|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 657/QĐ-UBND 2017 giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
657/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 657/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 19 tháng 9
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020
(đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT
ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai
đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 1414/SKHĐT-TH ngày
13/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân
sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành
phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1
của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư hằng năm của đơn vị
sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn
trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại
Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ
cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020
và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà
nước trong đầu tư phát triển.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản
lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng
mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh
giao.
4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực
hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu trong cùng một dự án, trên cơ sở
bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện
theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính
phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng
các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh,
- VPUB: PCVP, các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu VT, TH(Vũ 359).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
|
Tổng
cộng
|
4.645.079
|
4.517.968
|
127.111
|
|
A
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
3.050.079
|
2.922.968
|
127.111
|
|
A.1
|
Phân bổ chi tiết
|
2.466.303
|
2.396.851
|
69.452
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
2.191.099
|
2.191.099
|
-
|
|
|
Chương trình MTQG Xây dựng Nông
thôn mới
|
938.160
|
938.160
|
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.252.939
|
1.252.939
|
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công theo Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
53.752
|
53.752
|
|
Phụ lục 1
|
3
|
Các Chương trình mục tiêu
|
216.775
|
152.000
|
64.775
|
Phụ lục 2
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
67.000
|
67.000
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
64.775
|
|
64.775
|
Phụ lục 3
|
4
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai
và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng
Ngãi
|
4.677
|
|
4.677
|
Phụ lục 3
|
A.2
|
Dự phòng
|
583.776
|
526.117
|
57.659
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Dự phòng chương trình MTQG Xây dựng
Nông thôn mới
|
104.240
|
104.240
|
|
|
|
Dự phòng Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
139.215
|
139.215
|
|
|
|
Dự phòng hỗ trợ người có công theo
Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
12.822
|
12.822
|
|
|
B
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
1.595.000
|
1.595.000
|
|
|
B.1
|
Phân bổ chi tiết 90%
|
1.435.500
|
1.435.500
|
|
Phụ lục 4
|
B.2
|
Dự phòng 10%
|
159.500
|
159.500
|
|
|
PHỤ
LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO
NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2015/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã
được TTg giao kế hoạch
|
Lũy
kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
|
Ghi
chú
|
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Thu
hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.752
|
-
|
-
|
|
|
I
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG
THEO QĐ 22/2013/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trung đầu tư hoặc QĐ đầu tư đã được TTg giao kế hoạch
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi
công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt
2)
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.006.043
|
870.137
|
-
|
-
|
152.000
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
|
|
150.000
|
140.000
|
-
|
-
|
75.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến
đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và
PTNT tỉnh
|
Lý Sơn
|
1.235m
|
2017-2021
|
1110/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
|
150.000
|
140.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
|
|
|
806.043
|
685.137
|
-
|
-
|
67.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp điện nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020
|
Sở Công Thương
|
Nhiều huyện
|
201,51 km
22kV; 578,54km 0,4kV
|
2016-2020
|
896/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
806.043
|
685.137
|
|
|
67.000
|
|
|
|
|
III
|
Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
|
|
|
|
|
50.000
|
45.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm nội
tiết tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
TPQN
|
3.252 m2
|
2019-2022
|
1875/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
50.000
|
45.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NSTW (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI
ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Đầu
mối giao Kế hoạch
|
Địa
điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư, QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được
Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn
2016- 2020 (đợt 2)
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
đó: cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
313.243
|
75.250
|
237.993
|
211.305
|
69.452
|
|
1
|
Tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
08 huyện, thành phố
|
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT
ngày 30/5/2016
|
107.264
|
18.303
|
88.961
|
62.273
|
4.677
|
|
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
|
|
|
205.979
|
56.947
|
149.032
|
149.032
|
64.775
|
|
2
|
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã
Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình
Trị, huyện Bình Sơn
|
107,448 ha
|
2015-2019
|
1369/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
21.076
|
2.044
|
19.032
|
19.032
|
7.775
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó
với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
TP
Quảng Ngãi
|
Xây
dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m
|
2015-2017
|
1370/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015
|
184.903
|
54.903
|
130.000
|
130.000
|
57.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư (số, ngày, tháng, năm)
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế
hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017-2020
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ; ngày, tháng, năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
2.367.900
|
1.585.500
|
1.350
|
-
|
1.595.000
|
|
A
|
Phân
bổ 90%
|
|
|
|
|
|
|
2.367.900
|
1.585.500
|
1.350
|
-
|
1.435.500
|
|
(1)
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
2.250.000
|
1.500.000
|
1.350
|
0
|
1.350.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
2.250.000
|
1.500.000
|
1.350
|
0
|
1.350.000
|
|
1
|
Cầu Cửa Đại
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
TPQN
|
L=
2,5 km
|
2017-2020
|
73/HĐND-KTNS
ngày 17/3/2017
|
468/QĐ-UBND
ngày 20/3/2017
|
2.250.000
|
1.500.000
|
1.350
|
|
1.350.000
|
|
(2)
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học
|
|
|
|
2017-2020
|
555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
|
117.900
|
85.500
|
-
|
-
|
85.500
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Bình Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
11.160
|
8.280
|
-
|
-
|
8.280
|
|
1
|
Trường mầm non
Bình Trị
|
|
Xã
Bình Trị
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
2
|
Trường tiểu học Bình Trị
|
|
Xã Bình Trị
|
04
phòng
|
|
|
|
2.520
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
3
|
Trường tiểu học Bình Đông
|
|
Xã Bình Đông
|
04
phòng
|
|
|
|
2.520
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
4
|
Trường tiểu học Bình Thạnh
|
|
Xã
Bình Thạnh
|
04
phòng
|
|
|
|
2.520
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn TPQN, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
9.560
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Tịnh Kỳ
|
|
Xã Tịnh
Kỳ
|
08
phòng
|
|
|
|
5.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
6
|
Trường Tiểu học Số 2 Tịnh Hòa
|
|
Xã Tịnh
Hòa
|
06
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Tư Nghĩa, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
7
|
Trường Mầm non xã Nghĩa Thọ
|
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Mộ Đức, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
11.160
|
8.280
|
|
|
8.280
|
|
8
|
Trường Mầm non xã Đức Chánh
|
|
Xã
Đức Chánh
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
9
|
Trường Mầm non xã Đức Phong
|
|
Xã Đức
Phong
|
04
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
10
|
Trường tiểu học Đức Minh
|
|
Xã Đức
Minh
|
06
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Đức Phổ, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
12.400
|
8.280
|
|
|
8.280
|
|
11
|
Trường Mầm non Phổ An
|
|
Xã
Phổ An
|
04
phòng
|
|
|
|
4.100
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
12
|
Trường tiểu học Phổ Quang
|
|
Xã
Phổ Quang
|
06
phòng
|
|
|
|
4.150
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
13
|
Trường Tiểu học Phổ An
|
|
Xã Phổ An
|
06
phòng
|
|
|
|
4.150
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Ba Tơ, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
6.840
|
5.040
|
|
|
5.040
|
|
14
|
Trường mầm non Ba Giang
|
|
Xã
Ba Giang
|
02
phòng
|
|
|
|
1.800
|
1.440
|
|
|
1.440
|
|
15
|
Trường tiểu học
Ba Thành
|
|
Xã
Ba Thành
|
08
phòng
|
|
|
|
5.040
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Minh Long, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
10.080
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
16
|
Trường Tiểu học Long Sơn
|
|
Xã
Long Sơn
|
08
phòng
|
|
|
|
5.040
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
17
|
Trường Tiểu học Thanh An
|
|
Xã
Thanh An
|
08
phòng
|
|
|
|
5.040
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Hà, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
13.500
|
10.260
|
|
|
10.260
|
|
18
|
Trường Mẫu
giáo Sơn Bao
|
|
Xã
Sơn Bao
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
19
|
Trường Mẫu
giáo Sơn Hải
|
|
Xã
Sơn Hải
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
20
|
Trường Tiểu học Sơn Ba
|
|
Xã Sơn Ba
|
06
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
21
|
Trường Tiểu học Sơn Thượng
|
|
Xã
Sơn Thượng
|
04
phòng
|
|
|
|
2.520
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Tây, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
9.720
|
7.380
|
|
|
7.380
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo Sơn Mùa
|
|
Xã
Sơn Mùa
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
23
|
Trường mẫu giáo Sơn Mùa (Hoa Pơ
Niêng)
|
|
Xã
Sơn Mùa
|
02
phòng
|
|
|
|
1.800
|
1.440
|
|
|
1.440
|
|
24
|
Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập
đoàn 1)
|
|
Xã
Sơn Mùa
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
720
|
|
|
720
|
|
25
|
Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập
đoàn 2)
|
|
Xã
Sơn Mùa
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
540
|
|
|
540
|
|
26
|
Trường Tiểu học
Sơn Mùa
|
|
Xã
Sơn Mùa
|
04
phòng
|
|
|
|
2.520
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Trà Bông, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Trà Bông
|
|
|
|
|
|
9.540
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo-Điểm Thôn Tây Trà Bùi
|
|
Thôn
Tây Trà Bùi
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
720
|
|
|
720
|
|
28
|
Trường Mẫu
giáo-Điểm Tổ 7 Thôn Quế Trà Bùi
|
|
Tổ
7 Thôn Quế Trà Bùi
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
720
|
|
|
720
|
|
29
|
Trường Mẫu
giáo- Điểm Tổ 8 Thôn Quế Trà Bùi
|
|
Tổ 8
Thôn Quế Trà Bùi
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
720
|
|
|
720
|
|
30
|
Trường Mẫu
giáo-Điểm Thôn 3 Trà Thủy
|
|
Thôn
3 Trà Thủy
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
720
|
|
|
720
|
|
31
|
Trường Mẫu
giáo-Điểm Thôn 5 Trà Thủy
|
|
Thôn
5 Trà Thủy
|
01
phòng
|
|
|
|
900
|
720
|
|
|
720
|
|
32
|
Trường Tiểu học Trà Bùi
|
|
Thôn
Nước Nia Trà Bùi
|
01
phòng
|
|
|
|
630
|
450
|
|
|
450
|
|
33
|
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 4)
|
|
Thôn
4 Trà Thủy
|
01
phòng
|
|
|
|
630
|
450
|
|
|
450
|
|
34
|
Trường Tiểu học
Trà Thủy (thôn 2)
|
|
Thôn
2 Trà Thủy
|
02
phòng
|
|
|
|
1.260
|
900
|
|
|
900
|
|
35
|
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 3)
|
|
Thôn
3 Trà Thủy
|
02
phòng
|
|
|
|
1.260
|
900
|
|
|
900
|
|
36
|
Trường Tiểu học Trà Tân (thôn Tây)
|
|
Thôn
Tây Trà Tân
|
02
phòng
|
|
|
|
1.260
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Tây Trà, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
|
11.160
|
8.280
|
|
|
8.280
|
|
37
|
Trường Mẫu
giáo Trà Trung
|
|
Xã
Trà Trung
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
38
|
Trường Tiểu học Trà Xinh
|
|
Xã
Trà Xinh
|
06
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
39
|
Trường Tiểu học Trà Thọ
|
|
Xã
Trà Thọ
|
06
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
các xã đặc biệt khó khăn huyện Lý Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
9.180
|
7.020
|
|
|
7.020
|
|
40
|
Trường Mầm non An Vĩnh
|
|
Xã
An Vĩnh
|
04
phòng
|
|
|
|
3.600
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
41
|
Trường Mầm non An Hải
|
|
Xã An
Hải
|
02
phòng
|
|
|
|
1.800
|
1.440
|
|
|
1.440
|
|
42
|
Trường Tiểu học An Hải
|
|
Xã
An Hải
|
06
phòng
|
|
|
|
3.780
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
B
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.500
|
|
(1)
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
(2)
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 657/QĐ-UBND ngày 19/09/2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|