|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 85/QĐ-TANDTC-KHTC 2022 công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
85/QĐ-TANDTC-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TÒA
ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-TANDTC-KHTC
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân
dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021, Quyết định số 67/QĐ-TANDTC-KHTC ngày
23/3/2022, Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 29/3/2022 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng mức vốn
đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm
2022:
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSNN 2022
|
|
Tổng
số (vốn trong nước)
|
1.387.700
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.387.700
|
|
|
|
2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1) cho từng dự án:
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSNN 2022
|
|
Tổng số (vốn trong nước)
|
1.387.700
|
|
Lĩnh vực hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước
|
1000.000
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
8.922
|
II
|
Thực hiện đầu tư
|
991.078
|
(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn
vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội
dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày
02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối
việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa
án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng
trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PCA TANDTC (để chỉ đạo);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp c/đ);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.
|
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 85/QĐ-TANDTC-KHTC
ngày 15/4/2022 của Tòa án nhân dân tối cao)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở
tài khoản của dự
án
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW
|
Vốn đã giải ngân từ khởi
công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch đầu tư năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi vốn đã ứng trước
|
Trả nợ đọng XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.458.885
|
3.054.230
|
3.395.922
|
744.599
|
1.003.200
|
1.000.000
|
0
|
0
|
|
|
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
3.458.885
|
3.054.230
|
3.395.922
|
744.599
|
1.003.200
|
1.000.000
|
0
|
0
|
|
I
|
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
605.650
|
864
|
8.922
|
8.922
|
0
|
0
|
|
1
|
Trùng tu trụ
sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
7949295
|
341
|
|
|
|
|
|
100.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
TAND tỉnh Bình
Dương
|
Bình Dương
|
Bình Dương
|
7827012
|
341
|
11000
|
|
|
|
|
38.750
|
619
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
TAND TP
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
7824311
|
341
|
3216
|
|
|
|
|
48.500
|
225
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
TAND tỉnh Cao
Bằng
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
7936338
|
341
|
7.150
|
|
|
|
|
31.250
|
0
|
422
|
422
|
|
|
|
5
|
TAND tỉnh Kiên
Giang
|
Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
7939089
|
341
|
9500
|
|
|
|
|
50.000
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
6
|
TAND tỉnh
Phú Yên
|
Phú Yên
|
Phú Yên
|
7925115
|
341
|
7153
|
|
|
|
|
91.000
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
TAND huyện
Thanh Khê
|
Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
7947573
|
341
|
4100
|
|
|
|
|
38.750
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
TAND huyện
Cái Bè
|
Tiền Giang
|
Tiền Giang
|
7948534
|
341
|
3300
|
|
|
|
|
31.150
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
9
|
TAND huyện
Lục Ngạn
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
7949090
|
341
|
2350
|
|
|
|
|
17.000
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
10
|
TAND huyện
Đức Trọng
|
Lâm Đồng
|
Lâm Đồng
|
7948967
|
341
|
3200
|
|
|
|
|
29.400
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
11
|
TAND huyện
Phú Lộc
|
TTHuế
|
TTHuế
|
7824295
|
341
|
2450
|
|
|
|
|
27.500
|
20
|
500
|
500
|
|
|
|
12
|
TAND huyện
Nghi Lộc
|
Nghệ An
|
Nghệ An
|
7949294
|
341
|
2391
|
|
|
|
|
27.300
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
13
|
TAND Huyện
Cần Đước
|
Long An
|
Long An
|
7950376
|
341
|
3000
|
|
|
|
|
28.000
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
14
|
TAND huyện
Tân Phú
|
Đồng Nai
|
Đồng Nai
|
7949292
|
341
|
2450
|
|
|
|
|
12.000
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
15
|
TAND huyện
Vĩnh Cửu
|
Đồng Nai
|
Đồng Nai
|
7949293
|
341
|
2468
|
|
|
|
|
11.624
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
16
|
TAND huyện
Thủy Nguyên
|
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
7921242
|
341
|
2.080
|
|
|
|
|
23.426
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
3.458.885
|
3.054.230
|
2.790.272
|
743.735
|
994.278
|
991.078
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
244.181
|
222.190
|
173.900
|
153.348
|
59.290
|
56.090
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
244.181
|
222.190
|
173.900
|
153.348
|
59.290
|
56.090
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND huyện
Long Mỹ
|
Hậu Giang
|
Hậu Giang
|
7675432
|
341
|
2.800
|
18-21
|
21-27/10/17
224-24/10/18
|
35.000
|
35.000
|
12.800
|
24.490
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1
|
TAND TP Tam
Điệp
|
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
7828235
|
341
|
3.712
|
20-22
|
1256-17/8/20
|
44.590
|
44.590
|
37.800
|
29.000
|
15.290
|
15.290
|
|
|
|
2
|
TAND huyện Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
7820709
|
341
|
2.000
|
20-22
|
359-8/9/20
|
39.000
|
39.000
|
34.700
|
20.858
|
12.700
|
12.700
|
|
|
|
3
|
TAND huyện
Lạc Thủy
|
Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
7826680
|
341
|
2.080
|
20-22
|
195-28/7/20
|
40.800
|
34.800
|
26.800
|
30.000
|
8.000
|
4.800
|
|
|
|
4
|
TAND huyện
Trảng Bàng
|
Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
7826528
|
341
|
4.000
|
20-22
|
17-20/8/20
|
44.800
|
41.800
|
36.800
|
27.000
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
5
|
TAND huyện
Đồng Hỷ
|
Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
7825274
|
341
|
3.000
|
20-22
|
393-16/7/20
|
39.991
|
27.000
|
25.000
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Dự án
chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.317.769
|
2.135.876
|
2.034.158
|
587.387
|
675.988
|
675.988
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100.593
|
1.938.700
|
1.838.957
|
537.290
|
589.500
|
589.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Trùng tu
TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
7640729
|
341
|
|
18-25
|
228-17/10/17
131-03/7/19
81-12/3/20
452-28/12/20
44-16/3/21
|
668.603
|
668.603
|
646.976
|
275.973
|
150.000
|
150.000
|
|
|
Đề xuất kéo
dài thời gian thực hiện dự án đến năm 2025.
|
2
|
TAND quận
Lê Chân
|
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
7079290
|
341
|
3.000
|
17-23
|
815-30/6/14
863-12/7/18
1361-25/12/20
|
50.000
|
50.000
|
38.368
|
12.351
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
Tu bổ bảo tồn
TAND TP Hồ Chí Minh
|
HCM
|
HCM
|
7759707
|
341
|
12.500
|
19-23
|
206-19/10/18
|
100.000
|
100.000
|
93.131
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
4
|
TAND tỉnh
Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
7797552
|
341
|
10.919
|
20-24
|
09-10/10/19
|
150.000
|
110.000
|
109.000
|
71.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
5
|
TAND TP Sóc
Trăng
|
Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
7829090
|
341
|
3.785
|
20-24
|
158-23/6/20
|
65.000
|
45.000
|
44.000
|
20.776
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Vốn ĐP 20 tỷ
|
6
|
TAND tỉnh
An Giang
|
An Giang
|
An Giang
|
7827022
|
341
|
9.800
|
20-24
|
331-06/11/20
|
151.407
|
126.407
|
126.000
|
37.836
|
55.000
|
55.000
|
|
|
Vốn ĐP 25 tỷ
|
7
|
TAND tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
TTHuế
|
TTHuế
|
7820269
|
341
|
10.500
|
20-24
|
456-30/12/20
|
132.242
|
116.000
|
110.242
|
6.348
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
8
|
TAND tỉnh
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
7820248
|
341
|
10.500
|
21-24
|
34a-02/3/21
|
136.791
|
136.791
|
130.791
|
46.500
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
9
|
TAND tỉnh
Cà Mau
|
Cà Mau
|
Cà Mau
|
7824313
|
341
|
9.500
|
21-24
|
453-28/12/20
|
151.000
|
151.000
|
150.200
|
41.593
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
10
|
TAND tỉnh Đắc
Lắc
|
Đắc Lắc
|
Đắc Lắc
|
7827011
|
341
|
10.500
|
21-24
|
87-27/4/21
|
149.307
|
149.307
|
148.607
|
2.232
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
11
|
TAND tỉnh
Sơn La
|
Sơn La
|
Sơn La
|
7827023
|
341
|
9.100
|
21-24
|
66-9/4/21
|
130.592
|
130.592
|
129.892
|
9.486
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
12
|
TAND tỉnh Bạc
Liêu
|
Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
7831215
|
341
|
9.500
|
21-24
|
117-5/5/21
|
140.000
|
140.000
|
97.250
|
5.341
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
13
|
TAND TX Chí
Linh
|
Hải Dương
|
Hải Dương
|
7826678
|
341
|
4300
|
21-24
|
78b-21/4/21
|
75.651
|
15.000
|
14.500
|
7.854
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
217.176
|
197.176
|
195.201
|
50.097
|
86.488
|
86.488
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND TX Phú
Thọ
|
Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
7828240
|
341
|
2.954
|
21-22
|
212-21/12/20
|
44.700
|
44.700
|
44.225
|
14.475
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
7827021
|
341
|
3.000
|
21-22
|
918a-12/7/21
|
41.600
|
21.600
|
20.600
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
TAND TX Quảng
Yên
|
Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
7828252
|
341
|
3000
|
21-23
|
05-31/12/20
|
43.000
|
43.000
|
42.500
|
3.604
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
4
|
TAND tỉnh
Nam Định (GĐ 2)
|
Nam Định
|
Nam Định
|
7911185
|
341
|
|
21-23
|
224-07/9/21
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
7.000
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
5
|
TAND huyện
Trực Ninh
|
Nam Định
|
Nam Định
|
7911748
|
341
|
560
|
21-23
|
231-16/9/21
|
14.664
|
14.664
|
14.664
|
7.000
|
7.664
|
7.664
|
|
|
CTMR
|
6
|
TAND TP
Phan Rang Tháp Chàm
|
Ninh Thuận
|
Ninh Thuận
|
7902123
|
341
|
450
|
21-23
|
07-23/7/21
|
12.757
|
12.757
|
12.757
|
7.000
|
5.757
|
5.757
|
|
|
CTMR
|
7
|
TAND huyện
Trấn Yên
|
Yên Bái
|
Yên Bái
|
7888837
|
341
|
|
21-23
|
55-04/02/21
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
3.908
|
1.112
|
1.112
|
|
|
CTMR
|
8
|
TAND thị xã
Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
7912461
|
341
|
1.490
|
21-23
|
392-23/7/21
|
12.455
|
12.455
|
12.455
|
6.110
|
5.455
|
5.455
|
|
|
CTMR
|
9
|
Cải tạo TAND
cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước
|
Bình Phước
|
Bình Phước
|
7912415
|
341
|
|
21-23
|
76-16/7/21
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
CTMR
|
10
|
Trang thiết bị TAND TP Hà Nội
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
7912159
|
341
|
|
21-23
|
162-09/9/21
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Dự án khởi công mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
896.935
|
696.164
|
582.214
|
3.000
|
259.000
|
259.000
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
624.800
|
474.800
|
372.050
|
1.550
|
165.000
|
165.000
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND TP Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
7912155
|
341
|
3400
|
22-25
|
591-29/12/21
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
TAND tỉnh
Kon Tum
|
Kon Tum
|
Kon Tum
|
7823227
|
341
|
9.000
|
22-25
|
570-20/12/21
|
141.000
|
141.000
|
97.900
|
800
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
3
|
TAND tỉnh
Điện Biên
|
Điện Biên
|
Điện Biên
|
7923212
|
341
|
7100
|
22-25
|
593-30/12/21
|
113.000
|
113.000
|
79.100
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
4
|
TAND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bà Rịa-VT
|
Bà Rịa-VT
|
7826677
|
341
|
11.000
|
22-25
|
533-01/12/21
|
180.000
|
30.000
|
29.250
|
750
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
5
|
TAND tỉnh
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
7911110
|
|
9148
|
22-25
|
20-26/01/22
|
140.800
|
140.800
|
140.800
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
272.135
|
221.364
|
210.164
|
1.450
|
94.000
|
94.000
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND tỉnh
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
7911635
|
341
|
3000
|
22-24
|
10-30/12/21
|
44.000
|
44.000
|
44.850
|
500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Hà Quảng
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
7934627
|
341
|
2.200
|
22-24
|
152-30/12/21
|
39.540
|
39.540
|
39.540
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
3
|
TAND TX
Hoài Nhơn
|
Bình Định
|
Bình Định
|
7922879
|
341
|
2800
|
22-24
|
58-30/12/21
|
44.824
|
44.824
|
44.824
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4
|
TAND huyện Ứng
Hòa
|
Hà Nội
|
Ứng Hòa
|
7923096
|
341
|
446
|
22-24
|
321-29/12/21
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5
|
TAND huyện Long
Điền
|
Bà Rịa-VT
|
Bà Rịa-VT
|
7825963
|
341
|
2.800
|
22-24
|
682-29/12/21
|
44.800
|
5.000
|
4.550
|
450
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6
|
TAND huyện
Mỹ Hào
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
7841083
|
341
|
3000
|
24-26
|
63-16/12/21
|
43.971
|
37.000
|
25.400
|
500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
7
|
TAND huyện
Quảng Xương
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
7935567
|
341
|
2589
|
22-24
|
01-22/3/22
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Quyết định 85/QĐ-TANDTC-KHTC công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-TANDTC-KHTC công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước ngày 15/04/2022 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
3.475
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|