STT
|
TÊN
DỰ ÁN
|
Địa điểm
|
Quy
mô dự kiến
|
VĐT (tỷ đồng)
|
Hiện
trạng đất
|
Đầu mối liên hệ của địa phương
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
15
|
16
|
A
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG, NĂNG LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng
KCN-KKTCK quốc tế tỉnh Gia Lai
|
KCN-KKTCK quốc tế Lệ Thanh
|
210
ha
|
500
|
Đất
quy hoạch khu công nghiệp
|
Ban
quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai
|
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp
|
Cụm CN-TTCN Đăk
Djrăng, huyện Mang Yang
|
35
ha
|
100
|
Đất
nương rẫy do huyện quản lý
|
UBND
huyện Mang Yang
|
|
Cụm CN-TTCN Ia
Khươl, huyện Chư Păh
|
53,91
ha
|
100
|
Đất
trống do huyện quản lý
|
UBND
huyện Chư Păh
|
|
Cụm CN-TTCN huyện Đăk Đoa
|
30,5 ha
|
500
|
Đất trồng
cao su của Công ty cao su Mang Yang
|
UBND
huyện Đăk Đoa
|
|
Cụm CN-TTCN huyện Phú Thiện
|
38
ha
|
75
|
Đất sản xuất nông nghiệp chưa bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
|
Cụm CN-TTCN huyện Ia Grai
|
53
ha
|
125
|
Đất cao
su do Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh đang quản lý
|
UBND
huyện Ia Grai
|
|
Cụm CN-TTCN huyện Kbang
|
30
ha
|
40
|
Đất
nhân dân đang canh tác
|
UBND
huyện Kbang
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước
sạch
|
Thị trấn Ia
Ly, huyện Chư Păh
|
1.000
m3/ngày đêm; 0.1 ha
|
12
|
Đất
trống
|
UBND
huyện Chư Păh
|
|
4
|
Dự án Trung tâm thương mại - Dịch vụ
tổng hợp
|
Khu đất nhà văn hóa huyện Đăk Đoa
|
5 tầng
trở lên
|
100
|
Đất
sạch
|
UBND
huyện Đăk Đoa
|
|
5
|
Dự án xây dựng Siêu thị
|
Tổ 1, đường
Trường Chinh, P. Trà Bá, thành phố
Pleiku
|
7.931m2
|
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
Phường Hòa Bình,
thị xã Ayun Pa
|
0,3 ha
|
100
|
Đất
sạch
|
UBND
thị xã Ayun Pa
|
|
Phường Tây Sơn, Thị xã An Khê
|
2,0 ha
|
50
|
Đất trống
chưa sử dụng, mặt bằng có sẵn không cần san lấp
|
UBND
thị xã An Khê
|
|
Thị trấn K’Bang, huyện K’bang
|
0,4
ha
|
30
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Kbang
|
|
Thị trấn Phú
Túc, huyện Krông Pa
|
0,4
ha
|
50
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Krông Pa
|
|
Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện
|
Khu
trung tâm với diện tích sàn từ
3.600m2
|
30
|
Diện
tích đất 1.672m2; đất Nhà nước đang
quản lý
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
|
Thị trấn Ia
Ly, huyện Chư Păh
|
1,3
ha
|
20
|
Đất
trống do huyện quản lý
|
UBND
huyện Chư Păh
|
|
Huyện Mang Yang
|
1,06
ha
|
50
|
Đất
sạch
|
UBND
huyện Mang Yang
|
|
6
|
Dự án Tổ hợp trung
tâm TMDV và nhà ở Pleiku
|
15-17 Trường Chinh - P. Phù Đổng -
thành phố Pleiku
|
1,6
ha
|
300
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
7
|
Dự án Chợ đầu
mối (chợ đêm)
|
Thành phố Pleiku
|
6 ha
|
45
|
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
8
|
Dự án đầu tư
xây dựng chợ
|
Thị xã Ayun Pa
|
3,2
ha loại 2
|
100
|
2,25
ha - Hiện trạng sân vận động thị xã (do nhà nước quản lý)
|
|
|
0,04
ha - Đất ở đô thị của hộ gia đình
cá nhân
|
|
|
0,91
ha - đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
|
|
Huyện Đăk Pơ
|
0,2
ha
|
|
Đất 5%
do xã quản lý
|
UBND
huyện Đăk Pơ
|
|
Huyện Đăk Đoa
|
50
ha
|
1.100
|
|
UBND
huyện Đăk Đoa
|
|
Huyện Chư Prông
|
24.230
m2 (trong đó chợ hạng 3, diện tích 8.151,72 m2)
|
36
|
Đền
bù 447 m2 đất (50 m2 đất ở, 397 m2 đất trồng cây lâu năm); 23.783 m2 đất sạch (đất trống)
|
UBND
huyện Chư Prông
|
|
Huyện Ia Grai
|
6.800
m2
|
|
Đất
trồng cây lâu năm của nhân dân (1.200 m2), đất trống do huyện quản lý (5.600 m2)
|
UBND
huyện Ia Grai
|
|
Huyện Phú Thiện
|
Hạng
3, quy mô 50 đến 150 điểm kinh doanh
|
4.000-6.000
|
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng bến xe
|
Các huyện: Chư Prông, Kông Chro, Chư Sê
|
Loại
4
Diện
tích: 0,5-1,2 ha
|
10-15
|
|
|
|
10
|
Dự án đầu tư
xây dựng trạm dừng nghỉ dọc theo tuyến chính dự án đường
Hồ Chí Minh
|
Trạm Tây Bắc
Pleiku (giao QL 19)
|
3 ha
|
50
|
|
|
Quyết
định số 1594/QĐ-BGTVT của Bộ Giao
thông & Vận tải ngày 29/4/2014 về việc phê duyệt hệ thống các trạm dừng nghỉ dọc
theo tuyến chính dự án đường HCM
|
11
|
Dự án đầu tư
xây dựng trạm dừng nghỉ dọc theo QL 19
|
Trạm thị xã An
Khê (lý trình KM52-KM55)
|
0,5
ha
|
|
|
|
Quyết
định số 2753/QĐ- BGTVT của Bộ Giao thông & Vận tải
ngày 10/9/2013 về việc phê duyệt kế hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
12
|
Dự án khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An
|
Phường An Phú, thị xã An Khê
|
17
ha
|
550
|
Đất
nhân dân đang ở và đang canh tác.
Trong đó: đất ở 12.600 m2, đất trồng
cây hàng năm: 78.263 m2, đất trồng lúa: 70.000 m2, đất ao hồ: 9.137 m2
|
UBND
thị xã An Khê
|
|
13
|
Dự án khu dân cư phía Nam đường Tôn Đức Thắng
|
Phường An Tân, thị xã An Khê
|
16
ha
|
900
|
Đất nhân
dân đang ở và đang canh tác. Trong đó: đất ở 400 m2, đất trồng
cây hàng năm: 69.600 m2, đất trồng lúa: 90.000 m2.
|
UBND
thị xã An Khê
|
UBND
thị xã An Khê đề nghị tăng quy mô và VĐT
|
14
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư mới Thống Nhất
|
Số 10 Yết
Kiêu, phường Thống Nhất, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
17.199,4
m2
|
39
|
Đất thu hồi của
Công ty thương mại xuất nhập khẩu Gia Lai. Hiện đã giải phóng mặt bằng sạch, do Sở Tài chính trực tiếp
quản lý
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
15
|
Dự án khu cân cư tổ dân phố 12, thị trấn Chư Sê
|
Thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh
Gia Lai
|
26
ha
|
400
|
Đất
dân cư: 4,629 ha; nhà xây dân ở (44 căn): 3,006 ha; đất trồng cây lâu năm: 16,828 ha; đất trống: 1.311 ha; đất mương nước tưới: 0,088 ha;
đất giao thông: 0,138 ha.
|
UBND
huyện Chư Sê
|
|
16
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư mới Hội Phú
|
Phường Hội Phú,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
97.743,4
m2
|
150-200
|
Đã
có quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Hội phú, phường Hội Phú tại Quyết định
số 2157/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của
UBND thành phố Pleiku
|
UBND
thành phố Pleiku
|
UBND
tỉnh đã đồng ý chủ trương nghiên cứu dự án tại Văn bản số
381/UBND-KTTH ngày 22/02/2019
|
17
|
Dự án khu miệng núi lửa âm làng Ốp phường Hoa Lư
|
Làng Ốp, phường
Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
33
ha
|
300-400
|
|
|
|
18
|
Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ
dưỡng tại xã Trà Đa
|
Xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
61.335
m2
|
|
Diện
tích đất 28.335 m2, hiện trạng là đất trống, không có tài sản trên đất do Trung tâm
phát triển quỹ đất thành phố Pleiku quản lý. Còn lại
3.000 m2 đất của 2 hộ dân đang trồng
cây công nghiệp, chưa giải phóng mặt bằng
|
|
|
19
|
Dự án khu đường Lý Tự Trọng nối dài
và vùng phụ cận
|
Phường Tây Sơn và Hoa Lư, thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
36 ha
|
600
|
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
20
|
Dự án Khu phức hợp Nhà hàng tiệc cưới
- Karaoke-Coffee
|
Tổ dân phố 4,
thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
12.213
m2
|
80
|
Đất
quy hoạch chưa sử dụng. Do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Đức Cơ
|
|
21
|
Dự án khu đô thị
Diên Phú
|
Xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
190
ha
|
100
|
Đất
cây lâu năm (khoảng 43ha), đất lúa (khoảng 50ha), đất có
rừng đặc dụng (khoảng 64ha), đất ở nông thôn (khoảng
11ha), đất nông nghiệp khác (khoảng 4ha), đất an ninh
(khoảng 4,5ha) và các nhóm đất khác
(khoảng 14,5ha).
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
22
|
Dự án khu đô
thị Chi Lăng
|
Phường Chi Lăng, thành phố Pleiku,
tỉnh Gia Lai
|
90 ha
|
100
|
Đất
cây lâu năm (21ha), đất lúa (khoảng 37ha), đất ở đô thị (8ha), đất nông nghiệp khác (khoảng 22ha) và các nhóm đất khác (khoảng 8,6ha)
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
23
|
Dự án khu nhà ở xã hội cho công nhân viên chức, người có công, người lao động có thu nhập thấp chưa có
nhà
|
KCN Trà Đa, thành
phố Pleiku
|
11,87
ha
|
500
|
Đất
sạch
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
24
|
Dự án trung tâm giết mổ gia súc gia
cầm tập trung
|
Thành phố Pleiku,
thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, huyện Chư Sê
|
1 ha
- 2 ha
|
|
|
|
|
25
|
Dự án bệnh viện đa khoa quốc tế Gia Lai
|
236 Lê Duẩn, phường Trà Bá, thành phố Pleiku
|
DT:
3,5-4 ha;
Quy
mô: 300 giường
|
500
|
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
26
|
Dự án nút giao thông Phù Đổng
|
Tổ 5 (trước kia là tổ 10, 11), phường Phù Đổng
|
8.466,3
m2
|
100
|
- 4.747,8
m2 đất xây dựng trụ sở cơ quan
(Trong đó, 4.397,4m2 đất của Đài khí tượng thủy văn KVTN, 350,4m2 đất của Công ty dịch
vụ vận tải);
- 1.436,8m2
đất của khu tập thể Đài KTTV Khu vực Tây Nguyên do Sở Xây dựng quản lý;
- 2.281,7
m2 đất của hộ gia đình, cá nhân
(Trong đó: đất ở: 2.223,70 m2, đất nông nghiệp TCLN: 58,0 m2)
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
27
|
Dự án Cảng cạn (ICD) hoặc Trung tâm
phân phối hàng hóa
|
KCN Nam Pleiku
|
10
ha
|
|
Đất
sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su
Chư Sê
|
|
28
|
Dự án Khu khách sạn, trung tâm mua
sắm phức hợp
|
154 Trường Chinh, thành phố Pleiku
|
5.600
m2
|
|
Thu
hồi của Công ty Cổ phần lương thực Bình Định có nguồn gốc
được UBND tỉnh cho thuê theo Quyết
định số 393/QĐ-UB/GĐ ngày 29/8/2000. Hiện trên đất có 01
dãy nhà làm việc, diện tích khoảng 300 m2; còn lại 5.300 m2 quỹ đất trống
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
II
|
Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sân
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
|
KCN Nam Pleiku
|
02-04
ha
|
50
|
Đất sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê
|
|
KKTCK quốc tế Lệ Thanh
|
Khu
D; 1,86 ha
|
30
|
Đất
quy hoạch khu công nghiệp
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai
|
|
Cụm CN xã Ia
Sao, thị xã Ayun Pa
|
3 ha
|
20
|
Đất
sạch do nhà nước quản lý
|
UBND
thị xã Ayun Pa
|
|
Cụm CN xã Ia
Khươl, huyện Chư Păh
|
01
ha
35.000
tấn/năm
|
20
|
Đất
trống do huyện quản lý
|
UBND
huyện Chư Păh
|
|
Xã Ia Ake, huyện
Phú Thiện
|
30-50
nghìn tấn/năm
|
120
|
Đất
tại Khu quy hoạch Cụm CN-TTCN huyện
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
|
Cụm CN: thị xã An Khê, huyện Chư
Pưh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Nhà máy
chế biến súc sản
|
KCN Nam Pleiku
|
100.000
tấn/năm
|
600
|
Đất
sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai;
Công ty Cao su Chư Sê
|
|
TP. Pleiku, huyện Mang Yang, huyện
Chư Sê
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Nhà máy chế biến cà phê hòa tan và cà phê bột (nguyên liệu đầu vào được sản
xuất theo quy trình UTZ, 4C, VietGAP)
|
TP.Pleiku, huyện Chư Păh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông, huyện Chư Pưh; KKTCK quốc tế Lệ Thanh và KCN Nam Pleiku
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Nhà máy chế biến tiêu hạt và
tiêu bột (nguyên liệu đầu vào được sản xuất theo quy trình VietGAP)
|
TP.Pleiku, huyện Chư Sê, huyện Chư
Păh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông, huyện Chư Pưh, huyện
Đức Cơ, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, KCN Nam Pleiku
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây ăn quả
|
Thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa,
huyện Chư Sê, huyện Đăk Đoa
|
100.000
tấn/năm
|
600
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư
xây dựng nhà máy sản xuất phân bón
vô cơ
|
Cụm CN-TTCN huyện Chư Păh
|
02
ha
5.000
tấn/năm
|
50
|
Đất
trống do huyện quản lý
|
UBND
huyện Chư Păh
|
|
7
|
Dự án Nhà máy chế biến nước ép trái cây
|
KCN Nam Pleiku
|
06-08
ha
|
100
|
Đất
sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai;
Công ty Cao su Chư Sê
|
|
8
|
Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản, sản phẩm từ nông sản có
giá trị gia tăng cao
|
KCN Nam Pleiku
|
02-04
ha
|
100
|
Đất
sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai;
Công ty Cao su Chư Sê
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thực phẩm sạch từ gia súc, gia cầm
|
Cụm CN-TTCN huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
10.700
m2
|
30
|
Đất
nương rẫy do huyện quản lý
|
UBND
huyện Mang Yang
|
|
III
|
Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy sản xuất thức ăn chăn
nuôi
|
Cụm CN-TTCN huyện Đăk Đoa
|
150.000
tấn/năm
03
ha
|
300
|
Đất
trồng cao su của Công ty cao su Mang Yang
|
UBND
huyện Đăk Đoa
|
|
2
|
Dự án Nhà máy cơ khí chế tạo, cơ khí phục vụ nông nghiệp, vật liệu xây dựng,
cơ khí xây dựng
|
KCN Nam Pleiku
|
02-04
ha
|
80
|
Đất
sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê
|
|
3
|
Dự án Nhà máy
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật bằng công nghệ sinh học
|
Cụm CN; thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, huyện Chư Pah, huyện Chư
Sê, huyện Phú Thiện, huyện Chư Pưh, huyện Chư Prông, KKTCK quốc tế Lệ Thanh,
KCN Nam Pleiku
|
02
ha
|
|
Đất
sạch
|
|
|
4
|
Dự án Nhà máy sản xuất đồ gia dụng từ nhựa
|
Các Khu, cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây
dựng không nung, gạch bê tông khí chưng
áp, gạch bê tông bọt
|
Cụm CN: thị xã Ayun Pa, huyện Chư Păh, huyện Ia Pa, huyện Đăk Pơ, huyện Kông Chro,
huyện Chư Sê, huyện Phú Thiện, huyện Chư Pưh, huyện Ia
Grai, huyện Chư Prông; KKTCK quốc tế Lệ Thanh và KCN Nam Pleiku
|
20
triệu viên/năm
|
|
Đất
sạch
|
|
|
6
|
Dự án Nhá máy sản xuất, chế biến sâu các sản phẩm từ mủ cao su
|
KCN Nam Pleiku
|
Cụm
CN xã Ia Khươl, huyện Chư Păh
|
01
ha
1.000
tấn SP/năm
|
10
|
Đất trống do huyện quản lý
|
UBND
huyện Chư Păh
|
7
|
Dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm sau đường (nước ngọt, bánh kẹo...)
|
KCN Nam Pleiku
|
3ha
|
30
|
Đất
sạch
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai;
Công ty Cao su Chư Sê
|
|
8
|
Dự án khai thác nhựa thông
|
Trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
2.000 ha
|
23.255
|
Đất lâm nghiệp do
các đơn vị chủ rừng: Bắc Biển Hồ, Đăk Đoa, Hà Ra, Ia Ly, Mang Yang quản lý
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
IV
|
Công nghiệp năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án điện gió
|
Xã Kông Bờ La, huyện K’Bang
|
- 100 MW
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp
và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
2
|
Dự án điện gió
|
Xã Kông Lơng Khơng, huyện K’Bang và xã Cư An, huyện
Đak Pơ
|
- 172.5 MW
- 1987.55 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
3
|
Dự án điện gió
|
Xã Kong Yang, huyện Kông Cho
|
- 103.5 MW
- 2225.2 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
4
|
Dự án điện gió Chư Sê
|
Xã Ia Tiêm, huyện Chư Sê
|
- 30 MW
- 450 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
5
|
Dự án điện gió
|
Xã Glar, huyện Đăk Đoa
|
- 50 MW
- 750 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
6
|
Dự án điện gió
|
Xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê
|
- 50 MW
- 990 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
7
|
Dự án điện gió
|
Các xã Bar Măih, Bờ Ngoong, Al Bá và Ayun, huyện
Chư Sê
|
- 140 MW
- 2.000 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
8
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: Đăk Yă, Đăk Drjăng và thị trấn Kon Dơng,
huyện Mang Yang
|
- 200 MW
- 3.000 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
9
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: An Thành, Yang Bắc và thị trấn Đak Pơ,
huyện Đak Pơ
|
- 200 MW
- 2.740 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
10
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: Lơ Pang và Kon Thụp, huyện Mang Yang
|
- 200 MW
3.107 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
11
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Chư Pơng, huyện Chư Sê
|
- 50 MW
- 1.100 ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp
và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
12
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai
|
- 50 MW
- 1.000 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
13
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Ia Bang, huyện Chư Prông
|
- 50 MW
- 400 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
14
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã Ia Bang và Ia Tôr, huyện Chư Prông
|
- 100 MW
- 1.441 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
15
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Đăk Ta Ley,
huyện Mang Yang
|
- 50
MW
-
800 ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
16
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Ia Phang,
thị trấn Nhơn Hòa và xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh
|
- 100
MW
- 1.600
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
17
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Ia Blứ, xã Ia Phang, thị trấn Nhơn
Hòa, xã Chư Don, huyện Chư Pưh
|
-
150 MW
-
3.057 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
18
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Bang, huyện
Chư Prông
|
-
477 ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và
các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
19
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Tú An và Xuân An, thị xã An Khê
|
- 200
MW
- 3.000
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
20
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Pal
Ia Blang và Dun, huyện Chư Sê
|
- 200
MW
- 3.000
ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
21
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ayun, huyện Mang Yang
|
- 50
MW
-
647 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
22
|
Dự án nhà máy
điện gió
|
Xã Ayun, huyện
Mang Yang
|
- 50
MW
-
604 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
23
|
Dự án nhà máy
điện gió
|
Xã Đak Jơ Ta,
huyện Mang Yang
|
- 50
MW
-
843.5 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
24
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: H’Ra, Đăk Ta Ley, Lơ Pang,
Kon Chiêng, Đê Ar, Đăk Trôi, Kon Thụp, huyện Mang Yang
|
- 595
MW
- 6.526
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
25
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Kông
Lơng Khơng, Kông Bờ La, Nghĩa An, Đăk HIơ, Đông, Tơ Tung - huyện K'Bang; xã Cư An - huyện Đak Pơ
|
-
600 MW
-
5.964 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
26
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia
Đreng, Ia Hrú, Chư Don, Ia Hla và thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh
|
- 150
MW
- 1.570
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
27
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai
|
- 50
MW
-
1.168 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
28
|
Dự án nhà máy
điện gió
|
Các xã: Ia Tôr, Ia Me, Ia Pia, Ia
Bang, huyện Chư Prông
|
- 50
MW
-
714 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
29
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Thăng Hưng, Bàu Cạn, Ia Phin, huyện Chư Prông
|
- 50
MW
-
839 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
30
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Pia, Ia Ga, huyện Chư
Prông
|
- 50
MW
- 570
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
31
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Thăng Hưng và Bàu Cạn, huyện
Chư Prông
|
- 50
MW
- 982
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
32
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: La Boòng, Ia Me, Ia Kly và thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông
|
-
400 MW
-
4.077 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thưong
|
|
33
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ayun Hạ và Ia Ke, huyện Phú
Thiện
|
- 50
MW
- 300
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
34
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Blứ,
Ia Le, huyện Chư Pưh
|
-
200 MW
-
3.335 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
35
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Phang, huyện Chư Pưh
|
-
200 ha
-
1.614 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
36
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Tôr, Ia Me, Ia Kly và thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông
|
- 150
MW
- 1.646
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
37
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã An Thành, huyện Đak Pơ và xã Tơ
Tung, huyện K’Bang
|
-
100 MW
-
977 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
38
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Đăk Djrăng, Đắk Yă, Lơ Pang
và thị trấn Kon Dong, huyện Mang Yang
|
-
210 MW
-
3.800 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
39
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Đông, Nghĩa An và thị trấn
K’Bang, huyện K’Bang
|
- 110
MW
- 1.331
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
40
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Bình Giáo, Đrăng, Ia Phìn, Thăng Hưng, huyện Chư Prông
|
-
300 MW
-
3.941 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
41
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Tô,
Ia Grăng, huyện Ia Grai
|
- 300
MW
- 4.600
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
42
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Ia
Phang và Ia Hrú, huyện Chư Pưh
|
- 90
MW
- 1.458
ha
|
|
Đất sản
xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
43
|
Dự án Nhà máy điện gió Chư Sê
|
Xã H’Bông, huyện Chư Sê
|
- 48
MW
-
830 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
44
|
Dự án Nhà máy điện gió Chư Pưh
|
Xã Ia Rong, huyện
Chư Pưh và xà H’Bông, huyện Chư Sê
|
- 48
MW
- 928
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
45
|
Dự án Nhà máy điện gió Chư Pưh
|
Các xã Ia Phang và Ia Le, huyện Chư
Pưh
|
- 300
MW
- 969.20
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
46
|
Dự án Nhà máy điện gió Chư Sê
|
Xã Ia Giai, huyện Chư Sê
|
-
200 MW
-
399 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
47
|
Dự án Nhà máy
Phong điện Gia Lai
|
Xã Ia Băng,
huyện Đăk Doa và xã Ia Tiêm, huyện Chư
Sê
|
- 49
MW
-
691 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
48
|
Dự án Nhà máy điện gió Đak Pơ
|
Xã An Thành, huyện Đak Pơ
|
-
300 MW
-
648 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
49
|
Dự án Nhà máy điện gió Kông Chro
|
Các xã: Chơ
Long và Yang Trung, huyện Kông Chro
|
-
250 MW
-
828 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
50
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã An
Trung và Chư Krêy, huyện Kông Chro
|
- 600
MW
- 5.280
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
51
|
Dự án Cụm Nhà
máy điện gió số 01 huyện Ia Pa
|
Các xã: Pờ Tó,
Chư Răng, Kim Tân, huyện Ia Pa, huyện Ia Pa
|
- 500
MW
- 5.042
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
52
|
Dự án Cụm Nhà
máy điện gió số 02 huyện Ia Pa
|
Các xã: Pờ Tó, Chư Răng, Kim Tân, huyện Ia Pa, huyện Ia Pa
|
- 500
MW
- 5.164
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
53
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Ia Vê, huyện Chư Prông và xã
Ia Ko, huyện Chư Sê
|
-
150 MW
-
1.651,30 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
54
|
Dự án Nhà máy điện gió Cửu An
|
Các xã: Cửu An, Song An và các phường:
Ngô Mây, An Phước, thị xã An Khê
|
-
46.2 MW
-
726.98 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
55
|
Dự án Nhà máy điện gió Song An
|
Các xã: Cửu An, Song An, thị xã An
Khê
|
- 46.2
MW
- 974.88
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
56
|
Dự án Nhà máy điện gió Ia Hla
|
Xã Ia Hla, huyện Chư Pưh
|
- 200
MW
- 2.790
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
57
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã Kong
Yang và An Trung, huyện Kông Chro
|
- 100
MW
- 1.610
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
58
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã Kong
Yang và An Trung, huyện Kông Chro
|
- 100
MM
- 1.390
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
59
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: Trang,
Hnol, K’Dang, huyện Đăk Đoa
|
- 350
MW
- 4.900
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
60
|
Dự án Nhà máy điện gió Bờ Ngoong
|
Các xã Ia
Băng, Ia Pết, Trang,
huyện Đăk Đoa và các xã Bờ Ngoong,
Ia Tiêm, Chư Pong, Bar Maih, huyện Chư Sê
|
- 350
MW
- 6.280
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
61
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông
|
- 50
MW
-
278 ha
|
|
Đất sản xuất nông
nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
62
|
Dự án Nhà máy
điện gió
|
Xã Bàu Cạn,
huyện Chư Prông
|
- 50
MW
-
287 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
63
|
Dự án Nhà máy điện gió Mang Yang
|
Các xã: Kon Thụp và Đê Ar, huyện
Mang Yang
|
-
100 MW
-
515 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
64
|
Dự án Nhà máy điện gió Chư Sê
|
Xã Chư Pơng, huyện Chư Sê
|
- 50
MW
-
1.000 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
65
|
Dự án Cụm Nhà máy điện gió Chư Prông
|
Các xã: Ia Phìn, Ia Băng, Bàu Cạn, Ia Kly và TT Chư Prông, huyện Chư Prông
|
-
231 MW
-
2.611,54 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
66
|
Dự án Nhà máy điện gió Yang Bắc
|
Xã Yang Bắc,
huyện Đak Pơ
|
-
100 MW
-
963 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
67
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang
|
- 50
MW
-
997.50 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
68
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: Yang Trung, Đăk Pơ Pho, Chơ
Long, huyện Kông Chro
|
-
145 MW
-
3.026,74 ha
|
|
Đất sản
xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
69
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: Chơ Long, Đăk Pơ Pho, huyện
Kông Chro
|
- 155
MW
- 2.039
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
70
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Băng,
Ia Phin, Ia Tôr, Ia Kly và Ia Bang, huyện Chư Prông
|
-
100 MW
-
892 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
71
|
Dự án Nhà máy điện gió Ia Pech
|
Xã Ia pếch,
huyện Ia Grai
|
- 50
MW
-
1.455 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
72
|
Dự án Cụm Nhà máy điện gió Ia Le
|
Các xã Ia
Phang và Ia Le, huyện Chư Pưh
|
-
228 MW
-
2.350,69 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
73
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Dun, huyện Chư Sê
|
- 50
MW
-
931 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
74
|
Dự án Nhà máy điện gió
|
Xã Dun, huyện Chư Sê
|
- 50
MW
-
655 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
75
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Phang,
huyện Chư Pưh
|
-
200 MW
-
1.931,57 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
76
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Tơ Tung, Kon Lơng Kơng, huyện
K’Bang
|
-
200 MW
- 2.670 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
77
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông;
xã Ia Pếch, huyện Ia Grai
|
- 300
MW
- 3.786
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
78
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Bàu Cạn, Ia Phìn và Ia Băng, huyện
Chư Prông
|
- 70
MW
-
708 ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và
các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
79
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Ia Vê, Ia Bang, huyện Chư Prông
|
- 50
MW
- 632
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
80
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Giai,
huyện Chư Sê và xã Ia Băng, huyện
Chư Prông
|
-
200 MW
-
2.108 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở
Công Thương
|
|
81
|
Dự án nhà máy
điện gió
|
Xã Chư Pong, huyện Chư Sê
|
- 5
MW
- 31
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại
đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
82
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Yang Nam,
huyện Kông Chro
|
- 120
MW
- 2.798
ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
83
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia
Sol, Ia Yeng, Chư A Thai, huyện Phú Thiện
|
- 600
MW
- 10.000
ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
84
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Trang, Ia Pet và Glar, huyện Đak Đoa
|
-
200 MW
-
1.659,80 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất
khác
|
Sở Công Thương
|
|
85
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Tân An, Yang Bắc, huyện Đak
Pơ
|
- 120
MW
- 1.492
ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
86
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã: Ia Ko, Ia Blang, Ia H’Lốp, huyện Chư Sê và xã Ia Dreng, huyện
Chư Pưh
|
-
96.6 MW
-
1.299 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
87
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã HBông, huyện
Chư Sê
|
-
100.8 MW
-
998 ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
88
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Các xã Ia Le
và Ia Blứ, huyện Chư Pưh
|
-
1400 MW
-
150 ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
89
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Blứ, huyện
Chư Pưh
|
- 500
MW
- 16.000
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
90
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Blứ, huyện Chư Pưh
|
- 150
MW
- 4,800 ha
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở Công Thương
|
|
91
|
Dự án nhà máy điện gió
|
Xã Ia Blứ,
huyện Chư Pưh
|
- 80
MW
- 2.560
ha
|
|
Đất
sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác
|
Sở
Công Thương
|
|
B
|
LĨNH VỰC
NÔNG, LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm giống heo công nghệ
cao
|
Xã Sơ Pai, huyện Kbang
|
62,23
ha
|
300
|
Đất do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Kbang
|
|
2
|
Dự án Trung tâm giống gà công nghệ
cao
|
Xã Lơ Ku, thị
trấn Khang
|
40,66
ha
|
200
|
36,96
ha đất sạch (do nhà nước quản lý);
3,7 ha đất nông nghiệp của người dân chưa được đền bù
|
UBND
huyện Kbang
|
|
3
|
Dự án Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng, vật
nuôi
|
Huyện Ia Grai, Đăk Đoa, Chư Prông, Chư Pưh
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Khu nông nghiệp công nghệ cao
và sản xuất rau, hoa, cây ăn quả
|
Xã Ia Bang,
huyện Chư Prông
|
500
ha
|
|
Đất
trồng cao su của doanh nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
5
|
Dự án Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
Tại các khoảnh 1,2,3,4 - tiểu khu 449; khoảnh 2 - tiểu
khu 448B, xã Ayun
|
210
ha
|
500
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
|
|
Tại khoảnh 3 - tiểu khu 497B1, thị trấn Kon Dỡng. huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai.
|
|
|
6
|
Dự án trồng rau an toàn; hoa chất lượng cao
|
Thành phố Pleiku, thị xã An Khê,
huyện Đăk Đoa, huyện Đăk Pơ, huyện Chư Pưh, huyện Phú Thiện, huyện Ia Pa
|
100-200
ha
|
|
|
|
|
7
|
Dự án phát triển Sâm Ngọc Linh
|
Huyện Kbang
|
500
ha
|
2.000
|
Đất
lâm nghiệp
|
UBND
huyện Kbang
|
|
8
|
Dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Xã Ia Mơr, huyện Chư Prông
|
5.000
ha
|
4.500
|
Đất
vùng tưới hồ thủy lợi Ia Mơ
|
UBND
huyện Chư Prông
|
|
Xã An Phú, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
42,2
ha
|
520
|
Các
hộ dân đang sản xuất kinh doanh: 40 ha; 2,2 ha là đất 5%
do xã An Phú quản lý cho dân thuê để
trồng lúa
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
9
|
Dự án trồng cây cà phê sạch (organic) và các cây nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
Xã Đăk Roong, huyện Kbang
|
16,8
ha
|
50
|
Đất
lâm phần do Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Roong quản lý
|
UBND
huyện Kbang
|
|
10
|
Dự án trồng rừng, xây dựng nhà máy
sản xuất viên gỗ nén công nghệ cao tại tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
Trồng
rừng: 10.000-15.000 ha;
Nhà máy: 8-10 ha
|
20
|
|
|
|
11
|
Dự án trồng rừng
|
Huyện Chư Pưh, huyện Krông Pa, huyện
Chư Pưh, huyện Kông Chro và một số huyện
còn diện tích đất để trồng rừng
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án trồng cây dược liệu (Trồng dưới
tán rừng)
|
Các Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp
trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án đầu tư chăn nuôi heo
|
Xã Pờ Tó và
Chư Răng, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
13-35
ha
|
100
|
Đất
trồng cây hàng năm (mì, mía) của người dân
|
UBND
huyện Ia Pa
|
|
Làng K te, xã H'Bông, huyện Chư Sê,
tỉnh Gia Lai
|
1,8
ha
|
20
|
Đất
trồng cây hàng năm (mì, mía) của người dân
|
UBND
huyện Chư Sê
|
|
Xã Ia Chia,
huyện Ia Grai
|
3ha
|
15
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Ia Grai
|
|
Xã Ia Sol, huyện
Phú Thiện
|
13-17
ha
|
50-100
|
Đất
trồng cây hàng năm (mì, mía) của người dân
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
|
14
|
Dự án Trung
tâm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp dịch vụ,
thương mại và du lịch
|
Tại xã Kon Gang, huyện Đăk Đoa,
tỉnh Gia Lai
|
80,85
ha
|
100
|
Khu
quy hoạch khu nông nghiệp công nghệ cao tại xã Kong Gang, huyện Đăk Đoa
|
UBND
huyện Đăk Đoa
|
|
15
|
Dự án nhà máy xử lý rác thải
|
Thị xã Ayun Pa; các huyện: Mang
Yang, Krông Pa, Đức Cơ, Chư Sê
|
|
|
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu du lịch suối đá 2 (du lịch
tâm linh kết hợp sinh thái)
|
Xã Chư Băh, xã Ia Rbol, thị xã Ayun Pa
|
3.6
|
150
|
Đất
sông suối: 0,8 ha. Hiện nay sử dụng một phần làm khu du
lịch suối đá 02 (sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
|
UBND
thị xã Ayun Pa
|
|
Đất rừng tự nhiên: 2,8 ha (do UBND xã Ayun quản lý). Trong đó 0,7 ha đất
rừng hiện nay đang sử dụng làm khu du lịch suối đá 02 (sử
dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
|
|
2
|
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng đồi thông Đăk Pơ
|
Thôn 1, xã Hà
Tam, huyện Đăk Pơ
|
200
ha
|
200
|
Đất
rừng phòng hộ của BQL rừng phòng hộ Bắc An Khê
|
UBND
huyện Đăk Pơ
|
|
3
|
Dự án Du lịch sinh thái Hòn đá Trải
kết hợp du lịch cộng đồng làng truyền thống, văn hóa dân tộc
|
Tổ 5, làng văn hóa Ktu - thị trấn
Kon Dơng; làng văn hóa Vai Viêng -
xã Ayun, huyện Mang Yang
|
20
ha
|
150
|
Đất
trống, địa hình tự nhiên, không cần đền bù: 07 ha và một phần diện tích phải
đền bù (đất trồng cây lâu năm)
|
UBND
huyện Mang Yang
|
|
4
|
Dự án khu du lịch Đập Bến Tuyết
|
Phường An Phú, thị xã An Khê
|
30
ha
|
150
|
Đất
nhân dân đang ở và đang canh tác. Trong đó: đất ở và đất nông nghiệp gắn
liền với đất ở 37.200 m2, đất trồng
cây hàng năm: 38.900 m2, đất trồng lúa: 52.700 m2, đất ao hồ: 166.100 m2, đất
giao thông 5.100 m2
|
UBND
thị xã An Khê
|
|
5
|
Dự án Trường học
ba cấp (Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở)
|
Tổ 2, thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang
|
03
ha
|
90
|
Thuộc
quỹ đất Công ty chè Ayun, UBND tỉnh thu hồi giao cho địa phương quản lý
|
UBND
huyện Mang Yang
|
|
6
|
Dự án Khu du lịch văn hóa Cao
Nguyên Đồi thông kết hợp đô thị sinh thái
|
Xã Ia Dêr, huyện
Ia Grai và phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
151
ha
|
600
|
Đất quy
hoạch công viên văn hóa các dân tộc Gia Lai, do nhà nước
quản lý
|
UBND
thành phố Pleiku và UBND huyện Ia
Grai
|
|
7
|
Dự án Công viên Diên Hồng
|
Phường Ia
Kring, thành phố Pleiku
|
10,9
ha
|
50
|
Các
khu đất du lịch và dịch vụ tại Công viên chưa khai thác
hiệu quả, nhiều không gian còn để
đất trống. Do nhà nước quản lý
|
UBND
thành phố Pleiku
|
|
8
|
Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Ia Ly
|
Thôn Ia Ping, xã Ia Ly, huyện Chư Păh
|
7,6
ha
|
30
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Chư Păh
|
|
9
|
Dự án khu du lịch Biển Hồ - Chư Đăng Ya
|
Thành phố Pleiku, Huyện Chư Păh
|
6.000
ha
|
5.000
|
Gồm
các loại đất chính: đất trồng cây
nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm....), đất lâm nghiệp, đất
mặt nước và đất dân cư.
|
UBND
thành phố Pleiku và UBND huyện Chư
Păh
|
|
10
|
Dự án du lịch sinh thái hồ Ayun Hạ
|
Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện
|
|
85
|
Đất
khu du lịch sinh thái hồ Ayun Hạ tại xã Chư A Thái 20 ha
và diện tích mặt nước hồ Ayun Hạ
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
|
11
|
Dự án Khu du lịch sinh thái vườn quốc
gia Kon Ka Kinh
|
Huyện Mang Yang
|
|
|
|
UBND
huyện Mang Yang
|
QĐ
17/8/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Đề
án Du lịch sinh thái vườn quốc gia Kon Ka Kinh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030
|
12
|
Dự án Du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên vườn quốc gia Kon Chư Răng
|
Xã Sơ Lang, huyện Khang
|
15.900
ha
|
10
|
Đất
do nhà nước quản lý
|
UBND
huyện Kbang
|
QĐ
525/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
13
|
Dự án Làng văn hóa - du lịch Làng
kháng chiến Stơr
|
Xã Tơ Tung,
huyện Kbang
|
22
|
40
|
Đất
di tích lịch sử và đất dân cư.
|
|
|
14
|
Dự án Khu dịch vụ - du lịch, khách
sạn cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
Huyện Đức Cơ
|
10
|
120
|
Đất
rừng sản xuất, trong đó đất đã chuyển đổi mục đích sử dụng
37,2 ha
|
|
|
15
|
Dự án Khu du lịch sinh thái lòng hồ
thủy điện Sê San 4
|
Huyện Ia Grai
|
|
50
|
|
UBND
huyện Ia Grai
|
|
16
|
Dự án Khu du lịch sinh thái và
nghỉ dưỡng thác Mơ
|
Huyện Ia Grai
|
|
|
|
UBND
huyện Ia Grai
|
|