|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 663/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 18 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày
30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2014;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày
02/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BBKHĐT ngày
17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 20/TTr-SKHĐT ngày 21/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2014 như các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực
hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị
trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC 01
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Danh mục
các chương trình, mục tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH 2014
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và
dạy nghề
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho các trường
dạy nghề
|
|
|
|
- Trường chất lượng cao
|
trường
|
1
|
1.2
|
Số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề theo
Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
người
|
5600
|
1.3
|
Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm thông qua
các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm
|
người
|
1600
|
1.4
|
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng được hỗ trợ tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm thủ tục xuất cảnh
|
người
|
230
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm
|
%
|
1.5
|
3
|
Chương trình mục tiêu gia Nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh
hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
93
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp
vệ sinh
|
%
|
67
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp
vệ sinh
|
%
|
69
|
3.4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có công trình cấp nước và
nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
100
|
3.5
|
Tỷ lệ trường học mầm non và phổ thông có công
trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
81
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
|
|
4.1
|
Phòng chống bệnh phong
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
|
0.1
|
-
|
Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân
|
|
1
|
4.2
|
Phòng chống bệnh lao
|
|
|
-
|
Phát hiện bệnh nhân các thể
|
Bệnh nhân
|
2638
|
-
|
AFB (+) mới
|
Bệnh nhân
|
980
|
-
|
Tỷ lệ điều trị khỏi
|
%
|
>85
|
4.3
|
Phòng chống sốt rét
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét/1.000 dân số chung
|
1/1.000
|
0.29
|
-
|
Dân số được bảo vệ
|
Lượt người
|
58100
|
-
|
Số lượt điều trị
|
Lượt
|
6086
|
-
|
Số lam xét nghiệm
|
lam
|
80000
|
4.4
|
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
|
|
-
|
Tỷ lệ mắc/100.000 dân
|
1/100.000
|
73.57
|
-
|
Tỷ lệ chết/mắc
|
%
|
0.14
|
4.5
|
Phòng, chống bệnh ung thư
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ y tế chuyên khoa ung thư được
tham gia đào tạo, tập huấn nâng cao nghiệp vụ
|
%
|
50
|
4.6
|
Tăng huyết áp
|
|
|
-
|
Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ chức quản
lý dự án, kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết áp
|
cán bộ
|
273
|
-
|
Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân tăng huyết
áp
|
xã
|
18
|
-
|
Sàng lọc và quản lý được tối thiểu 50% bệnh
nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường đã qua sàng lọc
|
Người
|
2490
|
4.7
|
Đái tháo đường
|
|
|
-
|
2 đến 3% phường, xã thụ hưởng sàng lọc hoặc số
người có yếu tố nguy cơ được sàng lọc
|
|
3500
|
|
số phường, xã
|
phường/xã
|
5
|
|
số người được khám sàng lọc
|
Người
|
1250
|
-
|
Đào tạo 60% số cán bộ tham gia công tác phát hiện
sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường
|
Người
|
106
|
4.8
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ
em
|
|
|
-
|
Số xã/phường triển khai mới
|
|
|
|
Bệnh động kinh
|
xã/phường
|
20
|
-
|
Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
300
|
|
Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
210
|
4.9
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế
quản
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn thuốc điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn
tính và hen tại các phòng quản lý kê đúng mức độ nặng
|
%
|
70
|
4.10
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
-
|
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ
dưới 1 tuổi
|
%
|
90
|
-
|
Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có
thai
|
%
|
80
|
4.11
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
-
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3
lần trong thai kỳ
|
%
|
98.5
|
-
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo
đỡ
|
%
|
99.6
|
-
|
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau
sinh
|
%
|
98
|
-
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
%o
|
15.6
|
-
|
Số điểm cung cấp dịch vụ thân thiện với vị
thành niên được duy trì
|
điểm
|
2
|
-
|
Tỷ lệ cơ sở cung cấp dịch vụ được giám sát hỗ
trợ kỹ thuật
|
%
|
0.5
|
4.12
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
-
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
16
|
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới
5 tuổi
|
%
|
26.3
|
4.13
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát,
đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
-
|
Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý
|
Lớp
|
1
|
-
|
Tỷ lệ các huyện điểm được giám sát theo kế hoạch
|
%
|
90
|
4.14
|
Vận động hiến máu tình nguyện
|
|
|
-
|
Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện trên tổng số
người hiến máu
|
%
|
96.5
|
-
|
Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện trên tổng số
dân số tại địa bàn
|
%
|
0.94
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
|
|
5.1
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0.1
|
5.2
|
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh
|
%
|
0.3
|
5.3
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
10
|
5.4
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
25
|
5.5
|
Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện
đại trong năm
|
Người
|
73660
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực
phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
80
|
6.2
|
Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc thực phẩm được
báo cáo
|
%
|
<7
|
6.3
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm
|
%
|
60
|
6.4
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm
|
%
|
100
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa
|
|
|
7.1
|
Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích
|
Di tích
|
2
|
7.2
|
Tu bổ cấp thiết di tích
|
Di tích
|
1
|
7.3
|
Sưu tầm văn hóa phi vật thể
|
Dự án
|
1
|
7.4
|
Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa
|
|
|
-
|
Cấp xã
|
Nhà văn hóa
|
1
|
-
|
Cấp thôn
|
Nhà văn hóa
|
1
|
7.5
|
Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
Nhà văn hóa
|
1
|
7.6
|
Thiết bị đội thông tin lưu động
|
Đội thông tin
|
2
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi
|
|
|
-
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
|
Bộ
|
60
|
-
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
60
|
-
|
Thiết bị, phần mềm trò chơi làm quen với máy
tính
|
Bộ
|
57
|
8.2
|
Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được bồi dưỡng
trong nước
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
ma túy
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện
tại cộng đồng
|
%
|
15
|
9.2
|
Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện
tại cơ sở tập trung
|
%
|
30
|
9.3
|
Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma túy tăng so với
năm 2013
|
%
|
5-8
|
9.4
|
Số xã, phường, thị trấn có ma túy giảm so với
năm 2013
|
Xã, phường, thị
trấn
|
2
|
9.5
|
Tỷ lệ diện tích tái trồng cây thuốc phiện được
phát hiện triệt phá
|
%
|
100
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
tội phạm
|
|
|
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án
|
%
|
>70
|
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất nghiêm trọng,
đặc biệt nghiêm trọng
|
%
|
>90
|
|
Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng truy nã hiện
có
|
%
|
>50
|
11
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
HIV/AIDS
|
|
|
11.1
|
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền
thông về phòng, chống HIV/AIDS hàng tháng
|
%
|
50
|
11.2
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng chống HIV,
AIDS ở các Ban ngành đoàn thể của địa phương được đào tạo về truyền thông
phòng chống HIV/AIDS
|
%
|
40
|
11.3
|
Tỷ lệ số xã tổ chứa hoạt động truyền thông
phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
50
|
11.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức hoạt động
phòng chống HIV/AIDS
|
%
|
20
|
11.5
|
Số mẫu giám sát trọng điểm HIV
|
Mẫu
|
2600
|
11.6
|
Số mẫu giám sát phát hiện
|
mẫu
|
2000
|
11.7
|
Tỷ lệ trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm và nghi nhiễm
HIV được làm xét nghiệm chuẩn đoán sớm nhiễm HIV
|
%
|
100
|
11.8
|
Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm
kim tiêm sạch
|
%
|
65
|
11.9
|
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong
quan hệ tình dục
|
%
|
75
|
11.10
|
Tỷ lệ người đồng giới nam sử dụng bao cao su
khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn
|
%
|
35
|
11.11
|
Số bệnh nhân người lớn điều trị ARV
|
Bệnh nhân
|
100
|
11.12
|
Số trẻ em điều trị ARV
|
Bệnh nhân
|
15
|
11.13
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV
|
%
|
35
|
11.14
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV
|
%
|
45
|
11.15
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương tính được điều
trị dự phòng lây từ mẹ sang con
|
%
|
75
|
11.16
|
Tỷ lệ số người nhiễm HIV mắc lao được điều trị
đồng thời lao và ARV
|
%
|
70
|
PHỤ LỤC 02
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự
án
|
Thời gian
KC - HT
|
Tổng số
|
KH2014
|
Ghi chú
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
265.120
|
160.110
|
105.010
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và
dạy nghề
|
|
17.117
|
|
17.117
|
|
1.1
|
Dự án: Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
|
5.720
|
|
5.720
|
|
-
|
Hỗ trợ các cơ sở dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
Trường cao đẳng Nghề Quy Nhơn
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
-
|
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
|
220
|
|
220
|
|
|
- Bồi dưỡng, đào tạo cho cán bộ quản lý nghề
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án: đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
|
9.176
|
|
9.176
|
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
nghề
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
Sửa chữa tường rào trung tâm Dạy nghề An Nhơn
|
|
160
|
|
160
|
|
|
Sửa chữa tường rào trung tâm Dạy nghề Tây Sơn
|
|
240
|
|
240
|
|
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
800
|
|
800
|
|
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện
Vân Canh
|
|
600
|
|
600
|
|
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện
An Lão
|
|
600
|
|
600
|
|
-
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề: theo Quyết
định 1956/QĐ-TTg
|
|
6.026
|
|
6.026
|
(1)
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp xã
|
|
750
|
|
750
|
|
1.3
|
Dự án: Hỗ trợ đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
1.541
|
|
1.541
|
|
|
Dự án đưa lao động đi nước ngoài
|
|
1.541
|
|
1.541
|
|
1.4
|
Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường lao
động
|
|
500
|
|
500
|
|
-
|
Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu (phần cung lao động)
|
|
400
|
|
400
|
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức Sàn giao dịch việc làm
|
|
100
|
|
100
|
|
1.5
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông
và giám sát đánh giá chương trình
|
|
180
|
|
180
|
|
-
|
Tập huấn cán bộ việc làm, dạy nghề
|
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Giám sát, đánh giá
|
|
130
|
|
130
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững
|
|
181.734
|
134.600
|
47.134
|
|
2.1
|
Chương trình 30A và Hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
144.814
|
106.600
|
38.214
|
(2)
|
a
|
Huyện nghèo theo Nghị quyết 30a
|
|
123.114
|
89.600
|
33.514
|
(2) &
(3)
|
b
|
Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các
xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
21.700
|
17.000
|
4.700
|
(2)
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn (5 xã: Hoài Hải, Hoài Mỹ, Hoài
Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Hương)
|
|
4.722
|
4.722
|
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ (7 xã: Mỹ Cát, Mỹ Lợi, Mỹ Thọ, Mỹ
Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Đức)
|
|
6.611
|
6.611
|
|
|
-
|
Huyện Phù Cát (5 xã: Cát Thành, Cát Khánh, Cát
Minh, Cát Chánh, Cát Hải)
|
|
4.722
|
4.722
|
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn (1 xã: Nhơn Châu)
|
|
944
|
944
|
|
|
2.2
|
Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã
đặc biệt khó khăn, các thôn đặc biệt khó khăn
|
|
35.800
|
28.000
|
7.800
|
(2)
|
-
|
Huyện An Lão (8 xã, 10 thôn)
|
|
7.880
|
7.880
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh (8 xã và 5 thôn)
|
|
7.140
|
7.140
|
|
|
-
|
Huyện Vân Canh (4 xã và 16 thôn)
|
|
5.230
|
5.230
|
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn (1 xã và 5 thôn)
|
|
1.720
|
1.720
|
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân (4 xã và 7 thôn)
|
|
4.490
|
4.490
|
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ (1 xã)
|
|
800
|
800
|
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn (4 thôn)
|
|
740
|
740
|
|
|
2.3
|
Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
500
|
|
500
|
|
2.4
|
Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo,
truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
|
620
|
|
620
|
|
-
|
Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo và công
tác điều tra hộ nghèo
|
|
370
|
|
370
|
|
-
|
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền
|
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Giám sát, đánh giá
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
19.950
|
18.010
|
1.940
|
|
3.1
|
Dự án: Cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi
trường nông thôn
|
|
18.010
|
18.010
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Tường
Đông
|
2011-2012
|
437
|
437
|
|
Dứt điểm
|
-
|
Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt tại Trung tâm cụm xã Canh
Liên
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
-
|
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát
Minh
|
|
2.750
|
2.750
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu
|
|
2.823
|
2.823
|
|
|
-
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp nước sinh hoạt
huyện An Lão
|
|
500
|
500
|
|
lồng ghép với
CT30a
|
-
|
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt 04 xã Vĩnh
Hảo, Vĩnh Quang, Vĩnh Hiệp và Vĩnh Thịnh
|
|
500
|
500
|
|
lồng ghép với
CT30a
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo
Tây, huyện Hoài Ân
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã Cát Khánh
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh
trường học
|
|
500
|
500
|
|
|
3.2
|
Dự án Vệ sinh nông thôn
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
3.3
|
Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
940
|
|
940
|
|
-
|
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
|
490
|
|
490
|
|
+
|
Thông tin, giáo dục, truyền thông
|
|
130
|
|
130
|
|
+
|
Khảo sát, đánh giá công trình cấp nước sạch
nông thôn theo Thông tư 54/2013/TT-BTC
|
|
80
|
|
80
|
|
+
|
Tập huấn nâng cao nhận thức cộng đồng vùng dự
án
|
|
15
|
|
15
|
|
+
|
Tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực quản lý, vận
hành công trình
|
|
25
|
|
25
|
|
+
|
Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương
trình cấp nước & VSMTNT
|
|
70
|
|
70
|
|
+
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt
nông thôn
|
|
140
|
|
140
|
|
+
|
Hội nghị, tập huấn TW và chi khác
|
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Nâng cao năng lực, truyền thông ngành y tế
|
|
350
|
|
350
|
|
+
|
Thông tin, giáo dục, truyền thông
|
|
250
|
|
250
|
|
+
|
Tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực
|
|
100
|
|
100
|
|
-
|
Truyền thông tập huấn về nước, vệ sinh trường
học
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
|
6.003
|
2.000
|
4.003
|
|
4.1
|
Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính
chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt
xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức
khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính)
|
|
3.692
|
1.000
|
2.692
|
|
-
|
Dự án phòng chống lao
|
|
313
|
|
313
|
|
-
|
Dự án phòng chống phong
|
|
189
|
|
189
|
|
-
|
Dự án phòng chống sốt rét
|
|
543
|
|
543
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
|
457
|
|
457
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư
|
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp
|
|
220
|
|
220
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường
|
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
|
500
|
|
500
|
|
-
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản
|
|
120
|
|
120
|
|
-
|
Trung tâm phòng chống sốt rét - Các bệnh nội
tiết
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4.3
|
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải
thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
1.697
|
1.000
|
697
|
|
-
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
245
|
|
245
|
|
-
|
Dự án cải thiện dinh dưỡng trẻ em
|
|
452
|
|
452
|
|
-
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4.4
|
Dự án: quân dân y kết hợp
|
|
300
|
|
300
|
|
4.5
|
Dự án: nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
314
|
|
314
|
|
-
|
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát,
đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
264
|
|
264
|
|
-
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện
|
|
50
|
|
50
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
|
5.908
|
0
|
5.908
|
|
5.1
|
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế
hoạch hóa gia đình
|
|
2.847
|
|
2.847
|
|
5.2
|
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm
sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
|
573
|
|
573
|
|
5.3
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát đánh giá thực hiện chương trình
|
|
2.165
|
|
2.165
|
|
5.4
|
Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và
ven biển
|
|
323
|
|
323
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
|
1.741
|
1.000
|
741
|
|
6.1
|
Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
129
|
|
129
|
|
6.2
|
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
160
|
|
160
|
|
6.3
|
Dự án: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
60
|
|
60
|
|
-
|
Trong đó: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
6.4
|
Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh
lây truyền qua thực phẩm
|
|
160
|
|
160
|
|
6.5
|
Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong
sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
|
232
|
|
232
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa
|
|
4.095
|
2.500
|
1.595
|
|
7.1
|
Dự án: Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo
di tích
|
|
3.100
|
2.500
|
600
|
|
-
|
Di tích tháp Bình Lâm
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Di tích tháp Dương Long, Tây Sơn
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Tháp Bánh Ít
|
|
600
|
|
600
|
|
7.2
|
Dự án: Sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá
trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Đám cưới cổ truyền của người Bana K'riêm huyện
Vĩnh Thạnh, Bình Định
|
|
200
|
|
200
|
|
7.3
|
Dự án: Tăng cường đầu tư xây dựng, phát
triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới và hải đảo
|
|
770
|
|
770
|
|
-
|
Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm Văn hóa, thể
thao cấp huyện
|
|
80
|
|
80
|
|
-
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ huyện
|
|
80
|
|
80
|
|
-
|
Cấp sách cho hệ thống thư viện miền núi, vùng
sâu
|
|
100
|
|
100
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp
xã
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao
thôn, bản
|
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu
số, xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú
|
|
60
|
|
60
|
|
7.4
|
Dự án: Tăng cường năng lực cán bộ văn
hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
25
|
|
25
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và
đào tạo
|
|
18.500
|
|
18.500
|
|
8.1
|
Dự án: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi,
xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực
hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục
trung học
|
|
7.243
|
|
7.243
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị tối thiểu cho các lớp mầm
non
|
|
|
|
|
|
+
|
Mua sắm 54 bộ thiết bị tối thiểu cho các lớp học
mầm non (Thiết bị nội thất và thiết bị đồ chơi lớp học)
|
|
2.139
|
|
2.139
|
|
+
|
Đồ chơi ngoài trời cho 60 trường mầm non
|
|
2.644
|
|
2.644
|
|
+
|
Mua sắm 57 bộ thiết bị làm quen máy tính
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
-
|
Hỗ trợ các cơ sở giáo dục thực hiện xóa mù chữ,
phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở đúng độ tuổi tới trường hoặc vào
các lớp phổ cập, thù lao cho giáo viên dạy các lớp phổ cập và phụ cấp cho những
người làm công tác phổ cập, tổ chức kiểm tra công nhận phổ cập
|
|
|
|
|
|
+
|
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý (60 triệu
đồng/đơn vị)
|
|
660
|
|
660
|
|
+
|
Khối tỉnh quản lý
|
|
650
|
|
650
|
|
8.2
|
Dự án: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ
trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
508
|
|
508
|
|
-
|
Số giáo viên tiếng Anh cốt cán (phổ thông,
trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên, cao đẳng) được tham gia các
khóa bồi dưỡng trong nươc (77 giáo viên)
|
|
308
|
|
308
|
|
-
|
Mua sắm học liệu dạy tiếng Anh (phần mềm dạy học)
|
|
200
|
|
200
|
|
8.3
|
Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng
dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường
sư phạm
|
|
10.649
|
|
10.649
|
|
-
|
Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số
và vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
+
|
Xây dựng bổ sung phòng học, phòng bộ môn,
phòng thư viện, nhà tập đa năng, phòng ở nội trú cho học sinh, nhà ăn, phòng
làm việc của cán bộ quản lý và giáo viên cho các trường Phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
|
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án
năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh
|
|
100
|
|
100
|
dứt điểm
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vân Canh
|
|
790
|
|
790
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án
năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú An Lão
|
|
860
|
|
860
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vân Canh
|
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Tỉnh
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Hoài Ân
|
|
1.250
|
|
1.250
|
|
-
|
Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất và thiết bị đồ
gỗ nội thất theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi,
vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh dân tộc thiểu số, các trường Phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
|
|
|
|
+
|
Trường THPT số 2 An Lão
|
|
53
|
|
53
|
|
+
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tây Sơn (Vĩnh
An)
|
|
36
|
|
36
|
|
+
|
Mua sắm thiết bị đồ gỗ, bàn ghế phòng học bổ
sung cho các trường học vùng sâu, vùng miền núi, vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mỹ Thọ
|
|
560
|
|
560
|
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Thị trấn Vân Canh
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
Trường mẫu giáo Hoài Hương (thôn Nhuận An)
|
|
500
|
|
500
|
|
|
Trường THCS Ân Tường Tây (nhà bộ môn)
|
|
650
|
|
650
|
|
-
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất trường sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Bình Định
|
|
|
|
|
|
+
|
Thanh toán nợ các hạng mục: Nhà làm việc cho
cán bộ giáo viên; Nhà xưởng thực hành; Công trình phục vụ các Khoa sư phạm trường
cao đẳng Bình Định (cứu hỏa, sân đường, nhà xe)
|
|
600
|
|
600
|
|
8.4
|
Dự án: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý
Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
100
|
|
100
|
|
-
|
Tổ chức kiểm tra, tổng hợp báo cáo đánh giá về
tình hình và kết quả thực hiện các dự án thuộc CTMTQG GD& ĐT
|
|
100
|
|
100
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
ma túy
|
|
690
|
|
690
|
|
9.1
|
Dự án: Xây dựng xã, phường, thị trấn
không tệ nạn ma túy
|
|
100
|
|
100
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
|
12
|
|
12
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
|
7
|
|
7
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
|
5
|
|
5
|
|
9.2
|
Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai
nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng
cho người nghiện ma túy
|
|
110
|
|
110
|
|
-
|
Sở Y tế
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
16
|
|
16
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
|
6
|
|
6
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
6
|
|
6
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
|
4
|
|
4
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
|
4
|
|
4
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
4
|
|
4
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
|
4
|
|
4
|
|
9.3
|
Dự án: Thông tin tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
480
|
|
480
|
|
-
|
Ban Chỉ đạo và Thường trực Ban Chỉ đạo tỉnh
|
|
100
|
|
100
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Cục Hải quan tỉnh
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
20
|
|
20
|
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
16
|
|
16
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
7
|
|
7
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
|
6
|
|
6
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
|
5
|
|
5
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
tội phạm
|
|
205
|
|
205
|
|
|
Dự án: Tăng cường công tác giáo dục,
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
205
|
|
205
|
|
|
Các ngành, đoàn thể
|
|
100
|
|
100
|
|
-
|
Ban Chỉ đạo và Thường trực Ban Chỉ đạo tỉnh
|
|
40
|
|
40
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
10
|
|
10
|
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
105
|
|
105
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
|
5
|
|
5
|
|
11
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới
|
|
6.448
|
|
6.448
|
|
11.1
|
Hỗ trợ các huyện, thị xã, thành phố
|
|
3.757
|
|
3.757
|
|
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
620
|
|
620
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Tam Quan Bắc: 195 triệu
đồng; Hoài Hương, Hoài Tân: 95 triệu đồng/xã; Hoài Châu: 1145 triệu đồng.)
|
|
530
|
|
530
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 15
triệu đồng; 15 xã: 5 triệu đồng/xã (Hoài Hương, Hoài Tân, Hoài Thanh, Tam Quan
Nam, Hoài Xuân, Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây, Hoài Mỹ, Tam Quan Bắc, Hoài Hải,
Hoài Đức, Hoài Sơn, Hoài Phú, Hoài Châu, Hoài Châu Bắc)
|
|
90
|
|
90
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
|
369
|
|
369
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Ân Thạnh, Ân Tường
Tây, Ân Phong: 95 triệu đồng/xã)
|
|
285
|
|
285
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 14
triệu đồng 14 xã: 70 triệu đồng (Ân Thạnh, Ân Phong, Ân Tường Tây, Ân Nghĩa, Ân
Hảo Đông, Ân Đức, Ân Tín, Ân Hảo Tây, Ân Mỹ, Ân Tường Đông, Ân Hữu, Bok Tới,
Đăk Mang, Ân Sơn)
|
|
84
|
|
84
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
|
614
|
|
614
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Bình Nghi: 195 triệu
đồng/xã, Bình Tường, Tây An: 95 triệu đồng/xã; Tây Xuân: 145 triệu đồng/xã)
|
|
530
|
|
530
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 14
triệu đồng; 14 xã: 70 triệu (Bình Nghi, Bình Tường, Tây An, Tây Thuận, Bình Hòa,
Bình Thuận, Bình Thành, Tây Vinh, Tây Phú, Bình Tân, Tây Xuân, Vĩnh An, Tây
Bình, Tây Giang)
|
|
84
|
|
84
|
|
|
Huyện An Nhơn
|
|
445
|
|
445
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Nhơn Lộc: 195 triệu
đồng, Nhơn Phúc, Nhơn An: 95 triệu đồng/xã)
|
|
385
|
|
385
|
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 10
triệu đồng; 10 xã: 50 triệu (Nhơn Lộc, Nhơn Phúc, Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Khánh,
Nhơn Thọ, Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu, Nhơn Tân, Nhơn Hạnh)
|
|
60
|
|
60
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
|
596
|
|
596
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Phước An: 195 triệu
đồng, Phước Thành: 145 triệu đồng, Phước Hưng, Phước Nghĩa: 95 triệu đồng/xã)
|
|
530
|
|
530
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 11
triệu đồng; 11 xã: 55 triệu đồng(Phước Nghĩa, Phước Hưng, Phước Sơn, Phước
Hòa, Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Thắng, Phước Lộc, Phước Thành, Phước An,
Phước Thuận)
|
|
66
|
|
66
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
|
36
|
|
36
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 6
triệu đồng; 06 xã: 30 triệu (Canh Vinh, Canh Thuận, Canh Hiển, Canh Hòa, Canh
Hiệp, Canh Liên)
|
|
36
|
|
36
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
48
|
|
48
|
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 8
triệu đồng; 8 xã: 40 triệu đồng (Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp,
Vĩnh Hảo, Vĩnh Hòa, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim)
|
|
48
|
|
48
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
|
481
|
|
481
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Cát Trinh: 95 triệu
đồng, Cát Tài, Cát Hiệp: 145 triệu đồng/xã)
|
|
385
|
|
385
|
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 16
triệu đồng; 16 xã: 80 triệu đồng (Cát Trinh, Cát Khánh, Cát Hưng, Cát Tài,
Cát Minh, Cát Nhơn, Cát Tường, Cát Lâm, Cát Sơn, Cát Thắng, Cát Hải, Cát
Thành, Cát Hiệp, Cát Hanh, Cát Tân, Cát Chánh)Cát Tiế
|
|
96
|
|
96
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
286
|
|
286
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc:
95 triệu đồng/xã) Mỹ Thành:ồng/xã)
|
|
190
|
|
190
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và xã: huyện: 16
triệu đồng, 16 xã: 96 triệu đồng (Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc, Mỹ Trinh, Mỹ Châu, Mỹ Thọ,
Mỹ Lợi, Mỹ Thành, Mỹ Đức, Mỹ Chánh Tây, Mỹ Thắng, Mỹ Tài, Mỹ Cát, Mỹ Hòa, Mỹ
Quang, Mỹ Phong, Mỹ An)
|
|
96
|
|
96
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
48
|
|
48
|
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và xã: huyện: 08
triệu đồng, 08 xã: 40 triệu đồng (An Hòa, An Tân, An Hưng, An Quang, An
Trung, An Toàn, An Nghĩa, An Vinh),
|
|
48
|
|
48
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
214
|
|
214
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Nhơn Lý, Phước Mỹ:
95 triệu đồng/xã)
|
|
190
|
|
190
|
|
-
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho thành phố và các xã:
Thành phố: 4 triệu đồng; 04 xã: 24 triệu đồng (Nhơn Lý, Phước Mỹ, Nhơn Hải,
Nhơn Châu)
|
|
24
|
|
24
|
|
11.2
|
Các nội dung khác
|
|
2.691
|
|
2.691
|
|
-
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các xã giai đoạn
2015 (10 xã)
|
|
1.500
|
|
1.500
|
(4)
|
-
|
Hỗ trợ phát triển đàn bò
|
|
500
|
|
500
|
|
-
|
Quản lý, tuyên truyền
|
|
345
|
|
345
|
|
-
|
Đào tạo, tập huấn (10 lớp)
|
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Hỗ trợ hoạt động BCĐ cấp tỉnh
|
|
65
|
|
65
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (phục vụ các hoạt động
của Sở)
|
|
25
|
|
25
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (phục vụ các hoạt động của
Sở)
|
|
10
|
|
10
|
|
|
Sở Xây dựng (phục vụ các hoạt động của Sở)
|
|
10
|
|
10
|
|
|
Sở Tài chính (phục vụ các hoạt động của Sở)
|
|
10
|
|
10
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (phục vụ các hoạt
động của Sở)
|
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Dự phòng chi
|
|
81
|
|
81
|
|
12
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
HIV/AIDS
|
|
2.729
|
2.000
|
729
|
|
12.1
|
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi
hành vi phòng HIV/AIDS
|
|
255
|
|
255
|
|
12.2
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm
tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
418
|
|
418
|
|
12.3
|
Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng
lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
56
|
|
56
|
|
12.4
|
Dự án tăng cường năng lực cho các trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị)
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
(1): Giao Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội phối hợp với Sở KHĐT, TC, NN&PTNT và các sở ngành liên quan phân
rã danh mục chi tiết trình UBND tỉnh quyết định (trong đó đề nghị giao 2 tỷ đồng
cho Sở NN&PTNT).
(2): Vốn sự nghiệp: giao Sở
Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở KHĐT, TC, Ban Dân tộc,
UBND các huyện và các ngành chức năng đề xuất danh mục trình UBND tỉnh quyết định.
(3): Vốn đầu tư phát triển:
theo phụ lục 03.
(4): Giao Sở Nông nghiệp và
PTNT phối hợp với sở KHĐT và UBND cấp huyện phân rã danh mục chi tiết giao cho
xã trình UBND quyết định.
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 - NGUỒN VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG (30a/CP)
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Danh mục
chương trình
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Ước giải
ngân đến hết 2013
|
KH năm 2014
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
Tổng số
|
|
|
287 808
|
113 007
|
89 600
|
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
109 871
|
37 270
|
30 000
|
|
|
|
Công
trình hoàn thành
|
|
|
38 204
|
29 906
|
3 937
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu qua sông Hà Thanh (sở Quảng Du)
|
2012-2013
|
2792/QĐ-CTUBND
9/12/2011
|
15000
|
12 523
|
830
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Đường giao thông liên thôn xã Canh Liên (Đường
BTXM từ làng Chồm - dốc Chăm Chi)
|
2012-2013
|
307/QĐ-SKHĐT
30/11/2011
|
6200
|
4 780
|
908
|
Dứt điểm
|
|
3
|
Đường giao thông liên thôn xã Canh Liên (BTXM
dốc làng Kà Bưng)
|
2012-2013
|
1379/QĐ-UBND
7/12/2012
|
5374,475
|
3 775
|
1 325
|
Dứt điểm
|
|
4
|
Trường THPT Canh Vinh
|
2012-2013
|
1487/QĐ-UBND
30/11/2011
|
2800
|
2 228
|
9
|
Quyết toán
|
|
5
|
Đường làng dân sinh làng Canh Lãnh - Suối Đá -
Suối Công
|
2012-2013
|
|
4400
|
3 734
|
300
|
|
|
6
|
Đường GTNT Canh Liên (đoạn từ làng Chồm đến
làng Canh Tiến)
|
2012-2013
|
1384/QĐ-UBND
11/12/2012
|
8829,982
|
6 600
|
565
|
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
21 300
|
7 364
|
9 883
|
|
|
1
|
BTXM đoạn từ cây trảy - nhà ông Phước
|
2013
|
250/QĐ-UBND
10/4/2013
|
700
|
417
|
100
|
|
|
2
|
Nhà Văn hóa kết hợp khu sinh hoạt xã Canh Vinh
|
2013
|
235/QĐ-UBND
02/4/2013
|
2365
|
1 947
|
100
|
|
|
3
|
BTXM-GTNT các thôn xã Canh Vinh
|
2013
|
342/QĐ-UBND
24/4/2013
|
1500
|
600
|
450
|
|
|
4
|
Trường THCS Bán trú Canh Liên - (xây dựng
08 phòng học, bê tông sân trường)
|
2013
|
|
4000
|
1 600
|
1 200
|
|
|
5
|
Trường THCS Bán trú Canh Thuận - (04 phòng
học, 04 phòng chức năng, bê tông sân trường)
|
2013-2015
|
|
4000
|
1 600
|
1 198
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Canh Hiển - (xây dựng các
phòng chức năng, TRCN, sân bê tông)
|
2013-2015
|
|
3000
|
1 200
|
1 100
|
|
|
7
|
Khoán chăm sóc bảo vệ rừng
|
|
|
5 735
|
|
5 735
|
|
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
50 367
|
|
16 180
|
|
|
1
|
Đường GTNT xã Canh Liên (Mở đường GTNT đi Canh
Tiến)
|
2014-2016
|
353/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
9 893
|
|
2 980
|
|
|
2
|
Đường GTNT xã Canh Liên (Đường Làng Chồm - Dốc
Chăm Chi giai đoạn 2 lý trình Km0+934,87 – Km1 +652,79)
|
2014-2016
|
351/QĐ-SKHĐT 30/10/2013
|
6 416
|
|
1 925
|
|
|
3
|
Đường GTNT xã Canh Liên (BTXM dốc làng Kà Bưng
giai đoạn 2, lý trình Km662+42 – Km1 + 45,10)
|
2014-2016
|
352/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
5 032
|
|
1 510
|
|
|
4
|
Cầu Nhị Hà, xã Canh Vinh
|
2014-2016
|
|
13 429
|
|
4 030
|
|
|
5
|
Trường TH Canh Liên (04PH, 04 phòng chức năng)
|
2014-2016
|
354/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
3 859
|
|
1 160
|
|
|
6
|
XD lớp mẫu giáo thôn 4, xã Canh Hiệp
|
2014-2016
|
1264/QĐ-UBND
29/10/2013
|
1 317
|
|
400
|
|
|
7
|
BT các tuyến kênh mương nội đồng xã Canh Hiển
|
2014-2016
|
1263/QĐ-UBND
29/10/2013
|
2 873
|
|
860
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa các thôn xã Canh Vinh
|
2014-2016
|
1261/QĐ-UBND
29/10/2013
|
1 133
|
|
340
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học Canh Hiệp (Điểm trường TH Canh
Giao)
|
2014-2016
|
353/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
1 988
|
|
600
|
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng điểm công nghiệp Canh Vinh (hạng
mục: Mương thoát nước khu dân cư Hiệp Vinh - Canh Vinh)
|
2014-2016
|
353/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
1 791
|
|
540
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học Canh Hòa (các phòng chức năng)
|
2014-2016
|
355/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
3 171
|
|
950
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa làng Canh Lãnh
|
2014-2016
|
1265/QĐ-UBND
29/10/203
|
1 455
|
|
440
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Minh - Canh Hiển
|
2014-2016
|
1266/QĐ-UBND
29/10/2013
|
1 487
|
|
445
|
|
|
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
89 626
|
44 102
|
29 600
|
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
37 684
|
29 122
|
8 538
|
|
|
1
|
Đường giao thông Nghĩa địa đi Hồ Hưng Long
|
2012-2013
|
2532/QĐ-CTUBND
7/11/2011
|
17000
|
13 122
|
3 878
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Đường Gò Đá đi Gò Cây Ứng
|
2012-2013
|
314/QĐ-SKHĐT
30/11/2011
|
6500
|
4 800
|
1 700
|
Dứt điểm
|
|
3
|
Đường Ngã 3 Hòa Bình - Sông Đinh
|
2012-2013
|
345/QĐ-SKHĐT
30/11/2011
|
5500.03
|
4 117
|
1 383
|
Dứt điểm
|
|
4
|
Sân khu sinh hoạt VHTT 6 xã: An Tân, An Hòa,
An Trung, An Hưng, An Quang, An Nghĩa
|
2012-2013
|
1807A/QĐ-CTUBND
17/10/2011
|
2987
|
2 227
|
760
|
Dứt điểm
|
|
7
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Nông, Lâm, Ngư
|
2012-2014
|
1847a/QĐ-CTUBND
21/10/2011
|
2997,2
|
2 682
|
315
|
Dứt điểm
|
|
8
|
Nhà văn hóa An Tân
|
2012-2013
|
1868a/QĐ-CTUBND
27/10/2011
|
2700
|
2 173
|
502
|
Dứt điểm
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
51 942
|
14 980
|
21 062
|
|
|
1
|
Đường gom các xã phía bắc về trung tâm y tế
|
2013-2015
|
2609/QĐ-CTUBND
12/9/2012
|
2300
|
600
|
1 000
|
|
|
2
|
Mở mới tuyến đường thôn 1-3 An Nghĩa
|
2013-2015
|
3093/QĐ-CTUBND
31/12/2012
|
21926
|
6 870
|
6 791
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp nước sinh hoạt
huyện An Lão
|
2013-2015
|
282/QĐ-SKHĐT
28/12/2012
|
9999
|
3 500
|
3 000
|
Lồng ghép CTNS
đã bố trí 500 triệu
|
|
4
|
XD cơ sở hạ tầng khu dãn dân Đồng Bàu
|
2013-2015
|
288/QĐ-SKHĐT
28/12/2012
|
4997
|
1 730
|
1 750
|
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở vật chất ngành Y tế
|
2013-2015
|
2619/QĐ-CTUBND
12/9/2012
|
2999
|
1 040
|
1 050
|
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở vật chất ngành Giáo dục
|
2013-2015
|
2620/QĐ-CTUBND
12/9/2012
|
2969
|
1 040
|
1 050
|
|
|
7
|
Sân khu sinh hoạt văn hóa thể thao xã An Vinh
|
2013-2014
|
2618/QĐ-CTUBND
12/9/2012
|
441
|
200
|
110
|
|
|
8
|
Chăm sóc, bảo vệ, khoanh nuôi, xúc tiến tái
sinh rừng (Rừng phòng hộ)
|
|
|
4364
|
|
4 364
|
|
|
9
|
Chăm sóc, bảo vệ, khoanh nuôi, xúc tiến tái
sinh rừng (Rừng đặc dụng)
|
|
|
1947
|
|
1 947
|
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
88 310
|
31 635
|
30 000
|
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
17 288
|
14 826
|
304
|
|
|
1
|
Đường ống dẫn nước từ suối nước Tấn xã Vĩnh Hiệp
|
2012-2013
|
2791/QĐ-UBND
17/10/2012
|
17 288
|
14 826
|
304
|
Dứt điểm
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
48 933
|
16 808
|
22 406
|
|
|
1
|
Xây dựng 8 nhà văn hóa tại 8 thôn ( làng 2 )
|
2013-2015
|
2269/QĐ-UBND
25/11/2012
|
1 048
|
728
|
258
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Định Tam và thôn Tà Điệt ( thôn
Định Tam )
|
2013-2015
|
2092D/QĐ-UBND
31/10/2012
|
1 170
|
914
|
256
|
Dứt điểm
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Bình
|
2013
|
2263/QĐ-UBND
25/11/2012
|
1 000
|
525
|
400
|
Dứt điểm
|
|
4
|
Dự án: Lưới điện Tiên An - Tiên Hòa
|
2013-2015
|
2092A/QĐ-UBND
31/10/2012
|
1 978
|
789
|
1 100
|
Dứt điểm
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã Vĩnh Kim
|
2013-2015
|
2092B/QĐ-UBND
31/10/2012
|
2 156
|
810
|
1 100
|
|
|
6
|
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã ( thôn: Vĩnh
Cửu và thôn Hà Ri )
|
2013-2015
|
2092G/QĐ-UBND
31/10/2012
|
2 986
|
1 200
|
1 200
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn M2 xã Vĩnh Thịnh
|
2013-2015
|
2092C/QĐ-UBND
31/10/2012
|
1 200
|
641
|
504
|
Dứt điểm
|
|
8
|
Chợ trung tâm xã Vĩnh Quang
|
2013-2015
|
2263/QĐ-UBND
25/11/2012
|
2 918
|
1 297
|
1 297
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa tại 6 thôn, làng trong xã (thôn
Vĩnh Thọ)
|
2013-2015
|
2264/QĐ-UBND
25/11/2012
|
1 025
|
477
|
498
|
Dứt điểm
|
|
10
|
BT kênh mương nội đồng xã Vĩnh Sơn (hạng mục:
kênh làng K4 và K3 )
|
2013-2015
|
2092E/QĐ-UBND
31/10/2012
|
2 881
|
1 090
|
1 300
|
|
|
11
|
Đường ống dẫn nước sạch (MR hệ thống cấp nước
4 xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Quang, Vĩnh Hiệp và Vĩnh Thịnh)
|
2013-2015
|
3092/QĐ-UBND
31/12/2012
|
23 741
|
8 337
|
7 663
|
Lồng ghép với CTNS
(đã btri 500 tr)
|
|
12
|
Khoán chăm sóc bảo vệ rừng
|
|
|
6 755
|
|
6 755
|
|
|
13
|
Khai hoang tạo ruộng bậc thang
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
c
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
22
089
|
|
7 290
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Vĩnh Sơn
|
2014
|
2027/QĐ-UBND
30/9/2013
|
2 995
|
|
930
|
|
|
2
|
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã ( thôn: Vĩnh
Thọ, Vĩnh Phúc ) xã Vĩnh Hiệp
|
2014
|
314/QĐ-SKHĐT,
29/10/2013
|
7 694
|
|
2 600
|
|
|
3
|
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn: An Ngoại,
Vĩnh Bình, Vĩnh Hòa) xã Vĩnh Thịnh
|
2014
|
314/QĐ-SKHĐT,
29/10/2013
|
5 545
|
|
1 720
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Định Quang
|
2014
|
2013/QĐ-UBND
30/9/2013
|
1 400
|
|
440
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã 6 thôn làng (thôn Vĩnh Phúc) xã
Vĩnh Hiệp
|
2014
|
2024/QĐ-UBND
30/9/2013
|
1 769
|
|
550
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã ( thôn M6,
M9), hạng mục: NVH thôn M6
|
2014
|
2025/QĐ-UBND
30/9/2013
|
992
|
|
310
|
|
|
7
|
Mua sắm trang thiết bị dạy học cho 02 xã Vĩnh
Quang, Vĩnh Thuận
|
2014
|
314/QĐ-SKHĐT,
29/10/2013
|
500
|
|
260
|
|
|
8
|
Mua sắm trang thiết bị cho trạm y tế 02 xã
Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận
|
2014
|
314/QĐ-SKHĐT,
29/10/2013
|
500
|
|
260
|
|
|
9
|
Xây dựng nhà đài truyền thanh xã (Vĩnh Kim )
|
2014
|
2026/QĐ-UBND
30/9/2013
|
694
|
|
220
|
|
|
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia ngày 18/03/2014 do tỉnh Bình Định ban hành
4.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|