STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH (75
TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín
dụng
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/
hợp tác xã tín dụng
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã/
hợp tác xã tín dụng chia
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã/
hợp tác xã tín dụng tách
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã/
hợp tác xã tín dụng hợp nhất
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã/
hợp tác xã tín dụng sáp nhập
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã
tín dụng (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
70
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã
tín dụng
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (32 TTHC)
|
01
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
02
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
03
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh (dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại
Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
04
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
06
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
07
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
08
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên
quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt)
|
09
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ.
|
12
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
13
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư
từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy
hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
15
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
16
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)
|
17
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ)
|
18
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
19
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Đối với dự án đầu tư thực hiện
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
22
|
Nộp lại, cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
23
|
Giãn tiến độ dự án
|
24
|
Chấm dứt dự án đầu tư theo quy
định tại Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu Tư
|
25
|
Chấm dứt hoạt động dự án theo quy
định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư
|
26
|
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
28
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
|
29
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
30
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
31
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
32
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH (3
TTHC)
|
01
|
Thẩm định dự án đầu tư (Báo cáo
nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật) có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước
|
02
|
Phê duyệt dự án đầu tư (Báo cáo
nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật) xây dựng công trình có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình
|