|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
791/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 791/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
22 tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25/01/2014
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn TPCP năm 2014 thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày
25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn TPCP
năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao
kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết các
chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA)
năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 350/TTr-SKHĐT ngày 08/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị
thực hiện với tổng số tiền 97,5 tỷ đồng, trong đó:
1. Vốn đối ứng Chương trình bảo đảm giáo dục trường
học SEQAP (thuộc vốn XDCB tập trung): 2.000 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến
biên giới Việt Nam - Campuchia năm 2014 theo Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày
17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ (thuộc nguồn vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ
ngân sách Trung ương): 7.500 triệu đồng.
3. Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm
2014:
- Nguồn trái phiếu Chính phủ: 48.000 triệu đồng;
- Nguồn XDCB tập trung: 40.000 triệu đồng.
(Có danh mục chi
tiết kèm theo).
Điều 2.
1. Căn cứ kế hoạch vốn được
giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
và các đơn vị có trách nhiệm tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện theo đúng
quy định.
2. Các sở, ngành theo chức năng, nhiệm vụ có trách
nhiệm phối hợp, hỗ trợ UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện đầu tư xây dựng
các công trình đảm bảo chất lượng, giải ngân kế hoạch vốn đúng tiến độ và giám
sát, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch,
Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- VPCP, Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DANH MỤC
DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
Nguồn
vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm
theo Quyết định số 791/QĐ-UBNĐ ngày 22/4/2014 của
UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê
duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch 2014
|
Chủ đầu tư
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
|
130.159
|
40.000
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
21.011
|
4.000
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
8.014
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.208
|
570
|
|
1.1
|
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6
|
QĐ số 122a/QĐ- UBND
ngày 25/10/2012
|
2.700
|
450
|
UBND xã Tân
Thành
|
1.2
|
XD đường xóm Quang Trung ấp 4
|
QĐ số 120/QĐ-UBND
ngày 19/10/2012
|
972
|
90
|
UBND xã Tân Thành
|
1.3
|
XD đường xóm 8 ấp 2
|
QĐ số 123/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
1.536
|
30
|
UBND xã Tân Thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.806
|
1.430
|
|
1.4
|
Đường giao thông xóm Hiệp Thành, ấp 7 xã Tân
Thành
|
QĐ số 165/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013
|
2.806
|
1.430
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
12.997
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
12.997
|
2.000
|
|
2.1
|
Trường trung học cơ sở Tiến Hưng
|
Số 3274/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2013
|
12.997
|
2.000
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
13.746
|
4.000
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
4.682
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.682
|
2.000
|
|
1.1
|
Nâng cấp mở rộng đường từ ấp Phước Tân đi trung
tâm hành chính, xã Tân Phước
|
QĐ Số 2963/QĐ- UBND
ngày 25/10/2013
|
3.892
|
1.470
|
UBND xã Tân Phước
|
1.2
|
Xây dựng cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa ấp Phước
Tiến
|
|
790
|
530
|
UBND xã Tân
Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã điểm)
|
|
9.064
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3.699
|
220
|
|
2.1
|
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến
văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012
|
2.703
|
100
|
UBND xã Thuận Phú
|
2.2
|
XD đường BTXM từ Trần Cư đến Lý Hồng Châu - từ
Ngô Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - từ Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3
|
QĐ số 12/QĐ-NTM ngày 27/9/2012
|
996
|
120
|
UBND xã Thuận Phú
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.365
|
1.780
|
UBND xã Thuận
Phú
|
2.3
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê
Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú 2
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
1.014
|
390
|
UBND xã Thuận
Phú
|
2.4
|
Xây dựng đường cấp phối sỏi đỏ từ ông Tôt đến ĐT
758 ấp Tân Phú
|
Số 57/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
1.629
|
173
|
UBND xã Thuận Phú
|
2.6
|
Xây dựng đường cấp phối sỏi đỏ tuyến 5 trại gà
Hùng Nhơn - tổ 4 ấp Đồng Búa
|
Số 58/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
1.138
|
690
|
UBND xã Thuận Phú
|
2.7
|
Xây dựng đường GTNT từ nhà ông Việt đến nhà ông Chi,
từ suối Bà Nhàn đến Phan Ngọc Phúc, từ nhà anh Tùng đến nhà ông cầu (tổ 6), từ
nhà anh Tài đến nhà ông Diễn (tổ 1) ấp Bù Xăng dài 2935m
|
Số 2946/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
1.584
|
527
|
UBND xã Thuận
Phú
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
-
|
6.794
|
4.000
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
3.617
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.617
|
2.000
|
|
1.1
|
Xây dựng cổng, hàng rào và 04 phòng chức năng,
trường tiểu học Thanh Lương B
|
Số 386/QĐ-UBND ngày 8/10/2013
|
1.562
|
1.063
|
UBND xã Thanh Lương
|
1.2
|
Xây dựng đường giao thông từ tổ 3 đi tổ 9 ấp Phố
Lố, xã Thanh Lương
|
Số 385/QĐ-UBND ngày 7/10/2013
|
2.055
|
937
|
UBND xã Thanh Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
3.177
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.177
|
2.000
|
|
2.1
|
Xây dựng 2 phòng bộ môn, xây dựng hoàn thiện hàng
rào xung quanh, mương thoát nước trường
THCS Thanh Phú.
|
QĐ số 208/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013
|
1.200
|
720
|
UBND xã Thanh Phú
|
2.2
|
Xây dựng 5 phòng học chức năng hành chính trường
tiểu học Thanh Phú, xã Thanh Phú
|
QĐ số 209/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013
|
1.977
|
1.280
|
UBND xã
Thanh Phú
|
IV
|
Thị xã Phước Long
|
-
|
13.715
|
4.000
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
7.995
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.300
|
590
|
|
1.1
|
Trường THCS xã Phước Tín
|
QĐ số 1968/QĐ- UBND ngày 01/10/2012
|
4.300
|
590
|
UBND xã Phước
Tín
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.695
|
1.410
|
|
1.2
|
Đường liên thôn Hưng Lập-Bàu Nghé (đoạn từ nhà
ông Trương Văn Đảo đến nhà ông Nguyễn
Thanh Xuân)
|
QĐ số 191/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.995
|
1.220
|
UBND xã Phước Tín
|
1.3
|
Nhà văn hóa thôn Phước Lộc
|
QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
700
|
190
|
UBND xã Phước
Tín
|
2
|
Xã Long Giang (xã điểm)
|
|
5.720
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.720
|
2.000
|
|
2.1
|
Trường mẫu giáo Hương Sen
|
Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012
|
2.998
|
1.523
|
UBND xã
Long Giang
|
2.2
|
Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội
|
Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
2.722
|
477
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
10.700
|
4.000
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
5.800
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.800
|
2.000
|
|
1.1
|
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa
|
|
5.800
|
2.000
|
UBND xã Phú
Nghĩa
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã điểm)
|
|
4.900
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.900
|
2.000
|
|
2.1
|
XD đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập
|
QĐ số 3111/QĐ- UBND ngày 23/10/2013
|
4.900
|
2.000
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
|
11.180
|
4000
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã điểm)
|
|
7.032
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.032
|
2.000
|
|
1.1
|
Xây dựng cổng, hàng rào trường mầm non xã Minh
Thành
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
1.217
|
359
|
UBND xã Minh Thành
|
1.2
|
Xây dựng 10 phòng học trường THCS xã Minh Thành
|
Số 1793/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
5.815
|
1.641
|
UBND xã
Minh Thành
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
4.148
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.148
|
2.000
|
|
2.1
|
Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A
|
Số 344/QĐ-UBND
ngày 20/9/2013
|
1.790
|
200
|
UBND xã Minh Hưng
|
2.2
|
Đường bê tông hóa tổ 2, ấp 1 xã Minh Hưng
|
Số 342/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
813
|
500
|
UBND xã Minh Hưng
|
2.3
|
Xây dựng sân bê tông trạm y tế xã Minh Hưng
|
Số 340/QĐ-UBND
ngày 20/9/2013
|
196
|
120
|
UBND xã Minh Hưng
|
2.4
|
XD đường giao thông liên tổ 6, 7, 8 ấp 9 xã Minh
Hưng
|
Số 347/QĐ-UBND ngày 8/10/2013
|
1.349
|
710
|
UBND xã Minh Hưng
|
2.5
|
XD đường giao thông tổ 4 ấp 3B
|
|
|
470
|
UBND xã Minh Hưng
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
14.600
|
4.000
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
10.159
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.499
|
520
|
|
1.1
|
Đường Hầm Đá
|
QĐ số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.499
|
520
|
UBND xã
Minh Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.660
|
1.480
|
|
1.2
|
Xây dựng đường Thác Đứng xã Minh Hưng
|
QĐ số 1997/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
4.660
|
1.480
|
UBND xã
Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
4.441
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.441
|
2.000
|
|
2.1
|
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 6
|
QĐ số 1819/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
4.115
|
2.000
|
UBND xã Đức
Liễu
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
17.501
|
4.000
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
7.362
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7.362
|
2.000
|
|
1.1
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ- UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
2.000
|
UBND xã Tân
Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã điểm)
|
|
10.139
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.142
|
790
|
|
2.1
|
XD trường THCS Bù Đốp
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
790
|
UBND xã Thiện
Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.997
|
1.210
|
|
2.2
|
Xây dựng đường láng nhựa vào nghĩa trang thôn 10
xã Thiện Hưng
|
QĐ số 1213/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
4.997
|
1.210
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
8.489
|
4.000
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
5.601
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.601
|
2.000
|
|
1.1
|
Xây dựng đường nhựa từ ấp 2 đi ấp 1 xã An Khương
|
QĐ số 141/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
2.641
|
1.650
|
UBND xã An Khương
|
1.2
|
Xây đựng đường nhựa liên ấp 2 xã An Khương
|
QĐ số 140/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
2.960
|
350
|
UBND xã An Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã điểm)
|
|
2.888
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.888
|
2.000
|
|
2.1
|
Đường nhựa ấp Xa Cát xã Thanh Bình
|
QĐ số 151/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
2.888
|
2.000
|
UBND xã
Thanh Bình
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
-
|
12.423
|
4.000
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
4.006
|
2.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.006
|
2.000
|
|
1.1
|
Đường BTXM ấp Hiệp Tâm xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
1.551
|
763
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
1.2
|
Đường BTXM ấp Hiệp Quyết xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 255/QĐ-UBND
ngày 22/10/2013
|
2.455
|
1.237
|
UBND xã Lộc
Hiệp
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã điểm)
|
|
8.417
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.833
|
660
|
|
2.1
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5
|
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
2.991
|
400
|
UBND xã Lộc Hưng
|
2.2
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5
|
QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
1.842
|
260
|
UBND xã Lộc Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.584
|
1.340
|
|
2.3
|
Xây dựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc
Hưng
|
QĐ số 137d/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
1.845
|
430
|
UBND xã Lộc Hưng
|
2.4
|
Nền hạ sỏi phún tuyến ấp 6 (nhà ông Hoàng - nhà
bà Nguyễn Tấn Thành) xã Lộc Hưng
|
QĐ số 136b/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
659
|
400
|
UBND xã Lộc
Hưng
|
2.5
|
Sân bê tông trường tiểu học Lộc Hưng
|
QĐ số 138e/QĐ-UBND ngày 19/10/2013
|
390
|
240
|
UBND xã Lộc Hưng
|
2.6
|
Nền hạ sỏi phún tuyến ấp 1 (nhà bà Giái - nhà bà
Trang) xã Lộc Hưng
|
QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
690
|
270
|
UBND xã Lộc Hưng
|
* Ghi chú:
+ Giao UBND các
huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.
+ Đối với các xã chưa có danh mục dự án: Giao UBND các huyện, thị xã tổng hợp danh mục dự án
gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/4/2014 để trình UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết.
KẾ HOẠCH
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
Nguồn vốn: Trái
phiếu Chính phủ
(Kèm theo Quyết định
số 791/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê
duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch 2014
|
Chủ đầu tư
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
|
143.107
|
48.000
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
19.897
|
2.900
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
3.898
|
1.200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.898
|
1.200
|
|
1.1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Tân Thành
|
QĐ số 162/QĐ- UBND ngày 15/10/2013
|
1.092
|
1.050
|
UBND xã Tân Thành
|
1.2
|
Đường giao thông xóm Hiệp Thành, ấp 7 xã Tân
Thành
|
QĐ số 165/QĐ- UBND
ngày 15/10/2013
|
2.806
|
150
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
15.999
|
1.700
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3.002
|
190
|
|
2.1
|
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km
|
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012
|
1.875
|
100
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.2
|
XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401 ấp 1
|
Số 216/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012
|
1.127
|
90
|
UBND xã Tiến Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
12.997
|
1.510
|
|
2.3
|
Trường trung học cơ sở Tiến Hưng
|
Số 3274/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2013
|
12.997
|
1.010
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.3
|
Thí điểm cấp xi măng làm đường BTXM
|
|
|
500
|
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
6.535
|
4.754
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
3.892
|
877
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.892
|
877
|
|
1.1
|
Nâng cấp mở rộng đường từ ấp Phước Tân đi trung
tâm hành chính, xã Tân Phước
|
QĐ số 2963/QĐ- UBND
ngày 25/10/2013
|
3.892
|
877
|
UBND xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã điểm)
|
|
2.643
|
877
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.643
|
877
|
UBND xã Thuận Phú
|
2.1
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê
Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú
2
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
1.014
|
70
|
UBND xã Thuận Phú
|
2.2
|
Xây dựng đường cấp phối sỏi đỏ từ ông Tôt đến ĐT 758
ấp Tân Phú
|
Số 57/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
1.629
|
807
|
UBND xã Thuận Phú
|
3
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
1.500
|
UBND xã Đồng Tâm
|
4
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
1.500
|
|
4.1
|
Đường bao quanh TTHC xã Tân Lợi
|
|
|
1.500
|
UBND xã Tân Lợi
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
-
|
8.270
|
1.754
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
2.356
|
877
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.356
|
877
|
|
1.1
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Thanh Thiện, xã Thanh
Lương
|
Số 387/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
794
|
500
|
UBND xã Thanh Lương
|
1.2
|
Xây dựng cổng, hàng rào và 04 phòng chức năng,
trường tiểu học Thanh Lương B
|
Số 386/QĐ-UBND
ngày 8/10/2013
|
1.562
|
377
|
UBND xã Thanh
Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
5.914
|
877
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.737
|
150
|
|
2.1
|
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóc Bế đến ranh ấp
Vườn Rau
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.737
|
150
|
UBND xã
Thanh Phú
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.177
|
727
|
|
2.2
|
Xây dựng 2 phòng bộ môn, xây dựng hoàn thiện hàng
rào xung quanh, mương thoát nước trường THCS Thanh Phú.
|
QĐ số 208/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013
|
1.200
|
350
|
UBND xã
Thanh Phú
|
2.3
|
Xây dựng 5 phòng học chức năng hành chính trường
tiểu học Thanh Phú, xã Thanh Phú
|
QĐ số 209/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
1.977
|
377
|
UBND xã
Thanh Phú
|
IV
|
Thị xã Phước Long
|
-
|
13.015
|
1.754
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
7.295
|
877
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.300
|
300
|
|
1.1
|
Trường THCS xã Phước Tín
|
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
4.300
|
300
|
UBND xã Phước Tín
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.995
|
577
|
|
1.3
|
Đường liên thôn Hưng Lập-Bàu Nghé (đoạn từ nhà
ông Trương Văn Đảo đến nhà ông Nguyễn Thanh Xuân)
|
QĐ số 191/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.995
|
577
|
UBND xã Phước
Tín
|
2
|
Xã Long Giang (xã điểm)
|
|
5.720
|
877
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.720
|
877
|
|
2.1
|
Trường mẫu giáo Hương Sen
|
Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012
|
2.998
|
200
|
UBND xã Long Giang
|
2.2
|
Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội
|
Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
2.722
|
677
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
23.047
|
3.877
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
8.795
|
877
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.995
|
72
|
|
1.1
|
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú
Nghĩa dài 1,5km
|
Số: 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.995
|
72
|
UBND xã Phú
Nghĩa
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.800
|
805
|
|
1.2
|
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa
|
|
5.800
|
805
|
UBND xã Phú
Nghĩa
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã điểm)
|
|
14.252
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
9.352
|
1.386
|
|
2.1
|
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á
|
QĐ số 4176/QĐ- UBND ngày 25/10/2012
|
9.352
|
1.386
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.900
|
114
|
|
2.2
|
XD đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập
|
QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
4.900
|
114
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
3
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
1.500
|
UBND xã Đăk Ơ
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
|
6.292
|
2.253
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã điểm)
|
|
4.502
|
1.376
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3.285
|
495
|
|
1.1
|
XD đường BTXM ấp 3, ấp 4 xã Minh Thành
|
Số 33/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011
|
1.400
|
275
|
UBND xã
Minh Thành
|
1.2
|
Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp 3
|
Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
1.885
|
220
|
UBND xã
Minh Thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.217
|
881
|
|
1.3
|
Xây dựng cổng, hàng rào trường mầm non xã Minh
Thành
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
1.217
|
381
|
UBND xã
Minh Thành
|
1.4
|
Thí điểm cấp xi măng làm đường BTXM
|
|
|
500
|
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
1.790
|
877
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.790
|
877
|
|
2.1
|
Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A
|
Số 344/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
1.790
|
877
|
UBND xã Minh Hưng
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
18.457
|
5.077
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
10.159
|
1.200
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.499
|
1.050
|
|
1.1
|
Đường Hầm Đá
|
QĐ số 1999/QĐ- UBND ngày 25/10/2012
|
5.499
|
1.050
|
UBND xã Minh Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.660
|
150
|
|
1.2
|
Xây dựng đường Thác đứng xã Minh Hưng
|
QĐ số 997/QĐ- UBND ngày 23/10/2012
|
4.660
|
150
|
UBND xã
Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
8.298
|
877
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3.456
|
90
|
|
2.1
|
Trường Mầm Non xã Đức Liễu
|
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011;
1980/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
3.456
|
90
|
UBND xã Đức Liễu
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.842
|
787
|
|
2.2
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở, cổng, hàng rào UBND xã
|
QĐ số 298/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
727
|
720
|
UBND Xã Đức
Liễu
|
2.3
|
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 6
|
QĐ số 1819/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
4.115
|
67
|
UBND xã Đức Liễu
|
3
|
Xã Đường 10
|
|
|
1.500
|
UBND xã Đường 10
|
4
|
Xã ĐakNhau
|
|
|
1.500
|
UBND xã Đak Nhau
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
23.840
|
9.000
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
11.451
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7.362
|
260
|
|
1.1
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ- UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
260
|
UBND xã Tân Thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.089
|
1.240
|
|
1.2
|
Xây dựng đường láng nhựa vào ấp Tân Lợi, xã Tân
Thành
|
QĐ số 1211/QĐ- UBND ngày 24/10/2013
|
4.089
|
1.240
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã điểm)
|
|
4.997
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.997
|
1.500
|
|
2.12
|
Xây dựng đường láng nhựa vào nghĩa trang thôn 10
xã Thiện Hưng
|
QĐ Số 1213/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
4.997
|
1.500
|
UBND xã Thiện Hưng
|
3
|
Xã Phước Thiện
|
|
1.856
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.856
|
1.500
|
|
3.1
|
XD đường nhựa ấp Tân Trạch xã Phước Thiện
|
QĐ số 68B/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
1.856
|
1.200
|
UBND xã Phước Thiện
|
3.2
|
Dự án khác
|
|
|
300
|
UBND xã Phước Thiện
|
4
|
Xã Hưng Phước
|
|
1.667
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.667
|
1.500
|
|
4.1
|
XD đường nhựa ấp Bù Tam xã Hưng Phước
|
QĐ số 65/QĐ-UBND
ngày 20/10/2013
|
1.667
|
1.100
|
UBND xã Hưng Phước
|
4.2
|
Dự án khác
|
|
|
400
|
UBND xã Hưng Phước
|
5
|
Xã Tân Tiến
|
|
1.870
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.870
|
1.500
|
|
5.1
|
XD đường nhựa
ấp Tân Nhân xã Tân Tiến
|
QĐ số 143/QĐ-UBND
ngày 20/10/2013
|
1.870
|
1.200
|
UBND xã Tân Tiến
|
5.2
|
Dự án khác
|
|
|
300
|
UBND xã Tân Tiến
|
6
|
Xã Thanh Hòa
|
|
1.999
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.999
|
1.500
|
|
6.1
|
XD đường nhựa ấp 9 xã Thanh Hòa
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 20/10/2013
|
1.999
|
1.300
|
UBND xã Thanh Hòa
|
6.2
|
Dự án khác
|
|
|
200
|
UBND xã Thanh Hòa
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
11.225
|
2.877
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
2.960
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.960
|
1.500
|
|
1.1
|
Xây dựng đường nhựa liên ấp 2 xã An Khương
|
QĐ số 140/QĐ- UBND ngày 17/10/2013
|
2.960
|
1.500
|
UBND xã An Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã điểm)
|
|
8.265
|
1.377
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.377
|
650
|
|
2.1
|
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì
|
QĐ số 892/QĐ- UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND
ngày 25/4/2013
|
5.377
|
650
|
UBND xã Thanh Bình
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.888
|
727
|
|
2.2
|
Đường nhựa ấp Xa Cát xã Thanh Bình
|
QĐ Số 151/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
2.888
|
50
|
UBND xã Thanh Bình
|
2.3
|
Thí điểm cấp xi măng làm đường BTXM
|
|
|
677
|
UBND xã Thanh Bình
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
-
|
12.529
|
13.754
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
4.844
|
877
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3.293
|
710
|
|
1.1
|
Đường GT láng nhựa ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp
|
QĐ Số 19/QĐ-UBND ngày 24/2/2012
|
2.979
|
650
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
1.2
|
XD nhà văn hóa cộng đồng ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 314/QĐ-UBND
ngày 4/12/2012
|
314
|
60
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.551
|
167
|
|
1.3
|
Đường BTXM ấp Hiệp Tâm xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
1.551
|
167
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã điểm)
|
|
2.535
|
877
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.535
|
877
|
|
2.1
|
Xây dựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc
Hưng
|
QĐ số 137d/QĐ- UBND ngày 17/10/2013
|
1.845
|
680
|
UBND xã Lộc
Hưng
|
2.2
|
Nền hạ sỏi phún tuyến ấp 1 (Nhà bà Giái - nhà bà
Trang ) xã Lộc Hưng
|
QĐ số 137b/QĐ- UBND ngày 17/10/2013
|
690
|
197
|
UBND xã Lộc Hưng
|
3
|
Xã Lộc An
|
|
2.600
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.600
|
1.500
|
|
3.1
|
Xây dựng đường nhựa ấp 1 đi trường tiểu học ấp 2
xã Lộc An
|
QĐ số 90a/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
2.600
|
1.500
|
UBND xã Lộc An
|
4
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
2.550
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.550
|
1.500
|
|
4.1
|
Xây dựng đường giao thông liên ấp Thạnh Cường, Thạnh
Trung xã Lộc Thạnh
|
QĐ số 60/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
2.550
|
1.500
|
UBND xã Lộc
Thạnh
|
5
|
Xã Lộc Thành
|
|
-
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
1.500
|
|
5.1
|
XD đường láng nhựa ấp Lộc Bình, xã Lộc Thành
|
|
|
1.500
|
UBND xã Lộc Thành
|
6
|
Xã Lộc Thiện
|
|
-
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
1.500
|
|
6.1
|
Đường ấp 11 B từ ngã ba Thái Tài đi đồn C1
|
|
|
1.500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
7
|
Xã Lộc Quang
|
|
-
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
1.500
|
|
7.1
|
Đường tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang (1,5Km)
|
|
|
1.500
|
UBND xã Lộc Quang
|
8
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
-
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
1.500
|
|
8.1
|
Đường tổ 3, tổ 4 ấp Chà Là (1,5Km)
|
|
|
1.500
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
9
|
Xã Lộc Tấn
|
|
-
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
1.500
|
|
9.1
|
Đường bê tông ấp 6B - 5C
|
|
|
1.500
|
UBND xã Lộc
Tấn
|
10
|
Xã Lộc Hòa
|
|
-
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
1.500
|
|
10.1
|
Đường tổ 1 ấp 6 (2,0Km)
|
|
|
1.500
|
UBND xã Lộc
Hòa
|
* Ghi chú
+ Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.
+ Đối với các
xã chưa có danh mục dự án: Giao UBND các huyện, thị xã tổng hợp danh mục dự án
gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/4/2014 để trình UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết.
KẾ
HOẠCH CHI TIẾT VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014 NGÂN SÁCH TỈNH CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP)
Hạng mục: Cải thiện
cơ sở hạ tầng, trang thiết bị trường học
(Kèm theo Quyết định
số: 791/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
HUYỆN - THỊ XÃ
|
KẾ HOẠCH 2014
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
2000
|
Giao các huyện, thị
xã bố trí vốn cụ thể cho dự án theo quy định
|
1
|
Đồng Xoài
|
500
|
2
|
Đồng Phú
|
500
|
3
|
Bù Đăng
|
200
|
4
|
Bù Gia Mập
|
200
|
5
|
Chơn Thành
|
150
|
6
|
Hớn Quản
|
100
|
7
|
Bình Long
|
150
|
8
|
Bù Đốp
|
200
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM
-CAMPUCHIA
(Theo Quyết định
160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính Phủ)
(Kèm theo Quyết định
số 791/QĐ-UBND 22/4/2014 của UBND tỉnh)
ĐV: Triệu đồng
STT
|
Danh Mục Dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Đã bố trí vốn hết
2013
|
Kế hoạch 2014
|
Chủ đầu tư
|
Số QĐ, ngày,
tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số
|
|
|
|
7500
|
|
I
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
1000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ thôn Bù Bưng đi
Tiểu khu 42, xã Đắk Ơ
|
3116/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
506
|
|
500
|
UBND xã Đắk
Ơ
|
2
|
Xây dựng 02 phòng học trường THCS Bù Gia Mập, xã
Bù Gia Mập
|
3117/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
654
|
|
500
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
II
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
3500
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
3500
|
|
1
|
XD đường GTNT và cống bản liên ấp Măng Cải - K54,
xã Lộc Thiện
|
2935/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
505
|
|
500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
2
|
XD đường GTNT ấp Thạnh Cường, xã Lộc Thạnh
|
2936/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
503
|
|
500
|
UBND xã Lộc
Thạnh
|
3
|
XD đường GTNT Suối Đĩa, xã Lộc Hòa
|
2937/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
526
|
|
500
|
UBND xã Lộc Hòa
|
4
|
XD đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - Bù Núi, xã Lộc Tấn
|
2938/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
535
|
|
500
|
UBND xã Lộc Tấn
|
5
|
XD đường GTNT ấp Tân Bình 1, Lộc Bình 2, xã Lộc
Thành
|
2939/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
521
|
|
500
|
UBND xã Lộc Thành
|
6
|
XD đường GTNT ấp 1, ấp 4, xã Lộc An
|
2949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
536
|
|
500
|
UBND xã Lộc
An
|
7
|
XD cầu cây Sung, xã Lộc Thịnh
|
2907/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
2316
|
|
500
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
III
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
3000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1669
|
0
|
1
|
XD đường GTNT thôn 5 xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
1085/QĐ-UBND ngày 21/8/2012
|
740
|
500
|
240
|
UBND xã Thiện Hưng
|
2
|
XD Đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh
Bình Phước
|
1717/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
1074
|
500
|
500
|
UBND xã Tân Tiến
|
3
|
XD nhà làm việc 01 cửa xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
1890/QĐ-UBND ngày 23/11/2012
|
521
|
180
|
341
|
UBND xã Phước
Thiện
|
4
|
XD đường GTNT ấp 3, 5, 8 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp.
|
1049/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
1114
|
538
|
500
|
UBND xã Thanh Hòa
|
5
|
XD đường GTNT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp
|
1153/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
652
|
564
|
88
|
UBND xã Tân Thành
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1331
|
|
1
|
Xây dựng sân Bê tông UBND xã Hưng Phước và Trường
Mẫu giáo xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
1081/QĐ-UBND
ngày 24/9/2013
|
500
|
|
500
|
UBND xã
Hưng Phước
|
2
|
XD nhà làm việc đoàn thể và Hội trường xã Phước
Thiện, huyện Bù Đốp
|
1079/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
2908
|
|
159
|
UBND xã Phước Thiện
|
3
|
XD đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng, huyện
Bù Đốp
|
1083/QĐ-UBND
ngày 24/9/2013
|
858
|
|
260
|
UBND xã Thiện Hưng
|
4
|
XD đường GTNT ấp Tân Hội, ấp Tân Hiệp xã Tân Thành,
huyện Bù Đốp
|
1085/QĐ-UBND
ngày 24/9/2013
|
810
|
|
412
|
UBND xã Tân Thành
|
Quyết định 791/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 791/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngày 22/04/2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
4.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|