|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6922/1999/QĐ-UB-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/11/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 6922/1999/QĐ-UB-KT
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 10
tháng
11
năm
1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999 NGUỒN TIỀN BÁN VÀ CHO THUÊ NHÀ SỞ
HỮU NHÀ NƯỚC, KHẤU HAO CƠ BẢN VÀ PHỤ THU TIỀN ĐIỆN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân
ngày 21
tháng 6 năm 1994 ; Căn cứ Quyết định số
868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ
tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999 ;
Căn
cứ Nghị quyết số 05 và 06/NĐ-HĐ ngày 22 tháng 01 năm 1999 của Hội đồng nhân dân
thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 14 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và
thu-chi ngân sách thành phố năm 1999 ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại Tờ trình số
2656/TT-KHĐT-TH ngày 03 tháng 11 năm 1999 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao
kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn tiền bán và cho thuê nhà sở hữu
Nhà nước, khấu hao cơ bản và phụ thu tiền điện cho các dự án theo danh mục đính
kèm. Tổng số vốn đầu tư 569,101 tỷ đồng.
Điều 2.- Các Sở, Ủy ban nhân dân các quận-huyện và chủ đầu tư các dự
án liên quan có trách nhiệm thực hiện quyết định này, đồng thời phải theo dõi
việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân
dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền giải quyết của các Sở và Ủy ban
nhân dân các quận-huyện. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực
hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm
trước Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở
Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Tài chánh- Vật giá thành phố, Tổng Giám đốc Quỹ
Đầu tư Phát triển Đô thị thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố,
Tổng Giám đốc các Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Võ
Viết Thanh
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
NGUỒN
VỐN BÁN NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Đơn vị : Tỷ đồng
STT
|
Tên công trình
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Vốn đầu tư cho dự
án
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Thực hiện 9 tháng
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số vốn
|
Trong đó
|
Tổng số vốn
|
Trong đó
|
Vay BN SHNN
|
Ngân sách
|
Vốn khác
|
Vay
|
Cấp
|
Vay
|
Cấp
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
365,61
|
113,29
|
252,32
|
120,05
|
331,17
|
127,75
|
203,42
|
115,28
|
149,72
|
I/
|
Công trình giảm vốn và tạm hoãn
|
|
|
|
|
|
|
315,69
|
67,72
|
247,97
|
39,04
|
165,97
|
20,10
|
145,87
|
|
149,72
|
1
|
C/cư Tân Cảng P.22 BT
|
TCTy Địa ốc SG
|
240
|
27,4
|
24,8
|
2,6
|
|
17,4
|
15,8
|
1,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
17,4
|
32
|
Trường Tiểu học Huỳnh Văn Chính
|
TB
|
30 phòng
|
10,78
|
|
10,78
|
|
1,45
|
|
1,45
|
0
|
0,05
|
|
0,05
|
|
1,4
|
3
|
C/cư 151 Nguyễn Đình Chính
|
Ban Tài chính quản
trị TỦy
|
59
|
9,1
|
9,1
|
|
|
3,2
|
3,2
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3,2
|
4
|
C/cư Lý Chiêu Hoàng
|
TCTy Địa ốc SG
|
4,29
|
81,7
|
69,7
|
12
|
|
25
|
20
|
5
|
1,8
|
10
|
7
|
3
|
|
15
|
5
|
C/cư Nhiêu Lộc C
|
TCTy Địa ốc SG
|
336
|
33,2
|
30,9
|
2,3
|
|
6,8
|
6
|
0,8
|
2
|
2,9
|
2,1
|
0,8
|
|
3,9
|
6
|
Đền bù giải tỏa Quận 3
|
Q.3
|
2398
|
195
|
|
195
|
|
115
|
|
115
|
13,5
|
90
|
|
90
|
|
25
|
7
|
C/cư Gia Phú
|
Q.6
|
84
|
14,03
|
9,82
|
|
4,21
|
5
|
5
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
4
|
8
|
Chung cư A9 Bắc Đinh Bộ Lĩnh
|
TCTy Địa ốc SG
|
106
|
11,64
|
10,52
|
1,12
|
|
11,64
|
10,52
|
1,12
|
1,1
|
8,12
|
7
|
1,12
|
|
3,52
|
9
|
C/cư Tuệ Tĩnh
|
Ban Tài chính quản
trị Thành Ủy chuyển chủ đầu tư cho TCTy Địa ốc SG
|
66
|
11,6
|
11,6
|
|
|
5
|
5
|
|
|
2
|
2
|
|
|
3
|
10
|
Trường mầm non chung cư Hiệp Bình Chánh
|
TCTy Địa ốc SG
|
|
2,5
|
|
2,5
|
|
2,8
|
|
2,8
|
0,8
|
2,5
|
|
2,5
|
|
0,3
|
11
|
Đền bù giải tỏa của Q.Tân Bình
|
TB
|
968
|
86,5
|
|
86,5
|
|
42
|
|
42
|
15
|
27
|
|
27
|
|
15
|
12
|
Đền bù giải tỏa Q.Bình Thạnh
|
BT
|
672
|
26,8
|
|
26,8
|
|
9
|
|
9
|
0
|
6
|
|
6
|
|
3
|
13
|
Đường vào khu chung cư Hiệp Bình Chánh Thủ
Đức
|
Sở GTCC
|
|
7
|
|
7
|
|
3,4
|
|
3,4
|
0
|
1
|
|
1
|
0
|
2,4
|
14
|
Phá dỡ, sửa chữa và xây dựng mới một số
c/cư
|
Sở ĐC-NĐ
|
313.000m2
|
134
|
90
|
|
|
50
|
|
50
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
50
|
15
|
Hạ tầng dọc kênh đoạn từ cầu Bông – cầu
Điện Biên Phủ (bờ Nam Quận 1)
|
Q1
|
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
7
|
2,2
|
6,5
|
|
6,5
|
|
0,5
|
16
|
Mở rộng bảo trì và sửa chữa trụ sở HĐND và
UBNDTP
|
VPUB
|
|
8,8
|
|
8,8
|
|
8,8
|
|
8,8
|
2,64
|
7,9
|
|
7,9
|
|
0,9
|
17
|
Chung cư 414/1 Nơ Trang Long
|
Ban Tài chính quản
trị Thành Ủy
|
45
|
2,2
|
2,2
|
|
|
2,2
|
2,2
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
1,2
|
II/
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
44,42
|
40,07
|
4,35
|
52,73
|
79,6
|
73,45
|
6,15
|
35,18
|
0
|
1
|
C/cư Phường 5 GV
|
Ban Tài chính quản
trị Thành Ủy
|
240
|
17,2
|
15,9
|
1,3
|
|
14,2
|
12,9
|
1,3
|
14,2
|
17,4
|
16,1
|
1,3
|
3,2
|
|
2
|
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh
|
BT
|
30 phòng
|
6,91
|
|
6,91
|
|
0,2
|
|
0,2
|
0,6
|
1
|
|
1
|
0,8
|
|
3
|
Trường mầm non Nhiêu Lộc A
|
TB
|
13 phòng
|
6,44
|
|
6,44
|
|
0,5
|
|
0,5
|
0,5
|
1,5
|
|
1,5
|
1
|
|
4
|
C/cư Bình Đăng Q.8
|
TCTy Địa ốc SG
|
140
|
8,3
|
4,69
|
3,61
|
|
2,35
|
|
2,35
|
1,13
|
4,7
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
|
5
|
C/cư Phường 6 Q.4
|
Q.4
|
209
|
71,81
|
9,6
|
|
62,2
|
7,17
|
7,17
|
|
3,6
|
9,6
|
9,6
|
|
2,43
|
|
6
|
C/cư Ngô Tất Tố
|
TNXP
|
426
|
95,5
|
|
|
|
20
|
20
|
|
32,7
|
45,4
|
45,4
|
|
25,4
|
|
III
|
Công trình giữ nguyên vốn, nhưng chuyển chủ
đầu tư :
|
|
|
5,50
|
5,50
|
0,00
|
2,80
|
5,50
|
5,50
|
0,00
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thí điểm tái định cư 1ha Thủ
Thiêm
|
Sở XD chuyển chủ
đầu tư cho Quận 2
|
|
28
|
28
|
|
|
5
|
5
|
|
2,8
|
5
|
5
|
|
|
|
2
|
Chung cư rạch Ruột Ngựa
|
TCT Địa ốc SG
chuyển chủ đầu tư cho
TCTy XDSG
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
IV
|
Công trình bổ sung mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,48
|
80,1
|
28,7
|
51,4
|
80,1
|
|
1
|
Chung cư Lê Thị Riêng
|
Q.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Chung cư 52/2 Thống
Nhất
|
TCTy Địa ốc SG
|
60 căn
|
8,3
|
7
|
1,3
|
|
|
|
|
2,98
|
2,9
|
0,7
|
2,2
|
2,9
|
|
3
|
Di dời nhà giải tỏa đại lộ Đông Tây, khu
nhà cháy cầu Ông Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
39
|
39
|
|
Quận 1
|
Q.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
Quận 2
|
Q.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
Quận 5
|
Q.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
Quận 6
|
Q.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
Quận 8
|
Q.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Bình Chánh
|
BC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
4
|
CBĐT Khu tái định cư phục vụ DA đường Đông
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,5
|
14,5
|
|
14,5
|
|
Chung cư đường số 4 Bình Phú
|
TCTy XDSG
|
1000
|
112,7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
Chung cư Chợ Lớn 3
|
TCTy XDSG
|
188
|
19,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư 234 Phan Văn Trị mở rộng
|
Sở ĐC-NĐ
|
728
|
104,9
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
Chung cư Trịnh Thái Bình
|
TCTy Địa ốc SG
|
214
|
28,2
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư Bình Trị Đông
|
TCTy Địa ốc SG
|
235
|
23,6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
Chung cư Tân Kiên
|
TCTy Địa ốc SG
|
250
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư 212 Nguyễn Trãi
|
Q.1
|
62
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư 46 Trần Đình Xu
|
Q.1
|
178
|
49,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư 110 Trần Nhật Duật
|
Q.1
|
96
|
13,9
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư 44 Phan Liêm
|
Q.1
|
54
|
5,165
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Khu tạm cư Thủ Thiêm
|
Q.2
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
2,9
|
|
2,9
|
|
CBĐT Khu tái định cư Thủ Thiêm
|
Q.2
|
18 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,1
|
|
0,1
|
|
Khu nhà ở Vĩnh Lộc
|
Q.5
|
120
|
94
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
Chung cư Lô H Hùng Vương
|
Q.5
|
208
|
708
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
Chung cư Ngô Quyền
|
Q.5
|
120
|
35,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Khu nhà ở Phùng Hưng
|
Q.5
|
100
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Khu nhà ở Phù Đổng Thiên Vương
|
Q.5
|
82
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
Chung cư Lê Hồng Phong
|
Q.5
|
100
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
|
5
|
Mở rộng Trường tiểu học Bình Triệu phục vụ
KDC Hiệp Bình Chánh
|
Thủ Đức
|
9 phòng
|
1,5
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
1,5
|
|
1,5
|
1,5
|
|
6
|
Trường trung học cơ sở Ngô Chí Quốc phục vụ
KDC Hiệp Bình Chánh
|
Thủ Đức
|
8 phòng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chung cư Bùi Minh Trực
|
TCTy Địa ốc SG (Cty
Tân Bình Đông)
|
108 căn
|
10,4
|
10,4
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
8
|
Khu nhà phía sau 56 Bà Huyện Thanh Quan
|
Sở ĐC-NĐ (Cty QLKD
nhà)
|
|
1,5
|
|
|
|
0
|
|
|
0,5
|
1,5
|
|
1,5
|
1,5
|
|
9
|
Chung cư Tân Hòa Đông
|
TCTy XDSG
|
160
|
18,9
|
3,08
|
|
2,3
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
10
|
Trường mầm non khu chung cư Miếu Nổi
|
Cty ĐTPT ĐT
|
|
13,8
|
|
13,8
|
|
|
|
|
|
6,2
|
|
6,2
|
6,2
|
|
11
|
Chung cư A2 Phan Xích Long
|
TCTy XDSG
|
120 căn
|
21
|
6,5
|
|
14,5
|
|
|
|
18
|
6,5
|
6,5
|
|
6,5
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
1
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Hạ tầng dọc kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè (đoạn
từ cầu Bông – cầu ĐBP bờ Nam)
|
Quận 1
|
99
|
|
6.500
|
7.000
|
6.500
|
|
6.500
|
|
2
|
Di dời giải tỏa đường Đông – Tây, khu nhà
cháy cầu Ông Lãnh
|
Quận 1
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
3
|
Chuẩn bị đầu tư khu tái định cư phục vụ dự
án đường Đông – Tây
- 212 Nguyễn Trãi
- 46 Trần Đình Xu
- 110 Trần Nhật Duật
- 44 Phan Liêm
|
Quận 1
Quận 1
Quận 1
Quận 1
|
99-2000
99-2001
99-2001
99-2001
|
62 căn
178 căn
96 căn
54 căn
|
9.000
49.500
13.900
5.165
|
|
500
500
500
500
|
500
500
500
500
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
2
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Khu nhà ở Thủ Thiêm :
- Khu nhà ở thí điểm tái định cư 01 ha Thủ
Thiêm
- Khu tạm cư
- Chuẩn bị đầu tư khu tái định cư 18 ha
|
Quận 2
Quận 2
Quận 2
|
96-2000
96-2001
96-2002
|
204 căn
200 căn
18 ha
|
28.000
|
|
5.000
2.900
100
|
5.000
2.900
100
|
|
Chuyển chủ đầu tư
từ Cty DVPTĐT sang Q.2
|
2
|
Di dời giải tỏa đại lộ Đông - Tây
|
Quận 2
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
3
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Đền bù giải tỏa
|
Quận 3
|
96-99
|
2.398
|
195.000
|
115.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
4
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Khu nhà ở Phường 6
|
Quận 4
|
98-99
|
209
|
9.600
|
7.170
|
9.600
|
9.600
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
5
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Di dời giải tỏa đại lộ Đông-Tây
|
Quận 5
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
2
|
CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường
Đông-Tây
- Khu nhà ở Vĩnh Lộc
- Lô H Hùng Vương
- Chung cư Ngô Quyền
- Khu nhà ở Phùng Hưng
- Khu nhà ở Phù Đổng Thiên Vương
- Chung cư Lê Hồng Phong
|
Bình Chánh
Bình Chánh
Quận 5
Quận 5
Quận 5
Quận 5
Quận 5
|
99-2001
|
120 căn
208 căn
120 căn
100 căn
82 căn
100 căn
|
94.000
708.555
35.763
15.000
16.000
28.000
|
|
2.000
1.000
500
500
500
500
|
2.000
1.000
500
500
500
500
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
6
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Chung cư Gia Phú
|
Quận 6
|
97-99
|
84
|
9.820
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Di dời giải tỏa đại lộ Đông Tây
|
Quận 6
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
8
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Di dời giải tỏa đại lộ Đông-Tây
|
Quận 8
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
10
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Chung cư Lê Thị Riêng
|
Quận 10
|
99-2000
|
235
|
29.400
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
TÂN BÌNH
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Đền bù giải tỏa
|
Tân Bình
|
96-99
|
968
|
86.500
|
42.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
2
|
Trường mầm non Nhiêu Lộc A
|
Tân Bình
|
98-99
|
13 phòng
|
6.440
|
500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3
|
Trường tiểu học Huỳnh Văn Chính
|
Tân Bình
|
98-99
|
30 phòng
|
10.780
|
1.450
|
50
|
|
50
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
BÌNH THẠNH
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Đền bù giải tỏa
|
Bình Thạnh
|
96-2000
|
672
|
26.800
|
9.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2
|
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh
|
Bình Thạnh
|
98-99
|
30 phòng
|
6.910
|
200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
THỦ ĐỨC
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học Bình Triệu
|
Thủ Đức
|
1999
|
9 phòng
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Phục vụ khu dân cư Hiệp Bình Chánh
|
2
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Ngô Chí Quốc
|
Thủ Đức
|
1999
|
8 phòng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Phục vụ khu dân cư Hiệp Bình Chánh
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
BÌNH CHÁNH
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Di dời giải tỏa đại lộ Đông-Tây
|
Bình Chánh
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Mở rộng, bảo trì và sửa chữa trụ sở HĐND và
UBND Thành phố
|
Quận 1
|
97-99
|
|
8.800
|
8.800
|
7.900
|
|
7.900
|
Công văn UB số 1316/VP-QLDA; 27/9/99
|
LỰC LƯỢNG THANH NIÊN
XUNG PHONG
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Chung cư Ngô Tất Tố
|
Bình Thạnh
|
97-99
|
426
|
95.500
|
20.000
|
45.400
|
45.400
|
|
|
TỔNG CÔNG TY ĐỊA ỐC
SÀI GÒN
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Trường mầm non chung cư Hiệp Bình Chánh
|
Thủ Đức
|
99
|
|
2.500
|
2.800
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2
|
Chung cư Nhiêu Lộc C (Tân Hương)
|
Tân Bình
|
96-99
|
336
|
41.000
|
6.800
|
2.900
|
2.100
|
800
|
|
3
|
Chung cư Tân Cảng Phường 22
|
Bình Thạnh
|
98-2000
|
240
|
46.500
|
17.400
|
|
|
|
|
4
|
Chung cư Lý Chiêu Hoàng
|
Bình Chánh
|
97-99
|
429
|
81.700
|
25.000
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
5
|
Chung cư A9 Bắc Đinh Bộ Lĩnh
|
Bình Thạnh
|
99
|
106
|
11.640
|
11.640
|
8.120
|
7.000
|
1.120
|
|
6
|
Chung cư Bình Đăng Q.8
|
Quận 8
|
96-99
|
140
|
8.300
|
2.350
|
4.700
|
2.350
|
2.350
|
|
7
|
Chung cư Tuệ Tĩnh
|
Quận 11
|
99-2000
|
66
|
11.600
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
8
|
Chung cư 52/2 Thống Nhất
|
Tân Bình
|
96-99
|
60
|
8.300
|
|
2.900
|
700
|
2.200
|
Thanh toán khối lượng đã thực hiện, đang
điều chỉnh dự án
|
9
|
Chung cư Bùi Minh Trực
|
Quận 8
|
97-2000
|
108
|
10.400
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
10
|
CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường
Đông-Tây
- Chung cư Trịnh Thái Bình
- Chung cư Bình Trị Đông
- Chung cư Tân Kiên
|
Quận 11
Bình Chánh
Bình Chánh
|
99-2001
99-2001
99-2001
|
214
235
250
|
28.200
23.600
47.000
|
|
500
1.000
500
|
500
500
1.000
500
|
|
|
12
|
Chung cư rạch Ruột Ngựa
|
Quận 6
|
98-2000
|
|
|
500
|
|
|
|
Chuyển chủ đầu tư cho TCty XDSG
|
SỞ ĐỊA CHÍNH-NHÀ ĐẤT
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường
Đông-Tây :
- Chung cư 234 Phan Văn Trị mở rộng
|
Bình Thạnh
|
99-2001
|
728
|
104.880
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Khu nhà phía sau tại 56 Bà Huyện Thanh Quan
|
Quận 3
|
98-99
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3
|
Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng, phá
dỡ sửa chữa và xây dựng mới một số chung cư
|
|
|
313.000 m2
|
134.000
|
50.000
|
|
|
|
Ghi vốn cụ thể cho từng dự án
|
SỞ GIAO THÔNG CÔNG
CHÁNH
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Đường vào khu chung cư Hiệp Bình Chánh
|
Thủ Đức
|
99-2000
|
|
7.000
|
3.400
|
1.000
|
|
1.000
|
|
SỞ XÂY DỰNG
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Khu nhà ở thí điểm tái định cư 1ha Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
98-99
|
1 ha
|
28.000
|
5.000
|
|
|
|
Chuyển chủ đầu tư cho Quận 2
|
CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Trường mầm non khu chung cư Miếu Nổi
|
Phú Nhuận
|
99-2000
|
|
13.800
|
|
6.200
|
|
6.200
|
|
TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG
SÀI GÒN
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường
Đông-Tây :
- Chung cư rạch Ruột Ngựa
- Chung cư đường số 4 Bình Phú
- Chung cư Chợ Lớn 3
|
Quận 6
Quận 6
Quận 6
|
99-2001
99-2001
99-2001
|
370
1.000
188
|
29.960
112.720
19.120
|
|
500
1.000
500
|
500
1.000
500
|
|
|
2
|
Chung cư Tân Hòa Đông
|
Quận 6
|
96-99
|
160
|
18.900
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Vay tiền hóa giá nhà theo quyết định số
6275/QĐ-UB; 4/11/97
|
3
|
Chung cư A2 Phan Xích Long
|
Phú Nhuận
|
97-99
|
120
|
21.000
|
|
6.500
|
6.500
|
|
QĐ số 1555/QĐ-UB;19/3/99
|
BAN TÀI CHÁNH QUẢN
TRỊ THÀNH ỦY
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở
hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết kế
(căn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vay
|
Cấp
|
1
|
Chung cư 151 Nguyễn Đình Chính
|
Phú Nhuận
|
97-99
|
59
|
9.100
|
3.200
|
|
|
|
|
2
|
Chung cư Phường 5 – Gò Vấp
|
Phú Nhuận
|
97-99
|
240
|
23.290
|
14.200
|
17.400
|
16.100
|
1.300
|
|
3
|
Chung cư 414/1 Nơ Trang Long
|
Phú Nhuận
|
99
|
45
|
2.200
|
2.200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Chung cư Tuệ Tĩnh
|
Quận 11
|
99-2000
|
66
|
11.600
|
5.000
|
|
|
|
Chuyển chủ đầu tư cho TCty Địa ốc Sài Gòn
|
TỔNG
HỢP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự
án
|
Số dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
II
1
2
3
III
1
2
3
4
5
6
|
TỔNG SỐ
Thanh toán khối lượng năm 1995-1998
Công trình chuyển tiếp
Di dời lưới điện để mở rộng giao
thông
Thiết bị điện
Chiếu sáng công cộng
Công trình khởi công mới
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông
Khu đô thị mới và tái định cư
Ưu tiên cung cấp điện
Xây dựng lộ ra trung thế 15KV
Chiếu sáng công cộng
|
63
2
6
3
2
1
55
29
3
1
6
1
15
|
1608
0
0
0
0
0
1608
0
0
0
0
0
1608
|
85002
0
13400
13400
0
0
71602
63757
1890
2765
190
3000
0
|
521839
0
38347
38347
0
0
483492
459327
4244
13411
6510
0
0
|
107950
0
8042
8042
0
0
99908
90518
3120
3700
2570
0
0
|
243866
27690
45078
21096
22882
1100
171098
118895
12715
11852
8303
7734
11600
|
192300
0
21662
20812
0
850
170637
120160
11903
19471
3985
7738
7380
|
237631
26716
41984
18382
22882
720
168931
118895
12715
11852
8303
7734
9433
|
149181
181
18123
16242
1193
689
130877
90915
9645
10083
4318
7079
8838
|
41446
36
21281
1231
20049
0
20130
15580
627
782
3137
4
0
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
BÌNH THẠNH
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự
án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời gian khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
I
1
|
TỔNG SỐ
Công trình khởi công mới
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông
Di dời lưới điện để mở rộng đường Bạch
Đằng, quận Bình Thạnh
|
BT
|
1999
|
0
0
|
180
180
|
3244
3244
|
0
0
|
1495
1495
|
0
0
|
1495
1495
|
1189
1189
|
164
164
|
QĐ số
421/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 8-9-1999 của Sở KHĐT
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
11
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự
án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời gian khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
I
1
|
TỔNG SỐ
Công trình khởi công mới
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông
Di dời lưới điện đường Lạc Long Quân
|
Q11
|
1999
|
0
0
|
1710
1710
|
1000
1000
|
3120
3120
|
4255
4255
|
3800
3800
|
4255
4255
|
3393
3393
|
463
463
|
QĐ số
488/1999/QĐ-UBKH-KT ngày 1-11-1999 của Sở KHĐT
|
SỞ Y TẾ
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời gian khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
I
1
|
TỔNG SỐ
Công trình khởi công mới
Ưu tiên cung cấp điện
Cải tạo hệ thống điện trung tâm lao và bệnh
phổi Phạm ngọc Thạch
|
Q5
|
1999
|
0
0
|
0
0
|
4630
4630
|
1500
1500
|
4364
4364
|
0
0
|
4364
4364
|
2984
2984
|
805
805
|
QĐ số
443/1999/QĐ-UBKH-KT ngày 4-10-1999 của Sở KHĐT
|
SỞ ĐỊA CHÍNH – NHÀ
ĐẤT
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời gian khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
I
1
|
TỔNG SỐ
Công trình khởi công mới
Ưu tiên cung cấp điện
Lắp đặt trạm biến thế cho Sở Địa chính –
Nhà đất
|
Q1
|
1999
|
0
0
|
80
80
|
0
0
|
250
250
|
326
326
|
0
0
|
326
326
|
205
205
|
54
54
|
TT số 10/BQLDA ngày
22-10-1999 của Sở Địa chính – Nhà đất
|
SỞ THƯƠNG MẠI
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự
án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời gian khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
I
1
|
TỔNG SỐ
Công trình khởi công mới
Ưu tiên cung cấp điện
Lắp đặt trạm biến thế cho Sở Thương mại
|
Q1
|
1999
|
0
0
|
80
80
|
0
0
|
250
250
|
262
262
|
0
0
|
262
262
|
194
194
|
46
46
|
|
SỞ GIAO THÔNG CÔNG
CHÁNH
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự
án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời gian khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
I
1
|
TỔNG SỐ
Công trình chuyển tiếp
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông
Cải tạo hệ thống điện đường Nguyễn Tất
Thành
|
Q4 + NB
|
1997-1999
|
1608
0
|
12482
8683
|
34913
5559
|
4722
2325
|
30035
8009
|
25565
8009
|
25517
6983
|
24041
6430
|
450
363
|
QĐ số
413/1998/QĐ-KHĐT-KT ngày 17-10-1998 của Sở KHĐT
|
|
2
|
Cải tạo hệ thống điện nút giao thông Phú
Lâm
|
Q6
|
1997-1999
|
0
|
3799
|
29354
|
2397
|
9326
|
9326
|
8381
|
8084
|
87
|
QĐ số
412/1998/QĐ-KHĐT-KT ngày 17-10-1998 của Sở KHĐT
|
|
II
1
|
Chiếu sáng công cộng
Chiếu sáng trang trí các sân vườn tượng đài
(An Dương Vương, Công Nhân, Công trường Quốc tế, Bảo tàng HCM)
|
Q1 +
Q5
|
1998-1999
|
Đèn trang trí
|
0
|
0
|
0
|
1100
|
850
|
720
|
689
|
0
|
QĐ số
479/QĐ-KHĐT-KT ngày 30-11-1998 của Sở KHĐT
|
|
I
1
|
Công trình khởi công mới
Chiếu sáng công cộng
Công trình chiếu sáng quận 2
|
Q2
|
1999
|
282
|
0
|
0
|
0
|
1600
|
1460
|
1154
|
1111
|
0
|
QĐ số
543/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
2
|
Đường nội bộ cư xá Tân Quy
|
Q7
|
1999
|
204
|
0
|
0
|
0
|
1000
|
940
|
744
|
715
|
0
|
QĐ số
542/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
3
|
Đường Bùi Đình Túy (Phan Văn Trị đến Đinh
Bộ Lĩnh)
|
BT
|
1999
|
53
|
0
|
0
|
0
|
350
|
300
|
242
|
232
|
0
|
QĐ số
538/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Thống Nhất
|
GV
|
1999
|
89
|
0
|
0
|
0
|
560
|
530
|
419
|
400
|
0
|
QĐ số
541/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Hương lộ 2 (từ HL14 đến QL1)
|
TB
|
1999
|
103
|
0
|
0
|
0
|
520
|
480
|
378
|
360
|
0
|
QĐ số
549/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
6
|
Đường Hòa Bình (từ HL14 đến cổng chính Đầm
Sen)
|
Q11
|
1999
|
25
|
0
|
0
|
0
|
180
|
160
|
126
|
120
|
0
|
QĐ số
540/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
7
|
Đường Bình Long (từ Tân Kỳ Tân Quý đến HL2)
|
TB
|
1999
|
70
|
0
|
0
|
0
|
500
|
460
|
378
|
363
|
0
|
QĐ số
548/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
8
|
Đường số 11 + đường số 10 + đường số 25
|
TB
|
1999
|
60
|
0
|
0
|
0
|
800
|
760
|
613
|
590
|
0
|
QĐ số
544/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
9
|
Đường Hương lộ 34 (từ ngã ba Phước Lộc đến
cầu Rạch Dơi)
|
NB
|
1999
|
136
|
0
|
0
|
0
|
820
|
650
|
523
|
500
|
0
|
QĐ số
546/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
10
|
Đường Tân Kiên – Bình Lợi (từ Quốc lộ 1 đến
cống số 1)
|
BC
|
1999
|
81
|
0
|
0
|
0
|
570
|
540
|
436
|
418
|
0
|
QĐ số
539/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
11
|
Đường Bình Phú
|
Q6
|
1999
|
57
|
0
|
0
|
0
|
800
|
750
|
646
|
622
|
0
|
QĐ số
547/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
12
|
Đường Chợ Lớn (từ Nguyễn Văn Luông đến cuối
đường)
|
Q6
|
1999
|
26
|
0
|
0
|
0
|
400
|
350
|
274
|
262
|
0
|
QĐ số
545/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT
|
|
13
|
Hệ thống CSCC 12 tuyến đường phường An Phú
và Thảo Điền quận 2
|
Q2
|
1999
|
256
|
0
|
0
|
0
|
1200
|
0
|
1200
|
1080
|
0
|
CV số 697/CV-GT-KH
ngày 22-9-1999 của Sở GTCC
|
|
14
|
Đường Hương lộ 33 (từ cầu Ông Nhiêu-xa lộ
Hà Nội)
|
Q9
|
1999
|
166
|
0
|
0
|
0
|
1300
|
0
|
1300
|
1170
|
0
|
CV số 697/CV-GT-KH
ngày 22-9-1999 của Sở GTCC
|
|
15
|
Cải tạo hệ thống CSCC tại 3 nút giao thông
: Cộng Hòa, Dân Chủ và ngã sáu Gò Vấp
|
Q3 + Q5 + Q10 + GV
|
1999
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1000
|
0
|
1000
|
900
|
0
|
CV số 697/CV-GT-KH
ngày 22-9-1999 của Sở GTCC
|
|
CÔNG TY ĐIỆN LỰC
THÀNH PHỐ
CHI
TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và
khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT
|
Tên công trình dự
án
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Thời hạn khởi công
& hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức
năm 1999
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 1999
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đèn HPS (bộ)
|
Đường dây 15KV
(mét)
|
Đường dây hạ thế
(mét)
|
Công suất MBT (KVA)
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
TỔNG SỐ
Thanh toán khối lượng năm 1995 đến 1998
Lắp đặt 2 trạm biến thế cho khu dân cư Rạch
Miễu
|
PN
|
1998-1999
|
0
0
|
70470
0
|
478052
0
|
98108
0
|
203233
1190
|
162934
0
|
201298
216
|
117041
181
|
39415
36
|
CV số
2441/EVN/HCM.II ngày 29-9-1999 của Cty Điện lực TP
|
2
|
Cấp phát bổ sung kế hoạch năm 1995-1996
|
TPHCM
|
1995-1996
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26500
|
0
|
26500
|
0
|
0
|
Chỉ đạo của UBND TP ngày 22-10-1999
|
I
1
|
Công trình chuyển tiếp
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông
Lưới điện trung hạ thế chung cư phạm Viết
Chánh
|
BT
|
1998-1999
|
0
|
918
|
3434
|
3320
|
3761
|
3477
|
3018
|
1728
|
781
|
QĐ số 290/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-6-1999 của Sở
KHĐT
|
III
1
|
Thiết bị điện
Máy biến thế lưu động 25MVA-
110(66)/22(15)KV
|
TĐ
|
1997-1999
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20378
|
0
|
20378
|
0
|
19252
|
QĐ số 5523/QĐ-UB-QLDA ngày 21-9-1999 của
UBND TP
|
2
|
Cung cấp điện xã đảo Thạnh An – 2 máy phát
điện 250KVA
|
CG
|
1997-1999
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2504
|
0
|
2504
|
1193
|
798
|
CV số 2124/CV-UB-KT ngày 7-6-1999 của
UBNDTP
|
I
|
Công trình khởi công mới
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế
phường Bến Nghé, Phạm Ngũ Lão, Bến Thành, Nguyễn Cư Trinh quận 1 – Bổ sung
|
Q1
|
1999
|
0
|
0
|
24791
|
3760
|
4697
|
3925
|
4697
|
3605
|
753
|
QĐ số 107/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày
16-3-1999 của Sở KHĐT
|
2
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.11,
13 quận 5
|
Q5
|
1999
|
0
|
0
|
22130
|
3425
|
5934
|
5943
|
5934
|
4891
|
468
|
QĐ số 111/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-3-1999
của Sở KHĐT
|
3
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế quận 7
|
Q7
|
1999
|
0
|
580
|
8375
|
2025
|
2728
|
1473
|
2728
|
2027
|
429
|
QĐ số 131/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999
của Sở KHĐT
|
4
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1
đến P.16 quận 8
|
Q8
|
1999
|
0
|
1162
|
15101
|
9350
|
6727
|
6479
|
6727
|
4572
|
1493
|
QĐ số 310/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 28-6-1999
của Sở KHĐT
|
5
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế
P.2,3,13,14 quận 10
|
Q10
|
1999
|
0
|
480
|
6055
|
1700
|
2076
|
2041
|
2076
|
1466
|
411
|
QĐ số 261/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 1-6-1999 của
Sở KHĐT
|
6
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế
P.4,5,6,7,8,9,10,11,12,15 quận 10
|
Q10
|
1999
|
0
|
18
|
11697
|
1325
|
4451
|
4086
|
4451
|
3318
|
248
|
QĐ số 128/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999
của Sở KHĐT
|
7
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế
P.1,2,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 quận 11
|
Q11
|
1999
|
0
|
0
|
38465
|
6500
|
13288
|
11942
|
13288
|
10276
|
1256
|
QĐ số 136/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-3-1999
của Sở KHĐT
|
8
|
Phát triển lưới hạ thế quận 6 và vùng đô
thị hóa huyện Bình Chánh
|
BC-Q6
|
1999
|
0
|
1435
|
4764
|
9320
|
5146
|
5659
|
5146
|
2899
|
1750
|
QĐ số 99/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 12-3-1999 của
Sở KHĐT
|
9
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã :
Bình Trị Đông, Tân Tạo, Tân Kiên, Tân Nhật huyện Bình Chánh
|
BC
|
1999
|
0
|
11000
|
33862
|
5805
|
6841
|
5745
|
6841
|
5328
|
973
|
QĐ số 340/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 10-7-1999
của Sở KHĐT
|
10
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã
Bình Hưng Hòa, huyện Bình Chánh
|
BC
|
1999
|
0
|
4110
|
900
|
16360
|
3626
|
2745
|
3626
|
3058
|
200
|
QĐ số 166/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999
của Sở KHĐT
|
11
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ
hẻm P.25, 26, 27, 28 quận Bình Thạnh
|
BT
|
1999
|
0
|
620
|
34450
|
675
|
5211
|
4960
|
5211
|
4213
|
489
|
QĐ số 215/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 8-5-1999 của
Sở KHĐT
|
12
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ
hẻm P.11, 12, 13, 14, 15 quận Bình Thạnh
|
BT
|
1999
|
0
|
1500
|
20310
|
225
|
4404
|
4450
|
4404
|
3869
|
51
|
QĐ số 152/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 7-4-1999 của
Sở KHĐT
|
13
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ
hẻm P.1, 2, 3, 5, 6, 7, 22,24 quận Bình Thạnh
|
BT
|
1999
|
0
|
100
|
26480
|
300
|
5230
|
5409
|
5230
|
4578
|
78
|
QĐ số 127/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của
Sở KHĐT
|
14
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế 20 khu
vực huyện Củ Chi
|
CC
|
1999
|
0
|
3100
|
6900
|
125
|
1249
|
5477
|
1249
|
1077
|
42
|
QĐ số 214/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 8-5-1999 của
Sở KHĐT
|
15
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Phú
Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây huyện Củ Chi
|
CC
|
1999
|
0
|
5840
|
21000
|
610
|
3431
|
5569
|
3431
|
2933
|
146
|
QĐ số 217/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 11-5-1999
của Sở KHĐT
|
16
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã
Nhuận Đức, Trung Lập Thượng và Trung Lập Hạ huyện Củ Chi
|
CC
|
1999
|
0
|
2270
|
4850
|
420
|
976
|
1016
|
976
|
761
|
122
|
QĐ số 189/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999
của Sở KHĐT
|
17
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã
Phước Vĩnh An và Tân An Hội huyện Củ Chi
|
CC
|
1999
|
0
|
1390
|
24201
|
850
|
3383
|
3118
|
3383
|
2633
|
432
|
QĐ số 192/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999
của Sở KHĐT
|
18
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Tân
Thông Hội và Tân Phú Trung huyện Củ Chi
|
CC
|
1999
|
0
|
3200
|
19050
|
275
|
2475
|
2598
|
2475
|
2037
|
194
|
QĐ số 190/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999
của Sở KHĐT
|
19
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã :
Bình Lợi, Phạm Văn Hai, Lê Minh Xuân, Vĩnh Lộc A-B huyện
Bình Chánh
|
BC
|
1999
|
0
|
18820
|
56410
|
5473
|
15764
|
15723
|
15764
|
12877
|
1253
|
QĐ số 167/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999
của Sở KHĐT
|
20
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1,
4, 5, 7 quận Gò Vấp
|
GV
|
1999
|
0
|
0
|
2520
|
0
|
316
|
328
|
316
|
262
|
33
|
QĐ số 126/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999
của Sở KHĐT
|
21
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.11,
12, 13, 15, 16 quận Gò Vấp
|
GV
|
1999
|
0
|
1662
|
10606
|
3200
|
3105
|
2348
|
3105
|
2072
|
758
|
QĐ số 169/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999
của Sở KHĐT
|
22
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ
hẻm P.1, 3, 4, 5, 7 quận Gò Vấp
|
GV
|
1999
|
0
|
928
|
5639
|
3225
|
2261
|
1824
|
2261
|
1416
|
655
|
QĐ số 148/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 3-4-1999 của
Sở KHĐT
|
23
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ
hẻm P.13, 15, 16, 17 quận Gò Vấp
|
GV
|
1999
|
0
|
0
|
2949
|
0
|
386
|
417
|
386
|
317
|
44
|
QĐ số 120/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 12-3-1999
của Sở KHĐT
|
24
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ
hẻm P.3, 10, 11, 12 quận Gò Vấp
|
GV
|
1999
|
0
|
0
|
4313
|
0
|
576
|
815
|
576
|
479
|
61
|
QĐ số 165/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999
của Sở KHĐT
|
25
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.17,
18 quận Tân Bình
|
TB
|
1999
|
0
|
1344
|
11882
|
3900
|
3308
|
4509
|
3308
|
2182
|
796
|
QĐ số 130/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999
của Sở KHĐT
|
26
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.19,
20 quận Tân Bình
|
TB
|
1999
|
0
|
350
|
6870
|
2600
|
2224
|
2079
|
2224
|
1483
|
520
|
QĐ số 265/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 1-6-1999 của
Sở KHĐT
|
27
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1
đến P.15 quận Tân Bình
|
TB
|
1999
|
0
|
470
|
20000
|
2600
|
3757
|
3716
|
3757
|
2769
|
612
|
QĐ số 129/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999
của Sở KHĐT
|
28
|
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.10
đến P.16 quận Tân Bình
|
TB
|
1999
|
0
|
2378
|
14757
|
6225
|
5144
|
5515
|
5144
|
3373
|
1257
|
QĐ số 133/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-3-1999
của Sở KHĐT
|
29
|
Trạm biếp thế Hợp tác xã Một Thoáng Việt Nam
|
CC
|
1999
|
0
|
1000
|
0
|
225
|
224
|
250
|
6
|
0
|
0
|
QĐ số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12-6-1999 của
UBND TP
|
II
1
|
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông
Cải tạo đường dây 110KV đoạn vượt sông Soài
Rạp huyện Nhà Bè
|
NB
|
1999
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6964
|
8103
|
6964
|
5063
|
0
|
QĐ số 259/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-5-1999
của Sở KHĐT
|
III
1
|
Khu đô thị mới và tái định cư
Khu dân cư Rạch Miễu P.13 quận BT (giai
đoạn 2)
|
PN
|
1999
|
0
|
2765
|
13411
|
3700
|
11852
|
19471
|
11852
|
10083
|
782
|
TT số 1620/ĐVN/HCM.II ngày 7-7-1999
|
IV
1
|
Ưu tiên cung cấp điện
Trạm biến thế Trung tâm cấp cứu Thành phố
|
Q1
|
1999
|
0
|
0
|
0
|
320
|
137
|
162
|
137
|
44
|
81
|
QĐ số 191/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999
của Sở KHĐT
|
2
|
Cải tạo lưới điện khu vực Ban Chỉ huy Quân
sự TP
|
Q10
|
1999
|
0
|
0
|
1680
|
0
|
1561
|
2109
|
1561
|
561
|
906
|
QĐ số 264/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 1-6-1999 của
Sở KHĐT
|
3
|
Cải tạo lưới điện khu vực Trại giam Chí Hòa
|
Q10
|
1999
|
0
|
30
|
200
|
250
|
1717
|
1714
|
1717
|
342
|
1254
|
QĐ số 175/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-4-1999
của Sở KHĐT
|
IV
|
Xây dựng lộ ra trung thế
Lộ ra Cát Lái 2 – Trạm Cát Lái
|
Q2-Q9
|
1999
|
0
|
3000
|
0
|
0
|
7734
|
7738
|
7734
|
7079
|
4
|
QĐ số 354/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 17-7-1999
của Sở KHĐT
|
Quyết định 6922/1999/QĐ-UB-KT về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn tiền bán và cho thuê nhà sở hữu nhà nước, khấu hao cơ bản và phụ thu tiền điện do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6922/1999/QĐ-UB-KT về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư ngày 10/11/1999 nguồn tiền bán và cho thuê nhà sở hữu nhà nước, khấu hao cơ bản và phụ thu tiền điện do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|