Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 509/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 25/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 509/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và Thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 152/TTr-SKH ngày 20/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như sau:

Tổng Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương giao năm 2024: 2.801.989 triệu đồng, gồm:

1. Vốn trong nước: 2.725.943 triệu đồng, gồm:

a) Dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác: 1.757.170 triệu đồng; Trong đó:

- Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang: 1.579.170 triệu đồng.

- Đề án tổng thể di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 28.000 triệu đồng.

- Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang: 150.000 triệu đồng.

b) Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 183.250 triệu đồng, gồm:

- Giáo dục và Đào tạo, việc làm, dạy nghề: 19.500 triệu đồng;

- Y tế, dân số và gia đình: 26.000 triệu đồng;

- Giao thông vận tải: 129.046 triệu đồng;

- Văn hóa - Xã hội: 8.704 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 785.523 triệu đồng, gồm:

- Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang: 493.179 triệu đồng.

- Giảm nghèo bền vững: 135.959 triệu đồng;

- Xây dựng nông thôn mới: 156.385 triệu đồng;

2. Vốn nước ngoài: 76.046 triệu đồng; gồm:

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 9.900 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB): 66.146 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu số I.b, II.a, III kèm theo)

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 152/TTr-SKH ngày 20/12/2023 nêu trên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Giao các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh uỷ; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn


Biểu số I.b

BIỂU TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Trung ương giao kế hoạch vốn năm 2024

Địa phương phân bổ kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG SỐ

2.801.989

2.801.989

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.725.943

2.725.943

Trong đó:

1

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.940.420

1.940.420

Chi tiết theo biểu II.a

Trong đó:

-

Dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác

1.757.170

1.757.170

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

785.523

785.523

Chi tiết theo biểu II.a

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

493.179

493.179

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

135.959

135.959

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

156.385

156.385

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

76.046

76.046

Chi tiết theo biểu III. ODA

Trong đó:

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

9.900

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

66.146

66.146

Biểu số II.a

BIỂU GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết năm 2023

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2024

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ (A+B+C)

18.338.509

13.982.344

11.166.008

9.273.528

14.934.021

14.934.021

64.524

2.725.943

2.725.943

A

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

18.338.509

13.982.344

9.736.129

7.843.649

11.769.429

11.769.429

64.524

1.940.420

1.940.420

I

ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN CAO TỐC, LIÊN KẾT VÙNG, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KHÁC

14.218.640

10.466.105

7.125.211

5.517.554

8.524.694

8.524.694

64.524

1.757.170

1.757.170

1

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

L=77 km; Đường cao tốc

2023-2025

1868/QĐ- UBND, 21/12/2022

6.800.000

4.497.170

1.782.330

1.782.330

4.497.170

4.497.170

1.579.170

1.579.170

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông; UBND huyện: Yên Sơn, Hàm Yên

Trong đó:

-

Các hạng mục còn lại của dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

2023-2025

1868/QĐ- UBND, 21/12/2022

5.384.205

3.081.375

1.044.705

1.044.705

3.081.375

3.081.375

1.021.000

1.021.000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

-

Tiểu dự án 3, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Hàm Yên thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

2023-2025

1212/QĐ- UBND, 24/10/2023

1.042.359

1.042.359

439.189

439.189

1.042.359

1.042.359

503.170

503.170

UBND huyện Hàm Yên

-

Tiểu dự án 2, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Yên Sơn thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

2023-2025

1104/QĐ- UBND, 06/10/2023

264.876

264.876

209.876

209.876

264.876

264.876

55.000

55.000

UBND huyện Yên Sơn

-

Tiểu dự án 1, giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Tuyên Quang thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang Hà Giang (giai đoạn 1) đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

2023-2025

972/QĐ-UBND, 31/8/2023

108.560

108.560

88.560

88.560

108.560

108.560

UBND thành phố Tuyên Quang

2

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ

2021-2023

77/QĐ-UBND; 25/01/2021; 468/QĐ-UBND , 28/4/2022; 568/QĐ- TTg, 29/5/2023

3.753.000

2.900.000

2.960.350

2.750.000

2.400.000

2.400.000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Bổ sung 800,0 tỷ đồng từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022

3

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

800 giường

2021-2025

53/NQ-HĐND; 20/11/2020; 33/NQ- HĐND, 16/9/2022; 1891/QĐ-UBND , 27/12/2022

1.796.705

1.200.000

597.700

597.700

1.200.000

1.200.000

150.000

150.000

Sở Xây dựng

4

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

2011-2025

1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-TTg , 12/3/2021

1.868.935

1.868.935

1.784.831

387.524

427.524

427.524

64.524

28.000

28.000

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

II

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ

255.810

200.000

130.500

130.500

150.000

150.000

19.500

19.500

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

255.810

200.000

130.500

130.500

150.000

150.000

19.500

19.500

1

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

TP Tuyên Quang

2021-2024

54/NQ-HĐND; 20/11/2020; 1191/QĐ- UBND,22/8/2022

255.810

200.000

130.500

130.500

150.000

150.000

19.500

19.500

Sở Giáo dục và Đào tạo

III

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

208.000

168.000

144.000

142.000

168.000

168.000

26.000

26.000

(1)

Các Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024

208.000

168.000

144.000

142.000

168.000

168.000

26.000

26.000

1

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

200 giường

2021-2024

13/NQ-HĐND; 29/4/2020; 1544/QĐ-UBND , 09/10/2021; 1647/QĐ-UBND , 09/11/2022

208.000

168.000

144.000

142.000

168.000

168.000

26.000

26.000

Sở Y tế

IV

GIAO THÔNG VẬN TẢI

3.362.155

2.859.334

2.228.819

1.967.595

2.716.735

2.716.735

129.046

129.046

(1)

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

1.483.218

1.180.026

1.281.844

1.021.820

1.037.526

1.037.526

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình

36,71 km theo TC đường cấp III, MN

2019-2023

493/QĐ-UBND; 06/5/2020; 1542/QĐ-UBND , 09/10/2021;

598.878

568.000

552.494

522.394

538.000

538.000

Sở Giao thông Vận tải

2

Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang

Huyện Yên Sơn

2021-2023

90/NQ-HĐND; 29/12/2020; 591/QĐ-UBND 07/6/2021; 368/QĐ- UBND, 07/4/2022; 523/QĐ-UBND 24/5/2023

699.340

432.526

544.350

432.426

432.526

432.526

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

24,218 km, TC đường cấp V, MN

2018-2022

09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020; 1650/QĐ-UBND , 25/10/2021

185.000

179.500

185.000

67.000

67.000

67.000

UBND huyện Sơn Dương

(2)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024

1.458.937

1.259.308

946.975

945.775

1.259.209

1.259.209

129.046

129.046

1

Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

2021-2024

578/QĐ-UBND, 04/6/2021; 367/QĐ- UBND, 07/4/2022

233.573

233.573

199.175

198.675

233.474

233.474

20.000

20.000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach

2

Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

2021-2024

41/NQ-HĐND; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND 04/6/2021

176.995

160.000

112.520

112.020

160.000

160.000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach

3

Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

2021-2024

48/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND 31/5/2021

98.000

74.735

74.200

74.000

74.735

74.735

735

735

UBND huyện Lâm Bình

4

Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

2021-2024

46/NQ-HĐND; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND 07/6/2021

329.480

290.000

223.226

223.226

290.000

290.000

41.774

41.774

Sở Giao thông Vận tải

Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach

5

Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

2021-2024

52/NQ-HĐND; 20/11/2020; 552/QĐ-UBND 31/5/2021

133.888

111.000

91.390

91.390

111.000

111.000

19.610

19.610

Sở Giao thông Vận tải

6

Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

Thành phố TQ

2021-2024

45/NQ-HĐND; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND 26/5/2021

487.000

390.000

246.464

246.464

390.000

390.000

46.927

46.927

Sở Giao thông Vận tải

Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach

(3)

Dự án khởi công mới năm 2024

420.000

420.000

420.000

420.000

1

Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

2023-2025

38/NQ-HĐND; 20/10/2023

420.000

420.000

420.000

420.000

UBND huyên Sơn Dương

V

VĂN HÓA - XÃ HỘI

293.904

288.904

107.600

86.000

210.000

210.000

8.704

8.704

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

123.904

123.904

104.600

86.000

120.000

120.000

8.704

8.704

1

Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV

2021-2025

1358/QĐ-UBND, 30/9/2020; 1603/QĐ-UBND , 21/10/2021

123.904

123.904

104.600

86.000

120.000

120.000

8.704

8.704

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

(2)

Dự án dự kiến khởi công mới năm 2024

170.000

165.000

3.000

90.000

90.000

1

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

2023-2025

01/NQ-HĐND, 28/02/2023

95.000

90.000

3.000

90.000

90.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

2024-2025

75.000

75.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

1.429.879

1.429.879

3.164.592

3.164.592

785.523

785.523

1

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

350.140

350.140

828.364

828.364

156.385

156.385

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

278.558

278.558

503.457

503.457

135.959

135.959

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

801.181

801.181

1.832.771

1.832.771

493.179

493.179

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

Biểu III ODA

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định đầu tư

Năm 2023

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2024

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch vốn NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

TỔNG SỐ

2.459.353

510.661

434.244

75.958

1.948.692

1.638.587

310.104

7.300

7.300

556.784

556.784

76.046

76.046

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

2.459.353

510.661

434.244

75.958

1.948.692

1.638.587

310.104

7.300

7.300

556.784

556.784

76.046

76.046

I

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

471.206

82.625

6.208

15

388.581

388.581

7.300

7.300

201.444

201.444

9.900

9.900

Dự án nhóm B

471.206

82.625

6.208

15

388.581

388.581

7.300

7.300

201.444

201.444

9.900

9.900

(1)

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

413.917

76.417

15

337.500

337.500

7.300

7.300

191.544

191.544

1

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

KOICA

23/01/2019

31/12/2023

85/QĐ-UBND 21/3/2019

413.917

76.417

15

337.500

337.500

7.300

7.300

191.544

191.544

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

(2)

Dự án khởi công mới năm 2024

57.289

6.208

6.208

0

51.081

51.081

9.900

9.900

9.900

9.900

1

Dự án ''Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ

KOICA

2024

2025

47.389

6208

6208

2,007

41.181,0

41.181,0

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

2

Dự án Cấp nước sinh hoạt gắn với phát triển nông nghiệp bền vững xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Quỹ đặc biệt hợp tác Mê Công - Lan Thương/Trung Quốc

248/QĐ-UBND

9.900

0,428

9.900

9.900

9.900

9.900

9.900

9.900

UBND huyện Na Hang

II

Giao thông

1.988.147

428.036

428.036

75.942

1.560.111

1.250.006

310.104

355.340

355.340

Dự án nhóm B

1.988.147

428.036

428.036

75.942

1.560.111

1.250.006

310.104

355.340

355.340

1

Dự án khởi công mới năm 2024

1.988.147

428.036

428.036

75.942

1.560.111

1.250.006

310.104

355.340

355.340

1

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du

JICA

2022

2025

Quyết định số 456 ngày 13/4/2022 của Thủ tướng chính phủ

998.200

208.555

208.555

34.101,1

789.644,5

710.680,1

78.964,5

355.340

355.340

Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài

2

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TP.Tuyên Quang (EDCF)

EDCF

2024

2026

989.947

219.481

219.481

41.841,0

770.466,0

539.326,0

231.140,0

Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

66.146

66.146

(1)

Dự án khởi công mới năm 2024

197.882

14.529

14.529

110,6

165.364

66.146

66.146

1

Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

197.882,0

14.529,0

14.529,0

110,6

165.364,0

66.146

66.146

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 509/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


415

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.171.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!