|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 523/QĐ-UBND 2020 chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cao Bằng
Số hiệu:
|
523/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 523/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 17
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN LOẠI RỪNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả rà
soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
19 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương chuyển loại
rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 451/TTr-SNN ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển loại rừng từ rừng phòng hộ sang
rừng sản xuất đối với 05 dự án (Tên gọi, vị trí địa điểm, diện tích của các dự
án cụ thể như biểu kèm theo); phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với 2 dự án (có danh sách tên dự án, vị trí, địa điểm, tọa độ
khép góc như biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập
nhật cơ sở dữ liệu để phục vụ công tác theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất
lâm nghiệp; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện và các đơn
vị liên quan thực hiện việc theo dõi, quản lý, đảm bảo việc sử dụng, khai thác
diện tích rừng được chuyển loại và chuyển mục đích sử dụng rừng đúng mục đích,
có hiệu quả; đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế đối
với các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh; (bản ĐT)
- UBND các huyện: Nguyên Bình, Hà Quảng, Trùng Khánh; Quảng Hòa; (bản ĐT)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT (pvT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ RỪNG PHÒNG HỘ SANG RỪNG SẢN XUẤT VÀ
CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG PHẢI TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Kèm
theo Quyết định 523/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên dự án
|
Tọa độ
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Diện tích (ha)
|
Trạng thái
|
Chức năng
|
Chủ quản lý
|
Ghi chú
|
Điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
I. Các dự án, công trình chuyển
loại rừng từ rừng phòng hộ sang rừng sản xuất
|
1
|
Mỏ sắt Lũng Luông
|
1
|
510.219
|
2.510.246
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
3
|
60
|
0,56
|
Đất trống
|
PH
|
CĐ Xóm Lũng Luông
|
|
2
|
510.246
|
2.510.142
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
3
|
61
|
0,06
|
Đất trống
|
PH
|
CĐ Xóm Lũng Luông
|
|
3
|
510.174
|
2.510.122
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
3
|
67
|
1,17
|
Rừng trồng Trúc
|
PH
|
CĐ Xóm Lũng Luông
|
|
4
|
510.187
|
2.510.081
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
3
|
68
|
0,23
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
5
|
510.216
|
2.510.029
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
510.233
|
2.510.047
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
510.239
|
2.510.060
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
510.248
|
2.510.065
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
510.263
|
2.510.063
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
510.275
|
2.510.074
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
510.312
|
2.510.115
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
510.307
|
2.510.104
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
510.297
|
2.510.087
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu I
|
14
|
510.292
|
2.510.066
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
510.297
|
2.510.039
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
510.314
|
2.510.054
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
510.332
|
2.510.062
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
510.341
|
2.510.073
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
510.356
|
2.510.058
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
510.360
|
2.510.057
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
510.362
|
2.510.060
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
510.331
|
2.510.112
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
510.280
|
2.510.263
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khu I
|
|
|
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
1
|
510.210
|
2.508.661
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6B
|
16
|
0,25
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
2
|
510.242
|
2.508.605
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6B
|
23
|
0,15
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
3
|
510.139
|
2.508.472
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6B
|
18
|
0,7
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
4
|
510.159
|
2.508.445
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6B
|
24
|
0,47
|
Đất trống
|
PH
|
UBNDxã
|
|
5
|
510.363
|
2.508.587
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6B
|
22
|
0,23
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
6
|
510.328
|
2.508.623
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
510.313
|
2.508.626
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
510.300
|
2.508.634
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
510.289
|
2.508.641
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
510.277
|
2.508.642
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
510.258
|
2.508.668
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khu II
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
3,82
|
|
|
|
|
2
|
Mỏ sắt Lũng Luông
(Lũng Nọi)
|
1
|
510.042
|
2.508.612
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6b
|
23
|
1,48
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
2
|
510.053
|
2.508.538
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
6b
|
24
|
0,03
|
Đất trống
|
PH
|
UBND xã
|
|
3
|
510.136
|
2.508.474
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
510.174
|
2.508.523
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
510.173
|
2.508.533
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
510.153
|
2.508.531
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
510.139
|
2.508.548
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
510.132
|
2.508.563
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
510.117
|
2.508.578
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
510.121
|
2.508.590
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
510.133
|
2.508.602
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
510.147
|
2.508.598
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
510.163
|
2.508.616
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
510.173
|
2.508.619
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
510.219
|
2.508.593
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
510.229
|
2.508.596
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
510.237
|
2.508.605
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
510.203
|
2.508.660
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
510.095
|
2.508.635
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
510.082
|
2.508.616
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
510.097
|
2.508.608
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
510.104
|
2.508.596
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
510.069
|
2.508.597
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
1,51
|
|
|
|
|
3
|
Mỏ đá Phia Lả
|
1
|
556.871
|
2.522.467
|
Trùng Khánh
|
Cao Chương
|
180
|
2
|
31
|
0,62
|
Đất có cây gỗ tái
sinh núi đá
|
PH
|
Hoàng Văn Quảng
|
|
2
|
557.034
|
2.522.486
|
Trùng Khánh
|
Cao Chương
|
180
|
3B
|
24
|
0,03
|
PH
|
Hoàng Văn Cả
|
|
3
|
557.051
|
2.522.392
|
Trùng Khánh
|
Cao Chương
|
180
|
5
|
3
|
0,23
|
PH
|
Triệu Lý Quảy
|
|
4
|
556.884
|
2.522.370
|
Trùng Khánh
|
Cao Chương
|
180
|
5
|
2
|
0,14
|
PH
|
Triệu Ngọc Văn
|
|
|
|
|
Trùng Khánh
|
Cao Chương
|
180
|
2
|
32
|
0,04
|
PH
|
Hoàng Văn Quảng
|
|
|
|
|
Trùng Khánh
|
Cao Chương
|
180
|
3B
|
23
|
0,54
|
PH
|
Hoàng Văn Bộ
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
4
|
Mỏ đá Giao Thượng
|
1
|
569468
|
2507116
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
369
|
3
|
17
|
0,20
|
Đất trống núi đá
|
PH
|
UBND xã
|
|
2
|
569562
|
2507200
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
369
|
3
|
11
|
1,35
|
Đất trống núi đá
|
PH
|
UBND xã
|
|
3
|
569666
|
2507076
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
369
|
3
|
Thửa 380
|
0,10
|
Nông nghiệp
|
PH
|
UBND xã
|
|
4
|
569531
|
2507029
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
369
|
3
|
17
|
0,04
|
Rừng trồng
|
PH
|
UBND xã
|
|
|
|
|
|
|
369
|
3
|
11
|
0,11
|
Rừng trồng
|
PH
|
UBND xã
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
5
|
Mỏ đá Bàn Chá
|
1
|
539.476
|
2.527.803
|
Hà Quảng
|
Ngọc Đào
|
143
|
2
|
48
|
3,00
|
đất có cây gỗ tái
sinh núi đá
|
PH
|
Hoàng Văn Biểu
|
|
2
|
539.571
|
2.527.715
|
Hà Quảng
|
Ngọc Đào
|
|
|
|
|
PH
|
|
3
|
539.423
|
2.527.555
|
Hà Quảng
|
Ngọc Đào
|
|
|
|
|
PH
|
|
4
|
539.316
|
2.527.647
|
Hà Quảng
|
Ngọc Đào
|
|
|
|
|
PH
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
II.
Các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và phải
trồng rừng thay thế
|
1
|
Mỏ sắt Lũng Luông
|
1
|
510.219
|
2.510.246
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
309
|
3
|
67
|
1,17
|
Rừng trồng Trúc
|
PH
|
CĐ Xóm Lũng Luông
|
|
2
|
510.246
|
2.510.142
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
510.174
|
2.510.122
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
510.187
|
2.510.081
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
510.216
|
2.510.029
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
510.233
|
2.510.047
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
510.239
|
2.510.060
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
510.248
|
2.510.065
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
510.258
|
2.510.063
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
510.247
|
2.510.077
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
510.244
|
2.510.090
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
510.261
|
2.510.112
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
510.266
|
2.510.120
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
510.260
|
2.510.128
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
510.275
|
2.510.181
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
510.286
|
2.510.190
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
510.305
|
2.510.189
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
510.280
|
2.510.263
|
Nguyên Bình
|
Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mỏ đá Giao Thượng
|
1
|
569.473
|
2.507.121
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
369
|
3
|
11
|
0,11
|
Rừng trồng
|
PH
|
UBND xã
|
|
2
|
569.510
|
2.507.063
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
369
|
3
|
17
|
0,04
|
Rừng trồng
|
PH
|
UBND xã
|
|
3
|
569.558
|
2.507.041
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
569.480
|
2.507.127
|
Quảng Hòa
|
Chí Thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
PH: Rừng phòng hộ
CĐ: Cộng đồng
Quyết định 523/QĐ-UBND về phê duyệt chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 523/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 về phê duyệt chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
1.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|