|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
753/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 753/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 20 tháng 03
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO TỈNH THANH HÓA GIAI
ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
114/2009/QĐ-TTg ngày 28/09/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
163/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa
XV, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Công văn số 2669/SKHĐT-KTĐN ngày 30/11/2011 về việc Danh mục dự án kêu gọi
đầu tư của tỉnh giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2011 - 2015 và đến năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư
trực tiếp giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính
kèm).
2. Danh mục dự án kêu gọi nguồn vốn
ODA giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo
hình thức BOT, BTO, BT và PPP giai đoạn 2011 - 2015 và đến
năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
Điều 2.
1. Sở Kế hoạch
và Đầu tư, căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm
tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh xây dựng, ban hành kế hoạch hàng năm để triển
khai thực hiện.
2. Trên cơ sở kế hoạch hàng năm của
Chủ tịch UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành
phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng kế
hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục
tiêu, yêu cầu đặt ra.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính và các ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có
trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để các cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án, đảm bảo theo đúng các quy định
hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Các đồng chí PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH (02).
|
CHỦ
TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Tên dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô đầu tư/Nội dung dự án
|
Tổng
mức đầu tư (triệu USD)
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Đầu
mối liên hệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án KCN sản xuất hóa chất
|
KKT
Nghi Sơn
|
|
5.000
|
2012-2020
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
-
|
Nhà máy sản xuất DOP
|
|
75
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất muội than đen
|
|
110
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Tổ hợp hóa dầu
|
|
3.470
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất PVC
|
|
100-300
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất methanol và các sản
phẩm từ methanol
|
|
600
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất LAB
|
|
200
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công
|
|
300
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp
|
|
50
nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Cung cấp hơi nước và điện
|
|
600
MW
|
|
|
|
-
|
Nhà máy cung cấp khí
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất xơ, sợi PET
|
|
10 vạn
tấn/năm
|
|
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất ống nhựa U.PVC, PE. PTA.
|
KKT
Nghi Sơn
|
15 -
20 nghìn tấn/năm
|
10
|
2012-2015
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
3
|
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
|
KKT
Nghi Sơn
|
100-200
nghìn tấn/năm
|
15
|
|
-nt-
|
4
|
Tổ hợp hóa dầu: Etylen; PP; EDC;
MEG; Butadien.
|
KKT
Nghi Sơn
|
2,5
triệu tấn các loại/năm
|
500
|
|
-nt-
|
5
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ
xỉ than
|
KKT
Nghi Sơn
|
50
triệu viên/năm
|
5
|
|
-nt-
|
6
|
Nhà máy sản xuất nhựa đường
|
KKT Nghi
Sơn
|
200
nghìn tấn/năm
|
10
|
|
-nt-
|
7
|
Nhà máy sản xuất thép không gỉ
|
KKT
Nghi Sơn
|
200.000
tấn/năm
|
150
|
2012-2015
|
-nt-
|
8
|
Nhà máy sản xuất vỏ Container tại
KCN luyện kim
|
KKT
Nghi Sơn
|
Diện
tích đất dự kiến sử dụng: 20ha.
Công suất: 60.000TEUs/năm
|
50
|
2012-2015
|
-nt-
|
9
|
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ
và phụ tùng thay thế cho công nghiệp xi măng theo tiêu chuẩn tiên tiến; sản
xuất phụ tùng, chi tiết thay thế ngành xi măng, mía đường, tàu thủy…..
|
KKT
Nghi Sơn
|
|
50
|
2012-2016
|
-nt-
|
10
|
Nhà máy sản xuất động cơ diesel
|
KCN
Bỉm Sơn
|
30.000
sản phẩm/năm
|
30
|
2012-2015
|
-nt-
|
11
|
Nhà máy sản xuất phân bón sinh học
|
KCN
Lam Sơn
|
150.000
tấn/năm
|
20
|
2012-2015
|
-nt-
|
12
|
Nhà máy sản xuất chi tiết nhựa, cao
su kỹ thuật
|
KCN
Bỉm Sơn
|
1
triệu SP/năm
|
12
|
2012-2015
|
-nt-
|
13
|
Nhà máy cơ khí chế tạo phụ tùng và
lắp ráp ô tô.
|
KCN
Bỉm Sơn
|
50.000
xe và 1 triệu sản phẩm phụ tùng/năm
|
280
|
2012-2015
|
-nt-
|
14
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy
nông nghiệp
|
KCN
Bỉm Sơn
|
30
triệu SP/năm
|
13
|
2012-2015
|
-nt-
|
15
|
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa
|
KCN
Ngọc Lặc
|
15.000
tấn/năm
|
10
|
2012-2015
|
-nt-
|
16
|
Nhà máy chế biến Niken
|
Cụm
CN Dân Lực, Triệu Sơn
|
3.000-5.000
tấn/năm
|
10
|
2012-2015
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
17
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điều hòa
không khí, sưởi ấm
|
KCN
Tây bắc ga
|
Công
suất 100.000 sp/năm
|
45
|
2012-2017
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
18
|
Khu liên hợp sản xuất sản phẩm công
nghiệp chất lượng cao
|
KCN
Tây bắc ga
|
|
|
2011-2020
|
-nt-
|
19
|
Nhà máy sản xuất cáp quang
|
|
5.000
km/năm
|
12
|
|
|
-
|
Sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm
thanh, thiết bị thông tin liên lạc
|
|
|
10
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế
|
|
10.000
SP/năm
|
18
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao
cấp
|
|
|
8
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện
|
|
30.000
tấn/năm
|
12
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn, linh
kiện máy tính (ổ CD, DVD...)
|
|
500.000
SP/năm
|
8
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất máy tính và thiết
bị ngoại vi thế hệ mới
|
|
200.000
SP/năm
|
10
|
|
|
20
|
Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp,
tá dược từ bột biến tính
|
KCN
Tây Bắc Ga
|
30.000
tấn/năm
|
25
|
2011-2015
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
21
|
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực
vật có nguồn gốc sinh học
|
KCN
Lam Sơn
|
25 tấn/năm
|
10
|
2011-2015
|
-nt-
|
22
|
Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp
|
KCN
Thạch Quảng
|
Dược
liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm
|
10
|
2011-2020
|
-nt-
|
23
|
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu
và sản phẩm mây tre đan xuất khẩu
|
Các
huyện miền núi và trung du
|
1000
ha, công suất 50tr sản phẩm/năm
|
3
|
2011-2015
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
24
|
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu
và chế biến sản phẩm từ cây luồng (than hoạt tính, đồ mỹ nghệ)
|
Huyện
Quan Hóa, Quan Sơn, Lang Chánh, Bá Thước
|
67.772
ha, ván sàn 60.000 m3/năm, tre ép khối 40.000 m3/năm
|
25
|
2012-2016
|
-nt-
|
25
|
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
|
Huyện
Ngọc lặc
|
công
suất 10.000 tấn/năm
|
5
|
2011-2015
|
-nt-
|
26
|
Nhà máy chế biến thủy sản
|
Huyện
Tĩnh Gia, Quảng Xương
|
10.000
tấn sp/năm
|
10
|
2011-2015
|
-nt-
|
II
|
DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
*
|
Hạ tầng đô thị, KKT và KCN
|
|
|
|
|
|
27
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Lam
Sơn - Sao Vàng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
300
ha
|
20
|
2012-2016
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
28
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng các KCN tây
quốc lộ 1A - KKT Nghi Sơn
|
KKT
Nghi Sơn
|
1022
ha
|
250
|
2012-2016
|
-nt-
|
29
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
150
ha
|
7
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
30
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tây Nam
TP Thanh Hóa
|
TP
Thanh Hóa
|
200
ha
|
10
|
2012-2020
|
-nt-
|
*
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
31
|
Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng
|
TP.
Thanh Hóa
|
560
ha
|
110
|
2011-2015
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Khu Du lịch Lam Kinh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
360
ha
|
50
|
2011-2015
|
-nt-
|
33
|
Khu du lịch sinh thái Trường Lâm
|
KKT
Nghi Sơn
|
543
ha
|
270
|
2012-2020
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
*
|
Đô thị, Trung tâm TM
|
|
|
|
|
|
34
|
Dự án xây dựng Khu đô thị mới trung
tâm Thành phố Thanh Hóa
|
Xã Đông
Hương, Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
500
ha
|
300
|
2011-2015
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
35
|
Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT
Nghi Sơn
|
KKT
Nghi Sơn
|
1.613
ha
|
500
|
2012-2020
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
36
|
Xây dựng Khu đô thị đông nam thành phố
Thanh Hóa
|
TP.
Thanh Hóa
|
1500
ha
|
3.900
|
2012-2020
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
37
|
Xây dựng Khu đô thị mới Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
100
ha
|
150
|
2012-2020
|
-nt-
|
*
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
38
|
Bệnh viện đa khoa Nghi Sơn
|
Xuân
Lâm - Nguyên Bình, Tĩnh Gia
|
4,5ha;
500 giường bệnh
|
12
|
2012-2015
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
39
|
Bệnh viện đa khoa tư nhân Lam Sơn
|
Xã
Thọ Xương, huyện Thọ Xuân
|
4,2ha;
quy mô 500 giường
|
12
|
2011-2015
|
-nt-
|
*
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn
|
KKT
Nghi Sơn
|
Quy
mô 6.000 hs, sv
|
200
|
2012-2020
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
III
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG NĂNG LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
41
|
Nhà máy sản xuất điện năng lượng gió
|
Nga
Sơn, Hậu Lộc
|
Công
xuất 50MW
|
25
|
2012-2020
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
42
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy điện quay
|
KCN
Nam TP Thanh Hóa, KCN Ngọc Lặc
|
SX, lắp
ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thủy
điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lượng sinh khối.
|
12
|
2012-2020
|
Ban
QLKKT Nghi Sơn
|
43
|
Nhà máy sản xuất vật liệu bán dẫn
|
KCN
Nam TP Thanh Hóa
|
Vật
liệu bán dẫn (IC phục vụ bộ đổi điện
thông minh từ năng lượng mặt trời)
|
8
|
2012-2020
|
-nt-
|
44
|
Nhà máy sản xuất sợi cáp quang
|
KCN
Nam TP Thanh Hóa
|
Sợi
cáp quang sản xuất bằng công nghệ lai hóa (hybrid) sử dụng khí gas có độ tinh khiết ít nhất 99,98%.
|
10
|
2012-2020
|
-nt-
|
45
|
Nhà máy sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời
|
KCN
Ngọc Lặc
|
Sản
xuất vật liệu, panel pin mặt trời phục vụ quá trình thu - biến đổi - lưu trữ
năng lượng mặt trời
|
17
|
2012-2015
|
-nt-
|
46
|
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ khai thác, sử dụng
các nguồn năng lượng tái tạo khác (Máy phát điện, máy công tác....)
|
KCN
Lam Sơn
|
Các
nguồn năng lượng tái tạo khác gồm: Biofuel (Biogas, butanol, ethanol, gió mặt
trời, thủy triều, sóng biển....)
|
20
|
2012-2020
|
-nt-
|
47
|
Khu liên hợp xử lý và tái chế chất thải
|
KCN
Nam TP Thanh Hóa
|
Xử
lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt; công suất 300 tấn/ngày trở lên
|
30
|
2012-2020
|
-nt-
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI NGUỒN VỐN ODA
CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm
2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu
USD
Số
TT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô đầu tư
|
Tổng
mức đầu tư (triệu USD)
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thạch Quảng - QL 1A - đảo Nẹ.
|
Các
huyện phía Tây
|
Đường
cấp III đồng bằng, dài 80 km
|
115
|
2012-2016
|
Đã
phê duyệt DA ĐT
|
2
|
Cầu Hoằng Khánh
|
Hoằng Hóa
|
Dài
499 m; khổ cầu 10m
|
22
|
2012-2015
|
Đã
phê duyệt DA ĐT
|
*
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
3
|
Đê biển huyện Nga Sơn - Hậu Lộc (nối
đảo Nẹ - Lạch Trường)
|
Nga
Sơn, Hậu Lộc
|
7km
|
35
|
2012-2015
|
|
4
|
Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm
trọng yếu đê hữu sông Cầu Chày
|
Yên
Định
|
45km
|
13
|
2011-2015
|
|
5
|
Hệ thống thủy lợi Sông Lèn
|
Hà
Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Bỉm Sơn
|
|
120
|
2011-2015
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống trạm bơm tưới
|
Các
huyện
|
Đảm
bảo tưới 23.124 ha lúa
|
80
|
2011-2015
|
Đang
lập DAĐT
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh
|
Các
huyện
|
Đảm
bảo nước tưới cho 1.400 ha lúa
|
8
|
2011-2015
|
Đã phê
duyệt dự án đầu tư
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy
Thọ Xuân
|
Huyện
Thọ Xuân
|
Tiêu
úng và phòng lũ cho 10.600 ha đất nông nghiệp; bảo vệ 442.052 dân cư của 02
huyện Thọ Xuân và Triệu Sơn
|
7
|
2012-2015
|
Đã lập
dự án đầu tư
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy,
sông Hoàng
|
Các
huyện
|
Đảm
bảo tưới 26.076 ha đất canh tác
|
60
|
2011-2015
|
Đang
lập DAĐT
|
10
|
Xây dựng hệ thống đường phục vụ sản
xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng chống cháy rừng
|
Các
huyện
|
|
25
|
2011-2020
|
Đã lập
dự án đầu tư
|
11
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
|
Các
huyện
|
106
xã
|
190
|
2011-2015
|
Đã
thực hiện quy hoạch
|
*
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
TP
Thanh Hóa
|
1.200
giường
|
25
|
2011-2015
|
Đã
phê duyệt DA ĐT
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện phụ sản
|
TP
Thanh Hóa
|
500
giường
|
8
|
2011-2015
|
Đã
phê duyệt DA ĐT
|
14
|
Dự án hệ thống các trạm y tế xã và
trung tâm y tế huyện
|
Các
huyện
|
|
30
|
2011-2015
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tĩnh Gia
|
Xã Hải
Hòa, huyện Tĩnh Gia
|
Bệnh
viện hạng 2
|
8
|
2011-2015
|
Đã
phê duyệt DA ĐT
|
*
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
Xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia
|
Giai
đoạn 1: 2.500hs/năm; Giai đoạn 2: 5.000hs/năm
|
20
|
2012-2020
|
Đã
phê duyệt DA ĐT
|
17
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn
|
TP
Thanh Hóa
|
1.200
hs
|
15
|
2012-2015
|
Đã
duyệt đề án
|
18
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
TP
Thanh Hóa
|
6.000
sv
|
15
|
2012-2016
|
Đang
triển khai giai đoạn 1
|
19
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
TP
Thanh Hóa
|
3.400
sinh viên
|
22
|
2012-2015
|
Đang
lập DAĐT
|
20
|
Trường Đại học công nghệ quốc tế
Nghi Sơn
|
KKT
Nghi Sơn
|
6.000
hs, sv
|
200
|
2012-2020
|
Đã có
trong QH
|
*
|
Văn hóa, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
21
|
Khu du lịch di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ
|
Huyện
Vĩnh Lộc, Cẩm Thủy
|
16
ha
|
70
|
2011-2015
|
Đang
lập QH
|
22
|
Khu du lịch Lam Kinh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
360
ha
|
50
|
2011-2015
|
Đang
lập QH
|
23
|
Khu công viên văn hóa, thể dục thể
thao
|
TP.Thanh
Hóa
|
7,27ha
|
20
|
2012-2016
|
|
*
|
Đô thị
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án phát triển kinh tế xã hội thị
xã Sầm Sơn
|
Thị
xã Sầm Sơn
|
Đô
thị loại 3
|
130
|
2011-2015
|
Đang
lập dự án
|
25
|
Dự án phát triển kinh tế xã hội thị
xã Bỉm Sơn
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
Đô
thị loại 3
|
100
|
2011-2015
|
Đang
lập dự án
|
*
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
26
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn TP Thanh
Hóa và vùng phụ cận
|
Xã Đông
Nam, huyện Đông Sơn
|
Giai
đoạn 1: 250 tấn/ngày; Giai đoạn 2: 500 tấn/ngày
|
48
|
2012-2015
|
Đã
có trong QH
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT, BTO,
BT VÀ PPP CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Tên
dự án
|
Mục
tiêu của dự án
|
Địa
điểm dự kiến xây dựng
|
Quy
mô, thông số kỹ thuật chủ yếu
|
TMĐT
dự kiến (Tr.USD)
|
Hình
thức Hợp đồng
|
Thời gian KC-HT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai Đông Tây thành phố
Thanh Hóa
|
Đẩy nhanh tốc độ chỉnh trang đô thị,
góp phần quan trọng trong việc mở rộng, phát triển đô thị khu vực Đông - Nam và
Tây - Nam, thành phố Thanh Hóa; đồng thời, góp phần giảm
thiểu các phương tiện tham gia giao thông qua trung tâm thành phố, tạo điều
kiện phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo trật tự an toàn xã hội trong khu vực và từng bước phát triển thành phố lên đô thị loại 1
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
Công
trình giao thông cấp II; đường phố chính đô thị có B = (6,5+12+7+12+6,5)m =
44,0m; trong đó, bề rộng phần xe chạy 2x12m; bề rộng dải
phân cách 7m; vỉa hè hai bên 2x6,5m
|
76
|
BT
|
2012-2016
|
2
|
Đường gom Quốc lộ 1A, đoạn tránh
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Đẩy nhanh tốc độ chỉnh trang đô thị
góp phần quan trọng trong việc mở rộng, phát triển đô thị khu vực Đông -
Nam và Tây - Nam, thành phố Thanh
Hóa; đồng thời, góp phần giảm thiểu các phương tiện tham gia giao thông cắt
qua QL1A, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo an toàn xã hội trong khu vực và từng bước
phát triển Thành phố lên đô thị loại 1.
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
Đường
phố chính đô thị chủ yếu có B=(2x9+2x11+2x5) m=50m;
trong đó, bề rộng phần xe chạy 2x11m; dải phân cách giữa
đường tránh và đường gom là 2x9m; vỉa hè 2x5m.
|
75
|
BT
|
2012-2016
|
3
|
Đầu tư xây dựng đoạn đường từ cầu
Tam Điệp đến cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn
|
Tạo điều kiện kết nối trung tâm thị xã Bỉm Sơn với khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn; phát triển
kinh tế - xã hội, từng bước phát triển thị xã Bỉm Sơn
lên đô thị loại 3
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
Chiều
dài khoảng 3,5km; mặt cắt ngang là 42m
|
5
|
BT
|
2012-2015
|
4
|
Đường ven biển từ Nga Sơn đến Tĩnh
Gia
|
Nhằm hoàn chỉnh hệ thống giao thông khu vực, tạo
điều kiện để khai thác tiềm năng du lịch đối với các huyện ven biển, phục vụ
công tác cứu hộ, cứu nạn, đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn.
|
Nga Sơn,
Hậu Lộc, Hoàng Hóa, Quảng Xương, Tĩnh Gia
|
Đường
cấp III, dài 107,5km và một số cầu lớn qua sông
|
250
|
BT
|
2012-2017
|
5
|
Đường mép nước nam Sầm Sơn - Hải Hòa
|
Phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn trên biển; khai thác tiềm năng kinh tế biển trong vùng, thúc đẩy phát
triển hoạt động du lịch
|
Thị
xã Sầm Sơn; huyện Quảng Xương; Tĩnh Gia
|
Đường
cấp V đồng bằng, chiều dài 50km
|
115
|
BT,
BOT
|
2012-2015
|
6
|
Đường từ sân bay Sao Vàng đi Thành phố
Thanh Hóa
|
Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế
- xã hội của địa phương, phục vụ nhu cầu vận tải hành khách của sân bay Sao
Vàng
|
Tại
sân bay Sân bay Sao Vàng
|
Đường
cao tốc 4 làn xe
|
400
|
BOT,
BT
|
2012-2015
|
7
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (Bỉm Sơn) đi QL10 (huyện Nga Sơn) đi đảo Nẹ (huyện Hậu Lộc), tỉnh Thanh
Hóa
|
Kết nối hệ thống đường bộ phía Bắc
của tỉnh từ đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10
với đường ven biển tạo thành hệ thống giao thông hoàn chỉnh nhằm sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ
tốt cho sự phát triển kinh tế, xã hội
|
Thị
xã Sầm Sơn, huyện Hà Trung, Nga Sơn
|
Đường
cấp III đồng bằng
|
100
|
BOT,
BT
|
2012-2015
|
8
|
Đường từ phà
Thắm đi cầu Đò Đại, tỉnh Thanh Hóa
|
Phục vụ cho phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh và các huyện dọc tuyến đường; nâng cao đời sống dân sinh, tăng
cường giao lưu kinh tế và văn hóa của nhân dân trong vùng, đáp ứng cho yêu cầu
phát triển mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa trong tương lai
|
Huyện
Hậu Lộc
|
Đầu
tư xây dựng mới 21.500m; đường cấp III đồng bằng
|
50
|
BT
|
2012-2015
|
9
|
Cầu Nguyệt Viên thuộc dự án
"Đoạn cải tuyến QL1A từ cầu Ba Gian đến nút giao tuyến tránh thành phố
Thanh Hóa với đại lộ Lê Lợi"
|
Giảm ùn tắc và tai nạn giao thông
trên tuyến Quốc lộ 1A đặc biệt đoạn qua thành phố Thanh
Hóa và hạn chế lưu lượng giao thông qua thành phố Thanh
Hóa.
|
Huyện
Hoằng Hóa và TP Thanh Hóa
|
B=25,5m;
dài 11,014km; đường cấp III
|
130
|
BOT,
BT
|
2012-2015
|
10
|
Cầu Đò Đại nối huyện Hoằng Hóa với TP Thanh Hóa
|
Hoàn thiện mạng lưới giao thông vận tải khu vực nối
liền QL10 - Các huyện ven biển của tỉnh - QL47 với khu kinh tế Nghi Sơn tạo
cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ phát triển kinh tế xã hội của địa phương, đảm bảo
an ninh quốc phòng của khu vực và phù hợp với quy hoạch GTVT của tỉnh đã được
duyệt.
|
Huyện
Quảng Xương, Hoằng Hóa
|
Dài
2.079 m; cầu bê tông cốt thép rộng 18m; đường hai đầu cầu dài 2.500 m
|
70
|
BT
|
2012-2015
|
11
|
Cầu Hoằng Khánh nối huyện Thiệu Hóa
với Hoằng Hóa
|
Nhằm từng bước hoàn chỉnh mạng lưới
giao thông khu vực, cải thiện cơ sở hạ tầng, thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã
hội cho nhân dân trên địa bàn.
|
Huyện
Thiệu Hóa, Hoằng Hóa
|
Dài
499m; khổ cầu 10m
|
22
|
BT
|
2012-2014
|
12
|
Cầu Thiệu Khánh
|
Nhằm từng bước hoàn chỉnh hệ thống
giao thông trong khu vực, cải thiện cơ sở hạ tầng, thúc đẩy phát triển kinh tế
- xã hội địa phương
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
Chiều
dài toàn cầu = 402,65m; đường hai đầu cầu dài 8.144,35m
|
10
|
BT
|
2012-2014
|
13
|
Sân bay dân dụng tỉnh Thanh Hóa
|
Đáp ứng yêu cầu đi lại, vận chuyển
hàng hóa, từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Xã Hải
Ninh, Huyện Tĩnh Gia
|
Đến 2020:
Sân bay dân dụng cấp 4C (500.000 hành khách và 20.000 tấn hàng/năm)
|
130
|
BOT,
BT
|
2011-2015
|
14
|
Đầu tư xây dựng
Cảng Nghi Sơn
|
Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa
bằng đường biển của KKT Nghi Sơn
|
KKT
Nghi Sơn
|
1. Bến cảng xuất sản phẩm cho nhà
máy lọc hóa dầu: 08 bến chuyên dụng
cho tàu 10.000DWT đến 50.000DWT; 2. Bến chuyên dụng
khu công nghiệp cho tàu có trọng tải 50.000DWT; 3. Bến
du lịch nội địa và dịch vụ hậu cần cảng: 33,5ha; 4. Bến cảng tổng hợp: gồm 19
bến cho tàu DWT; 5. Bến cảng Container: gồm 10 bến cho tàu DWT; 6. Bến cảng Nhà máy nhiệt điện: gồm 5 bến, trong đó
01 bến cho tàu DWT có xem xét khả năng cho tàu 50.000DWT.
|
1.200
|
BOT
|
2011-2020
|
15
|
Đầu tư xây dựng Cảng Quảng Châu
|
Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa
bằng đường biển, đường sông của Khu Công nghiệp Lễ Môn
và nhân dân trên địa bàn.
|
Huyện
Quảng Xương
|
5 bến cho tàu đến
1.000 DWT, công suất 1,6 triệu tấn/năm
|
30
|
BOT,
BT
|
2012-2014
|
II
|
HỆ THỐNG CẤP NỬỚC
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn
Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
|
Cung cấp nước sạch, góp phần phòng
tránh dịch bệnh cho nhân dân trên địa bàn
|
Thị
trấn Vạn Hà
|
100-150 m3/h
|
3
|
BOT
|
2011-2015
|
17
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt Khu du lịch
Nam Sầm Sơn và 09 xã Bãi ngang, huyện Quảng Xương
|
Cung cấp nước sạch, góp phần phòng
tránh dịch bệnh cho nhân dân trên địa bàn
|
Huyện
Quảng Xương
|
100-150 m3/h
|
3
|
BOT
|
2011-2015
|
III
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhà hát lớn tỉnh Thanh Hóa
|
Đáp ứng nhu cầu giải trí; phục vụ
các sự kiện văn hóa lớn của tỉnh
|
TP.
Thanh Hóa
|
160ha
|
25
|
BT
|
2011-2015
|
19
|
Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
Đáp ứng nhu cầu vui chơi của nhân
dân và phục vụ các ngày lễ lớn của tỉnh
|
TP.
Thanh Hóa
|
53ha
|
15
|
BT
|
|
IV
|
THỂ
THAO
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu Liên hợp Thể dục thể thao tỉnh
Thanh Hóa
|
Đáp ứng nhu cầu luyện tập, thi đấu
thể thao thành tích cao và phong trào văn hóa - thể thao của nhân dân trên địa
bàn
|
TP. Thanh
Hóa
|
160ha
|
80
|
BOT,
BT
|
2012-2017
|
21
|
Khu công viên văn hóa, thể dục thể
thao tỉnh Thanh Hóa
|
Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí
của nhân dân trong tỉnh
|
TP.
Thanh Hóa
|
7,27ha
|
20
|
BOT,
BT
|
2012-2016
|
22
|
Trung tâm Văn hóa thể thao kết hợp
Quảng trường trung tâm thị xã Bỉm Sơn
|
Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí
và phục vụ các ngày lễ lớn của thị xã Bỉm Sơn
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
150 ha
|
15
|
BT
|
2012-2015
|
23
|
Trung tâm Văn hóa thể thao kết hợp Quảng
trường trung tâm thị xã Sầm Sơn
|
Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí
và phục vụ các ngày lễ lớn của thị xã Bỉm Sơn
|
Thị
xã Sầm Sơn
|
25 ha
|
5
|
BT
|
2012-2015
|
V
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng
cáo tỉnh Thanh Hóa
|
Xây dựng cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu tổ
chức các hoạt động triển lãm, hội chợ thương mại, quảng bá sản phẩm và sinh
hoạt văn hóa của nhân dân trong tỉnh, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế -
xã hội, văn hóa của tỉnh.
|
TP. Thanh
Hóa
|
13ha; 400-500 gian
hàng
|
20
|
BOT,
BT
|
2011-2015
|
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-UBND ngày 20/03/2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
6.695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|