|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 10
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Quyết định số 2011/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
năm 2014;
Căn
cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu
tư phát triển năm 2014;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 08/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư
phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 cho các sở, ban, ngành thuộc
tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố như Phụ lục I, II kèm theo.
Trước
ngày 05 tháng đầu của từng quý, đề nghị các chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực
hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch
năm 2014 của quý trước theo Biểu mẫu kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh (qua
Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp báo cáo Trung ương theo quy định.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
KH vốn năm 2014
|
Ghi chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
B
|
Các
Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
|
2.563.588
|
1.608.464
|
303.300
|
|
I
|
Chương
trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
(NQ 39-BCT)
|
|
600.696
|
439.716
|
91.800
|
|
|
Hỗ trợ các huyện
giáp Tây Nguyên
|
|
60.149
|
48.300
|
13.500
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
33.886
|
25.000
|
6.000
|
|
1
|
Thông
tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637
|
1627/QĐ-CTUBND
(06/8/2012);
2360/QĐ-UBND
29/8/2013
|
24.886
|
17.000
|
3.300
|
|
2
|
Kè
đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến làng Hiệp Giao)
|
179/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
9.000
|
8.000
|
2.700
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
26.263
|
23.300
|
7.500
|
|
1
|
Đê
sông An Lão (đoạn An Hòa)
|
3167/QĐ-UBND
30/10/2013
|
15.000
|
13.500
|
4.500
|
|
2
|
Kè
thôn Thịnh Văn II
|
325/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
6.544
|
6.000
|
1.800
|
|
3
|
Chống
xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh
|
324/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
4.719
|
3.800
|
1.200
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện
theo Nghị quyết 39
|
|
540.547
|
391.416
|
78.300
|
|
a
|
Các
dự án hoàn thành
|
|
38.399
|
30.040
|
6.800
|
|
1
|
Đường
tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
981/QĐ-CTUBND
(06/5/2011)
|
14.990
|
13.100
|
1.000
|
|
2
|
Cầu
Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)
|
1266/QĐ-CTUBND ngày
08/06/2011;949/QĐ-UBND ngày 15/4/2013
|
19.613
|
13.840
|
4.000
|
|
3
|
Kè
suối Dứa
|
175/QĐ-SKHĐT;
30/10/2012
|
3.796
|
3.100
|
1.800
|
|
b
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
387.523
|
276.600
|
46.367
|
|
1
|
Mở
rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung
|
2678/QĐ-CTUBND;
31/10/2012
|
211.625
|
145.000
|
4.000
|
|
|
-
Hạng mục: Cải tạo nâng cấp nhà làm việc; nhà tiếp khách; san nền phần mở rộng
khu A
|
|
13.204
|
13.204
|
4.000
|
|
2
|
Đường
Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
549/QĐ-CTUBND
17/3/2011 2508/QĐ-CTUBND 02/11/2011
|
37.025
|
21.300
|
5.000
|
|
3
|
Kè
chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1)
|
185/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
9.000
|
8.000
|
3.100
|
|
4
|
Kè
chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1)
|
193/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
8.500
|
7.000
|
2.400
|
|
5
|
Đê
Xã Mão (gđ1)
|
183/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
8.500
|
7.000
|
2.400
|
|
6
|
Kè
chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1)
|
186/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
7.000
|
6.000
|
2.200
|
|
7
|
Đê
sông Cạn (gđ1)
|
184/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
8.000
|
7.000
|
2.400
|
|
8
|
Kè
chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2)
|
182/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
|
9
|
Đê
sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế)
|
187/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
6.952
|
5.500
|
1.850
|
|
10
|
Kè
chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1
|
195/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
5.872
|
4.500
|
1.650
|
|
11
|
Cầu
Hương Quang
|
182/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
9.843
|
9.000
|
3.300
|
|
12
|
NC,
MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A
|
196/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
9.000
|
8.000
|
2.800
|
|
13
|
Kè
Canh Hiệp
|
178/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
|
14
|
Mở
rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh
|
181/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012; 2375/QĐ-UBND 30/8/2013
|
11.989
|
10.100
|
1.667
|
|
15
|
Xây
dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
2679/QĐ-CTUBND;
31/10/2012
|
13.997
|
10.500
|
2.350
|
|
16
|
Cầu
thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương
|
251/QĐ-SKHĐT;
19/12/2012
|
9.535
|
4.500
|
2.250
|
|
17
|
Đường
đến Trung tâm xã Đak Mang
|
292/QĐ-SKHĐT;
28/12/2012
|
9.050
|
6.000
|
2.500
|
|
18
|
Cầu
qua đất Bà Khi
|
2484/QĐ-CTUBND;
06/9/2013
|
10.635
|
7.200
|
3.500
|
|
c
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
114.625
|
84.776
|
25.133
|
|
1
|
Cầu
Ông Tờ
|
2659/QĐ-CTUBND
12/11/2010
|
27.922
|
13.000
|
3.900
|
|
2
|
Đường
vào các khu sản xuất tập trung K1
|
2753/QĐ-UBND,
27/9/2013
|
17.000
|
15.000
|
4.500
|
|
3
|
Kè
chống xói lở Nam sông Lại Giang, xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến
nhà ông Phong, thôn An Nghiệp), huyện Hoài Nhơn
|
304/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
8.422
|
7.000
|
2.100
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)
|
3150/QĐ-UBND
29/10/2013
|
18.850
|
15.000
|
4.500
|
|
5
|
Gia
cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng)
|
3214/QĐ-UBND
30/10/2013
|
12.918
|
9.000
|
2.700
|
|
6
|
Kè
chống xói lở bờ sông Văn Lãng, bờ Bắc kênh Câu Dương, xã Nhơn hạnh,
thị xã An Nhơn
|
318/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
7.951
|
7.000
|
2.100
|
|
7
|
Đê
An Vinh giai đoạn 2, xã Bình Hòa, Tây Bình
|
302/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
9.000
|
8.000
|
2.100
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00)
|
2726/QĐ-UBND,
26/9/2013
|
12.562
|
10.776
|
3.233
|
|
II
|
Chương
trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
406.662
|
15.000
|
5.500
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
406.662
|
15.000
|
5.500
|
|
1
|
Dự
án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
1726/QĐ-BQP ngày
25/5/2012;
450/QĐ-UBND ngày 14/3/2012
|
406.662
|
15.000
|
5.500
|
|
III
|
Hỗ
trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển
|
|
341.008
|
253.578
|
60.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
217.430
|
130.000
|
32.000
|
|
1
|
Khu
TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha
|
169/QĐ-BQL
28/01/2010
|
217.430
|
130.000
|
32.000
|
(*)
|
b
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
123.578
|
123.578
|
28.000
|
|
1
|
Đường
chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế
|
1760/QĐ-BQL
30/10/2013
|
103.196
|
103.196
|
20.000
|
|
2
|
Thảm
nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1
|
1752/QĐ-BQL
30/10/2013
|
20.382
|
20.382
|
8.000
|
|
IV
|
Hỗ
trợ đầu tư Khu công nghiệp
|
|
109.253
|
70.000
|
12.000
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
|
109.253
|
70.000
|
12.000
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ
|
2093/QĐ-CTUBND
16/9/2011
|
109.253
|
70.000
|
12.000
|
|
V
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn
|
|
42.370
|
9.000
|
3.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
42.370
|
9.000
|
3.000
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Canh Vinh
|
86/QĐ-CTHĐQT
06/12/2007
|
36.370
|
5.000
|
1.000
|
|
2
|
Hỗ
trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi
|
1913/QĐ-CTUBND;
29/10/2012
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
|
VI
|
Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
|
|
78.107
|
53.001
|
10.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
40.103
|
23.001
|
6.230
|
|
1
|
Đường
vào di tích tháp Thủ Thiện
|
2560/QĐ-CTUBND;
16/11/2012
|
10.178
|
5.956
|
2.230
|
|
2
|
Đường
vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1)
|
3109/QĐ-CTUBND;
31/12/2012
|
29.925
|
17.045
|
4.000
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
38.004
|
30.000
|
3.770
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa
Đào Duy Từ
- Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng
|
3366/QĐ-UBND;
31/10/2013
|
38.004
|
30.000
|
3.770
|
|
VII
|
Chương
trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển
|
|
50.452
|
44.082
|
18.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
9.500
|
8.000
|
3.100
|
|
1
|
Đê
biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1)
|
189/QĐ-SKHĐT;
31/10/2012
|
9.500
|
8.000
|
3.100
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
40.952
|
36.082
|
14.900
|
|
1
|
Hệ
thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2)
|
230/QĐ-SKHĐT
24/9/2013
|
9.094
|
8.000
|
4.100
|
|
2
|
Đê
biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2)
|
2942/QĐ-UBND
11/10/2013
|
13.980
|
12.582
|
3.900
|
|
3
|
Đê
biển xã Nhơn Hải
|
303/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
7.914
|
7.000
|
3.400
|
|
4
|
Đê
hạ lưu đập Bạn Dừa (phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc)
|
305/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
9.964
|
8.500
|
3.500
|
|
VIII
|
Chương
trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững
|
|
281.492
|
267.478
|
15.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
251.478
|
242.478
|
10.000
|
|
1
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân;
Vĩnh Thạnh; Vân Canh;Phù Mỹ;Phù Cát;An Toàn;An Lão;Tây Sơn;ngập mặn
|
2489; 2490; 2491;
2492; 2493; 2494; 2495; 2496; 24972498 - 01/1/2011; 2790 -9/1/2012
|
251.478
|
242.478
|
10.000
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
30.014
|
25.000
|
5.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn
2014-2016 tỉnh Bình Định
|
2707/QĐ-UBND
26/9/2013
|
30.014
|
25.000
|
5.000
|
|
IX
|
Chương
trình Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193)
|
|
66.165
|
45.062
|
3.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
37.165
|
24.762
|
2.000
|
|
1
|
Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giản
|
2392/QĐ-CTUBND ngày
17/10/2011
|
14.892
|
10.262
|
1.500
|
|
2
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn
|
3003/QĐ-CTUBND;
27/12/2011
|
22.273
|
14.500
|
500
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
29.000
|
20.300
|
1.000
|
|
1
|
Khu
tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định
|
3167/QĐ-UBND
30/10/2013
|
29.000
|
20.300
|
1.000
|
|
X
|
CT
di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS
|
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
|
1
|
Dự
án ĐCĐC tập trung làng Cam
|
1707/QĐ-CTUBND;
15/7/2009
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
|
XI
|
Nâng
cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên
các đảo có đông dân cư
|
|
124.189
|
102.700
|
43.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
124.189
|
102.700
|
43.000
|
|
1
|
Hồ
chứa nước ngọt Nhơn Châu
|
2683/QĐ-UBND ngày
31/10/2012
|
124.189
|
102.700
|
43.000
|
|
XII
|
Chương
trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
29.965
|
10.000
|
6.000
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
29.965
|
10.000
|
6.000
|
|
1
|
Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An
Nhơn
|
2682/QĐ-CTUBND;
31/10/2012
|
29.965
|
10.000
|
6.000
|
|
XIII
|
Đầu
tư y tế tỉnh huyện
|
|
119.229
|
52.847
|
8.000
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2014
|
|
119.229
|
52.847
|
8.000
|
|
1
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Định
|
1962/QĐ-CTUBND;
30/8/2010
|
37.888
|
16.490
|
4.700
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định
|
2937/QĐ-CTUBND;
29/12/2008
|
81.341
|
36.357
|
3.300
|
|
XIV
|
Chương
trình ứng phó biến đổi khí hậu (SPRCC)
|
|
304.000
|
238.000
|
25.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
304.000
|
238.000
|
25.000
|
|
1
|
Nâng
cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị
Nại - tỉnh Bình Định
|
1094/QĐ-UBND
31/5/2012;
787/QĐ-UBND
01/4/2013
|
304.000
|
238.000
|
25.000
|
|
|
Trong
đó: + Nâng cấp hệ thống đê Đông (đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước)
|
|
|
|
20.000
|
|
|
+
Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại
|
|
|
|
5.000
|
|
(*): Thu hồi 16 tỷ đồng số vốn ứng trước của dự án Khu
tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha, theo văn
bản số 1088/TTg-KTTH ngày 09/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ không vượt quá số
ứng trước đã giải ngân đến hết thời hạn ứng trước và mức vốn kế hoạch năm 2014
được giao.
PHỤ LỤC II
CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục chương
trình, dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn ODA
năm 2014
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền
Việt
|
|
|
|
TỔNG
|
|
4.918.712
|
754.569
|
377.281
|
|
4.163.961
|
121.540
|
(*)
|
|
I
|
Nông
nghiệp, nông thôn
|
|
751.291
|
100.579
|
50.285
|
|
650.567
|
10.000
|
|
|
a
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013
|
|
621.427
|
74.183
|
37.092
|
|
547.099
|
0
|
|
|
1
|
Nâng
cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông
|
1292/QĐ-CTUBND ngày
26/6/2012
|
40.281
|
10.381
|
5.191
|
1,42 tr USD
|
29.900
|
|
|
|
2
|
Phát
triển ngành Lâm nghiệp (WB3)
|
1067/QĐ-CTUBND
|
305.344
|
22.270
|
11.135
|
22.344
|
283.074
|
|
|
|
3
|
Dự
án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
1291/QĐ-BNN ngày
31/5/2012
|
275.802
|
41.532
|
20.766
|
11.229
|
234.125
|
|
|
|
b
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
|
101.419
|
16.951
|
8.471
|
|
84.468
|
10.000
|
|
|
1
|
Dự
án Sinh kế nông thôn bền vững tỉnh Bình Định
|
825/QĐ-UBND ngày
10/12/2009
|
42.750
|
8.010
|
4.000
|
1,74 trUDS
|
34.740
|
5.000
|
|
|
2
|
Tiểu
dự án 1: Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn cho đê sông Kôn (thuộc dự án
Quản lý thiên tai WB5)
|
QĐ số 867/QĐ-CTUBND
ngày 27/4/2012
|
58.669
|
8.941
|
4.471
|
2,37 trUSD
|
49.728
|
5.000
|
|
|
c
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2014
|
|
28.445
|
9.445
|
4.723
|
|
19.000
|
0
|
|
|
1
|
Nâng
cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong
|
2286/QĐ-CTUBND ngày
21/8/2013
|
28.445
|
9.445
|
4.723
|
415.150
|
19.000
|
|
|
|
II
|
Cấp
nước và vệ sinh môi trường
|
|
3.637.611
|
581.843
|
290.922
|
|
3.055.768
|
94.000
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
|
1.836.245
|
253.015
|
126.507
|
|
1.583.230
|
30.000
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự
án đầu tư XDCT giai đoạn 1
|
1136/QĐ-CTUBND ngày
16/5/2006
|
341.990
|
62.255
|
31.127
|
13.430.700
|
279.735
|
5.000
|
|
|
1.2
|
Dự
án đầu tư XDCT giai đoạn 2
|
1395/QĐ-CTUBND ngày
23/6/2011
|
1.090.599
|
108.269
|
54.135
|
47.163.890
|
982.330
|
10.000
|
|
|
1.3
|
Dự
án Nhà máy xử lý nước thải CEPT
|
1596/QĐ-CTUBND ngày
28/7/2008
|
146.575
|
35.145
|
17.573
|
5.350.000
|
111.430
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự
án Cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định
|
Hiệp định
|
257.081
|
47.345
|
23.673
|
7,77 trEU
|
209.736
|
10.000
|
|
|
b
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
1.385.403
|
252.411
|
126.206
|
|
1.132.991
|
54.000
|
|
|
1
|
Dự
án cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung (ADB tài trợ).
|
2538/QĐ-CTUBND ngày
08/11/2011
|
138.889
|
17.009
|
8.505
|
5,8 trUSD
|
121.880
|
5.000
|
|
|
2
|
Nâng
cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng
đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
QĐ số 1094/QĐ-UBND
ngày 31/5/2012
|
304.000
|
66.000
|
33.000
|
11,34 trUSD
|
238.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Dự
án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
236/QĐ-BTNMT ngày
05/02/2008
|
205.446
|
54.515
|
27.257
|
7,19 trUSD
|
150.931
|
10.000
|
|
|
4
|
Dự
án PTNT TH các tỉnh miền Trung, tỉnh Bình Định (giai đoạn 2)
|
Phê duyệt theo tiểu
dự án
|
537.851
|
78.022
|
39.011
|
21,89 trUSD
|
459.829
|
14.000
|
|
|
5
|
Dự
án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Bình Định
|
698/QĐ-BNN-HTQT
ngày 30/3/2012
|
199.217
|
36.866
|
18.433
|
7,73 trUSD
|
162.351
|
10.000
|
|
|
c
|
Danh
mục dự án khởi công mới
|
|
415.964
|
76.417
|
38.209
|
|
339.547
|
10.000
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án 2: Nâng cấp, sửa chữa cầu vượt lũ thuộc cụm đường cứu hộ, cứu nạn
khu Đông Tuy Phước - An Nhơn (thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5).
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định sử dụng vốn ODA của Cơ
quan Phát triển Pháp (AFD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ
thống kênh tưới Thượng Sơn
|
1571/QĐ-TTg ngày
06/9/2013
|
415.964
|
76.417
|
38.209
|
|
339.547
|
5.000
|
|
|
III
|
Y
tế
|
|
513.954
|
65.791
|
32.896
|
|
448.126
|
10.000
|
|
|
a
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp
|
|
513.954
|
65.791
|
32.896
|
|
448.126
|
10.000
|
|
|
1
|
Dự
án Hợp phần Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định thuộc Dự án Phát triển bệnh viện
tỉnh, vùng (Giai đoạn II)
|
4847/QĐ-BYT ngày
22/12/2011
|
513.954
|
65.791
|
32.896
|
1,972 trY
|
448.126
|
10.000
|
|
|
IV
|
Giáo
dục-Đào tạo
|
|
15.856
|
6.356
|
3.178
|
|
9.500
|
2.000
|
|
|
a
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
15.856
|
6.356
|
3.178
|
|
9.500
|
2.000
|
|
|
1
|
Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
1549/QĐ-UBND ngày
13/06/2013
|
15.856
|
6.356
|
3.178
|
|
 
|
2.000
|
|
|
V
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
5.540
|
|
|
(*): Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải
ngân.
Biểu mẫu số I
TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM
2014
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế
hoạch năm 2014
|
Khối
lượng thực hiện kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước
|
Tổng số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đầu tư trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các chương trình MTQG và các khoản bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số II
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM
2014
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Khối
lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP cà
các nguồn vốn khác
|
Thu hồi
các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ đọng xây dựng cơ bản
|
NSTW
|
NSĐP và
các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và
các nguồn vốn khác
|
Thu hồi
các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ đọng xây dựng cơ bản
|
NSTW
|
NSĐP và
các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số III
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM
2014
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Khối
lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối
ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối
ứng
|
Vốn nước
ngoài tính theo tiền Việt
|
Trong
đó: thu hồi các khoản ứng trước
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối
ứng
|
Vốn nước
ngoài tính theo tiền Việt
|
Thu hồi
các khoản ứng trước
|
Tổng số
vốn đối ứng
|
Trong
đó:
NSTW
|
Tổng số
vốn đối ứng
|
Trong
đó:
NSTW
|
Vốn đối
ứng từ NSTW
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối
ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước
ngoài theo Hiệp định
|
Vốn đối
ứng từ NSTW
|
Vốn nước
ngoài
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và
các nguồn vốn khác
|
Tính
bằng ngoại tệ
|
Quy đổi
ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong
đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 62/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương ngày 10/01/2014 do tỉnh Bình Định ban hành
4.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|