ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
5203/QĐ-UB-KT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 05 và số 06/NQ-HĐ ngày 22 tháng 01 năm 1999 của Hội
đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 14 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã
hội và thu-chi ngân sách thành phố năm 1999 ;
- Xét tình hình thực hiện Quyết định số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 6 năm
1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm
1999 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số
1963/TT-KHĐT-TH ngày 19 tháng 8 năm 1999 và tờ trình số 2040/TTKHĐT-TH ngày 28
tháng 8 năm 1999 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.-
Giao kế hoạch đầu tư và xây dựng bổ sung năm 1999 nguồn vốn
ngân sách tập trung của thành phố theo danh mục dự án đầu tư đính kèm.
Điều 2.-
Các dự án đầu tư được giao kế hoạch thi công ứng vốn ban
hành kèm theo quyết định này phải thực hiện đúng theo Điều 2, quyết định số
3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về
giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm 1999.
Điều 3.-
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Cục trưởng
Cục Đầu tư phát triển thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận :
- Như điều 3
- Thường trực Thành ủy
- Thường trực HĐND.TP
- Thường trực UBND.TP
- Văn phòng Thành ủy
- VPUB : CPVP, các Tổ NCTH
- Tổ TH (4 bản)
- Lưu
|
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Võ Viết Thanh
|
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 1999
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG).
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5203/1999/QĐ-UB-KT ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
BỘ CHỈ
HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ
Đơn
vị : triệu đồng
Danh
mục công trình
|
Thời
gian KC và HT
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch bổ sung vốn năm 1999
|
Ghi
chú
|
I. CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP.
1. Xây dựng cơ bản :
|
|
|
|
|
Khu phụ trợ và hạ tầng nhà
truyền thống Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
1997-1998
|
5.100
|
870
|
Cấp vốn bổ sung thêm ngoài kế
hoạch đã giao kèm theo Quyết định 3399/1999/QĐ-UB-KT để thanh toán và quyết
toán khối lượng công trình đã thực hiện.
|
2. Sửa chữa :
|
|
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp doanh trại
Trung đoàn Gia Định.
|
1997-1999
|
6.993
|
2.900
|
Cấp vốn bổ sung thêm ngoài kế
hoạch đã giao kèm theo Quyết định 3399/1999/QĐ-UB-KT để thanh toán khối lượng
đã thực hiện và hoàn thành công trình trong năm 1999.
|
II. CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI.
|
|
|
|
|
Mua xe phòng cháy chữa cháy.
|
1999
|
1.509
|
1.510
|
Theo Quyết định số
3399/1999/QĐ-UB-KT giao ứng vốn trước thi công nay chuyển sang cấp vốn.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỞ Y TẾ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Khởi công mới
Trạm y tế phường Linh Đông
|
TĐ
|
99-2000
|
360
m2
|
683
683
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 2
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
3
4
5
6
|
Tổng số
Khởi công mới
Trạm y tế phường Bình Trưng
Đông
Trạm y tế phường An Khánh
Cụm trung tâm KHH gia đình quận
2
Trường mẫu giáo măng non Bình
Trưng Tây
Trường tiểu học An Lợi Đông
Trường mầm non Bình An
|
Q.2
Q.2
Q.2
Q.2
Q.2
Q.2
|
99-2000
99-2000
99-2000
99-2000
99-2000
99-2000
|
350
m2
350
m2
320
m2
6
phòng học + phục vụ, công trình phụ
10
phòng
6
phòng học + phục vụ, công trình phụ
|
8217
500
500
500
1995
2000
2722
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 5
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường mầm non Họa mi
Trường tiểu học Lê Đình Chinh
|
Q.5
Q.5
|
99-2000
99-2000
|
8
phòng
29
phòng
|
17320
3498
13822
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 6
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường THCS Hậu Giang
Trường THCS Bình Tây
|
Q.6
Q.6
|
99-2000
99-2000
|
21
phòng
30
phòng
|
12267
6319
5948
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 7
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường tiểu học Phú Mỹ 3
Trường tiểu học Tân Qui 7
|
Q.7
Q.7
|
99-2000
99-2000
|
16
phòng
30
phòng
|
11496
4918
6578
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 9
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường tiểu học Trương Văn
Thành
|
Q.9
|
99-2000
|
10
phòng
|
1520
1520
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 11
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường tiểu học Trần Văn Ơn
Trường mầm non phường 15 quận
11
|
Q.11
Q.11
|
99-2000
98-2000
|
23
phòng
4
nhóm trẻ, 4 mẫu giáo+ phục vụ, công trình phụ
|
9679
5620
4059
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN 12
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường tiểu học Đông Hưng Thuận
2
Trường THCS Tân Chánh Hiệp
|
Q.12
Q.12
|
99-2000
99-2000
|
33
phòng
32
phòng
|
12915
6096
6819
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường THCS Ngô Tất Tố
|
PN
|
99-2000
|
48
phòng
|
10541
10541
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường tiểu học Từ Đức
|
TĐ
|
99-2000
|
22
phòng
|
4794
4794
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Khởi công mới
Trung tâm y tế quận Bình Thạnh
|
BT
|
99-2000
|
400.000
người/năm
|
13000
13000
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
3
|
Tổng số
Khởi công mới
Trạm y tế phường 13 Gò Vấp
Trạm y tế phường 17 Gò Vấp
Trung tâm y tế quận Gò Vấp
|
GV
GV
GV
|
99-2000
99-2000
99-2000
|
110
m2
200
m2
100
giường
|
7070
384
471
6215
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường THCS Phạm Văn Chiêu
|
GV
|
99-2000
|
30
phòng
|
7000
7000
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng số
Khởi công mới
Trường THCS thị trấn Củ Chi
Trường tiểu học Nguyễn Văn Lịch
|
CC
CC
|
99-2000
99-2000
|
18
phòng
8
phòng
|
3280
2000
1280
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
3
4
|
Tổng số
Khởi công mới
Trạm y tế thị trấn An Lạc
Trạm y tế xã Bình Hưng Hòa
Trạm y tế xã Tân Túc
Trạm y tế xã Quy Đức
|
BC
BC
BC
BC
|
99-2000
99-2000
99-2000
99-2000
|
147
m2
147
m2
147
m2
147
m2
|
1204
400
350
454
358
|
0
|
0
|
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
Thi công ứng vốn
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn
vốn Ngân sách tập trung
(Chỉ
tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Thời
hạn khởi công & hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Kế
hoạch tạm giao năm 1999
|
Kế
hoạch năm 1999
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng số
Sửa chữa nâng cấp vỉa hè trước
Khu lưu niệm cụ Phan Chu Trinh
|
P4,
TB
|
1999
|
|
580
580
|
0
|
580
580
|
Thanh toán KL đã hoàn thành
|