|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường đất Sóc Trăng 2016
Số hiệu:
|
715/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
715/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI
THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ - Ô MÔN ĐOẠN ĐI
QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
về giá đất;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 299/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày
17/3/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để
tính tiền bồi thường về đất đối với
Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc
Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất được
phê duyệt Ủy ban nhân dân huyện Long Phú và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có
trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và
lập hồ sơ thủ tục thu hồi đất để thực hiện Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện
Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long
Phú, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Hội đồng TĐGĐ tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện LP, CT;
- Ban QLDA các CT Điện MN;
- Cty CP TVXD Điện 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
PHỤ LỤC
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI
THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ - Ô MÔN ĐOẠN ĐI
QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
1. Tại xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT
|
Vị trí
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Kênh Bà Sẫm
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,10
|
220.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn >
30m)
|
1,10
|
110.000
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,09
|
60.000
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện
tích
|
1,11
|
50.000
|
2
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp lộ Rạch Củi
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,06
|
180.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)
|
1,10
|
110.000
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,09
|
60.000
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
50.000
|
3
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Tỉnh lộ 935B
|
3.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,17
|
350.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,17
|
175.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,17
|
117.000
|
3.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,09
|
60.000
|
3.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)
|
1,11
|
50.000
|
4
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp lộ đất cặp sông Saintard
|
|
4.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,07
|
160.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)
|
1,07
|
107.000
|
4.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,09
|
60.000
|
4.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
50.000
|
5
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu
dân cư trên địa bàn xã
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
80.000
|
6
|
Đất nông nghiệp tại các vị trí
còn lại trên địa bàn xã Long Đức
|
|
6.1
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,09
|
60.000
|
6.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
50.000
|
7
|
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa
bàn xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1,17
|
163.800
|
|
Vị trí 2
|
1,17
|
140.400
|
|
Vị trí 3
|
1,17
|
117.000
|
2. Tại xã Phú Hữu, huyện Long Phú,
tỉnh Sóc Trăng
STT
|
Vị
trí
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Vòng Cung
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,13
|
170.000
|
|
Thâm hậu trên
30 mét (đoạn > 30m)
|
1,13
|
113.000
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,20
|
60.000
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
2
|
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí 1
|
1,13
|
158.000
|
|
Vị trí 2
|
1,13
|
135.600
|
|
Vị trí 3
|
1,13
|
113.000
|
3
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa
bàn xã
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
80.000
|
4
|
Đất nông nghiệp tại các vị
trí còn lại trên địa bàn xã Phú Hữu
|
4.1
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,20
|
60.000
|
4.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
3. Tại xã Hậu Thạnh, huyện Long
Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT
|
Vị
trí
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Rạch Chùa Ông
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,13
|
170.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn >
30m)
|
1,13
|
113.000
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
50.000
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
40.000
|
2
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Kinh Cây Dương
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,07
|
300.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,07
|
150.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,13
|
113.000
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
50.000
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
40.000
|
3
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kinh Tư Danh
|
3.1
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
40.000
|
4
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu
dân cư trên địa bàn xã
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
80.000
|
5
|
Đất nông nghiệp tại các vị trí
còn lại trên địa bàn xã
|
5.1
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) -
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 2
|
1,11
|
55.000
|
|
Vị trí 3
|
1,11
|
50.000
|
5.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN) -
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 3
|
1,14
|
45.600
|
|
Vị trí 4
|
1,14
|
40.000
|
6
|
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa
bàn xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1,13
|
158.000
|
|
Vị trí 2
|
1,17
|
135.600
|
|
Vị trí 3
|
1,17
|
113.000
|
4. Tại xã Trường Khánh, huyện Long
Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT
|
Vị
trí
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh Ông Cả
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
2
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Rạch Bắt Chết
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
3
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh 75, 76 và các kinh sườn
|
3.1
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
4
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 60
|
4.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,06
|
900.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,06
|
450.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,06
|
225.000
|
4.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ
mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,29
|
90.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,10
|
55.000
|
4.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,29
|
90.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,13
|
45.000
|
5
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường vào ấp Trường Lộc
|
5.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,12
|
280.000
|
|
Thâm hậu trên
30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,12
|
140.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,12
|
112.000
|
5.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,10
|
55.000
|
5.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
6
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường 3 Sâm
|
6.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,12
|
280.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,12
|
140.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,12
|
112.000
|
6.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,10
|
55.000
|
6.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
7
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường cặp Kênh Xáng (đường đê bao)
|
7.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,12
|
280.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,12
|
140.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,12
|
112.000
|
7.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,10
|
55.000
|
8
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu
dân cư trên địa bàn xã
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
80.000
|
9
|
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã
|
9.1
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu
vực 3
|
|
|
|
Vị trí 2
|
1,10
|
55.000
|
|
Vị trí 3
|
1,10
|
49.500
|
9.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu
vực 3
|
|
|
|
Vị trí 3
|
1,13
|
45.000
|
|
Vị trí 4
|
1,13
|
39.550
|
10
|
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa
bàn xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1,12
|
156.800
|
|
Vị trí 2
|
1,12
|
134.400
|
|
Vị trí 3
|
1,12
|
112.000
|
5. Tại xã Phú Tâm, huyện Châu
Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT
|
Vị
trí
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Tỉnh lộ 932
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,27
|
700.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,27
|
350.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,27
|
175.000
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ
mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,13
|
45.000
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ
mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50
|
1,14
|
40.000
|
2
|
Đối với các thửa đất có cạnh
tiếp giáp đường Huyện lộ 5
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,12
|
280.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,12
|
140.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,12
|
112.000
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ
mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,13
|
33.900
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép
đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,14
|
28.500
|
3
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp các tuyến đường đal còn lại
|
3.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét
trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 30m)
|
1,10
|
220.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m)
|
1,10
|
110.000
|
3.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Vị trí còn lại
|
1,13
|
33.900
|
3.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Vị trí còn lại
|
1,14
|
28.500
|
4
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh 30/4 đi Nghĩa Trang cũ
|
4.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30
mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 – 30m)
|
1,47
|
220.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m)
|
1,10
|
110.000
|
4.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
33.900
|
4.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Vị trí còn lại
|
1,14
|
28.500
|
5
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu
dân cư trên địa bàn xã
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
80.000
|
6
|
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã
|
6.1.
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 4
|
1,13
|
45.200
|
|
Vị trí 5
|
1,13
|
39.550
|
|
Vị trí 6
|
1,13
|
33.900
|
6.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN) -
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 4
|
1,14
|
40.000
|
|
Vị trí 5
|
1,14
|
34.200
|
|
Vị trí 6
|
1,14
|
28.500
|
7
|
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1,12
|
156.800
|
|
Vị trí 2
|
1,12
|
134.400
|
|
Vị trí 3
|
1,12
|
112.000
|
6. Tại thị trấn Châu Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT
|
Vị
trí
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Kênh 30/4, Kênh Lò Gạch, Kênh Mai Thanh
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,22
|
55.000
|
2
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp hai bên Rạch Xây Cáp
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,47
|
220.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)
|
1,47
|
147.000
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,18
|
65.000
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,22
|
55.000
|
3
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu
dân cư trên địa bàn thị trấn
|
|
Toàn diện tích
|
1,22
|
91.500
|
4
|
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
4.1
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,18
|
65.000
|
4.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,22
|
55.000
|
5
|
Đất ở khu vực 2 còn lại trên địa bàn thị trấn
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,47
|
176.400
|
7. Tại xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh
Sóc Trăng
STT
|
Vị trí
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Giá
đất (Đồng/m2)
|
1
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh Xây Đạo
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống; tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30 m)
|
1,25
|
250.000
|
|
Thâm hậu trên 30
mét (đoạn > 30m)
|
1,25
|
125.000
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
50.000
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
45.000
|
2
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp Quốc lộ 1A
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,16
|
1.100.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,16
|
550.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)
|
1,16
|
275.000
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ
mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,22
|
55.000
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ
mép đường (đoạn 0 - 50m)
|
1,14
|
80.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn
> 50m)
|
1,25
|
50.000
|
3
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường tuyến Đê Bao
|
3.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ
mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,40
|
350.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,40
|
175.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,25
|
125.000
|
3.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
44.400
|
3.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
39.550
|
3.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản (TSN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
39.550
|
4
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường đal Kênh Hồ Đắc Kiện
|
4.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,40
|
350.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,40
|
175.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,25
|
125.000
|
4.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
38.850
|
4.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
33.900
|
5
|
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường đal Bờ bao Phân Trường
|
5.1
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)
|
1,21
|
350.000
|
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70
(30m < đoạn ≤ 70m)
|
1,21
|
175.000
|
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn
> 70m)
|
1,25
|
125.000
|
5.2
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,11
|
38.850
|
5.3
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN)
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,13
|
33.900
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Toàn diện tích
|
1,10
|
22.000
|
7
|
Đất nông nghiệp nằm trong khu
dân cư trên địa bàn xã
|
|
Toàn diện tích
|
1,14
|
80.000
|
8
|
Đất nông nghiệp tại các vị trí
còn lại trên địa bàn xã
|
8.1
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) -
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 3
|
1,11
|
50.000
|
|
Vị trí 4
|
1,11
|
44.400
|
|
Vị trí 5
|
1,11
|
38.850
|
8.2
|
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu
vực 3
|
|
|
|
Vị trí 3
|
1,13
|
45.200
|
|
Vị trí 4
|
1,13
|
39.550
|
|
Vị trí 5
|
1,13
|
33.900
|
7
|
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa
bàn xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1,25
|
175.000
|
|
Vị trí 2
|
1,25
|
150.000
|
|
Vị trí 3
|
1,25
|
125.000
|
8. Đối với đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở: Giá đất được xác định theo tỷ lệ
phần trăm (%) giá đất cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường quy định tại
Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
9. Đối với đất ở phía bên mương lộ
nhưng chưa quy định giá đất: Giá đất được xác định
theo tỷ lệ phần trăm (%) so với giá đất (giá đất cụ thể) phía bên không có
mương lộ theo Khoản 4 Điều 12 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
10. Đối với đất nông nghiệp khác cho toàn tuyến: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể của đất trồng cây lâu năm có cùng khu vực, vị trí, tuyến
đường ... theo Mục 5 Phụ lục 6 Quyết định
số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng
1.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|