|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6950/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
Số hiệu:
|
6950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6950/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND
ngày 07/5/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 136/TTr-KH&ĐT ngày 05/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp
tại Văn bản số 880/STP-KSTTHC ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159
thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, và thay thế Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 6950/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 25 thủ
tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước và không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (cấp theo đề nghị của nhà đầu tư).
|
2
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư không sử
dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định chủ
trương đầu tư.
|
3
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ
mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
4
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kết
quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
5
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án.
|
8
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kết
quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
9
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt/trình
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
III. Lĩnh vực Đầu tư nước ngoài
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (trường hợp không phải lấy ý kiến).
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam
kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của
Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam
chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài).
|
3
|
Thủ tục Đăng ký góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở
chính đặt tại Hà Nội (trường hợp không phải lấy ý kiến).
|
4
|
Thủ tục Đăng ký góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở
chính đặt tại Hà Nội (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam
chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch
vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật
Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài).
|
5
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án đầu tư nước ngoài hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương.
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư và thông tin nhà đầu tư).
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư (trường hợp điều chỉnh nội dung dự án đầu tư).
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư (trường hợp điều chỉnh mục tiêu dự án đầu tư thuộc trường hợp phải lấy
ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không
quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc
tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối
với nhà đầu tư nước ngoài).
|
9
|
Thủ tục Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
12
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng).
|
13
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
14
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư dự án
đầu tư nước ngoài (trường hợp giãn tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây
dựng và đưa công trình chính vào hoạt động; tiến độ thực hiện các mục tiêu
hoạt động của dự án).
|
15
|
Thủ tục Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
16
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội:
01 thủ tục
II. Lĩnh vực Hợp tác và Tài trợ
quốc tế
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện,
chương trình, dự án, hồ sơ viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi
chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
3. Danh mục thủ tục hành chính thay
thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 133 thủ tục,
thuộc lĩnh vực Đăng ký doanh nghiệp (thay thế các thủ tục lĩnh vực Đăng ký doanh nghiệp đã được
công bố tại Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011).
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO CÁ
NHÂN LÀM CHỦ SỞ HỮU
|
1.
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một
thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu như:
Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn
điều lệ.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi Người đại diện
theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
4.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của
Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
5.
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân
làm chủ sở hữu.
|
6.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân
làm chủ sở hữu.
|
7.
|
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
8.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành
viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
9.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty
TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
10.
|
Giải thể Công ty TNHH một thành
viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
11.
|
Giải thể Công ty TNHH một thành
viên do cá nhân làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
II
|
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO TỔ
CHỨC LÀM CHỦ SỞ HỮU
|
12.
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một
thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu như:
Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn
điều lệ.
|
14.
|
Đăng ký thay đổi Người đại diện
theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của
Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
16.
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức
làm chủ sở hữu.
|
17.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức
làm chủ sở hữu.
|
18.
|
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
19.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành
viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
20.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty
TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
21.
|
Giải thể Công ty TNHH một thành
viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
22.
|
Giải thể Công ty TNHH một thành
viên do tổ chức làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
III
|
CÔNG TY TNHH TNHH HAI THÀNH VIÊN
TRỞ LÊN
|
23.
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH 2
thành viên trở lên.
|
24.
|
Đăng ký thay đổi Người đại diện
theo pháp luật của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
25.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên như: Thay đổi tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, thành viên, vốn điều lệ,
tỷ lệ góp vốn.
|
26.
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
27.
|
Đăng ký lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
28.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH 2
thành viên trở lên.
|
29.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên.
|
30.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty
TNHH 2 thành viên trở lên.
|
31.
|
Giải thể Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên.
|
32.
|
Giải thể Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án.
|
IV
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
|
33.
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần.
|
34.
|
Đăng ký thay đổi Người đại diện
theo pháp luật của Công ty cổ phần.
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, ngành nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn
góp/tỷ lệ vốn đại diện.
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài, thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại
diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài.
|
37.
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty cổ phần.
|
38.
|
Đăng ký lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần
|
39.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần.
|
40.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Công ty cổ phần.
|
41.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của Công ty cổ phần.
|
42.
|
Giải thể Công ty cổ phần.
|
43.
|
Giải thể Công ty cổ phần do bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
V
|
CÔNG TY HỢP DANH
|
44.
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp
danh.
|
45.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Công ty hợp danh như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, ngành nghề kinh doanh, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn.
|
46.
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty hợp danh.
|
47.
|
Đăng ký lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh.
|
48.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh.
|
49.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Công ty hợp danh.
|
50.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Công ty hợp danh.
|
51.
|
Giải thể Công ty hợp danh.
|
52.
|
Giải thể Công ty hợp danh do bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
VI
|
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
|
53.
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư
nhân.
|
54.
|
Đăng ký cho thuê Doanh nghiệp tư
nhân.
|
55.
|
Đăng ký thay đổi Chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích.
|
56.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư Doanh
nghiệp tư nhân.
|
57.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Doanh nghiệp tư nhân như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ
trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh.
|
58.
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Doanh nghiệp tư nhân.
|
59.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân.
|
60.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Doanh
nghiệp tư nhân.
|
61.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân.
|
62.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân.
|
63.
|
Giải thể Doanh nghiệp tư nhân.
|
64.
|
Giải thể Doanh nghiệp tư nhân do
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án.
|
VII
|
CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
|
65.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 01
thành viên thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
|
66.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
|
67.
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
|
68.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 01
thành viên cá nhân thành Công ty cổ phần.
|
69.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 01
thành viên tổ chức thành Công ty cổ phần.
|
70.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 02
thành viên trở lên thành Công ty cổ phần.
|
71.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.
|
72.
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.
|
73.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 02
thành viên trở lên thành Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân
|
74.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.
|
75.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 02
thành viên trở lên thành Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.
|
76.
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.
|
VIII
|
TỔ CHỨC LẠI
|
77.
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị
chia là Công ty cổ phần.
|
78.
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị
chia là Công ty TNHH 1 thành viên cá nhân.
|
79.
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị
chia là Công ty TNHH 1 thành viên tổ chức.
|
80.
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị
chia là Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
81.
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp
nhất là Công ty cổ phần.
|
82.
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp
nhất là Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.
|
83.
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp
nhất là Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.
|
84.
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp
nhất là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
|
85.
|
Đăng ký thành lập mới công ty được
tách là Công ty cổ phần.
|
86.
|
Đăng ký thành lập mới công ty được
tách là Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.
|
87.
|
Đăng ký thành lập mới công ty được
tách là Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.
|
88.
|
Đăng ký thành lập mới công ty được
tách là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
|
89.
|
Đăng ký thay đổi của công ty nhận
sáp nhập là Công ty cổ phần.
|
90.
|
Đăng ký thay đổi của công ty nhận
sáp nhập là Công ty TNHH 01 thành viên.
|
91.
|
Đăng ký thay đổi của công ty nhận
sáp nhập là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
|
IX
|
THỦ TỤC ÁP DỤNG CHUNG CHO CÁC LOẠI
HÌNH
|
92.
|
Thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp.
|
93.
|
Thay đổi thông tin thuế.
|
94.
|
Bổ sung thông tin doanh nghiệp.
|
95.
|
Hiệu đính thông tin.
|
96.
|
Thông báo sử dụng mẫu dấu mới.
|
97.
|
Thông báo thay đổi mẫu con dấu.
|
98.
|
Thông báo hủy mẫu con dấu.
|
99.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau
đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư).
|
100.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.
|
101.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
102.
|
Chào bán cổ phần riêng lẻ.
|
103.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp.
|
104.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.
|
X
|
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG
LẬP
|
105.
|
Đăng ký thành lập Tổ chức Khoa học
và Công nghệ.
|
106.
|
Đăng ký thay đổi Người đại diện
theo pháp luật của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.
|
107.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Tổ chức Khoa học và Công nghệ như: Thay đổi tên doanh
nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ.
|
108.
|
Đăng ký lập Chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của Tổ chức Khoa học và công nghệ.
|
109.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Tổ chức Khoa học
và Công nghệ.
|
110.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Tổ chức Khoa học và
Công nghệ.
|
111.
|
Đề nghị hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.
|
112.
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Tổ chức Khoa học và Công nghệ do bị mất, cháy, rách, nát hoặc
tiêu hủy.
|
113.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của Doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Tổ chức Khoa học và Công
nghệ.
|
114.
|
Giải thể Tổ chức Khoa học và Công
nghệ.
|
XI
|
HỢP TÁC XÃ
|
115.
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã/Liên
hiệp HTX.
|
116.
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã do
chia Hợp tác xã.
|
117.
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã do
tách Hợp tác xã.
|
118.
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã do
hợp nhất Hợp tác xã.
|
119.
|
Đăng ký thay đổi Hợp tác xã do sáp
nhập Hợp tác xã.
|
120.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
Hợp tác xã (cấp GCN ĐKDN).
|
121.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã (cấp giấy biên nhận hồ sơ).
|
122.
|
Đăng ký thành lập Chi nhánh/Văn
phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã.
|
123.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã.
|
124.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng Giấy chứng nhận.
|
125.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Chi nhánh, VPĐD, Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng
Giấy chứng nhận.
|
126.
|
Thông báo về việc góp vốn mua, cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã.
|
127.
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh
doanh của Hợp tác xã, Chi nhánh, VPĐD, Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã.
|
128.
|
Thông báo về việc lập, chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã ở tỉnh, thành phố
khác hoặc ở nước ngoài.
|
129.
|
Giải thể Hợp tác xã.
|
130.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của Hợp tác xã.
|
131.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
Hợp tác xã.
|
132.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác
xã.
|
XII
|
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH
NGHIỆP
|
133.
|
Cung cấp thông tin về nội dung
đăng ký doanh nghiệp.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 47
thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư xây dựng
|
|
1
|
Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
dự án; CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ.
|
- Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11
năm 2013;
- Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 có hiệu lực ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
|
2
|
Chỉ định nhà đầu tư.
|
3
|
Thẩm tra phê duyệt Đề xuất dự án
theo các hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT.
|
4
|
Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong
nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (Các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở, khu công nghiệp).
|
5
|
Điều chỉnh đăng ký đầu tư Dự án
đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở, khu
công nghiệp).
|
6
|
Cấp GCNĐT theo đề nghị của Nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô
vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
8
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô
vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
|
9
|
Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
|
10
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng.
|
11
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng.
|
12
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu
tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
|
13
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
|
14
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
15
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Hợp tác và Tài trợ quốc
tế
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA)
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Khoản 7, 8 Điều 26)
|
III
|
Lĩnh vực Đầu tư nước ngoài:
|
|
17
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
- Luật Đầu tư Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 có hiệu lực ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với
thành lập doanh nghiệp.
|
20
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án gắn với thành lập chi nhánh.
|
21
|
Thẩm tra - Cấp Giấy chứng nhận đầu
tư: Gắn với thành lập Chi nhánh của Doanh nghiệp.
|
22
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với
thành lập chi nhánh.
|
23
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
24
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
25
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
26
|
Chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKD
của doanh nghiệp).
|
27
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKD của doanh nghiệp).
|
28
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKD của doanh nghiệp).
|
29
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng CP (Giấy
CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).
|
30
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).
|
31
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).
|
32
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng CP (Giấy
CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).
|
33
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (không đồng thời là Giấy CNĐKKD của doanh nghiệp hoặc Giấy CNĐKHĐ của
chi nhánh).
|
34
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư (không đồng thời là Giấy CNĐKKD của doanh nghiệp hoặc Giấy CNĐKHĐ
của chi nhánh).
|
35
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
(Giấy CNĐT không đồng thời là Giấy CNĐKKD của doanh nghiệp hoặc Giấy CNĐKHĐ
của chi nhánh).
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chia, tách doanh nghiệp.
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp.
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh nghiệp.
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh nghiệp.
|
40
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
do chuyển nhượng dự án.
|
41
|
Thẩm tra cấp/điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư, cấp Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
42
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
43
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh (không
gắn dự án đầu tư), văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt
động chi nhánh (không gắn dự án đầu tư), văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh.
|
45
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
đối với Hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày
01/7/2006.
|
46
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư cấp
trước 01/07/2006 (không thực hiện điều chỉnh ngành nghề kinh doanh và thời
hạn hoạt động).
|
47
|
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài được thành lập trước ngày 01/7/2006.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 6950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6950/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|