|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 509/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và
Thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Quyết định số
595/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 152/TTr-SKH ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như
sau:
Tổng Kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách trung ương giao năm 2024: 2.801.989 triệu đồng, gồm:
1. Vốn trong nước: 2.725.943
triệu đồng, gồm:
a) Dự án quan trọng quốc
gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác: 1.757.170 triệu đồng;
Trong đó:
- Cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang: 1.579.170 triệu đồng.
- Đề án tổng thể di dân tái định
cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 28.000 triệu đồng.
- Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa
khoa tỉnh Tuyên Quang: 150.000 triệu đồng.
b) Đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
183.250 triệu đồng, gồm:
- Giáo dục và Đào tạo, việc
làm, dạy nghề: 19.500 triệu đồng;
- Y tế, dân số và gia đình:
26.000 triệu đồng;
- Giao thông vận tải: 129.046
triệu đồng;
- Văn hóa - Xã hội: 8.704 triệu
đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc
gia: 785.523 triệu đồng, gồm:
- Phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang: 493.179 triệu đồng.
- Giảm nghèo bền vững: 135.959
triệu đồng;
- Xây dựng nông thôn mới:
156.385 triệu đồng;
2. Vốn nước ngoài: 76.046
triệu đồng; gồm:
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
9.900 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB): 66.146 triệu
đồng.
(Chi
tiết có biểu số I.b, II.a, III kèm theo)
Điều 2. Sở
Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính
chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham
mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 152/TTr-SKH
ngày 20/12/2023 nêu trên.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành
của Nhà nước.
2. Giao các sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định
này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên
Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh uỷ; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số I.b
BIỂU TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Trung ương giao kế hoạch vốn năm 2024
|
Địa phương phân bổ kế hoạch vốn năm 2024
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
2.801.989
|
2.801.989
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.725.943
|
2.725.943
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.940.420
|
1.940.420
|
Chi tiết theo biểu II.a
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Dự án quan trọng quốc gia, dự
án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác
|
1.757.170
|
1.757.170
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
785.523
|
785.523
|
Chi tiết theo biểu II.a
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
493.179
|
493.179
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
135.959
|
135.959
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
156.385
|
156.385
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
76.046
|
76.046
|
Chi tiết theo biểu III. ODA
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
9.900
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới
|
66.146
|
66.146
|
|
Biểu số II.a
BIỂU GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 ĐỐI VỚI
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết năm 2023
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2024
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
|
18.338.509
|
13.982.344
|
11.166.008
|
9.273.528
|
14.934.021
|
14.934.021
|
64.524
|
|
2.725.943
|
2.725.943
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
18.338.509
|
13.982.344
|
9.736.129
|
7.843.649
|
11.769.429
|
11.769.429
|
64.524
|
|
1.940.420
|
1.940.420
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN CAO TỐC, LIÊN KẾT VÙNG, DỰ ÁN
TRỌNG ĐIỂM KHÁC
|
|
|
|
|
14.218.640
|
10.466.105
|
7.125.211
|
5.517.554
|
8.524.694
|
8.524.694
|
64.524
|
|
1.757.170
|
1.757.170
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao
tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
L=77 km; Đường cao tốc
|
2023-2025
|
1868/QĐ- UBND, 21/12/2022
|
6.800.000
|
4.497.170
|
1.782.330
|
1.782.330
|
4.497.170
|
4.497.170
|
|
|
1.579.170
|
1.579.170
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông; UBND huyện: Yên Sơn, Hàm Yên
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các
hạng mục còn lại của dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) Đoạn
qua tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
2023-2025
|
1868/QĐ- UBND, 21/12/2022
|
5.384.205
|
3.081.375
|
1.044.705
|
1.044.705
|
3.081.375
|
3.081.375
|
|
|
1.021.000
|
1.021.000
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
-
|
Tiểu
dự án 3, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Hàm Yên thuộc dự án Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Hàm Yên
|
|
2023-2025
|
1212/QĐ- UBND, 24/10/2023
|
1.042.359
|
1.042.359
|
439.189
|
439.189
|
1.042.359
|
1.042.359
|
|
|
503.170
|
503.170
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
-
|
Tiểu
dự án 2, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Yên Sơn thuộc dự án Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Yên Sơn
|
|
2023-2025
|
1104/QĐ- UBND, 06/10/2023
|
264.876
|
264.876
|
209.876
|
209.876
|
264.876
|
264.876
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
-
|
Tiểu
dự án 1, giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Tuyên Quang thuộc dự án
Cao tốc Tuyên Quang Hà Giang (giai đoạn 1) đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
Thành phố Tuyên Quang
|
|
2023-2025
|
972/QĐ-UBND, 31/8/2023
|
108.560
|
108.560
|
88.560
|
88.560
|
108.560
|
108.560
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ
|
|
2021-2023
|
77/QĐ-UBND; 25/01/2021; 468/QĐ-UBND ,
28/4/2022; 568/QĐ- TTg, 29/5/2023
|
3.753.000
|
2.900.000
|
2.960.350
|
2.750.000
|
2.400.000
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Bổ sung 800,0 tỷ đồng từ nguồn tăng thu
ngân sách trung ương năm 2022
|
3
|
Đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
800 giường
|
2021-2025
|
53/NQ-HĐND; 20/11/2020; 33/NQ- HĐND,
16/9/2022; 1891/QĐ-UBND , 27/12/2022
|
1.796.705
|
1.200.000
|
597.700
|
597.700
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Dự
án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
2011-2025
|
1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-TTg ,
12/3/2021
|
1.868.935
|
1.868.935
|
1.784.831
|
387.524
|
427.524
|
427.524
|
64.524
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
255.810
|
200.000
|
130.500
|
130.500
|
150.000
|
150.000
|
|
|
19.500
|
19.500
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
255.810
|
200.000
|
130.500
|
130.500
|
150.000
|
150.000
|
|
|
19.500
|
19.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
TP Tuyên Quang
|
|
2021-2024
|
54/NQ-HĐND; 20/11/2020; 1191/QĐ-
UBND,22/8/2022
|
255.810
|
200.000
|
130.500
|
130.500
|
150.000
|
150.000
|
|
|
19.500
|
19.500
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
III
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
208.000
|
168.000
|
144.000
|
142.000
|
168.000
|
168.000
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
208.000
|
168.000
|
144.000
|
142.000
|
168.000
|
168.000
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
200 giường
|
2021-2024
|
13/NQ-HĐND; 29/4/2020; 1544/QĐ-UBND ,
09/10/2021; 1647/QĐ-UBND , 09/11/2022
|
208.000
|
168.000
|
144.000
|
142.000
|
168.000
|
168.000
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
IV
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
3.362.155
|
2.859.334
|
2.228.819
|
1.967.595
|
2.716.735
|
2.716.735
|
|
|
129.046
|
129.046
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
1.483.218
|
1.180.026
|
1.281.844
|
1.021.820
|
1.037.526
|
1.037.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình
|
36,71 km theo TC đường cấp III, MN
|
2019-2023
|
493/QĐ-UBND; 06/5/2020; 1542/QĐ-UBND ,
09/10/2021;
|
598.878
|
568.000
|
552.494
|
522.394
|
538.000
|
538.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Dự
án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ
Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang
|
Huyện Yên Sơn
|
|
2021-2023
|
90/NQ-HĐND; 29/12/2020; 591/QĐ-UBND 07/6/2021;
368/QĐ- UBND, 07/4/2022; 523/QĐ-UBND 24/5/2023
|
699.340
|
432.526
|
544.350
|
432.426
|
432.526
|
432.526
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
3
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
24,218 km, TC đường cấp V, MN
|
2018-2022
|
09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND
15/6/2020; 1650/QĐ-UBND , 25/10/2021
|
185.000
|
179.500
|
185.000
|
67.000
|
67.000
|
67.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
1.458.937
|
1.259.308
|
946.975
|
945.775
|
1.259.209
|
1.259.209
|
|
|
129.046
|
129.046
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Yên Sơn
|
|
2021-2024
|
578/QĐ-UBND, 04/6/2021; 367/QĐ- UBND,
07/4/2022
|
233.573
|
233.573
|
199.175
|
198.675
|
233.474
|
233.474
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025
để hoàn thành dự án theo kế hoach
|
2
|
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Hàm Yên
|
|
2021-2024
|
41/NQ-HĐND; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND
04/6/2021
|
176.995
|
160.000
|
112.520
|
112.020
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025
để hoàn thành dự án theo kế hoach
|
3
|
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà
Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Lâm Bình
|
|
2021-2024
|
48/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND
31/5/2021
|
98.000
|
74.735
|
74.200
|
74.000
|
74.735
|
74.735
|
|
|
735
|
735
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua
tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng
Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2021-2024
|
46/NQ-HĐND; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND
07/6/2021
|
329.480
|
290.000
|
223.226
|
223.226
|
290.000
|
290.000
|
|
|
41.774
|
41.774
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025
để hoàn thành dự án theo kế hoach
|
5
|
Cải
tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
Huyện Hàm Yên
|
|
2021-2024
|
52/NQ-HĐND; 20/11/2020; 552/QĐ-UBND
31/5/2021
|
133.888
|
111.000
|
91.390
|
91.390
|
111.000
|
111.000
|
|
|
19.610
|
19.610
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
6
|
Xây
dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc
Tuyên Quang - Phú Thọ
|
Thành phố TQ
|
|
2021-2024
|
45/NQ-HĐND; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND
26/5/2021
|
487.000
|
390.000
|
246.464
|
246.464
|
390.000
|
390.000
|
|
|
46.927
|
46.927
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025
để hoàn thành dự án theo kế hoach
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
420.000
|
420.000
|
|
|
420.000
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2023-2025
|
38/NQ-HĐND; 20/10/2023
|
420.000
|
420.000
|
|
|
420.000
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyên Sơn Dương
|
|
V
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
293.904
|
288.904
|
107.600
|
86.000
|
210.000
|
210.000
|
|
|
8.704
|
8.704
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
123.904
|
123.904
|
104.600
|
86.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
8.704
|
8.704
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV
|
2021-2025
|
1358/QĐ-UBND, 30/9/2020; 1603/QĐ-UBND ,
21/10/2021
|
123.904
|
123.904
|
104.600
|
86.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
8.704
|
8.704
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
170.000
|
165.000
|
3.000
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2023-2025
|
01/NQ-HĐND, 28/02/2023
|
95.000
|
90.000
|
3.000
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2024-2025
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
B
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
1.429.879
|
1.429.879
|
3.164.592
|
3.164.592
|
|
|
785.523
|
785.523
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
350.140
|
350.140
|
828.364
|
828.364
|
|
|
156.385
|
156.385
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
2
|
Vốn
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
278.558
|
278.558
|
503.457
|
503.457
|
|
|
135.959
|
135.959
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
3
|
Vốn
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
801.181
|
801.181
|
1.832.771
|
1.832.771
|
|
|
493.179
|
493.179
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
Biểu III ODA
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC
NGOÀI) NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2023
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch năm 2024
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Kế hoạch vốn NSTW
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Chuẩn bị đầu tư
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Chuẩn bị đầu tư
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.459.353
|
510.661
|
434.244
|
75.958
|
1.948.692
|
1.638.587
|
310.104
|
7.300
|
|
7.300
|
556.784
|
|
|
|
556.784
|
76.046
|
|
|
|
76.046
|
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
2.459.353
|
510.661
|
434.244
|
75.958
|
1.948.692
|
1.638.587
|
310.104
|
7.300
|
|
7.300
|
556.784
|
|
|
|
556.784
|
76.046
|
|
|
|
76.046
|
|
|
I
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
471.206
|
82.625
|
6.208
|
15
|
388.581
|
388.581
|
|
7.300
|
|
7.300
|
201.444
|
|
|
|
201.444
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
471.206
|
82.625
|
6.208
|
15
|
388.581
|
388.581
|
|
7.300
|
|
7.300
|
201.444
|
|
|
|
201.444
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
7.300
|
|
7.300
|
191.544
|
|
|
|
191.544
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
KOICA
|
23/01/2019
|
31/12/2023
|
85/QĐ-UBND 21/3/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
7.300
|
|
7.300
|
191.544
|
|
|
|
191.544
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
57.289
|
6.208
|
6.208
|
0
|
51.081
|
51.081
|
|
|
|
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
|
|
1
|
Dự
án ''Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ
|
|
KOICA
|
2024
|
2025
|
|
47.389
|
6208
|
6208
|
2,007
|
41.181,0
|
41.181,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
|
2
|
Dự
án Cấp nước sinh hoạt gắn với phát triển nông nghiệp bền vững xã Khâu Tinh,
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
Quỹ đặc biệt hợp tác Mê Công - Lan
Thương/Trung Quốc
|
|
|
248/QĐ-UBND
|
9.900
|
|
|
0,428
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
UBND huyện Na Hang
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
1.988.147
|
428.036
|
428.036
|
75.942
|
1.560.111
|
1.250.006
|
310.104
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.988.147
|
428.036
|
428.036
|
75.942
|
1.560.111
|
1.250.006
|
310.104
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.988.147
|
428.036
|
428.036
|
75.942
|
1.560.111
|
1.250.006
|
310.104
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du
|
|
JICA
|
2022
|
2025
|
Quyết định số 456 ngày 13/4/2022 của Thủ
tướng chính phủ
|
998.200
|
208.555
|
208.555
|
34.101,1
|
789.644,5
|
710.680,1
|
78.964,5
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
355.340
|
|
|
|
|
|
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn
tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ
Lâm, TP.Tuyên Quang (EDCF)
|
|
EDCF
|
2024
|
2026
|
|
989.947
|
219.481
|
219.481
|
41.841,0
|
770.466,0
|
539.326,0
|
231.140,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.146
|
|
|
|
66.146
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
197.882
|
14.529
|
14.529
|
110,6
|
165.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.146
|
|
|
|
66.146
|
|
|
1
|
Chương
trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
|
|
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
|
|
|
|
197.882,0
|
14.529,0
|
14.529,0
|
110,6
|
165.364,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.146
|
|
|
|
66.146
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 509/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|