư lệnh
Quân khu 5 có văn bản số 1009/BTL-CB ngày 16/5/2017 cho kéo dài
thời gian thi công công trình
|
2
|
Đường nội
thị thị trấn Đăk Đoa
|
2016-2018
|
Đăk Đoa
|
L = 4km
|
08/QĐ-UBND, 06/01/2016
|
40.000
|
40.000
|
28.200
|
28.200
|
35.800
|
35.800
|
7.800
|
7.800
|
UBND huyện Đăk Đoa
|
HT
|
3
|
Dự án đầu
tư mua sắm thiết bị truyền hình
|
2016-2018
|
Pleiku
|
Thiết bị truyền hình
|
296/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
45.000
|
45.000
|
33.000
|
33.000
|
40.500
|
40.500
|
7.500
|
7.500
|
Đài PTTH tỉnh
|
HT
|
4
|
Sửa chữa, nâng
cấp đập An Phú và Đập
Bà Dĩ
|
2017- 2018
|
Pleiku
|
Đập An Phú: Sửa chữa đập tràn, gia cố mái,
tuyến đường dây điện
- Đập Bà Dĩ: Xây dựng cụm đầu mối, cống lấy nước:
kiên cố hóa kênh và mái tả kênh, tuyến đường
dây điện
|
144/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
1.370
|
1.370
|
2.700
|
2.700
|
1.330
|
1.330
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi
|
HT
|
5
|
Đường Trường
Chinh thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
2017-2018
|
Đức Cơ
|
L = 1.453,07m, Bn = 18m, Bm = 16m, hệ
thống thoát nước và công trình phòng hộ
|
150a/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
13.063
|
13.063
|
10.070
|
10.070
|
11.757
|
11.757
|
1.687
|
1.687
|
UBND huyện Đức Cơ
|
HT
|
6
|
Đường khu
dân cư xã Ia Sol
|
2017-2018
|
Phú Thiện
|
L = 8,01km; Bn = 5,5m: Bm = 315
m và hệ thống thoát nước
|
1003/QĐ-UBND ngày 31/10/2010
|
16.000
|
16.000
|
7.080
|
7.080
|
14.400
|
14.400
|
7.320
|
7.320
|
UBND huyện Phú Thiện
|
HT
|
7
|
Ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn
2016-2020 trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Gia
Lai
|
2016-2018
|
Các huyện, TX, Tp
|
Nâng cấp, bổ sung thiết bị; đầu tư bổ
sung thiết bì phòng họp trực tuyến; xây dựng trung tâm dữ liệu Tỉnh
ủy; xây dựng phần mềm hệ thống thông tin tổng hợp; xây dựng trang thông
tin điện tử Đảng bộ tỉnh; xây dựng phần mềm nhận gửi trên
internet...
|
1007/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
25.900
|
25.900
|
8.130
|
8.130
|
19.980
|
19.980
|
11.850
|
11.850
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
HT
Trong tổng mức đầu tư, NSĐP 22,2
tỷ đồng, vốn chi thường xuyên của Văn phòng Tỉnh ủy là
3,7 tỷ đồng.
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng đường nội thị thị trấn Ia Kha
|
2017-2019
|
la Grai
|
Nhánh 1: Đường Quang Trung L = 991,4m;
Nhánh 2: Đường Hai Bà Trưng L = 935,35m.
|
837/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
21.000
|
21.000
|
6.100
|
6.100
|
18.900
|
18.900
|
12.800
|
12.800
|
UBND huyện Ia Grai
|
HT
|
9
|
Hệ thống nước
sinh hoạt xã Hbông và xã Ayun, Chư Sê
|
2017-2019
|
Chư Sê
|
Hế thống nước sinh hoạt xã H'Bông
648m3/ngày
Hệ thống nước sinh hoạt xã Ayun
572m3/ngày
|
1006/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
25.000
|
25.000
|
14.120
|
14.120
|
22.50
|
22.500
|
8.380
|
8.380
|
UBND huyện Chư Sê
|
HT
|
10
|
Trụ sở UBND
huyện Ia Grai
|
2017-2019
|
la Grai
|
Nhà 3 tầng 1 hầm, DTXD 862,6m2; DTS 2 222 m2
|
693/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
20.000
|
20.000
|
10.100
|
10.100
|
17.900
|
17.900
|
7.800
|
7.800
|
UBND huyện Ia Grai
|
HT
|
11
|
Hội trường
và thư viện trường Chính trị tỉnh Gia Lai
|
2017-2019
|
Pleiku
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 1.375m2,
DTS 1.760m2
|
1012A/QĐ-UBND
ngày 31.10.2016
|
17.850
|
17.850
|
8.090
|
8.090
|
16.065
|
16.065
|
7.975
|
7.975
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và
công nghiệp tỉnh
|
HT
|
12
|
Dự án kéo
dài - nâng cấp đường lăn và sân đỗ máy bay - cảng Hàng không Pleiku
|
2016- 201 8
|
Pleiku
|
Đền bù GPMB
|
|
28.100
|
28.100
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
Sở Xây dựng
|
HT
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
741.366
|
313.623
|
111.831
|
111.831
|
608.901
|
433.907
|
680.731
|
162.916
|
|
|
1
|
Đầu tư các xã biên
giới huyện Đức Cơ
|
2016-2020
|
Đức Cơ
|
|
171/QĐ-UBND ngày 18/02/2016
|
30.000
|
30.000
|
11.530
|
11.530
|
26.870
|
26.870
|
5.400
|
5.400
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
2
|
Đầu tư các
xã biên giới huyện Ia Grai
|
2016-2020
|
la Grai
|
|
167/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
20.000
|
20.000
|
7.700
|
7.700
|
17.900
|
17.900
|
3.600
|
3.600
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã biên giới huyện Chư Prông
|
2016-2020
|
Chư Prông
|
|
1250/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
20.000
|
20.000
|
7.700
|
7.700
|
17.900
|
17.900
|
3.600
|
3.600
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
4
|
Vốn đối ứng
các dự án ODA do địa phương quản lý
|
|
Các huyện, Tx, Tp
|
|
|
|
|
53.100
|
53.100
|
136.275
|
136.275
|
417.313
|
32.590
|
|
|
4.1
|
Dự án giảm nghèo
khu vực Tây Nguyên tỉnh Gia Lai
|
2013-2018
|
|
|
1051/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
600.734
|
15.265
|
269.804
|
11.600
|
560.137
|
14.852
|
253.250
|
3.250
|
Sở KH&ĐT
|
|
4.2
|
Dự án phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các tỉnh Tây
nguyên
|
2014-2018
|
|
|
1261/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/6/2013
|
285.726
|
21.903
|
7.900
|
7.900
|
20.747
|
20.747
|
4.900
|
4.900
|
Sở NN & PTNT
|
|
4.3
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT)
|
2016-2020
|
|
|
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/15;
4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/15
|
174.086
|
65.575
|
7.800
|
7.800
|
34.250
|
34.250
|
10.000
|
10.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
4.4
|
Dự án sửa chữa
và nâng cao an toàn đập
|
2016-2022
|
|
|
QĐ số 4638/QĐ-BNN-HTQT, ngày 9/11/2015 của Bộ
NN&PTNT
|
127.631
|
6.528
|
1.500
|
1.500
|
106.528
|
6.528
|
11.000
|
1.000
|
BQL các CT NN&PTNT
|
|
4.5
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn theo
phương thức dựa trên kết quả
|
2016-2021
|
|
|
3606/QĐ-BNN-HTQT, 4/9/2015; 3102, 21/7/2016
|
220.126
|
31.948
|
|
|
189.131
|
15.906
|
55.000
|
1.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
4.6
|
Dự án
phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất
giai đoạn 2
|
2016- 2017
|
|
|
2178/QĐ-BGDĐT. 23/6/2014 của Bộ Giáo
dục ĐT; 89,90,91,92,93,94,95,96/QĐ-SKHĐT, 08/7/2016 của Sở Kế hoạch & ĐT
tỉnh Gia Lai
|
25.930
|
6.827
|
3.600
|
3.600
|
25.255
|
6.827
|
21.178
|
2.750
|
Sở GD&ĐT
|
|
4.7
|
Dự án chăm sóc
sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2
|
2014-2019
|
|
|
266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 của Bộ y tế; 1094/QĐ-UBND ngày
1/12/2014 UBND tỉnh Gia Lai
|
272.077
|
14.210
|
29.367
|
|
89.072
|
7.410
|
55.985
|
3.690
|
Sở Y tế
|
|
4.8
|
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên
giới vay vốn ADB-tiểu dự án tỉnh Gia Lai
|
2016-2021
|
|
|
QĐ số 739/QĐ-TTg. 29/4/2016
của Thủ tướng
CP đã phê duyệt Danh mục tài trợ dự án: QĐ
734 ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
|
483.415
|
22.968
|
15.000
|
15.000
|
22.968
|
22.968
|
6.000
|
6.000
|
Sở KH&ĐT
|
|
5
|
Vốn đối ứng chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
134.269
|
15.762
|
|
|
134.269
|
15.762
|
134.269
|
15.762
|
|
|
5.1
|
Vốn đối ứng chương trình 135
|
|
|
|
|
125.969
|
11.452
|
|
|
125.969
|
11.452
|
125.969
|
11.452
|
|
|
+
|
Huyện K'Bang
|
|
|
|
|
13.220
|
1.203
|
|
|
13.220
|
1.203
|
13.220
|
1.203
|
UBND huyện KBang
|
|
+
|
Huyện Ia Pa
|
|
|
|
|
5.812
|
528
|
|
|
5.812
|
528
|
5.812
|
528
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
+
|
Huyện Kông
Chro
|
|
|
|
|
14.862
|
1.352
|
|
|
14.862
|
1.352
|
14.862
|
1.352
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
+
|
Huyện Krông
Pa
|
|
|
|
|
13.748
|
1.250
|
|
|
13.748
|
1.250
|
13.748
|
1.250
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
+
|
Huyện Chư
Prông
|
|
|
|
|
7.565
|
687
|
|
|
7.565
|
687
|
7.565
|
687
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
+
|
Huyện Chư Păh
|
|
|
|
|
10.333
|
939
|
|
|
10.333
|
939
|
10.333
|
939
|
UBND huyện Chư Păh
|
|
+
|
Huyện Chư
Sê
|
|
|
|
|
7.583
|
690
|
|
|
7.583
|
690
|
7.583
|
690
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
+
|
Huyện Chư
Pưh
|
|
|
|
|
7.826
|
710
|
|
|
7.826
|
710
|
7.826
|
710
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
+
|
Huyện Đak
Đoa
|
|
|
|
|
8.488
|
772
|
|
|
8.488
|
772
|
8.488
|
772
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
+
|
Huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
7.596
|
690
|
|
|
7.596
|
690
|
7.596
|
690
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
+
|
Huyện Đăk
Pơ
|
|
|
|
|
3.779
|
344
|
|
|
3.779
|
344
|
3.779
|
344
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
+
|
Huyện Phú
Thiện
|
|
|
|
|
7.557
|
687
|
|
|
7.557
|
687
|
7.557
|
687
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
+
|
Huyện Ia
Grai
|
|
|
|
|
5.992
|
544
|
|
|
5.992
|
544
|
5.992
|
544
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
+
|
Huyện Mang
Yang
|
|
|
|
|
10.068
|
916
|
|
|
10.068
|
916
|
10.068
|
916
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
+
|
Thị xã Ayun
Pa
|
|
|
|
|
660
|
60
|
|
|
660
|
60
|
660
|
60
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
|
+
|
Thị xã An Khê
|
|
|
|
|
880
|
80
|
|
|
880
|
80
|
880
|
80
|
UBND thị xã An Khê
|
|
5.2
|
Vốn đối ứng
chương trình 293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trường THCS
Cù Chính Lan, Xã Ia Kdâm
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
+
|
Trường Mẫu giáo
xã Ia Rsươm
|
|
|
|
|
3.000
|
430
|
|
|
3.000
|
430
|
3.000
|
430
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
+
|
Trường Mẫu giáo
Kông Bờ La
|
|
|
|
|
2.600
|
1.180
|
|
|
2.600
|
1.180
|
2.600
|
1.180
|
UBND huyện Kbang
|
|
+
|
Trường Mầm non
Hướng Dương xã Đăk Pơ Pho
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
6
|
Vốn đối ứng
NSTW dự án phát triển giống cây trồng - vật nuôi và thực nghiệm, ứng dụng KHCN
|
2016-2020
|
Các huyện, Tx, Tp
|
|
221a/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
80.000
|
44.000
|
|
|
39.600
|
39.600
|
18.104
|
13.104
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở NNPTNT
|
Vốn NS tỉnh bố trí Sở Khoa học và Công
nghệ 8,104 tỷ đồng, Sở NNPTNT 5 tỷ đồng.
|
7
|
Vốn đối ứng
dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý nhà nước tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
|
|
988/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
45.678
|
18.678
|
200
|
200
|
40.500
|
16.200
|
21.000
|
16.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
(trong đó có 8.126 triệu đồng vốn dự
phòng năm 2016 chuyển sang)
|
8
|
Vốn đối ứng
NSTW dự án đường liên xã huyện Krông Pa
|
2016-2020
|
Các huyện, Tx, Tp
|
|
2288/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
124.302
|
9.700
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
9
|
Dự án đầu
tư xây dựng và phát triển Khu bảo tồn
thiên nhiên Kon Chư Răng
|
2018-2020
|
Kbang
|
Bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng; quản
lý tài nguyên thiên nhiên rừng, bảo vệ phòng chống cháy rừng; hạ
tầng kỹ thuật lâm nghiệp
|
1327A/QĐ-UBND ngày 12/10/2011; 900/QĐ-UBND ngày
04/10/2017
|
33.864,2
|
22.482,7
|
150
|
150
|
18.000
|
18.000
|
10.000
|
10.000
|
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng
|
NSĐP bố trí 18 tỷ đồng. Giai đoạn 2011-2017 dự
án triển khai từ nguồn vốn NS tỉnh (vốn sự nghiệp) và nguồn vốn DVMTR
|
10
|
Vốn đối ứng các dự án bảo vệ và
phát triển rừng
|
2011-2020
|
|
|
640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1363A/QĐ-UBND ngày
10/10/2011; 1355A/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; QĐ
133/QĐ-KHĐT ngày 21/9/2011; 183f/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2011 và VB 4031/UBND-KT ngày
18/10/2017
|
120.253
|
|
|
|
48.187
|
16.000
|
6.745
|
2.160
|
Các Ban quản lý rừng phòng hộ
|
(Có phụ lục 1 kèm theo)
|
11
|
Đường nội thị thị
xã Ayun Pa
|
2017-2019
|
Ayun Pa
|
Đầu tư xây dựng 08 tuyến đường L = 8.407,9m
|
1000/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
45.000
|
45.000
|
10.200
|
10.200
|
40.500
|
40.500
|
17.000
|
17.000
|
UBND TX Ayun Pa
|
|
12
|
Đường nội thị thị
trấn Phú Túc
|
2017-2019
|
Krông Pa
|
Đầu tư xây
dựng 09 tuyến đường L = 6.858m
|
1002/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
45.000
|
45.000
|
11.051
|
11.051
|
40.500
|
40.500
|
17.000
|
17.000
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
13
|
Đường nội thị huyện
Mang Yang
|
2017-2019
|
Mang Yang
|
Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường L = 4.688m
|
1001/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
43.000
|
43.000
|
10.200
|
10.200
|
38.700
|
38.700
|
17.000
|
17.000
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
(3)
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
1.107.641
|
962.583
|
10.960
|
8.560
|
846.166
|
843.766
|
451.804
|
451.804
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng
cấp Hồ Tờ Đo xã Phú An, huyện Đăk Pơ
|
2018
|
Đăk Pơ
|
Gia cố, nâng cấp đập đất, xử lý chống thấm, bọc mặt bê tông
thượng lưu và XD 600m kênh... Tưới 45 ha (trong đó lúa 25
ha)
|
117/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
300
|
300
|
4.500
|
4.500
|
4.200
|
4.200
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
HT
|
2
|
Trường
THCS Lý Tự Trọng, xã Chư Gu, huyện
Krông Pa
|
2018
|
Krông Pa
|
Nhà 2 tầng 8 phòng (04 phòng lý thuyết + 04 phòng học
bộ môn): DTS 977 m2; nhà đa năng, DTXD 503 m2; các hạng mục phụ
|
787/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
300
|
300
|
7.200
|
7.200
|
6.900
|
6.900
|
UBND huyện Krông Pa
|
HT
|
3
|
Trường THPT
Đinh Tiên Hoàng, xã Ia Dreh, huyện Krông Pa
|
2018
|
Krông Pa
|
Nhà đa năng: Công
trình cấp III, 1 tầng
DTXD 564 m2; Nhà học bộ môn: CT cấp III, 02 tầng DTXD 390m2, DTS 699m2 và các hạng
mục phụ
|
110/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
300
|
300
|
7.200
|
7.200
|
6.900
|
6.900
|
BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
HT
|
4
|
Mua sắm thiết bị dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2016-2020
|
2018-2020
|
Các huyện, TX, TP
|
Đầu tư 108 bộ thiết bị cho các trường học
|
966/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
40.000
|
40.000
|
200
|
200
|
36.000
|
36.000
|
18.000
|
18.000
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp
tỉnh
|
|
5
|
Trụ sở xã
Ayun, huyện Mang Yang
|
2018
|
Mang Yang
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 489m2,
DTS 868m2, các hạng mục phụ
|
326/QĐ-UBND ngày 13/9/2017
|
7.000
|
7.000
|
300
|
300
|
6.300
|
6.300
|
6.000
|
6.000
|
UBND huyện Mang Yang
|
HT
|
6
|
Trụ Sở xã Ia
Phang, huyện Chư Pưh
|
2018
|
Chư Pưh
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 489m2, DTS 868m2, các hạng mục
phụ
|
291/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
300
|
300
|
6.300
|
6.300
|
6.000
|
6.000
|
UBND huyện Chu Pưh
|
HT
|
7
|
Trụ sở xã A'Dơk,
huyện Đak Đoa
|
2018
|
Đak Đoa
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 408m2, DTS 785m2,
các hạng mục phụ
|
3505/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
300
|
300
|
5.400
|
5.400
|
5.100
|
5.100
|
UBND huyện Đăk Đoa
|
HT
|
8
|
Trụ Sở thị
trấn Kbang, huyện Kbang
|
2018
|
Kbang
|
Công trình cấp III, 02 tầng; DTXD 486m2, DTS 885 m2,
thiết bị và các hạng mục phụ
|
497/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
350
|
350
|
6.300
|
6.300
|
5.950
|
5.950
|
UBND huyện Kbang
|
HT
|
9
|
Trụ sở thị
trấn Chư Prông, huyện Chư Prông
|
2018-2019
|
Chư Prông
|
Nhà làm việc cấp III, 02 tầng, DTXD 467m2 và các hạng mục phụ
|
2062/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
7.000
|
7.000
|
350
|
350
|
6.300
|
6.300
|
5.950
|
5.950
|
UBND huyện Chư Prông
|
HT
|
10
|
Nhà làm việc
HĐND-UBND huyện Krông Pa
|
2018-2019
|
Krông pa
|
Công trình cấp II, 3 tầng, DTXD 942 m2; DTS 1884 m2 và các hạng
mục phụ
|
974/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
17.450
|
10.000
|
350
|
350
|
9.000
|
9.000
|
8.650
|
8.650
|
UBND huyện Krông Pa
|
HT
|
11
|
Nhà làm việc
các phòng ban huyện Kông Chro
|
2018-2019
|
Kông Chro
|
Công trình cấp II, 3 tầng nổi, I tầng hầm, DTXD
501m2, DTS: 1847 m2, các hạng mục phụ
|
302/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.997
|
9.997
|
350
|
350
|
9.000
|
9.000
|
8.650
|
8.650
|
UBND huyện Kông Chro
|
HT
|
12
|
Trụ Sở làm
việc BQL rừng phòng hộ Nam Sông Ba
|
2018
|
Krông Pa
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 198m2, DTS 345 m2,
nhà ở công vụ DTXD 110 m2 và các hạng mục phụ.
|
99/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2017
|
4.500
|
4.500
|
200
|
200
|
4.000
|
4.000
|
3.800
|
3.800
|
BQL rừng phòng hộ Nam Sông Ba
|
HT
|
13
|
Trạm kiểm dịch
động vật Chư Ngọc, huyện Krông Pa
|
2018
|
Krông Pa
|
Nhà làm việc, phòng ở, phòng ăn: CT cấp III,
01 tầng, DTXD 105m2; nhà nuôi nhốt cách ly
55m2 và các hạng mục phụ.
|
117/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017
|
1.471,6
|
1.471,6
|
|
|
1.324
|
1.324
|
1.324
|
1.324
|
Chi cục chăn nuôi và thú y
|
HT
|
14
|
Bảo tồn, tôn tạo Khu di
tích Căn cứ địa cách mạng khu 10, xã Krong, huyện Kbang
|
2018
|
Kbang
|
Cổng vào di tích, nhà tưởng niệm, nhà bia
ghi sự kiện, nhà khách ban quản lý, hội trường, Lán Bí Thư, Lán Phó Bí thư,
Lán cơ yếu và li tô, lán văn phòng, lán đánh máy văn thư, nhà ăn, và các hạng mục
phụ
|
118/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2014
|
10.000
|
10.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Sở VHTT-DL
|
HT
|
15
|
Cụm Công
nghiệp Ia Sao, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia
Lai
|
2018-2020
|
Ayun Pa
|
XD một số hạng mục hạ tầng cụm CN trên diện tích 15
ha; San nền 11,7 ha, đường nội bộ Đ1, Đ2, Đ3 với tổng chiều dài 1.146,16m,
hệ thống điện, thoát nước.
|
975/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
200
|
200
|
18.000
|
18.000
|
10.000
|
10.000
|
UBND Thị xã Ayun Pa
|
|
16
|
Thủy lợi Nút Riêng, xã
AI Bă. huyện Chư Sê
|
2018-2020
|
Chư Sê
|
Đập dâng L = 68m, tuyến kênh và các công trình
trên kênh. Đảm bảo năng lực tưới 92ha lúa 2 vụ và tạo
nguồn cho 50 ha cây công nghiệp.
|
961/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
27.866
|
27.866
|
500
|
500
|
25.200
|
25.200
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
17
|
Thủy lợi
Ia Púch, xà Ia Púch, huyện Chư Prông
|
2018-2020
|
Chư Prông
|
Đập đất, tràn xả
lũ, cống lấy nước, kênh
chính L= 3,801km, kênh nhánh L= 3km... Tưới 300 ha (trong đó 60 ha
lúa 2 vụ và 240 ha cây CN + hoa màu)
|
967/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
53.000
|
53.000
|
|
|
49.500
|
49.500
|
17.500
|
17.500
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình
thủy lợi Ia Rbol, thị xã Ayun Pa
|
2018-2019
|
Ayun Pa
|
Đập dâng, sân thượng lưu, tường bên tràn, tường bên
lưu và tường ngoài hạ lưu, bể tiêu năng và hạ
lưu tiêu năng, cống lấy nước, cống xả cát
|
116/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
14.847
|
14.847
|
|
|
13.500
|
13.500
|
8.000
|
8.000
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi
|
I
|
19
|
Hỗ trợ đền bù GPMB cho Thủy lợi Ia Mlah
|
2018- 2020
|
Krông Pa
|
|
821/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
10.900
|
10.900
|
|
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
BQL ĐT XD các CT Nông nghiệp
|
Bố trí vốn để thu
hồi vốn ứng
|
20
|
Đường nối
thị trấn Đăk Pơ, huyện Đăk Pơ đi xã Kông Long Khong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Đăk Pơ
|
Đường cấp
V miền núi L=2,5 km, Cầu BTCT, hệ thống thoát nước
|
864/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
20.000
|
20.000
|
300
|
300
|
18.000
|
18.000
|
9.000
|
9.000
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
21
|
Đường nội thị huyện
Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Chư Păh
|
Nâng cấp, mở rộng 4 tuyến đường L= 3,514 km, Cụ thể: Đường
Quang Trung L= 0,832km; Đường Lê Hồng Phong L=0,954km; Đường Trần phú,
L=0,923km; Đường Nguyễn Văn Linh, L=0,805 km, hệ thống thoát nước.
|
862/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
31.500
|
31.500
|
310
|
310
|
28.350
|
28.350
|
12.000
|
12.000
|
UBND huyện Chư Păh
|
|
22
|
Đường liên xã
Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Ia Pa
|
Xây dựng L=11,393 km đường giao thông nông thôn cấp A
N1: Ia Trốc, L=4,543km, hệ thống thoát nước;
N2: Đường từ tỉnh lộ 662 đi khu dân cư Bi Dông,
Bi Da, L=6,85km; hệ thống thoát nước.
|
863/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
35.000
|
35.000
|
350
|
350
|
31.500
|
31.500
|
12.000
|
12.000
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
23
|
Đường liên
xã huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Kông Chro
|
Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường, Chiều dài toàn tuyến
L= 16,25km, gồm 02 nhánh:
- N1: Từ xã Kông Yang đi xã Đak Tpang dài 8,95km đường
BTXM, hệ thống thoát nước.
- N2: Từ Quốc lộ Trường Sơn Đông đi xã Đak Pơ Pho,
L= 7,3km đường BTXM, hệ thống thoát nước.
|
969/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
45.000
|
45.000
|
500
|
500
|
40.500
|
40.500
|
13.000
|
13.000
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
24
|
Đường nội
thị huyện Ta Pa, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Ia Pa
|
Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường nội thị, L=5,823
km;
N1: Trần Hưng Đạo L=4,574 km; mặt đường láng nhựa, hệ thống
thoát nước.
N2: Đường quy hoạch D2; L=1,249 km, mặt đường láng nhựa, hệ
thống thoát nước.
|
843/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017
|
38.000
|
38.000
|
400
|
400
|
34.200
|
34.200
|
12.000
|
12.000
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
25
|
Đường nội
thị Thị trấn Kbang
|
2018-2020
|
Kbang
|
Đầu tư 06 tuyến đường L=10,86 km.
|
949/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
55.600
|
55.600
|
400
|
|
50.000
|
49.600
|
15.000
|
15.000
|
UBND huyện Kbang
|
|
26
|
Đường nội thị,
thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Chư Sê
|
Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường nội thị: L=
1.883,4 m, N1: Đường Võ Thị Sáu L=1.595m; N2: Đường
Lê Lợi (Cách Mạng - Quy hoạch số 1), L=288,4m: Hệ thống
thoát nước
|
854/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
|
27.800
|
27.800
|
400
|
|
25.000
|
24.600
|
12.000
|
12.000
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
27
|
Đường nội
thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Chư Pưh
|
Đầu tư 6 tuyến L=6,466 km
|
844/QĐ-UBND ngày 13/9/2017
|
44.500
|
44.500
|
400
|
|
40.000
|
39.600
|
15.000
|
15.000
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
28
|
Đường liên
xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
la Grai
|
Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường liên xã L = 17,4 km,
Nhánh 01: Tuyến từ xã Ia Sao đi xã Ia Yok, L=5,27Km; Nhánh 2: Tuyến
từ thị trấn Ia Kha đi xã Ia Pếch. L=12,126Km;
Hệ thống thoát nước
|
249/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
50.000
|
50.000
|
400
|
|
45.000
|
44.600
|
16.000
|
16.000
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
29
|
Đường liên
xã H'Ra-Dak Ta Ley, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
Mang Yang
|
L=10,4km, Đường cấp VI, hệ thống thoát nước;
Cầu BTCT
|
925/QĐ-UBND ngày 12/10/2017
|
44.500
|
44.500
|
400
|
|
40.000
|
39.600
|
15.000
|
15.000
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
30
|
Đường liên
xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
2018- 2020
|
Đak Đoa
|
Đầu tư 2 tuyến đường cấp IV, L=14,813 km N1: Đường
liên xã Tân Bình - Thị Trấn Đak Đoa - xã An
Phú: L=7,6km, hệ thống thoát nước; N2: Đường từ xã Trang đi Ia Pết:
L=7,213km, hệ thống thoát nước
|
970/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
45.000
|
45.000
|
400
|
|
40.500
|
40.100
|
15.000
|
15.000
|
UBND huyện Đăk Đoa
|
|
31
|
Chỉnh
trang đô thị thị xã An Khê. tỉnh Gia Lai
|
2018-2020
|
An Khê
|
Nâng cấp mở rộng 13 tuyến đường nội thị, Tổng chiều
dài các tuyến L=11,913km và các hạng mục phụ
|
968/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
50.000
|
50.000
|
500
|
500
|
45.000
|
45.000
|
17.000
|
17.000
|
UBND TX An Khê
|
|
32
|
Chỉnh trang đô thị
Tp.Pleiku
|
2018- 2020
|
Pleiku
|
N1: Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng (đoạn Lý
Thái Tổ - Nguyễn Đình Chiểu), L= 1,105 km; N2:
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (đoạn Lý Thái Tổ - Lê
Lai), L=770m
|
971/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
100.000
|
100.000
|
900
|
900
|
90.000
|
90.000
|
49.888
|
49.888
|
UBND TP Pleiku
|
|
33
|
Xây dựng hệ thống 3
đường khí Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
2018- 2020
|
Pleiku
|
Trung tâm cấp khí y tế; Đường ống các cỡ
chuyên dụng cho khí y tế + các
đầu nối
|
965/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
38.509
|
38 509
|
|
|
35.100
|
35.100
|
22.000
|
22.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
34
|
Dự án
nâng cao năng lực PCCR cho lực
lượng kiểm lâm tỉnh
Gia Lai
|
2017-2021
|
Các huyện, thị xã thành phố
|
Nâng cao khả năng phát hiện sớm cháy rừng, XD hệ
thống cảnh báo, dự
báo cháy rừng...
|
856/QĐ-UBND, 12/9/2016
|
60.000
|
60.000
|
300
|
300
|
4.700
|
4.700
|
4.400
|
4.400
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
HT NST
|
35
|
Dự án bố trí
ổn định dân
cư vùng thiên tai làng Brang, xã Đăk
Pling, huyện Kông Chro
|
2018
|
Kông Chro
|
Đường giao thông 508m; hệ thống điện, hệ thống nước
|
315/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
3.430
|
3.430
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện
Kông Chro
|
HT
|
36
|
Dự án bố trí ổn định
dân di cư tự do, xã Chư
Krey, huyện Kông Chro
|
|
Kông Chro
|
Đường giao thông 777m; san nền, hệ thống
điện, hệ thống nước
|
314/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
3.770
|
3.770
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Kông Chro
|
HT
|
37
|
Đầu tư trang
thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
2018-2020
|
Pleiku
|
HP1: Trang thiết
bị cho Bệnh viện nhi.
HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh
|
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBKD ngày
19/10/2017
|
150.000
|
12.392
|
700
|
700
|
12.392
|
12.392
|
11.692
|
11.692
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
HT NST
|
38
|
Hỗ trợ cho
các chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới (KCH
& GTNT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND tỉnh phân bổ
chi tiết khi trung ương giao kế
hoạch chương trình mục tiêu quổc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
|
39
|
Vốn chờ phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
Có phụ lục IV kèm theo
|
(4)
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
cho các dự án KCM năm 2019, năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.010
|
7.010
|
|
Trong đó vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang
năm 2018 là 5.940 triệu đồng, kế hoạch năm 2018 bố trí cho
CBĐT là 1.070 triệu đồng (có phụ lục III kèm theo)
|
II
|
Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã,
thành phố quyết định đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
560.000
|
560.000
|
1.260.000
|
1.260.000
|
280.000
|
280.000
|
|
(1) Có ghi chú kèm theo
|
1
|
Thành phố
Pleiku
|
|
|
|
|
|
|
82.000
|
82.000
|
184.500
|
184.500
|
41.000
|
41.000
|
UBND Thành phố Pleiku
|
|
2
|
Thị xã An
Khê
|
|
|
|
|
|
|
31.800
|
31.800
|
71.550
|
71.550
|
15.900
|
15.900
|
UBND Thị xã An Khê
|
|
3
|
Thị xã Ayun
Pa
|
|
|
|
|
|
|
28.400
|
28.400
|
63.900
|
63.900
|
14.200
|
14.200
|
UBND Thị xã Ayun Pa
|
|
4
|
Huyện
K'Bang
|
|
|
|
|
|
|
33.800
|
33.800
|
76.050
|
76.050
|
16.900
|
16.900
|
UBND Huyện K'Bang
|
|
5
|
Huyện Đăk Đoa
|
|
|
|
|
|
|
32.600
|
32.600
|
73.350
|
73.350
|
16.300
|
16.300
|
UBND Huyện Đak Đoa
|
|
6
|
Huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
60.750
|
60.750
|
13.500
|
13.500
|
UBND Huyện Chư Pưh
|
|
7
|
Huyện Ia Grai
|
|
|
|
|
|
|
32.600
|
32.600
|
73.350
|
73.350
|
16.300
|
16.300
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
8
|
Huyện Mang
Yang
|
|
|
|
|
|
|
26.800
|
26.800
|
60.300
|
60.300
|
13.400
|
13.400
|
UBND Huyện Mang Yang
|
|
9
|
Huyện Kông Chro
|
|
|
|
|
|
|
31.200
|
31.200
|
70.200
|
70.200
|
15.600
|
15.600
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
10
|
Huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
|
|
25.800
|
25.800
|
58.050
|
58.050
|
12.900
|
12.900
|
UBND Huyện Đức Cơ
|
|
11
|
Huyện Chư
Prông
|
|
|
|
|
|
|
38.600
|
38.600
|
86.850
|
86.850
|
19.300
|
19.300
|
UBND Huyện Chư Prông
|
|
12
|
Huyện Chư
Sê
|
|
|
|
|
|
|
40.400
|
40.400
|
90.900
|
90.900
|
20.200
|
20.200
|
UBND Huyện Chư Sê
|
|
13
|
Huyện Đăk Pơ
|
|
|
|
|
|
|
19.800
|
19.800
|
44.550
|
44.550
|
9.900
|
9.900
|
UBND Huyện Đăk Pơ
|
|
14
|
Huyện Ia Pa
|
|
|
|
|
|
|
26.600
|
26.600
|
59.850
|
59.850
|
13.300
|
13.300
|
UBND Huyện Ia Pa
|
|
15
|
Huyện Krông
Pa
|
|
|
|
|
|
|
35.200
|
35.200
|
79.200
|
79.200
|
17.600
|
17.600
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
16
|
Huyện Phú
Thiện
|
|
|
|
|
|
|
23.800
|
23.800
|
53.550
|
53.550
|
11.900
|
11.900
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
17
|
Huyện Chư
Pưh
|
|
|
|
|
|
|
23.600
|
23.600
|
53.100
|
53.100
|
11.800
|
11.800
|
UBND Huyện Chư Pưh
|
|
B
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
423.350
|
423.350
|
931.200
|
931.200
|
427.000
|
427.000
|
-
|
|
B.1
|
Thu tiền
sử dụng đất của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.000
|
84.000
|
|
|
I
|
Trong
đó: Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
550
|
550
|
33.100
|
33.100
|
52.920
|
52.920
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
550
|
550
|
33.100
|
33.100
|
52.320
|
52.320
|
|
|
1
|
Đường từ xã
Nghĩa Hòa huyện Chư Păh đi xã
Ia Sao, Ia Yok
huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
2018-2019
|
Chư Păh
|
Công trình giao thông nông thôn cấp A, L=6,65 km,
hệ thống thoát nước.
N1: L=3,7km;
N2: L=2,95km.
|
111/QĐ-UBND
ngày 22/2/2017
|
17.000
|
17.000
|
250
|
250
|
15.100
|
15.100
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện Chư Păh
|
|
2
|
Đường liên
xã Tân An đi Yang Bắc và Phú An, huyện Đăk Pơi, tỉnh Gia
Lai
|
2018-2020
|
Đăk Pơ
|
Công trình giao thông cấp IV, L=4,048km;
Bn=7,5m; Bm=5,5m; hệ thống thoát nước
|
893/QĐ-UBND ngày 03/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
300
|
300
|
18.000
|
18.000
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
3
|
Vốn chờ phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.320
|
34.320
|
|
Có phụ lục IV kèm theo
|
(2)
|
Vốn chuẩn bị đầu cho các dự
án khởi công mới năm 2019, năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
(có phụ lục III kèm theo)
|
B.II
|
Thu tiền
sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
422.800
|
422.800
|
898.100
|
898.100
|
343.000
|
343.000
|
|
Có phụ lục II kèm theo
|
C
|
Vốn xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
|
340.097
|
312.705
|
67.739
|
37.540
|
352.483
|
323.496
|
120.791
|
120.791
|
|
Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch
năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 5.791
triệu đồng
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
99.097
|
99.097
|
65.039
|
37.540
|
89.187
|
61.688
|
24.148
|
24.148
|
|
|
1
|
Trường THPT
Sơn Lang, huyện Kbang (xây mới tại xã Sơn
Lang)
|
2016-2018
|
Kbang
|
Quy mô 600 học sinh. Nhà học 10 phòng, 2 tầng, DTS 950m2, nhà hiệu
bộ, thư viện, 2 tầng, 490 m2; nhà học bộ môn 2 tầng DTS 670 m2; nhà đa năng và
các hạng mục phụ
|
248/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
22.000
|
22.000
|
17.822
|
9.122
|
19.800
|
11.100
|
1.978
|
1.978
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
HT
|
2
|
Trường
THCS Hoàng Văn Thụ, xã Ia Hrung (tách trường)
|
2016-2018
|
Ia Grai
|
Nhà học 08 phòng 2 tầng, DTS: 715m2;
nhà học bộ môn 2 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ,
thư viện 2 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng DTXD 440 m2 và các hạng
mục phụ
|
1251/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
16.794
|
16.794
|
13.015
|
6.015
|
15.115
|
8.115
|
2.100
|
7.100
|
UBND huyện Ia Grai
|
HT
|
3
|
Trạm y tế xã Ia O; Ia
Băng; Ia Piơr và thị trấn Chư Prông.
|
2016-2018
|
Chư Prông
|
Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng mục phụ/trạm
|
31/QĐ-SKHĐT ngày 02/3/2016
|
9.703
|
9.703
|
6.703
|
3.903
|
8.733
|
5.933
|
2.030
|
2.030
|
UBND huyện Chư Prông
|
HT
|
4
|
Trạm y tế xã Hneng, xã Trang,
xã Ia Dok, huyện Đăk Đoa
|
2016-2018
|
Đăk Đoa
|
Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng
mục phụ/trạm
|
164/QĐ-SKHĐT,
30/10/2015
|
9.000
|
9.000
|
5.600
|
2.800
|
8.100
|
5.300
|
2.500
|
2.500
|
UBND huyện Đăk Đoa
|
HT
|
5
|
Trạm y tế xã AIBá;
Ia Tiêm; Ia Ko, Ayun
|
2016-2018
|
Chư Sê
|
Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng
mục phụ/trạm
|
07/QĐ-UBND ngày 06/01/2016
|
11.600
|
11.600
|
5.600
|
2.800
|
10.440
|
7.640
|
4.840
|
4.840
|
UBND huyện Chư
Sê
|
HT
|
6
|
Trạm y tế xã Nghĩa
An, xã Kon Bla và xã Lơ Ku.
|
2016-2018
|
Kbang
|
Xã Nghĩa An, xã Kon Bla: Nhà làm việc,
DTXD 250 m2 + các hạng mục phu/trạm
Xã Lơ
Ku: Nhà làm việc, DTXD 230 m2 + các hạng mục
phụ/trạm
|
542/QĐ-UBND ngày 24/11/2017, 167/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
9.000
|
9.000
|
5.600
|
2.800
|
8.100
|
5.300
|
2.500
|
2.500
|
UBND huyện Kbang
|
HT
|
7
|
Trường
THPT A Sanh, xã Ia Krái, huyện Ia Grai
|
2017-2018
|
Ia Grai
|
Nhà hiệu bộ, thư viện 2 tầng, DTXD 261m2, DT5 471m2; Nhà học bộ
môn 02 tầng DTXD 390m2, DTS 699m2; Nhà đa
năng; các hạng mục phụ
|
138/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
4.800
|
4.500
|
9 000
|
8.700
|
4.200
|
4.200
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và
công nghiệp tỉnh
|
HT
|
8
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
2017-2018
|
Pleiku
|
Nâng cấp, cải tạo nhà hành chính, nhà thí nghiệm, nhà
đa năng, khu nội trú, tường rào, sân bê tông. Xây dựng mới bể
nước PCCC, sân tập thể dục thể thao, sân đường bê tông.
|
147/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
11.000
|
11.000
|
5.900
|
5.600
|
9.000
|
9.600
|
4.000
|
4.000
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
HT
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
241.000
|
213.608
|
2.700
|
0
|
203.298
|
201.808
|
78.823
|
78.823
|
|
|
1
|
Trường THPT
Phạm Hồng Thái, xã Ia Khươi, huyện Chư Păh
|
2018
|
Chư Păh
|
Nhà hiệu bộ,
thư viện: 02 tầng, DTS 600 m2;
nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ
|
112/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
200
|
|
6.300
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
HT
|
2
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi, xã Hà Tam
|
2018
|
Đăk Pơ
|
Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; Nhà đa năng:
DTXD 450 m2.
|
102/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
6.000
|
6.000
|
120
|
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
HT
|
3
|
Trường THCS
Mai Xuân Thưởng - xã Song An - thị xã An Khê
|
2018
|
An Khê
|
Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; thư viện: DTXD
120 m2 và các hạng mục phụ
|
3329/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
4.000
|
4.000
|
120
|
|
3.480
|
3.480
|
3.480
|
3.480
|
UBND huyện An Khê
|
HT
|
4
|
Phân hiệu
trường THPT Trường Chinh (nay là THPT Trần Cao Vân), xã Ia H’lốp-
huyện Chư Sê
|
2018-2010
|
Chư Sê
|
Nhà hiệu bộ: 02 tầng, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS
699 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ
|
111/QĐ-SKHĐT
ngày 20/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
300
|
|
9.000
|
8.700
|
4 000
|
4.000
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Trường phổ thông
DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn
Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
2018-2020
|
Đức Cơ
|
Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m2, nhà
hiệu bộ + thư viện DTS 482 m2, KTX nam DTS 683 m3, KTX nữ DTS 596m2,
nhà ăn, bếp DTXD 343 m2, thiết bị và các hạng mục phụ
|
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
30.000
|
30.000
|
900
|
|
27.000
|
26.100
|
12.000
|
12.000
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Ia Piar, huyện
Phú Thiện
|
2018
|
Phú Thiện
|
Nhà làm việc, DTXD 275 m2; các hạng mục phụ
|
874/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3000
|
3000
|
90
|
|
2.700
|
2.610
|
2.610
|
2.610
|
UBND huyện Phú Thiện
|
HT
|
7
|
Đầu tư xây
dựng mới trạm y tế xã Ia Sao, nâng cấp cải tạo trạm y tế các xã Ia Bă, Ia Khai,
huyện Ia Grai
|
2018-2019
|
la Grai
|
Xây mới Trạm y tế xã Ia Sao. DTXD 254 m2; các hạng
mục phụ. Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã Ia Bă: cải tạo nhà hiện
có, xây bổ sung nhà làm việc DTXD 186 m2, hạng mục phụ; Nâng cấp, cải tạo
trạm y tế xã Ia Khai: cải tạo nhà hiện có, xây bổ sung nhà làm việc
DTXD 188 m2, hạng mục phụ
|
1644/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
6000
|
6000
|
180
|
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
8
|
Đầu tư 02
trạm y tế xã Uar và xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa
|
2018-2019
|
Krông Pa
|
Nhà làm việc. DTXD 310 m2/trạm + các hạng mục phụ
|
788/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
6000
|
6000
|
180
|
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
9
|
Xây dựng mới
trạm y tế xã Đăk Sông và Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Đăk Pơ Pho và
Đăk Kơ Ning, huyện Kông Chro
|
2018-2019
|
Kông Chro
|
Xây mới Trạm y tế xã Đăk Sông, DTXD 315 m2; các hạng mục
phụ. Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Đăk Pơ Pho và Đăk Kơ
Ning: xây bổ sung nhà làm việc DTXD 192 m2/trạm, hạng
mục phụ
|
285/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
6000
|
6000
|
180
|
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
10
|
Đầu tư xây
dựng mới trạm y tế xã Ia Kriêng và nâng cấp trạm y tế Ia Dơk, huyện Đức Cơ
|
2018-2019
|
Đức Cơ
|
Xây mới Trạm y tế xã Ia Kriêng,
DTXD 283 m2; các hạng mục phụ. Nâng cấp, mở rộng trạm
y tế xã Ia Dơk: xây bổ sung nhà làm việc DTXD 113 m2, hạng mục phụ
|
2174/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
4.000
|
4.000
|
120
|
|
3480
|
3480
|
3480
|
3480
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
11
|
Đầu tư xây
dựng mới 03 trạm y tế xã Yang Bắc, Ya Hội và Tân An
|
2018-2020
|
Đăk Po
|
Nhà làm việc, DTXD 254 m2 + thiết bị và các hạng
mục phụ/trạm
|
14/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
9.000
|
9.000
|
250
|
|
7.850
|
7.850
|
4.000
|
4.000
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
12
|
Đầu tư
trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
2018-2020
|
Pleiku
|
HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi.
HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh.
|
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày
19/10/2017
|
150.000
|
122.608
|
|
|
122.608
|
122.608
|
22.273
|
22.273
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch
năm 2017 chuyển sang năm 2018 là
2.971 triệu đồng bố trí cho thực
hiện dự án
|
(3)
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
|
UBND tỉnh phân bổ chi tiết khi trung ương
giao kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2018
|
(4)
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư cho các dự án KCM năm 2019, năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.820
|
2.820
|
|
Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch
năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 2.820 triệu đồng, (có phụ lục III kèm theo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1)
Trong tổng số vốn phân bổ cho các địa
phương có vốn dự phòng 10%. Việc sử dụng vốn dự phòng thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định, văn bản hướng dẫn thi hành
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2018 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
QĐ
đầu tư điều chỉnh
|
Lũy
kế vốn bố trí đến năm 2017
|
Kế
hoạch vốn năm 2018
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (Nguồn vốn ĐTPT)
|
Ngân
sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
I.
|
Dự án BVPTR
|
|
165.683
|
36.435
|
89.662
|
12.995
|
6.745
|
2.160
|
|
|
1
|
Dự án BV và PTR giai đoạn 2011-
2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Hà Ra (Mang Yang).
|
640/QĐ-UBND
ngày 3/10/2011; 1067/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
38.271
|
9.406,4
|
18.872
|
3.877
|
656
|
510
|
BQLRPH
Hà Ra
|
Chăm
sóc rừng trồng chuyển tiếp
|
2
|
Dự án BV và PTR giai đoạn 2011-
2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Bắc Biển Hồ, (TP Pleiku; Chư
Păh; Ia Grai).
|
1363A/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011; 1071/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
38.289
|
10.158,5
|
28.006
|
7.202
|
1.399
|
720
|
BQLRPH
Bắc Biển Hồ
|
Chăm
sóc rừng trồng chuyển tiếp
|
3
|
Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015
và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Bắc Ia Grai, (la Grai).
|
1355A/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011; 1069/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
35.134
|
2.744,0
|
20.494
|
1.916
|
1.218
|
828
|
BQLRPH
Bắc Ia Grai
|
Chăm
sóc rừng trồng chuyển tiếp
|
4
|
Dự án BV và PTR
giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Mang Yang, .
|
1366/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011; 1068/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
21.999
|
4.970,1
|
10.858
|
|
1.641
|
|
BQLRPH
Mang Yang
|
Trồng
rừng phòng hộ 60 ha
|
5
|
Dự án BV và PTR giai đoạn 2011-
2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Đông Bắc Chư
Păh
|
QĐ
133/QĐ-KHĐT ngày 21/9/2011; 1072/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
22.703
|
4.325,0
|
10.738
|
|
829
|
|
BQLRPH
Đông Bắc Chư Păh
|
Trồng
rừng phòng hộ 30 ha
|
6
|
Dự án BV và PTR giai đoạn 2011-
2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Ia Puch
|
183f/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2011; 109/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017
|
9.286
|
4.831,0
|
693
|
|
1.002
|
102
|
BQLRPH
Ia Puch
|
Trồng
rừng phòng hộ 30 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Thu
tiền sử dụng đất năm 2018
|
Chi
bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí
liên quan khác theo quy định
|
Chi
công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở
dữ liệu hồ sơ địa chính và Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Tiền
sử dụng đất còn lại
|
Gồm
|
Trích
nộp 30% quỹ phát triển đất của tỉnh
|
Tiền
sử dụng đất còn lại dành cho đầu tư
|
I
|
Thu tiền sử dụng đất của tỉnh
|
84.000
|
|
(1) 8.400
|
75.600
|
22.680
|
52.920
|
II
|
Thu tiền sử dụng đất của huyện,
thị xã, thành phố
|
343.000
|
205.800
|
34.300
|
102.900
|
30.870
|
72.030
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
187.000
|
112.200
|
18.700
|
56.100
|
16.830
|
39.270
|
2
|
Thị xã An Khê
|
15.100
|
9.060
|
1.510
|
4.530
|
1.359
|
3.171
|
3
|
Huyện Mang Yang
|
5.500
|
3.300
|
550
|
1.650
|
495
|
1.155
|
4
|
Huyện Đăk Đoa
|
10.800
|
6.480
|
1.080
|
3.240
|
972
|
2.268
|
5
|
Huyện Kbang
|
4.400
|
2.640
|
440
|
1.320
|
396
|
924
|
6
|
Huyện Kông Chro
|
2.700
|
1.620
|
270
|
810
|
243
|
567
|
7
|
Huyện Chư Sê
|
48.800
|
29.280
|
4.880
|
14.640
|
4.392
|
10.248
|
8
|
Thị xã Ayun Pa
|
6.500
|
3.900
|
650
|
1.950
|
585
|
1.365
|
9
|
Huyện Krông Pa
|
5.500
|
3.300
|
550
|
1.650
|
495
|
1.155
|
10
|
Huyện Chư Prông
|
10.900
|
6.540
|
1.090
|
3.270
|
981
|
2.289
|
11
|
Huyện Đức Cơ
|
10.900
|
6.540
|
1.090
|
3.270
|
981
|
2.289
|
12
|
Huyện Iagrai
|
6.500
|
3.900
|
650
|
1.950
|
585
|
1.365
|
13
|
Huyện Chư Păh
|
10.900
|
6.540
|
1.090
|
3.270
|
981
|
2.289
|
14
|
Huyện Ia Pa
|
600
|
360
|
60
|
180
|
54
|
126
|
15
|
Huyện Đăk Pơ
|
4.400
|
2.640
|
440
|
1.320
|
396
|
924
|
16
|
Huyện Phú Thiện
|
2.700
|
1.620
|
270
|
810
|
243
|
567
|
17
|
Huyện Chư Pưh
|
9.800
|
5.880
|
980
|
2.940
|
882
|
2.058
|
Tổng cộng (I+II)
|
427.000
|
205.800
|
42.700
|
178.500
|
53.550
|
124.950
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ủy ban nhân dân tỉnh
giao vốn cho chủ đầu tư khi có đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2019 VÀ NĂM 2020 VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương,
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được UBND tỉnh giao KH
|
Vốn chuẩn bị
đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
545.179
|
10.430
|
|
|
I
|
Vốn cân
đối ngân sách tỉnh quyết định đầu tư
|
|
|
|
|
383.300
|
7.010
|
|
|
1
|
Trường THCS
Lê Văn Tám, xã Ia Piơr, huyện Chư Prông
|
Chư Prông
|
Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 712 m2; nhà hiệu bộ,
thư viện: 02 tầng, DTS 503 m2; thiết bị và các hạng mục phụ.
|
2019
|
188/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
8.000
|
160
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
2
|
Trường THPT
Hà Huy Tập, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2; nhà đa năng,
DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ
|
2019
|
165/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
7.000
|
140
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở xã Sơ
Ró, huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
02 Nhà làm việc, DTS 750 m2, các hạng mục
phụ
|
2019
|
144/QĐ-UBND ngày 03/3/2016
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
4
|
Trụ sở xã
Ia Mlah, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 362m2, DTS 748 m2,
các hạng mục phụ
|
2019
|
230/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
5
|
Trụ sở xã Ia Glai, huyện
Chư Sê
|
Chư Sê
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 303m2, DTS 578 m2, các hạng mục
phụ
|
2019
|
340/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
6
|
Trụ Sở xã
Krong, huyện Kbang
|
Kbang
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 275m2, DTS 550 m2,
các hạng mục phụ
|
2019
|
219/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Kbang
|
|
7
|
Trụ Sở xã
Ia Dom, huyện Đức Cơ
|
Đức Cơ
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 362m2, DTS 748 m2, thiết
bị, các hạng mục phụ
|
2019
|
191 /QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
8
|
Trụ sở xã Đăk
Djrăng, huyện Mang Yang
|
Mang Yang
|
Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 371 m2, DTS 761 m2,
các hạng mục phụ
|
2019
|
140/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
9
|
Sửa chữa
nâng cấp đập Ia Lôm. Plei Wâu và đập An Mỹ, thành phố Pleiku
|
Pleiku
|
Phá dỡ trụ pin, sửa chữa gia cố mái, kiên cố hóa kênh..
|
2019-2020
|
176/QĐ-UBND ngày 09/3/2017
|
3.000
|
60
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi
|
|
10
|
Thủy lợi
Djang, huyện Kbang
|
Kbang
|
Đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước,
kênh L=3 km... Tưới 90ha lúa 2 vụ và 40 ha hoa màu
|
2019-2020
|
175/QĐ-UBND ngày 09/3/2017
|
25.000
|
500
|
UBND huyện KBang
|
|
11
|
Đường từ thị
trấn Đak Đoa đi xã H’Neng, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
L=6,632 km, đường cấp VI, công trình thoát nước
|
2019-2020
|
137/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
10.000
|
200
|
UBND huyện
Đak Đoa
|
|
12
|
Đường nội thị thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện,
tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
Nâng cấp, mở rộng 2 tuyến đường nôi thị L=1.934,15
m Đường D21, L=719,9m, hệ thống thoát nước, Đường D28, L=1.214,25m, hệ
thống thoát nước;
|
2019-2020
|
197/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
|
13.400
|
260
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
13
|
Đường liên
xã huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
Xây dựng mới công trình giao thông cấp V, L=5.3 km
(N1: đường từ xã Chrôh Pơnan đến kênh chính Ayun
Hạ (điểm 8), L=2,6km; hệ thống thoát nước;
N2: Đường vào xã
Ia Piar, L=2,7km, hệ thống thoát
nước.
|
2019-2020
|
196/QĐ-UBND, ngày 13/3/2017
|
14.500
|
250
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
14
|
Chỉnh
trang đô thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
la Pa
|
Đầu tư 03 tuyến L=2,38km;
N1: Đường Trường Chinh (đoạn Hùng Vương - Lê Lợi) L= 0,83
km;
N2: Đường Lê Lợi (đoạn Võ Thị Sáu - Trường Chinh) L=0,64km;
N3: Đường Võ Thị Sáu (đoạn Trần Hưng Đạo - Lê Lợi)
L= 0,91km;
Hệ thống thoát nước
|
2019-2020
|
245/QĐ-UBND, ngày 23/3/2017
|
11.200
|
200
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
15
|
Đầu tư mở rộng
khả năng thử nghiệm, kiểm định trong lĩnh vực Tiêu chuẩn -
Đo lường - Chất lượng
|
Pleiku
|
Nâng cấp mở rộng các phòng thí nghiệm, thí nghiệm,
kiểm định; cải tạo cơ sở vật chất hiện có; đầu tư thiết bị thí nghiệm,
thử nghiệm, kiểm định
|
2019-2020
|
205/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
|
20.000
|
400
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
16
|
Nâng cấp
Trung tâm Công nghệ thông tin và xây dựng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường
|
PleiKu
|
Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, Xây dựng hệ thống
thông tin TNMT, đào tạo nguồn nhân lực
|
2019-2020
|
134/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
20.000
|
400
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
|
17
|
Đầu tư thiết
bị, cơ sở vật chất nghề trọng điểm quốc gia và khu vực - trường Cao đẳng nghề
Gia Lai
|
Pleiku
|
Đầu tư các thiết bị dạy nghề: Điện công nghiệp, công
nghệ sinh học, hải), kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; nhà lưới DTXD 1.000
m2.
|
2019-2020
|
218/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
21.000
|
200
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
18
|
Trường THCS
Phan Đinh Phùng, xã Ia Grăng, huyện Ia Grai
|
la Grai
|
Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 740 m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS
669 m2; nhà hiệu bộ, DTXD 280 m2; nhà đa năng,
DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ.
|
2019-2020
|
146/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
15.000
|
300
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
19
|
Trụ Sở HĐND
và UBND huyện Đak Đoa
|
Đak Đoa
|
Công trình cấp II, Nhà 4 tầng, DTS 1.800 m2 và các hạng
mục phụ
|
2019-2020
|
645/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
|
20.000
|
400
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
20
|
Nhà làm việc
các phòng ban huyện Chư Pưh
|
Chư Pưh
|
Nhà Cấp III, 3 tầng, DTXD 594m2, DTS 1.400m2, thiết bị và các
hạng mục phụ
|
2019-2020
|
544/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
9.000
|
200
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
21
|
Chỉnh trang
đô thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
Mở rộng quảng trường, sân vận động, đường giao thông, hệ
thống thoát nước
|
2019-2021
|
253/HĐND-VP, ngày 03/5/2017
|
50.000
|
1.000
|
UBND TX Ayun Pa
|
|
22
|
Chỉnh
trang đô thị huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đăk Pơ
|
Thảm bê tông nhựa 4 tuyến đường, L= 2,95km:
- Nguyễn Tất Thành (Lê Lợi - Trần Hưng
Đạo) L = 0,6 km,
- Nguyễn Minh Châu (Trần Phú - Chu Văn An) L= 0,65
km,
- Trần Phú (Quang Trung - QL 19) L= 0,8 km,
- Trần Hưng Đạo (Nguyễn Tất Thành
- Chu Văn An) L=0,9km
|
2019-2021
|
271/QĐ-UBND, ngày 05/4/2017
|
11.200
|
200
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
23
|
Chỉnh
trang đô thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Chư Sê
|
Nâng cấp, mở rộng 8 tuyến đường, L=6,234km, hệ thống
thoát nước
|
2019-2021
|
195/QĐ-UBND, ngày 13/3/2017
|
50.000
|
1.000
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
24
|
Đường nội
thị thị trấn Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Chư Prông
|
Đường Nguyễn Chí Thanh rải thảm
BTN, L= 1.000 m; Đường Nguyễn Trãi rải thảm BTN,
L= 1.150 m.
|
2020
|
303/QĐ-UBND ngày 04/5/2016
|
10.000
|
200
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
25
|
Trường THPT
Y Đôn, thị trấn Đăk Pơ, huyện Đăk Pơ
|
Đăk Pơ
|
Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2, nhà đa
năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ
|
2020
|
164/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
7.000
|
140
|
BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
26
|
Trụ Sở thị
trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh.
|
Chư Pưh
|
Nhà Cấp III; 3 tầng, DTXD 355m2, DTS 914m2,
thiết bị và các hạng mục phụ
|
2020
|
543/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
7.000
|
100
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
27
|
Trụ sở thị
trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
Đức Cơ
|
Công trình cấp III, 03 tầng DTXD 293m2, PTS 860 m2,
thiết bị, giếng nước và các hạng mục phụ..
|
2020
|
204/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
|
9.000
|
100
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
II
|
Tiền sử dụng
đất tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
30.000
|
600
|
|
|
6
|
Trường
THCS Hoàng Hoa Thám, xã Ia Khai, huyện Ia Grai
|
la Grai
|
Nhà học 10 phòng, 2 tầng DTS 887m2; nhà
hiệu bộ DTXD 280 m2, nhà học bộ môn 2 tầng DTS 669m2, nhà đa năng DTXD
440m2 và các hạng mục phụ
|
2019-2020
|
239/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
15.000
|
300
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
7
|
Trường THCS
xã Đăk Trôi, huyện Mang Yang
|
Mang Yang
|
Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 716 m2; Nhà học bộ
môn, 02 tầng, DTS 670 m2 nhà hiệu bộ, thư
viện: 02 tầng, DTS 470 m2; nhà đa năng, DTXD 446 m2 và các hạng
mục phụ.
|
2019-2020
|
278/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
15.000
|
300
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
III
|
Vốn xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
|
131.879
|
2.820
|
|
|
1
|
Trường THCS
Trần Phú, xã K'Dang, huyện Đak Đoa
|
Đak Đoa
|
Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 514 m2; Nhà đa năng,
DTXD 365 m2; các hạng mục phụ.
|
2019
|
186/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
7.000
|
140
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
2
|
Trường THCS
Lê Lai, xã Thành An thị xã An Khê
|
An Khê
|
Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2
|
2019
|
162/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
3.000
|
60
|
UBND thị xã An Khê
|
|
3
|
Trường THCS
Lê Quý Đôn, xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang
|
Mang Yang
|
Khối phòng học bộ môn, thư viện: 02 tầng. DTS
704m2; nhà đa năng, DTXD 461 m2; các hạng mục phụ
|
2019
|
294/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
8.000
|
160
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
4
|
Đầu tư thiết
bị văn hóa, điện ảnh của Trung tâm Văn hóa Điện ảnh và Du lịch
|
Pleiku
|
Đầu tư mua sắm thiết bị âm thanh, ánh sáng phục
vụ hoạt động văn hoá, chiếu phim và tuyên truyền lưu động
|
2019
|
222/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
2.000
|
40
|
Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh và du lịch
|
|
5
|
Thư viện
huyện Chư Pưh
|
Chư Pưh
|
Nhà làm việc công trình cấp III, 02 tầng, DTXD 214m2, DTS
400 m2, thiết bị và các hạng mục phụ
|
2019
|
533/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
|
5.000
|
100
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
6
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong, xã Ya Ma, huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ
môn: 02 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thu viện: 02 tầng, DTS 490 m2; nhà
đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ
|
2019-2020
|
222/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
14.990
|
300
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
7
|
Trường PTDT
bán trú tiểu học và THCS Nguyễn Khuyến (tách trường), xã Chư
Krei, huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ
môn: 02 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 490 m2; nhà đa
năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ
|
2019-2020
|
133/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
14.999
|
300
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
8
|
Trường THCS
xã Kông Htok, huyện Chư Sê
|
Chư Sê
|
Nhà học lý thuyết 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn:
02 tầng, DTS 686 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 445 m2; nhà đa năng,
DTXD 496 m2; thiết bị và các hạng mục phụ
|
2019-2020
|
180/QĐ-UBND ngày 09/3/2017
|
14.890
|
300
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
9
|
Trường THCS
Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ môn:
02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD
498 m2; các hạng mục phụ
|
2019-2020
|
233/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
15.000
|
300
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
10
|
Trường THCS
xã H'neng, huyện Đak Đoa
|
Đak Đoa
|
Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 710 m2; nhà hiệu bộ,
thư viện, thực hành: 02 tầng, DTS 650 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2; thiết bị và
các hạng mục phụ
|
2019-2020
|
189/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
12.000
|
240
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
11
|
Trạm y tế
xã Lơ Pang và xã H’Ra, huyện Mang Yang
|
Mang Yang
|
Nhà làm việc, DTXD 280 m2 + thiết bị và các
hạng mục phụ/trạm
|
2019-2020
|
142/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
6.000
|
120
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
12
|
Đầu tư xây
dựng mới 02 trạm y tế phường Ia Kring và xã Chư H’Drông, TP
Pleiku
|
Pleiku
|
Trạm y tế phường Ia Kring: nhà Làm việc 02 tầng, DTS
300 m2, hạng mục phụ. Trạm y tế xã Chư H’Drông: nhà làm việc 02
tầng, DTS 400 m2, hạng mục phụ
|
2019-2020
|
335/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
6.000
|
120
|
UBND TP Pleiku
|
|
13
|
Trường THPT
Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông
|
Chư Prông
|
Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn,
02 tầng, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục phụ.
|
2020
|
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
6.000
|
120
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
14
|
Trường THCS
Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà đa năng, DTXD 421 m2, các hạng mục phụ
|
2020
|
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
3.000
|
60
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
15
|
Trường THCS
Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ
|
Đăk Pơ
|
Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2; Nhà đa năng, DTXD
450 m2; các hạng mục phụ
|
2020
|
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
6000
|
120
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
16
|
Trường THCS
Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ
|
Đăk Pơ
|
Nhà đa năng, DTXD 450 m2, các hạng mục phụ
|
2020
|
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
3000
|
60
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
17
|
Trường THCS
Nguyễn Du, xã Ia Kla, huyện Đức Cơ
|
Đức Cơ
|
Nhà học bộ môn, DTXD 320 m2; các hạng mục phụ
|
2020
|
185/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
3.000
|
60
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
18
|
Trường THCS
Cù Chính Lan, xã Ia Kdăm, huyện Ia Pa
|
la Pa
|
Nhà đa năng, DTXD 482 m2, các hạng mục phụ
|
2020
|
143/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
3.000
|
60
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
19
|
Trường THCS
Kông Bớ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang
|
Kbang
|
Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425 m2; Nhà đa năng,
DTXD 436 m2
|
2020
|
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
5.000
|
100
|
UBND huyện Kbang
|
|
20
|
Trường THCS
Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện
|
Phú Thiện
|
Nhà đa năng, DTXD 456 m2
|
2020
|
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
3.000
|
60
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
VỐN CHỜ PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Quyết định đầu
tư ban đầu
|
Kế hoạch vốn
năm 2018
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
71.320
|
71.320
|
|
|
A
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đền bù GPMB cho Hồ chứa nước Plei Thơ Ga
|
2018-2020
|
Chư Pưh
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
UBND tỉnh giao
vốn cho chủ đầu tư khi dự án được trung ương thẩm định nguồn vốn, khả năng
cân đối vốn và có đủ thủ tục đầu tư theo quy định
|
2
|
Hỗ trợ đền bù GPMB cho Thủy lợi Tầu Dầu 2
|
2018-2020
|
Đăk-Pơ
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
B
|
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
34.320
|
34.320
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất bố trí cho dự án hệ thống thủy lợi
hồ chứa nước Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh
|
2018-2020
|
Chư Pưh
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất bố trí cho dự án hồ chứa nước Tầu
Dầu 2, huyện Đăk Pơ
|
2018-2020
|
Đăk Pơ
|
|
|
|
|
14.320
|
14.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|