|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 551/QĐ-TTg điều chỉnh đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương 2015 2017
Số hiệu:
|
551/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 551/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày
11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2016 bổ sung dự toán chi
đầu tư phát triển vốn nước ngoài năm 2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ số: 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2015; số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và ý kiến của Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước
ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) năm 2015 (dưới
đây gọi tắt là kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015) của các bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn Điện lực Việt Nam
và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt
là các bộ, ngành trung ương và địa phương) như sau:
1. Cắt giảm 8.071,925 tỷ đồng kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương tại phụ lục
kèm theo.
2. Bổ sung 35.982,61 tỷ đồng kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương, bao gồm:
a) Giao bổ sung danh mục dự án và số
vốn 1.601,978 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 các địa phương tại phụ lục
kèm theo.
b) Bổ sung 34.380,632 tỷ đồng kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 cho các dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn
nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương tại phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ tổng số kế hoạch vốn điều
chỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này, thông báo danh mục và mức vốn điều chỉnh
kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 cho các bộ, ngành trung ương và địa phương.
2. Tổng hợp, báo cáo Ủy ban thường vụ
Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn 97,242 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của 02 dự án thuộc
Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh SP-RCC của
các tỉnh: Bình Thuận, An Giang sang năm 2017.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về
tính chính xác của các thông tin, số liệu, mức vốn cắt giảm
và mức vốn phân bổ cho các dự án trong phạm vi 50.000 tỷ đồng đã được Quốc hội
giao.
Điều 3. Các bộ, ngành trung ương và địa phương căn cứ kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 điều chỉnh tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này tổng
hợp quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2015 (phần vốn nước ngoài) của bộ,
ngành trung ương và địa phương.
Điều 4. Giao Bộ Tài chính căn cứ kế hoạch vốn nước ngoài
năm 2015 điều chỉnh tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này:
1. Báo cáo Quốc hội quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2015 đối với:
a) Kế hoạch vốn nước ngoài (vốn vay
ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) năm 2015 giải ngân đến hết
ngày 31 tháng 01 năm 2016.
b) Kế hoạch vốn đầu tư nước ngoài viện
trợ không hoàn lại năm 2015 giải ngân đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2016.
2. Báo cáo Chính phủ trình Quốc hội
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 đối với kế hoạch vốn nước ngoài giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước năm 2015 được kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2016 theo số giải ngân đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2016.
3. Chịu trách nhiệm về thông tin, số
liệu kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 và kết quả giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài
năm 2015 của từng dự án.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản
trị và Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b). 158
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Bộ Quốc Phòng
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
215.000
|
165.000,000
|
622.962,347
|
672.962,347
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
215.000
|
165.000,000
|
622.962,347
|
672.962,347
|
Bộ Công An
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
227.000
|
161.421,645
|
65.578,355
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
227.000
|
161.421,645
|
65.578,355
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh KH vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
30.000
|
15.275,019
|
45.275,019
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
30.000
|
15.275,019
|
45.275,019
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
1.120.000
|
304.411,091
|
3.444.612,060
|
4.260.200,969
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
1.120.000
|
304.411,091
|
3.444.612,060
|
4.260.200,969
|
Bộ Giao thông Vận tải
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
5.322.200
|
1.646.863,017
|
14.137.968,086
|
17.813.305,069
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
5.322.200
|
1.646.863,017
|
14.137.968,086
|
17.813.305,069
|
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ chế
giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
190.000
|
1,000
|
3.236,707
|
193.235,707
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
40.000
|
|
3.236,707
|
43.236,707
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
150.000
|
1,000
|
|
149.999,000
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
30.000
|
30.000
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
30.000
|
30.000
|
0
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
2.000
|
2.000,000
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
2.000
|
2.000,000
|
0
|
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
650.000
|
603.190,385
|
1.925,282
|
48.734,897
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
650.000
|
603.190,385
|
1.925,282
|
48.734,897
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
28.400
|
28.400
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
28.400
|
28.400
|
0
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
16.000
|
16.000
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
16.000
|
16.000
|
0
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
247.700
|
175.917,604
|
71.782,396
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
247.700
|
175.917,604
|
71.782,396
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
250.000
|
194.758,050
|
55.241,950
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
250.000
|
194.758,050
|
55.241,950
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
80.000
|
48.117,104
|
31.882,896
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
80.000
|
48.117,104
|
31.882,896
|
Ban Quản lý khu Công nghệ cao Hòa Lạc
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
773.000
|
771.486,653
|
1.513,347
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
773.000
|
771.486,653
|
1.513,347
|
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
69.000
|
41.000,000
|
67.649,235
|
59.482,372
|
155.131,607
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
61.000
|
41.000,000
|
67.649,235
|
59.482,372
|
147.131,607
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
8.000
|
|
|
|
8.000,000
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba
Ngọc Linh - Linh Hồ đi xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
|
|
Đường Mã Sồ xã Lũng Táo đi Gì Thàng xã Ma Lé, huyện Đồng Văn
|
|
(2)
|
Dự án đường Đông Hà-Cán Tỳ-Lao Và
Chải tỉnh Hà Giang
|
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Đông
Hà - Cán Tỷ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang.
|
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
63.050
|
22.583,000
|
208.246,815
|
851,832
|
249.565,647
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
59.000
|
22.490,000
|
208.246,815
|
851,832
|
245.608,647
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
4.050
|
93,000
|
|
|
3.957,000
|
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Cải tạo, nâng cấp rải nhựa tuyến đường
từ xã Thượng Lâm đến trung tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
139.500
|
46.050,000
|
72.817,036
|
26.771,269
|
193.038,305
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
65.000
|
46.050,000
|
72.817,036
|
26.771,269
|
118.538,305
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
74.500
|
|
|
|
74.500,000
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Đường giao thông nông thôn xã Tiên Thành,
huyện Phục Hòa, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
(2)
|
Phát triển kinh doanh với người
nghèo nông thôn tỉnh Cao Bằng, Bến Tre
|
|
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
52.750
|
16.000,000
|
151.636,575
|
6.038,292
|
194.424,867
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
46.000
|
16.000,000
|
151.636,575
|
6.038,292
|
187.674,867
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
6.750
|
|
|
|
6.750,000
|
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Y tế Việt Nam
|
|
(2)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Cải tạo nâng cấp đường Lộc Yên
-Thanh Lòa (GĐ II), huyện Cao Lộc
|
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
157.147
|
40.700,000
|
412.123,808
|
2.739,246
|
531.310,054
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
86.000
|
40.700,000
|
412.123,808
|
2.739,246
|
460.163,054
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
71.147
|
|
|
|
71.147,000
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Cung cấp thiết bị bệnh viện Lào Cai
|
Cung cấp trang thiết bị cho BV đa
khoa tỉnh Lào Cai
|
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
161.280
|
24.910,000
|
329.498,247
|
465.868,247
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
86.000
|
24.910,000
|
329.498,247
|
390.588,247
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
75.280
|
|
|
75.280,000
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
86.944
|
7.400,000
|
38.597,854
|
6.854,426
|
124.996,280
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
86.944
|
7.400,000
|
38.597,854
|
6.854,426
|
124.996,280
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Đường giao thông liên xã Bình Thành
- Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
61.700
|
17.240,000
|
126.501,198
|
70.779,103
|
241.740,302
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
56.000
|
17.240,000
|
126.501,198
|
70.779,103
|
236.040,302
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
5.700
|
|
|
|
5.700
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường Đôn Phong - Nặm Tốc
|
|
Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) -
Khuối Xỏm - Pác Cộp, xã Phong Huân, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
|
|
Đường giao thông nông thôn Nông Hạ
- Yên Hân, huyện Chợ Mới
|
|
(2)
|
Quan hệ đối tác vì người nghèo
trong phát triển nông lâm nghiệp
|
Quan hệ đối tác vì người nghèo
trong phát triển nông lâm nghiệp (3PAD)
|
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
146.500
|
41.790,000
|
258.629,814
|
151,087
|
363.490,901
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
146.500
|
41.790,000
|
258.629,814
|
151,087
|
363.490,901
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh
viện tỉnh Phú Thọ
|
|
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
57.600
|
57.600
|
0
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
54.000
|
54.000
|
0
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
3.600
|
3.600
|
0
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
106.087
|
41.257,958
|
110.766,662
|
24.601,000
|
200.196,704
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
52.014
|
41.257,958
|
110.766,662
|
24.601,000
|
146.123,704
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
54.073
|
|
|
|
54.073
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường 433 (huyện Đà Bắc) - Phù
Yên (tỉnh Sơn La)
|
|
Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện
Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
|
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
56.450
|
16.177,774
|
86.244,598
|
126.516,824
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
55.000
|
16.171,818
|
86.244,598
|
125.072,780
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
1.450
|
5,956
|
|
1.444,044
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
150.900
|
53.007,000
|
134.835,678
|
9.551,630
|
242.280,308
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
103.000
|
53.000,000
|
134.835,678
|
9.551,630
|
194.387,308
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
47.900
|
7
|
|
|
47.893
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường Pa Tần - Huổi Luông - Pa Nậm Cúm, huyện Sìn Hồ, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
|
Đường từ trung tâm xã Bản Giang
- xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
|
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
66.980
|
20.739,974
|
116.447,453
|
78.289,665
|
240.977,143
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
60.000
|
20.739,974
|
116.447,453
|
78.289,665
|
233.997,143
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
6.980
|
|
|
|
6.980
|
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Thoát nước thành phố Điện Biên Phủ
|
Hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Điện Biên Phủ
|
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
350.680
|
21.885,912
|
1.530.750,584
|
32.546,000
|
1.892.090,672
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện
|
350.680
|
21.885,912
|
1.530.750,584
|
32.546,000
|
1.892.090,672
|
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Thành lập 5 trường dạy nghề Việt
Nam-Hàn Quốc
|
Đầu tư xây dựng trường công nhân kỹ
thuật cao Việt Hàn tại thành phố Hà Nội
|
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
397.600
|
28.872,000
|
1.022.089,831
|
89.561,343
|
1.480.379,175
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
182.600
|
28.872,000
|
1.022.089,831
|
89.561,343
|
1.265.379,175
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
215.000
|
|
|
|
215.000,000
|
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Xây dựng cầu Rào II giai đoạn II
|
Xây dựng Cầu Rào II
|
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
289.900
|
52.700,000
|
197.569,235
|
3.930,301
|
438.699,536
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
151.900
|
52.700,000
|
197.569,235
|
3.930,301
|
300.699,536
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
138.000
|
|
|
|
138.000,000
|
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Phát triển giao thông vận tải khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
|
|
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
30.000
|
30.000,000
|
29.907,605
|
29.907,605
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
30.000
|
30.000,000
|
29.907,605
|
29.907,605
|
Tỉnh
Hải Dương
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình xử lý nước thải và chất
thải rắn tại các tỉnh, thành phố
|
Cải tạo hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thành phố Hải Dương
|
(2)
|
Nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Bắc Ninh và Hải Dương
|
(3)
|
Phát triển giao thông vận tải khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
|
|
Tỉnh Hưng Yên
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
156.710
|
88.442,949
|
68.267,051
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
156.710
|
88.442,949
|
68.267,051
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
159.300
|
10.000,000
|
437.910,183
|
587.210,183
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
159.300
|
10.000,000
|
437.910,183
|
587.210,183
|
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
206.600
|
146.500,000
|
37.400,000
|
71.742,913
|
169.242,913
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
206.600
|
146.500,000
|
37.400,000
|
71.742,913
|
169.242,913
|
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình xử lý nước thải và chất
thải rắn tại các tỉnh, thành phố
|
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Bắc
Ninh
|
(2)
|
Nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Bắc Ninh và Hải Dương
|
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
103.000
|
58.000,000
|
16.462,409
|
61.462,409
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
58.000
|
58.000,000
|
16.462,409
|
16.462,409
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
45.000
|
|
|
45.000,000
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Nâng cấp đô thị
|
Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự
án thành phố Nam Định
|
(2)
|
Phát triển giao thông vận tải khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
|
|
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
49.000
|
159,899
|
130.090,345
|
52.013,517
|
230.943,963
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
49.000
|
159,899
|
130.090,345
|
52.013,517
|
230.943,963
|
Tỉnh
Ninh Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện
đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình
|
(2)
|
Đầu tư trang thiết
bị y tế cho Bệnh viện tỉnh Ninh Bình
|
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện
đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình
|
(3)
|
Quản lý và xử lý chất thải rắn Ninh
Bình
|
|
Tỉnh
Thái Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
179.000
|
32.000,000
|
9.131,395
|
3.326,434
|
159.457,829
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
51.000
|
32.000,000
|
9.131,395
|
3.326,434
|
31.457,829
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
128.000
|
|
|
|
128.000,000
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
290.660
|
140.303,070
|
128.114,637
|
278.471,567
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
190.660
|
140.303,070
|
128,114,637
|
178.471,567
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
100.000
|
|
|
100.000,000
|
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn vùng miền Trung
|
|
(2)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
Kim - Phượng - Xuân - Khánh, huyện Hoằng Hóa
|
(3)
|
Cung cấp thiết bị cho trường trung
cao đẳng công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
SP2
|
(4)
|
Nâng cấp hệ thống y tế tuyến tỉnh
(Thanh Hóa, Phú Yên, Yên Bái)
|
|
(5)
|
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển
bền vững
|
|
(6)
|
Phục hồi và quản lý bền vững rừng
phòng hộ
|
SP2
|
(7)
|
Dự án phát triển toàn diện kinh tế
xã hội thành phố Thanh Hóa
|
|
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
197.520
|
25.000,000
|
461.259,192
|
212.093,458
|
845.872,650
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
94.000
|
25.000,000
|
461.259,192
|
212.093,458
|
742.352,650
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
103.520
|
|
|
|
103.520,000
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Cấp nước và nước thải Đô thị
|
Dự án ĐTXD Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Thái Hòa
|
(2)
|
Chương trình thoát nước miền Trung (Vinh) - Hợp phần xử lý
rác
|
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý chất thải các tỉnh, thành
phố cấp tỉnh - Chương trình miền Trung - Vinh, Nghệ An
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
276.948
|
67.500,000
|
285.740,025
|
495.188,025
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
136.948
|
67.500,000
|
285.740,025
|
355.188,025
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
140.000
|
|
|
140.000,000
|
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
140.000
|
44.376,188
|
71.633,635
|
30.298,312
|
197.555,759
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
111.000
|
44.376,188
|
71.633,635
|
30.298,312
|
168.555,759
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
29.000
|
|
|
|
29.000,000
|
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Đường nối từ thôn 1 đi thôn 9 xã
Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
(2)
|
Vệ sinh môi trường Thành phố Đồng Hới
|
Dự án vệ sinh môi trường các Tp Duyên
Hải - Tiểu dự án Đồng Hới
|
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
134.600
|
86.500,000
|
135.244,940
|
157.325,632
|
340.670,572
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
116.000
|
86.500,000
|
135.244,940
|
157.325,632
|
322.070,572
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
18.600
|
|
|
|
18.600,000
|
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Cấp nước và nước thải Đô thị
|
Dự án thoát
nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà
|
(2)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ
1A
|
(3)
|
Nâng cấp mạng lưới giao thông nông
thôn
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn
góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh
Quảng Trị
|
Tỉnh Thừa Thiên-Huế
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
136.000
|
53.913,678
|
4.111,413
|
12.992,884
|
99.190,618
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
106.000
|
53.913,678
|
4.111,413
|
12.992,884
|
69.190,618
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
30.000
|
|
|
|
30.000,000
|
Tỉnh
Thừa Thiên - Huế
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường liên xã Lộc Trì-Lộc Bình,
huyện Phú Lộc
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông liên xã Phong An-Phong Sơn-Phong Xuân, huyện Phong Điền
|
|
Thành Phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
116.000
|
54.778,000
|
212.335,889
|
342,780
|
273.900,669
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
116.000
|
54.778,000
|
212.335,889
|
342,780
|
273.900,669
|
Thành
phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh
viện TP Đà Nẵng
|
Đầu tư trang thiết bị cho 4 bệnh viện
tỉnh Phú Thọ, Ninh Bình, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
180.562
|
93.000,000
|
19.459,486
|
168.520,978
|
275.542,464
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
110.000
|
93.000,000
|
19.459,486
|
168.520,978
|
204.980,464
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
70.562
|
|
|
|
70.562,000
|
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(3)
|
Vệ sinh môi trường thị xã Hội An
|
Xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường tp Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
(4)
|
Nâng cấp và mở rộng nhà máy nước Hội
An
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước
thị xã Hội An
|
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
157.900
|
62.670,625
|
20.272,228
|
26.055,194
|
141.556,797
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
100.000
|
62.670,625
|
20.272,228
|
26.055,194
|
83.656,797
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
57.900
|
|
|
|
57.900,000
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Dự án cầu sông Liên - Ba Cung,
huyện Ba Tơ
|
|
Dự án đường Tân Hòa-Trũng Ké II-Trũng Ké I
|
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Trà
|
|
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
188.000
|
59.125,018
|
142.084,466
|
17.400,000
|
288.359,448
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
83.000
|
59.125,018
|
142.084,466
|
17.400,000
|
183.359,448
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
105.000
|
|
|
|
105.000,000
|
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong
|
|
Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân
Phong
Gói
thầu xây lắp: Công trình nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong
|
|
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
182.000
|
30.010,585
|
216.818,206
|
4.662,398
|
373.470,019
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
78.000
|
30.010,585
|
216.818,206
|
4.662,398
|
269.470,019
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
104.000
|
|
|
|
104.000,000
|
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
|
Dự án Phát triển Đô thị vừa và nhỏ
miền Trung tỉnh Phú Yên
|
(2)
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
Hỗ trợ
xử lý chất thải bệnh viện Sản-Nhi tỉnh Phú Yên
|
|
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa thị xã Sông Cầu
|
|
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa tỉnh Phú Yên
|
|
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
79.000
|
109.610,945
|
32.144,457
|
220.755,402
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
54.000
|
109.610,945
|
32.144,457
|
195.755,402
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
25.000
|
|
|
25.000,000
|
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
|
Dự án Phát triển Đô thị vừa và nhỏ
tỉnh Khánh Hòa
|
(2)
|
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển
bền vững
|
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Khánh Hòa
|
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
138.000
|
62.000,000
|
103.283,607
|
30.072,472
|
209.356,079
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
110.000
|
62.000,000
|
103.283,607
|
30.072,472
|
181.356,079
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
28.000
|
|
|
|
28.000,000
|
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Đường giao thông Quốc lộ 1A đi thôn
Hòn Thiên và Cà Đú - Tỉnh lộ 704, huyện Ninh Hải
|
(2)
|
Phục hồi và quản lý bền vững rừng
phòng hộ
|
SP2
|
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
85.400
|
55.336,873
|
17.767,755
|
47.830,882
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
58.000
|
55.336,873
|
17.767,755
|
20.430,882
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
27.400
|
|
|
27.400,000
|
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
|
Dự án Phát triển đô thị vừa và nhỏ
khu vực miền Trung - Tiểu dự án Bình Thuận
|
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
131.722
|
85.944,319
|
190.082,802
|
7.486,491
|
243.346,974
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
93.000
|
81.561,319
|
190.082,802
|
7.486,491
|
209.007,974
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
38.722
|
4.383,000
|
|
|
34.339,000
|
Tỉnh
Đắk Lắk
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường giao thông liên huyện Ea
H'leo - Cư M'gar (Lý
trình km0-km24+500)
|
|
Đường giao thông liên huyện Ea
H'leo - Krông Năng
|
|
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
61.650
|
40.161,239
|
13.177,389
|
34.666,149
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
57.000
|
35.890,816
|
13.177,389
|
34.286,572
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
4.650
|
4.270,423
|
|
379,577
|
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
(1)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường Đăk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3
|
|
Đường
giao thông liên xã Quảng Khê - Đăk Ha, huyện Đăk Glong
|
|
(2)
|
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
|
Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ
khu vực Miền Trung - Tiểu dự án tỉnh Đăk Nông
|
(3)
|
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện
đời sống vùng Tây Nguyên
|
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện
đời sống vùng Tây Nguyên
|
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
158.000
|
34.859,560
|
16.084,256
|
9.792,986
|
149.017,682
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
58.000
|
34.859,560
|
16.084,256
|
9.792,986
|
49.017,682
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
100.000
|
|
|
|
100.000,000
|
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Cầu
bắc qua sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
|
Đường liên xã Hòa Phú - Ia Nhin, huyện Chư Păh
|
|
Đường từ thị trấn Kbang đi xã
Krong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
|
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
96.150
|
87.235,014
|
2.031,426
|
10.946,412
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
90.000
|
87.235,014
|
2.031,426
|
4.796,412
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
6.150
|
|
|
6.150,000
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp
nước sinh hoạt thị trấn Kon Rẫy, huyện Kon Rẫy
|
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
82.435
|
53.418,332
|
43.967,086
|
3.522,288
|
76.506,042
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
72.703
|
53.418,332
|
43.967,086
|
3.522,288
|
66.774,042
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
9.732
|
|
|
|
9.732,000
|
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
|
Trong đó:
|
|
Đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
|
|
Đường từ tỉnh lộ 722 vào trung tâm xã Đạ Tông
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.123.300
|
689.964,151
|
6.875.257,066
|
7.308.592,915
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
1.123.300
|
689.964,151
|
6.875.257,066
|
7.308.592,915
|
Tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
60.000
|
60.000,000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
60.000
|
60.000
|
|
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
255.801
|
97.252,588
|
152.671,620
|
311.220,032
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
255.801
|
97.252,588
|
152.671,620
|
311.220,032
|
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
18.000
|
47.860,582
|
65.860,582
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
18.000
|
47.860,582
|
65.860,582
|
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
40.000
|
40.000,000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
40.000
|
40.000,000
|
|
Tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
60.000
|
37.971,903
|
22.028,097
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
60.000
|
37.971,903
|
22.028,097
|
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
7.295
|
6.200,000
|
11.946,344
|
13.041,344
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
6.200
|
6.200,000
|
11.946,344
|
11.946,344
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
1.095
|
|
|
1.095,000
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
TỔNG
SỐ
|
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
Hệ thống xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa tỉnh Long An
|
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
75.000
|
25.000,000
|
61.757,294
|
10.726,304
|
122.483,598
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
45.000
|
25.000,000
|
61.757,294
|
10.726,304
|
92.483,598
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
30.000
|
|
|
|
30.000,000
|
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
TỔNG
SỐ
|
|
Hỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện
|
|
Trong đó:
|
|
Công trình xử lý chất thải bệnh
viện ĐKKV Cai Lậy
|
|
Công trình xử lý chất thải bệnh
viện ĐKKV Gò Công
|
|
Công trình xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa huyện Cái Bè
|
|
Công trình xử lý chất thải bệnh
viện đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
|
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
118.125
|
36.289,257
|
66.356,692
|
148.192,435
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
34.000
|
22.948,847
|
66.356,692
|
77.407,845
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
84.125
|
13.340,410
|
|
70.784,590
|
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
(1)
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
|
Trong đó:
|
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn và nước thải bệnh viện đa khoa Nguyễn Đình Chiểu
|
|
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện YHCT tỉnh Bến Tre
|
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn và
nước thải bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
|
|
(2)
|
Thích ứng biến đổi khí hậu vùng ĐB
sông Cửu Long tại tỉnh Bến Tre và Trà Vinh
|
|
(3)
|
Phát triển kinh doanh với người nghèo
nông thôn tỉnh Cao Bằng, Bến Tre
|
Dự án phát triển kinh doanh với người
nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
275.350
|
70.228,930
|
183.137,773
|
388.258,844
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
110.000
|
70.153,930
|
183.137,773
|
222.983,844
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
165.350
|
75,000
|
|
165.275,000
|
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
47.200
|
22.000,000
|
4.135,402
|
29.335,402
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
47.200
|
22.000,000
|
4.135,402
|
29.335,402
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
|
|
|
|
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
130.000
|
49.195,213
|
335.045,967
|
415.850,754
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
130.000
|
49.195,213
|
335.045,967
|
415.850,754
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
|
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
143.300
|
68.300,000
|
5.952,847
|
80.952,847
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
68.300
|
68.300,000
|
5.952,847
|
5.952,847
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
75.000
|
|
|
75.000,000
|
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
TỔNG
SỐ
|
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI
|
Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông
(Giai đoạn 1 từ Lương Tâm đến Tỉnh lộ 930)
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
195.261
|
34.211,000
|
31.633,379
|
2.620,133
|
195.303,512
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
63.211
|
34.211,000
|
31.633,379
|
2.620,133
|
63.253,512
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
132.050
|
|
|
|
132.050,000
|
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
TỔNG
SỐ
|
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
|
Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
189.000
|
29.000,000
|
318.350,905
|
478.350,905
|
(1)
|
Các dự
án giải ngân theo tiến độ thực hiện
|
59.000
|
29.000,000
|
318.350,905
|
348.350,905
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
130.000
|
|
|
130.000,000
|
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
TỔNG
SỐ
|
64.000
|
12.000,000
|
37.070,700
|
37.775,798
|
126.846,498
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
|
64.000
|
12.000,000
|
37.070,700
|
37.775,798
|
126.846,498
|
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
Hỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện
|
|
|
Trong đó:
|
|
(1)
|
Hệ thống xử lý chất thải y tế BVĐK tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải y tế
BVĐK Sa Đéc
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải y tế
BVĐKKV Hồng Ngự
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải y tế
BVĐKKV Đồng Tháp Mười
|
|
(2)
|
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long
|
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long - Hợp phần C - tỉnh Đồng Tháp.
|
(3)
|
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long hợp phần B,D
|
|
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
251.193
|
21.000,000
|
207.070,959
|
2.033,208
|
439.297,166
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
72.543
|
21.000,000
|
207.070,959
|
2.033,208
|
260.647,166
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
178.650
|
|
|
|
178.650,000
|
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
TỔNG
SỐ
|
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
|
Trong đó:
|
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
YHCT tỉnh Kiên Giang
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
227.146
|
76.146,000
|
336,000
|
151.336,000
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
76.146
|
76.146,000
|
336,000
|
336,000
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
151.000
|
|
|
151.000,000
|
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
TỔNG
SỐ
|
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI
|
Hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong (Giai
đoạn 3 sử dụng vốn kết dư sau đấu thầu của cùng dự án)
|
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Cơ
chế giải ngân
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
|
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
|
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
645.920
|
358.684,965
|
161.494,670
|
3.044,006
|
451.773,711
|
(1)
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
|
464.000
|
358.684,965
|
161.494,670
|
3.044,006
|
269.853,711
|
(2)
|
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
|
181.920
|
|
|
|
181.920,000
|
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
|
TỐNG SỐ
|
|
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long
|
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long-Hợp phần C - tỉnh Cà Mau
|
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 551/QĐ-TTg ngày 21/04/2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|