|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
823/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 823/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THUỘC NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
và Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của
HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND
tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ
điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 1503/SKHĐT-TH ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 và
phân bổ vốn trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương, bao gồm:
1. Nguồn vốn XDCB tập trung:
a) Điều chỉnh tăng, giảm 70 tỷ đồng giữa các dự án,
trong đó bố trí vốn đối ứng 25 tỷ đồng cho 5 dự án khởi công mới sử dụng vốn
ngân sách trung ương thuộc Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội.
b) Bố trí vốn cho 06 dự án khởi công mới đủ điều kiện
đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương.
c) Vốn đối ứng các dự án ODA: Điều chỉnh giảm vốn của
01 dự án chuẩn bị đầu tư là 02 tỷ đồng và phân bổ 98 tỷ đồng cho 01 dự án khởi
công mới đủ thủ tục đầu tư.
2. Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
a) Điều chỉnh giảm 95,951 tỷ đồng chi đầu tư công.
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất
của tỉnh sau điều chỉnh là 13.074 tỷ đồng.
b) Điều chỉnh kế hoạch trung hạn nguồn thu tiền sử
dụng đất là 322,916 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm của các cấp, các ngành, các đơn vị của tỉnh.
Riêng đối với các dự án chưa có Quyết định chủ
trương đầu tư: Yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân
dân tỉnh giao kế hoạch trung hạn theo đúng quy định của pháp luật.
2. Căn cứ kế hoạch được điều chỉnh, bổ sung tại Điều
1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ
cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai
thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2021-2025 và bảo đảm đúng
quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư
phát triển.
3. Đối với các dự án được bố trí đầu tư từ nguồn vốn
tỉnh thì các địa phương phải bố trí phần vốn còn thiếu (nếu có) từ ngân sách cấp
huyện để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ. Trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức
đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đà được cấp có thẩm quyền quyết định
giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
4. Thời hạn thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu
tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ; Nghị quyết của
Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
5. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát,
thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu
tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung khác tại các Quyết định: số 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 và số 1270/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy
trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.N/cứu,CBTH;
- Lưu: VT, KTTHp435.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng cộng
(I+II+III+IV)
|
26.722.800
|
26.626.849
|
392.916
|
488.867
|
|
I
|
Vốn XDCB tập trung của tỉnh
|
12.750.800
|
12.750.800
|
70.000
|
70.000
|
|
*
|
Dự phòng chung trung hạn (tương ứng khoảng 21%
vốn xây dựng cơ bản tập trung)
|
2.693.640
|
2.693.640
|
|
|
|
**
|
Phân khai kế hoạch trung hạn
|
10.057.160
|
10.057.160
|
70.000
|
70.000
|
|
1
|
Phân cấp các địa phương
|
2.550.000
|
2.550.000
|
-
|
|
|
2
|
Hoàn trả ứng trước
|
207.582
|
207.582
|
|
|
|
3
|
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)
|
400.000
|
400.000
|
|
|
Phụ lục số 2
|
4
|
Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia và một số chương trình khác
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
Chương trình Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực
hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn: Giao
thông nông thôn và một số chương trình khác)
|
800.000
|
800.000
|
-
|
|
|
|
Các Chương trình MTQG: (1) Phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: (2) Giảm nghèo bền vững
|
350.000
|
350.000
|
-
|
|
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
50.000
|
50.000
|
-
|
|
|
7
|
Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham
gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có)
|
50.000
|
50.000
|
-
|
|
|
8
|
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi
|
55.000
|
55.000
|
-
|
|
|
9
|
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang thực hiện
|
993.944
|
1.033.944
|
40.000
|
|
Phụ lục số 3
|
10
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW
|
873.500
|
898.500
|
25.000
|
|
Phụ lục số 4
|
11
|
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
3.477.134
|
3.412.134
|
5.000
|
70.000
|
Phụ lục số 5
|
II
|
Xổ số kiến thiết
|
602.000
|
602.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao
gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch
nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
250.000
|
250.000
|
-
|
|
|
2
|
Bố trí chuyển tiếp
|
54.500
|
54.500
|
-
|
|
|
3
|
Khởi công mới 2021 - 2025
|
297.500
|
297.500
|
-
|
|
|
III
|
Bổ sung trung hạn nguồn thu từ sắp xếp lại, xử
lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
200.000
|
200.000
|
-
|
|
|
1
|
Bố trí để bù hụt thu năm 2020
|
79.169
|
79.169
|
|
|
|
3
|
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
120.831
|
120.831
|
|
|
|
IV
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
13.170.000
|
13.074.049
|
322.916
|
418.867
|
Phụ lục số 6
|
a1
|
Tỉnh quản lý
|
8.499.169
|
8.822.085
|
322.916
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.041.000
|
1.041.000
|
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
3.775.000
|
4.097.916
|
322.916
|
-
|
|
|
- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
2.200.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
- Dự án chuẩn bị đầu tư
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
|
|
|
- Phân khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến
giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
|
1.573.000
|
1.894.916
|
321.916
|
|
|
3
|
Bố trí lồng ghép các dự án từ nguồn XDCB tập
trung
|
3.029.000
|
3.029.000
|
-
|
|
|
4
|
Thực hiện công tác đo đạc địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền SDĐ
|
654.169
|
654.169
|
-
|
|
|
a2
|
Bố trí để bù hụt thu năm 2020
|
1.170.831
|
751.964
|
-
|
418.867
|
Phụ lục số 1
|
a3
|
Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân
đối thu - chi
|
3.500.000
|
3.500.000
|
-
|
|
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Bù hụt thu thuộc danh mục kế hoạch đã bố trí và
thanh toán năm 2020
Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu từ sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số vốn đã bố trí và thanh toán năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Kế hoạch vốn
|
Thanh toán vốn
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
nguồn thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
1.254.234
|
1.250.000
|
1.250.000
|
79.169
|
1.170.831
|
831.133
|
79.169
|
751.964
|
|
|
|
I
|
Danh mục bù hụt
thu từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
83.402
|
79.169
|
79.169
|
79.169
|
0
|
79.169
|
79.169
|
|
|
|
|
II
|
Bù hụt thu từ tiền
sử dụng đất
|
1.170.831
|
1.170.831
|
1.170.831
|
|
1.170.831
|
751.964
|
|
751.964
|
|
418.867
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Đối ứng của ngân sách tỉnh từ nguồn
XDCB tập trung
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Nhà tài trợ
|
Quyết định đầu tư Quyết định chủ trương đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 Vốn đối ứng
Ngân sách tỉnh điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn đối ứng Ngân sách tỉnh đã giao
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Viện trợ không hoàn lại
|
Vay lại
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2.167.106
|
395.414
|
0
|
395.414
|
|
1.771.692
|
1.300.315
|
115.587
|
355.790
|
809.970
|
106.330
|
0
|
106.330
|
400.000
|
400.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Trong đó, thực
hiện điều chỉnh bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục đã giao
trung hạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.000,0
|
0,0
|
0,0
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
|
1
|
Dự án thuộc Chương trình
chuyển đổi năng lượng bền vững Việt Nam -EU
|
Sở Công thương
|
|
|
EU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2000
|
0
|
|
2000
|
Dự án chưa có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
và chờ hướng dẫn của trung ương
|
1
|
Danh mục trình giao
kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
0
|
105.348
|
|
448.650
|
309.179
|
6.966
|
132.505
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
100.000
|
98.000
|
0
|
|
|
* Dự án thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện đại hóa thủy lợi
nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2022
|
2026
|
ADB
|
305/QĐ- TTg ngày 04/3/2022
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
19,32 triệu USD
|
448.650
|
309.179
|
6 966
|
132.505
|
|
|
|
|
2.000
|
100.000
|
98.000
|
|
Bao gồm 2 tỷ đồng vốn CBĐT đã giao tại NQ số
71/NQ-HĐND
|
II
|
Kế hoạch vốn
trung hạn còn lại chưa giao, chờ các dự án phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255.800
|
159.800
|
2.000
|
98.000
|
|
V
|
Các dự án đang vận
động trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
5.782.590
|
1.805.971
|
0
|
1.805.971
|
|
3.976.619
|
1.120.766
|
|
240.732
|
2.615.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Làng Hòa bình
Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2026
|
Hàn Quốc
|
|
100.579
|
9.587
|
0
|
9.587
|
3,925 triệu USD
|
90.992
|
0
|
|
90.992
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đang lấy ý kiến Bộ ngành trung ương về Đề xuất
chủ trương đầu tư
|
2
|
Phục hồi và Quản lý
rừng bền vững khu vực miền Trung và miền Bắc Việt Nam - Dự án KFW9 (giai đoạn
1) tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2023
|
2029
|
Đức
|
|
114.750
|
24.300
|
0
|
24.300
|
4,052783 triệu USD
|
90.450
|
10.125
|
|
56.700
|
23.625
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ KHĐT đang thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2023
|
2026
|
ADB
|
|
723.740
|
166.550
|
0
|
166.550
|
24,5 triệu USD
|
557.190
|
160.335
|
|
22.740
|
374.115
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đang hoàn thiện thủ tục trình phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
4
|
Xây dựng phát triển
hạ tầng đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL dự án ĐTXD các công trình GT
|
2022
|
2028
|
WB
|
|
4.150.000
|
1.518.331
|
0
|
1.518.331
|
113,861041 triệu USD
|
2.631.669
|
789.501
|
|
0
|
1.842.168
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án
|
5
|
Nước sạch và vệ
sinh nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2022
|
2026
|
WB
|
|
351.000
|
46.552
|
0
|
46.552
|
13,11 triệu USD
|
304.448
|
91.334
|
|
0
|
213.114
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án
|
6
|
Cấp điện nông thôn
từ nguồn năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Công thương
|
2021
|
2025
|
EU
|
|
82.700
|
12.400
|
0
|
12.400
|
|
70.300
|
0
|
|
70.300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chờ hướng dẫn của Bộ Công thương
|
7
|
Đầu tư trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
2021
|
2025
|
Hàn Quốc
|
|
259.821
|
28 251
|
0
|
28.251
|
10 triệu USD
|
231.570
|
69 471
|
|
0
|
162.099
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh mới đề xuất dự án
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung và nguồn
thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
XDCB tập trung
|
Thu SDD
|
XDCB tập trung
|
Thu SDD
|
Tổng số
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
|
|
|
11.650.581
|
3.434.252
|
8.037.216
|
7.535.285
|
2.733.708
|
4.801.577
|
2.080.944
|
993.944
|
1.087.000
|
2.120.944
|
1.033.944
|
40.000
|
-
|
1.087.000
|
|
|
Trong đó, thực
hiện điều chỉnh, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
501.092
|
319.200
|
181.892
|
365.925
|
319.200
|
46.725
|
47.000
|
47.000
|
-
|
83.000
|
83.000
|
36.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Vũng neo đậu tàu
thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)
|
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
|
2012- 2022
|
1476/QĐ- UBND ngày 27/10/2020; 357/QĐ/UBND ngày 21
/4/2022
|
401.097
|
319.200
|
81.897
|
320.387
|
319.200
|
1.187
|
|
|
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
Nhu cầu vốn hoàn
thành dự án
|
2
|
Đập ngăn mặn Bình
Nguyên và Bình Phước
|
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
|
2018- 2023
|
2012/QĐ- UBND ngày 31/3/2017, 1210/QĐ-UBND ngày
16/8/2021
|
99.995
|
|
99.995
|
45.538
|
|
45.538
|
47.000
|
47.000
|
|
47.000
|
47.000
|
|
|
|
Đính chính lại tên
dự án
|
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
13.000
|
|
13.000
|
6.300
|
|
6.300
|
1.900
|
1.900
|
-
|
5.900
|
5.900
|
4.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Tôn tạo, nâng cấp mộ
cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQLDA ĐTXD các CT DD và CN tỉnh
|
2019- 2021
|
1109/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 482/QĐ-UBND ngày
20/5/2022
|
13.000
|
|
13.000
|
6.300
|
|
6.300
|
1.900
|
1.900
|
|
5.900
|
5.900
|
4.000
|
|
|
Dự án được phê duyệt
CTĐT điều chỉnh tăng TMĐT
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án đối ứng vốn ngân sách trung ương
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 nguồn XDCB tập trung bổ
sung
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSTW
|
NSĐP (NS tinh)
|
NSTW
|
XDCB tập trung
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
5.552.178
|
4.057.644
|
1.494.534
|
148.670
|
78.629
|
70.041
|
3.876.900
|
3.003.400
|
873.500
|
898.500
|
|
A
|
Kế hoạch trung hạn
đã giao (Danh mục chi tiết theo NQ số 98/NQ-HĐND 08/12/2021 và QĐ số
1270/QĐ-UBND 24/12/2021)
|
|
|
|
|
|
5.319.178
|
3.862.644
|
1.456.534
|
148.670
|
78.629
|
70.041
|
3.876.900
|
3.003.400
|
873 500
|
873.500
|
|
B
|
Kế hoạch trung hạn
dự kiến giao chính thức đợt này (tháng 7/2022)
|
|
|
|
|
|
233.000
|
195.000
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
B.1
|
Đối ứng các dự
án sử dụng vốn NSTW Chương trình phục hồi KTXH
|
|
|
|
|
|
233.000
|
195.000
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Biểu Qua, huyện Minh Long
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Minh Long
|
193 ha
|
2022- 2023
|
673/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bình Sơn
|
225 ha
|
2022- 2023
|
20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
70.000
|
65.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sơn Tịnh
|
240 ha
|
2022- 2023
|
21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Việt
Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TPQN
|
6.095m2
|
2022- 2023
|
67/NQ-HĐND, 08/9/2021; 10/NQ-HĐND , 13/4/2022;
24/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
68.000
|
60.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án khởi công mới
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung, nguồn
thu tiền sử dụng đất; nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn NSĐP đã giao đến KH 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số ngày quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
XDCB tập trung
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
|
Thu SDĐ
|
XDCB tập trung
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
|
Thu tiền SDĐ
|
Tổng số
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng cộng (A+B+C)
|
|
|
|
|
7.041.235
|
6.500.745
|
37.111
|
5.539.965
|
3.477.134
|
120.831
|
1.942.000
|
5.354.965
|
3.412.134
|
5.000
|
70.000
|
120.831
|
1.942.000
|
|
A
|
Danh mục đã giao
trung hạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
6 123.135
|
5.585.645
|
37111
|
5.051.531
|
3.038.700
|
120.831
|
1.892.000
|
4.866.531
|
2.973.700
|
5.000
|
70.000
|
120.831
|
1.892.000
|
|
|
Trong đó, thực
hiện điều chỉnh, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
68.000
|
68.000
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
68.000
|
68.000
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
|
|
Trường Cao đẳng Việt
Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng
KHCN và các hạng mục phụ trợ)
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Tp. Quảng Ngãi
|
|
67/NQ-HĐND ngày 08/9/2021
|
68.000
|
68.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
|
45.000
|
42.000
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
Được đưa vào
KCM năm 2021
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp,
sửa chữa hoàn thiện hạ tầng các cảng cá, cảng neo trú tàu thuyền
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đức Phổ, Lý Sơn
|
2021 - 2022
|
1766/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 541/QĐ-UBND ngày
21/4/2022
|
32.000
|
32.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
13.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mộ Đức
|
|
1184a/QĐ- UBND ngày 07/12/2021
|
13.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
B
|
Danh mục trình
giao kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)
|
|
|
|
|
257.300
|
257.300
|
|
193.434
|
143.434
|
|
50.000
|
193.434
|
143.434
|
|
|
|
50.000
|
|
I
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
29.300
|
29.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi công mới
2022-2025
|
|
|
|
|
29.300
|
29.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
và đầu tư hoàn thiện các khu dân cư trên địa bàn KKT Dung Quất
|
BQLKKT Dung Quất vả các KCN Quảng Ngãi
|
|
|
487/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
|
29.300
|
29.300
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
II
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Sửa chữa, mở rộng
kênh tưới hồ chứa nước Tuyền Tung, huyện Bình Sơn
|
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
|
485/QĐ- UBND ngày 20/5/2022
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
III
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Nâng cao năng lực
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
Tp. Quảng Ngãi
|
|
08/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.434
|
6.434
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.434
|
6.434
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Tăng cường năng lực
đo lường, chất lượng phục vụ công tác quản lý nhà nước và đáp ứng doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
TPQN
|
|
67/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
6.434
|
6.434
|
|
|
|
|
|
V
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
100000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
90.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
8
|
Hệ thống camera
giám sát an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công an tỉnh
|
|
|
22/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
90.000
|
40.000
|
|
|
|
50.000
|
|
VI
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Đường hầm sở chỉ
huy cơ bản thị xã Đức Phổ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
04/NQ-HĐND 13/4/2022
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
C
|
Danh mục chưa đủ
thủ tục đầu tư (dự kiến giao kế hoạch trung hạn khi có QĐ phê duyệt CTĐT)
|
|
|
|
|
660.800
|
657.800
|
-
|
295.000
|
295.000
|
|
|
295.000
|
295.000
|
|
|
|
|
|
I
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
285.000
|
285.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
285.000
|
285.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
10
|
Đê chắn cát, giảm
sóng và nạo vét thông luồng vào khu neo đậu tránh trú bão cảng cá Sa Huỳnh
|
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao Sở Giao thông
vận tải lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
II
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
11
|
Dự án giải phóng mặt
bằng, xây dựng tường rào (khu A-B) trường đại học Phạm Văn Đồng
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
TPQN
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao Sớ Xây dựng lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
III
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
70.500
|
70.500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
70.500
|
70.500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
12
|
Tôn tạo di tích quốc
gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Giao Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
13
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích quốc gia trên địa bàn huyện Lý Sơn (di tích Đình làng An Hải và Đình
làng An Vĩnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Lý Sơn
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích Quốc gia Chùa Ông
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tư Nghĩa
|
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích quốc gia Ủy ban Kháng chiến Hành chính Nam Trung Bộ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
10.050
|
10.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích quốc gia Mộ và nhà thời Trần Cẩm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp và khởi công mới
Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN Dự ÁN
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu
tư
|
Luỹ kế vốn đến
hết năm 2020
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung
hạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung (*)
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn
thu SDĐ
|
|
|
|
|
|
15.766.325
|
500.000
|
12.811.325
|
954.520
|
13.170.000
|
13.074.049
|
322.916
|
418.867
|
|
A
|
Nguồn tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
11.016.325
|
500.000
|
8.061.325
|
954.520
|
8.499.169
|
8.822.085
|
322.916
|
-
|
|
1
|
Bố trí thực hiện các dự án
|
|
|
|
|
|
11.016.325
|
500.000
|
8.061.325
|
954.520
|
4.816.000
|
5.138.916
|
322.916
|
0
|
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
2.186.325
|
-
|
2.186.325
|
954.520
|
1.041.000
|
1.041.000
|
-
|
-
|
Chi tiết danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND
|
1.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 -
2025
|
|
|
|
|
|
4.350.000
|
500.000
|
3.475.000
|
-
|
2.200.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Chi tiết danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND
|
1.3
|
Danh mục chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
4.480.000
|
-
|
2.400.000
|
-
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Công viên Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
580.000
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư (đã bố trí vốn
CBĐT trong KH vốn năm 2022)
|
2
|
Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc)
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
2.400.000
|
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
Đã bố trí vốn CBĐT năm 2022 là 3 tỷ đồng (Dự kiến
giao kế hoạch trung hạn 1.573 tỷ đồng cho dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
|
3
|
Cầu Trà khúc 1
|
BQLDA ĐTXD công
trình Giao thông tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
1.4
|
Phân khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến
giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.573.000
|
1.894.916
|
321.916
|
|
|
IV
|
Bổ sung bố trí lồng ghép cho các dự án từ nguồn
XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.029.000
|
3.029.000
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.087.000
|
1.087.000
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.942.000
|
1.942.000
|
|
|
|
V
|
Thực hiện đo đạc địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền SDĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654.160
|
654.169
|
|
|
|
B
|
Nguồn thu sử dụng đất dùng để bù hụt thu năm
2020
|
|
|
|
|
|
1.250.000
|
|
1.250.000
|
|
1.170.831
|
751.964
|
|
418.867
|
Theo QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 13/5/2022
|
C
|
Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân đối
thu - chi
|
|
|
|
|
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
3.500.000,0
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Tổng kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất là 13.074,049 tỷ đồng
(giảm 95,951 tỷ đồng so với kế hoạch HĐND tỉnh đã giao tại Nghị quyết
số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, do điều chỉnh nhiệm vụ chi tại Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/07/2022 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ngãi
124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|