STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQLPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
|
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(18 thủ tục hành chính)
|
- Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày
9/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21/1/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn một số nội dung về hồ
sơ, trình tự, thủ tục Đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23/10/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND
tỉnh;
- Thông tư số
106/2013/TT-BTC ngày 8/9/2013Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC
ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp.
|
1.
|
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2.
|
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3.
|
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp tư nhân
|
4.
|
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính
|
5.
|
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh
|
6.
|
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ
|
7.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp
|
8.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án
|
10.
|
|
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
11.
|
|
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp
|
12.
|
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện
|
13.
|
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh
|
14.
|
|
Đăng ký giải thể Doanh
nghiệp tư nhân
|
15.
|
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy...
|
16.
|
|
Thay đổi thông tin trong hồ sơ
đăng ký
|
17.
|
|
Thay đổi thông tin đăng ký
thuế
|
18.
|
|
Đề nghị hiệu đính thông
tin
|
|
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN
(25 thủ tục hành chính)
|
19.
|
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là cá nhân)
|
20.
|
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức)
|
21.
|
|
Đăng ký thành lập mới trên
cơ sở chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một
thành viên.
|
22.
|
|
Đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH MTV
|
23.
|
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
24.
|
|
Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh
|
25.
|
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp
|
26.
|
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp.
|
27.
|
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
|
28.
|
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ
|
29.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên (trường hợp cho, tặng)
|
30.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên (trường hợp thừa kế)
|
31.
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật
|
32.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
33.
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo ủy quyền của công ty TNHH một thành viên
|
34.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án
|
35.
|
|
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
36.
|
|
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của công ty TNHH một thành viên
|
37.
|
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện
|
38.
|
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh
|
39.
|
|
Giải thể Công ty TNHH một
thành viên
|
40.
|
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy...
|
41.
|
|
Thay đổi thông tin trong hồ sơ
đăng ký
|
42.
|
|
Thay đổi thông tin đăng ký
thuế
|
43.
|
|
Đề nghị hiệu đính thông
tin
|
|
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH
VIÊN TRỞ LÊN
(25 thủ tục hành chính)
|
44.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
45.
|
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
46.
|
|
Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh
|
47.
|
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
48.
|
|
Đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
49.
|
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
50.
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật
|
51.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
52.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
53.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
54.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp
|
55.
|
|
Đăng ký thay đổi thành
viên
|
56.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
57.
|
|
Đăng ký giải thể
|
58.
|
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh / Văn phòng đại diện / địa điểm kinh doanh
|
59.
|
|
Tạm ngừng kinh doanh của doanh
nghiệp
|
60.
|
|
Thay đổi thông tin trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
61.
|
|
Thay đổi thông tin đăng ký
thuế
|
62.
|
|
Đề nghị hiệu đính thông
tin
|
63.
|
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy...
|
64.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.
|
|
65.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty
|
66.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty
|
67.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất công ty
|
68.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở sáp nhập công ty
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
(24 thủ tục hành chính)
|
69.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
70.
|
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện .
|
71.
|
|
Đăng ký lập địa điểm kinh
doanh
|
72.
|
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành Công ty cổ phần
|
73.
|
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần
|
74.
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật
|
75.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký đổi tên
|
76.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
|
77.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh.
|
78.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp.
|
79.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
80.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
81.
|
|
Đăng ký giải thể doanh
nghiệp
|
82.
|
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh / Văn phòng đại diện / địa điểm kinh doanh
|
83.
|
|
Tạm ngừng kinh doanh.
|
84.
|
|
Thay đổi thông tin trong hồ sơ
đăng ký
|
85.
|
|
Thay đổi thông tin đăng ký
thuế.
|
86.
|
|
Đề nghị hiệu đính thông
tin.
|
87.
|
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy...
|
88.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.
|
89.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty Cổ phần trên cơ sở chia công ty.
|
90.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty Cổ phần trên cơ sở tách công ty.
|
91.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty Cổ phần trên cơ sở hợp nhất công ty.
|
|
92.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp Công
ty Cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty.
|
|
|
CẤP THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH
NHÂN APEC
(01 thủ tục hành chính)
|
- Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày
30 tháng 01 năm 2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư
số 27/2007/TT-BCA ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc
cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước.
- Quy chế tiếp nhận hồ sơ,
quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng
9 năm 2014.
|
93.
|
|
Xét cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO DOANH
NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 210/2013/NĐ-CP)
(01 thủ tục hành chính)
|
Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT
ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
Quyết định số
1776/QĐ-BKHĐT ngày 04/12/2014 về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT.
|
94.
|
|
Hỗ trợ đầu tư cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ,
HỢP TÁC XÃ (24 thủ tục hành chính)
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một
số điều của Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh.
|
A
|
Đăng ký thành lập mới
|
1.
|
|
Thành lập mới hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp
hợp tác xã.
|
2.
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi tách hợp tác
xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
|
Đăng ký thành lập các hợp
tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi chia hợp
tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã.
|
4.
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi hợp nhất hợp
tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã.
|
5.
|
|
Đăng ký thành lập đơn vị
trực thuộc
(Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) của hợp tác xã quỹ tín
dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã.
|
B
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký Chi
nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh
|
6.
|
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác
xã.
|
7.
|
|
Đăng ký thay đổi vốn của hợp tác xã quỹ tín
dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
8.
|
|
Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã quỹ tín
dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
9.
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
10.
|
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính của
hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
11.
|
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa
điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
12.
|
|
Đăng ký thay đổi tên đơn vị trực thuộc (Chi
nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân
dân/liên hiệp hợp tác xã
|
13.
|
|
Đăng ký thay đổi người
đứng đầu đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp
tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
14.
|
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp
tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
C
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã không làm
thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc các trường hợp thay đổi
khác.
|
15.
|
|
Thông báo thay đổi nội dung điều
lệ liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân; Số lượng thành viên; Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh
|
16.
|
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân
|
17.
|
|
Thay đổi cơ quan kinh
doanh
|
18.
|
|
Đăng ký thay đổi sau khi
hợp tác xã sáp nhập, bị tách
|
D
|
Đăng ký tạm ngừng, chấm
dứt hoạt động, giải thể
|
19.
|
|
Tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
20.
|
|
Giải thể tự nguyện hợp tác
xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã.
|
21.
|
|
Chấm dứt hoạt động đơn vị
trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
E
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã/nhận đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh
doanh
|
22.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
|
23.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
24.
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG
NƯỚC, ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính
|
|
1.
|
|
Đăng ký cấp Giấy Chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước.
|
Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 về ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2.
|
|
Thẩm tra cấp Giấy Chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
|
3.
|
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy
Chứng nhận đầu tư trong nước
|
4.
|
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy
Chứng nhận đầu tư trong nước.
|
5.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
6.
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
7.
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
8.
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
9.
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
10.
|
|
Đăng ký lại doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
11.
|
|
Đăng ký đổi Giấy chứng
nhận đầu tư
|
12.
|
|
Thẩm tra, thủ tục sáp
nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam của nhà đầu tư nước
ngoài:
|
13.
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
14.
|
|
Thẩm tra, thủ tục chuyển
đổi hình thức đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
|
15.
|
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
|
|
|
|
|