ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 812/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 11
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/ 02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 03/03/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp
tại công văn số 90/STP-KSTTHC ngày 21/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết
định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành, 11 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC - Sở Tư pháp;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 812/QĐ-
UBND ngày 11/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã:
08
|
1
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
2
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
6
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
8
|
Giải thể tự nguyện liên hợp tác xã
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã:10
|
01
|
T-LAN
018479-
TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
(Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo về
tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT);
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn kinh phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An (Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND)
|
02
|
T-LAN
276728-
TT
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND .
|
03
|
T-LAN
276759-
TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND .
|
04
|
T-LAN
276766-
TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
05
|
T-LAN
276779-
TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
-Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
06
|
T-LAN
276793-
TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
07
|
T-LAN
276820-
TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp lác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
08
|
T-LAN
276826-
TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
-Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
-Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
09
|
T-LAN
276829-
TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
-Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
10
|
T-LAN
276858-
TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
11
|
T-LAN
276862-
TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
V. Lĩnh vực khu
kinh tế tập thể, hợp tác xã
1. Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT), (Số 61 Trương Định,
Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác
xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
+ Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp
thay đổi Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã);
+ Danh sách hợp tác xã thành viên sau
khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng hợp tác xã thành viên);
+ Danh sách thành viên hội đồng quản
trị, ban kiểm soát (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban
kiểm soát).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí:
30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại
từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....................
|
............., ngày ..... tháng .... năm .........
|
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ……..………………………………………………………..
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………....
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội
dung thông báo thay đổi2
|
Đánh
dấu
|
- Điều lệ
|
□
|
- Số lượng thành viên
|
□
|
- Thành viên hội đồng quản trị, ban
kiểm soát hoặc kiểm soát viên
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
|
□
|
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất
kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh
|
□
|
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
_____________
1 Trường hợp thay đổi điều
lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành
viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị,
ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản
danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi
thay đổi
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp
tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp
tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay
đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh
dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
2. Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 14 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
I-10.1
Phụ lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua
cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): …………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: .…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Thông
báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh
nghiệp
của hợp tác xã1 như
sau:
Nội
dung thông báo
- Góp vốn
- Mua cổ phần
- Thành lập
doanh nghiệp
|
Đánh
dấu
□
□
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn
và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội
dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2
đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:……………………..……………………………………………………………………………….
Ngành nghề kinh doanh:…………….……………………………………………………………………
Số giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp:.…………………………………………………………..
2. Số vốn góp: ……………………………………………………………………………………………
I-10.3
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua
cổ phần
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….…………………………………………………………………...
Số giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Giá trị số cổ phần mua: ………………….………………………………………………………….
I-10.4
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành
lập
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….…………………………………………………………………..
Số giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Số vốn điều lệ: ………………….……………………………………………………………………
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật
hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
3. Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Lưu hồ sơ đăng ký liên hiệp
hợp tác xã.
- Lệ phí: không thu phí, lệ phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã/tạm ngừng
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về việc tạm ngừng
hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng ….
năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) …………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ….
…………………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh.. ………………………………………
Lý do tạm ngừng:…………………………………………………..……………………………………
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông
báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
4. Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế
về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong
trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức
- Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: Không thu phí, lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-12 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT (trường hợp tại điểm b1, c1 bước 4 của trình tự thực hiện).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số Điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………….
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về việc lập/chấm
dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã: ………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Hợp
tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):………………………....
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………….
Fax: ……………………………..
Email:………………………………………………………………….
Website: ………………………..
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……..
………………………………………………………………………………………………………………
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
cấp):………………………………… cấp ngày: …./…./…….
4. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…………………………………………………..
5. Người đại diện chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ
in hoa)……………………………………Giới tính:..................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:…………………………………………………..
Quốc tịch:..............
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực
cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Điện thoại:……………………..............................................
Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………...
Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Điện thoại:……………………..............................................
Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………...
Website:...........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn
phòng đại diện):………………………………………………….
4. Thông tin về người đại diện
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:...............................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:…………………………………………………..
Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết
các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang
theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại
từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
6. Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận
trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ,
ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng
ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
+ Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã cũ bàn giao (khi liên hiệp hợp tác xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã mới).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức
- Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phi, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ
lục I-16
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………..
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Đề
nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với
nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã
đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
.......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax:................................................
Email:……………………………………………………………..
Website: ........................................
2. Cơ
quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
.......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………..
Fax:................................................
Email:……………………………………………………………..
Website: ........................................
Lý do thay đổi:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành
lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định,
Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải
quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ
sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ
ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy đinh tai Phụ lục I-1 Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Điều lệ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc hợp nhất liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại
Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban
Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4, Thông tư số số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số Điều của Luật Hợp tác
xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức
thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy
hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….
tháng …. năm ….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực
cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./……
Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh (nếu
có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu
có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa
của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia,
tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN
I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH
HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN
III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với
thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN
IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp
nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
______________
1 Ghi tổng giá trị phần
vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp
thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với
cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá
trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
8. Giải thể tự nguyện liên hợp
tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người
nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc giải thể liên hiệp
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ
lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc giải thể liên hiệp hợp tác xã;
+ Biên bản hoàn thành việc giải thể
liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế
về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của liên
hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu của liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy biên nhận của cơ quan thông
tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã
hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc
giải thể liên hiệp hợp tác xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận về việc giải thể liên hiệp hợp
tác xã.
- Lệ phí: Không thu phí, lệ phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông
báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Liên hiệp hợp tác xã phải làm thủ tục
chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ
lục I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc giải thể
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Thông báo về việc
giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:…………………………………………………
ngày …………/ ………… /
Lý do giải thể: …………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các
khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể,
hợp tác xã
1. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-8 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân
dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường
hợp thay đổi người đại diện;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại
Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại
từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ
bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
I-8.1
Phụ lục I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh1 như sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã: ……………………….
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ……………………………………………………………………………………………...
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:……….
Người đại diện chi nhánh hợp tác
xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
…………………………………………………………………………………………………………….
CÁC
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt
động
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
□
|
___________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa
chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang 1-8.5 theo
yêu cầu của hợp tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA
ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):……….
………………………………………………………………………………………………………………..
I-8.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM
KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………..………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:……………………………..………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………….
Fax: ……………………………….
Email:………………………………………………………………….
Website: ………………………….
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi
nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền
sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của
pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN
XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI
DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến
sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế của Việt Nam):
Ghi nội dung hoạt
động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):
………………………………………………………………………………………………………………
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người
đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………………Giới tính:.................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…./…… Dân tộc:………………………………………..Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website: .........................................
1-8.6
Hợp tác xã cam kết
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung
thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
2. Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố
Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công
chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác
xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký
mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Số lượng hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã được
xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục 1-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc
(tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐ;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về
những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác
xã đã được biểu quyết thông qua.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ
quan thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký Kinh Doanh thuộc Sở
kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 300.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc
(tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh
về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….
tháng …. năm ….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):
Số giấy chứng thực
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./……
Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh (nếu
có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa
của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia,
tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):
.................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN
I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH
HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN
III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát
triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với
thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh
doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với
thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN
IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp
nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
______________
1 Ghi tổng giá trị phần
vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành
lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ
lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN
KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT
VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với
cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá
trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
3. Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố
Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng
ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ,
ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-5;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã;
+ Quyết định bằng
văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân
dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh
doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng
ký Kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã.
- Lệ phí: 300.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Thông báo về việc đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục:
+ Ngành, nghề, nội dung hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã;
+ Chứng chỉ hành nghề của một hoặc
một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh liên hiệp hợp tác xã kinh doanh
các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thống tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính.
________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi.
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký
thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..…………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Đăng
ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung
sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.....
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):....................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………………….
Fax:....................................................
Email:…………………………………………………………. Website: ............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (Đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành
kinh tế của Việt Nam):....................................................................................................................
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn
phòng đại diện)..................................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ
in hoa):……………………………………Giới
tính:.................
Sinh ngày:…../…../….. Dân tộc:………………………………………..Quốc tịch:............................
Chứng minh nhân dân số:
......................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND): ........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Ngày hết hạn:…../…../….. Nơi cấp:.......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………..
Fax: ...............................................
Email:……………………………………………………………..
Website: ........................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm
dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã: ………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Hợp
tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):………………………....
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………….
Fax: ……………………………..
Email:………………………………………………………………….
Website: ………………………..
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……..
………………………………………………………………………………………………………………
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
cấp):………………………. cấp ngày: ….…./….…./….….….
4. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):………………………………………………
5. Người đại diện chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ
in hoa)……………………………………Giới tính:..................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:…………………………………………………..
Quốc tịch:..............
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực
cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Điện thoại:……………………..............................................
Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………...
Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
4. Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, Thành phố
Tân An, Tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
· Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người
nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp
tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng
ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
số I-7.
+ Nghị quyết của
đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc
thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều
lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định
tại Phụ lục số I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã; Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí,
lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Long An; Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ
chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi.
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1
như sau:
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên hợp tác xã
- Địa chỉ trụ sở chính
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
- Vốn điều lệ
- Người đại diện
theo pháp luật
- Tên chi nhánh
- Địa chỉ chi nhánh
- Người đại diện chi nhánh
- Tên văn phòng đại diện
- Địa chỉ văn phòng đại diện
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh
dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung
đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến
trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):…………………………….…………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến
sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4
trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:
......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng
ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):.......................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn
phòng đại diện sau:.............................................................
2. Tên của văn phòng đại diện
sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến
thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại
diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại
diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại
diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..
Giới tính:.......................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo
quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân
An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
· Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người
nộp;
· Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ
sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp
tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng
ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc qua mạng điện tử.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã được
xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng
giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về
những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết
thông qua.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng
ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo
quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND
ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
___________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….
tháng …. năm ….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực
cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./……
Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh (nếu
có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu
có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa
của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia,
tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):
.................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN
I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH
HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN
III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với
thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN
IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp
nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
______________
1 Ghi tổng giá trị phần
vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp
thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN
KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT
VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với
cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá
trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp
tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng
ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã được
xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng
giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về
những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết
thông qua.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng
ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có Điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND
ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_____________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….
tháng …. năm ….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./……
Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
□
□
□
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….
Fax: ................................................
Email:…………………………………………………………….
Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh (nếu
có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu
có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa
của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác
xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất
chuyển đổi loại hình hợp
tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN
I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH
THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III.
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với
thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN
IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp
nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
______________
1 Ghi tổng giá trị phần
vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp
thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN
KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT
VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với
cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày
…. tháng …. năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá
trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
07. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp
tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng
ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc sáp nhập liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ
chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch
và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề
nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục (nếu có): không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ
bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính.
__________________
Ghi chú: phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1
như sau:
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên hợp tác xã
- Địa chỉ trụ sở chính
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
- Vốn điều lệ
- Người đại diện
theo pháp luật
- Tên chi nhánh
- Địa chỉ chi nhánh
- Người đại diện chi nhánh
- Tên văn phòng đại diện
- Địa chỉ văn phòng đại diện
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh
dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung
đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến
trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có): …………………………….………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyển sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến
sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4
trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:
......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng
ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):.......................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn
phòng đại diện sau:
.............................................................................................................................................
2. Tên của văn phòng đại diện
sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến
thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại
diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại
diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại
diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..
Giới tính:.......................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................
Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………...
Website: .......................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại
diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ
theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, Thành
phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký
hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng
ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thành phần, số Iượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-14.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi.
Phụ
lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………..
|
…………., ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………
…………………………………..
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã.
Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ……………………..
-………………………
-………………………
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|